Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

15 đề thi thử đại học môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.18 MB, 89 trang )

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE

ĐỀ THI THỬĐỀKỲ
THI
THPT
2016 - ĐỀ SỐ 45
THI
THỬ
THPTQUỐC
QUỐC GIA
GIA 2016
Thời gian
làmTOÁN
bài 180 phút
MÔN
Thời--------oOo-------gian làm bài: 180 phút.

Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y  2 x 3  6 x 2  4 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

d :15x  2 y  0 và tiếp điểm có hoành độ dương.
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình:  2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4   4 cos 2 x  3 .
b) Tìm số phức z thỏa hệ thức: z 2  z  2 và z  2 .
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình: log 2  x  2   2 log 4  x  5  log 1 8  0 .



2



e  dx . Thầy Tài – 0977.413.341 chia sẻ

Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình: 5 1  1  x 3  x 2  4 x 2  25 x  18  .

 1  x

ln 4

Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân: I 

x

0

Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a và
AD  2a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là trung điểm H của đoạn AB . Cạnh bên SC tạo
với mặt đáy một góc bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách từ điểm H
đến mặt phẳng  SCD  .
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và B , có

BC  2 AD , đỉnh A  3;1 và trung điểm M của đoạn BC nằm trên đường thẳng d : x  4 y  3  0 .
Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD , biết H  6; 2  là hình chiếu vuông góc của B trên
đường thẳng CD .

x y 1 z 1
và điểm


1

2
1
A  5;4; 2  . Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d sao cho AH vuông góc với d và viết phương

Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng Oxy .
Câu 9. (0,5 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ các số 0; 1; 2;
3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác suất để số được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc
chữ số 2.
Câu 10. (1,0 điểm) Cho a , b , c là 3 số thực dương và thỏa 21ab  2bc  8ca  12 . Tìm giá trị nhỏ nhất
1 2 3
của biểu thức: S    .
a b c
----------HẾT----------

256


HƯỚNG DẪN
Câu
1a
(1,0đ)

1b
(1,0đ)

2a
(0,5đ)


Nội dung

Điểm

Học sinh tự làm
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm  x0  0  .

15
1
9
 x0   y0  
2
2
4
15
Phương trình tiếp tuyến y  x  6
2
 2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4   4 cos2 x  3
f   x0   6 x02  12 x0 

  2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4   1  4sin 2 x
  2sin x  1 3cos 4 x  3  0

7

 k 2 hay x  k với k  Z .
6
6
2
Giả sử z  x  yi với x, y  R .

z  2  x2  y2  4 .
x

2b
(0,5đ)



 k 2 hay x 

z 2  z  2   x 2  y 2  x    2 xy  y   4
2

2

  x 2  y 2    x 2  y 2   6 xy 2  2 x 3  4
2

  4   4  6 x 4  x2   2 x3  4
2

 8x3  24 x  16  0
x  1  y   3

.
x


2


y

0

Vậy z  2 hay z  1  3i .

3
(0,5đ)

Điều kiện: x  5 .
log 2  x  2   2 log 4  x  5  log 1 8  0  log 2  x  2   log 2  x  5  log 2 8
2

4
(1,0đ)

x  6
.
  x  2  x  5  8  
 x  3
So với điều kiện, phương trình có nghiệm x  6 .
Điều kiện: x  1 .





5 1  1  x 3  x 2  4 x 2  25 x  18 

 5  5 1  x 3  4 x 4  25 x 3  18 x 2

 25 x 3  25  5 1  x 3  4 x 4  18 x 2  20

 25  x 3  1  5 1  x 3   4 x 4  16 x 2  16   2 x 2  4



 5 1  x3

  5 1 x
2

3

 2x2  4  2 x2  4
2

(1)

Hàm số f  t   t 2  t đồng biến trên  0;   nên





(1)  f 5 1  x 3  f  2 x 2  4 

 5 1  x3  2  x2  2 

5


 x  1  x 2  x  1  2  x  1   x 2  x  1
257

(2)


Đặt: u  x  1  0 và v  x 2  x  1  0
u
v  2
u
u
(2) thành: 5uv  2  u 2  v 2   2    5    2  0  
v
v
u  1
 v 2
 x  1
u
Với  2 : x  1  2 x 2  x  1   2
vô nghiệm.
v
4
x

5
x

3

0


 x  1
u 1
5  37
Với  : 2 x  1  x 2  x  1   2
.
x
v 2
2
 x  5x  3  0
2

Phương trình có hai nghiệm: x 
5
(1,0đ)





ln 4

I

ln 4

1  x e x dx  ln 4 

0




x
2

xe dx  2 x e

0

6
(1,0đ)

x

xe 2 dx .

0

ln 4

Ta có:



5  37
.
2

x


ln 4
0

ln 4





x
2



2e dx  2 x e x  4 e x

0



ln 4

 4ln 4  4 .

0

Vậy I  4  3ln 4 .
 SH  ( ABCD)  hc ABCD  SC  HC

  SC ,( ABCD)    SC , HC   SCH  600


S

1
3a 2
 S ABCD  ( AD  BC ) AB 
2
2
a 5
K
 HC  BC 2  BH 2 
,
2
A
a 15
H
SH  HC tan 600 
B
2
M
3
a 15
I
 VS . ABCD 
(đvtt)
4
 Vẽ HM  DC tại M  DC  ( SHM )
Vẽ HK  SM tại K  HK  ( SCD)  HK  d ( H ,( SCD))
 Gọi I  AB  DC
 BC là đường trung bình của tam giác AID  B là trung điểm AI .

 Ta có AC  CD
HM IH 3
3
3a 2

  HM  AC 
 HM / / AC 
AC
IA 4
4
4
1
1
1
3a 65


 d ( H ,( SCD))  HK 

.
2
2
2
HK
SH
HM
26
7
 Từ giả thiết ta có ABMD là hình chữ nhật.
(1,0đ)

Gọi (C ) là đường tròn ngoại tiếp ABMD .
H
 BH  DH  H  (C )  HA  HM (*)
 M  d : x  4 y  3  0  M  4m  3 ; m 
D

D

600

C

A

 AH   9; 3 , HM   4m  3 ; m  2
 Ta có: (*)  AH .HM  0
 9  4m  3  3  m  2   0  m  1

I

Suy ra: M  7;1 .

B

 ADCM là hình bình hành
 DC đi qua H  6; 2  và có một vectơ chỉ phương AM  10;0

258

M


C


 Phương trình DC : y  2  0 .
 D  DC : y  2  0  D  t ; 2 
 AD   t  3 ; 3 , MD   t  7 ; 3
t  2  D  2; 2 
 AD  DM  AD.MD  0   t  3 t  7   9  0  
t  6  D  6; 2   H (loaïi)
 Gọi I  AM  BD  I là trung điểm AM  I  2;1

 I là trung điểm BD  B  6;4 
 M là trung điểm BC  C 8; 2 
 Vậy: B  6;4  , C 8; 2  , D  2; 2  .
8
 H  d  H  t;1  2t; 1  t  với t  R
(1,0đ)
 AH   t  5;2t  3; t  1
 d có một vectơ chỉ phương a  1;2; 1
 AH  d  AH .a  0  t  2
 Vậy: H  2;5; 3
 Gọi I là tâm mặt cầu  S  cần tìm, ta có:

 x y 1 z 1

 
I  d  Oxy  I :  1
2
1  I  1; 1;0


z  0
  S  đi qua A  bán kính R  IA  65
 Phương trình  S  :  x  1   y  1  z 2  65 .
2

2

9
 Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 1; 2; 3; 4; 5 là:
(0,5đ)
5. A3  300 (số).
5

 Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 3; 4; 5 là:
3. P3  18 (số).
 Số các số tự nhiên được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2 là:
300  18  282 (số).
282 47
 Xác suất cần tìm:
.

300 50
10
1
1
1

Đặt
,

,
 x , y , z > 0, 2 x  8 y  21z  12 xyz và S  x  2 y  3z .
x

y

z

(1,0đ)
a
b
c
2x  8 y

z
2x  8 y


z 
 12 xy  21
12 xy  21  
 2 x  8 y  21z  12 xyz  z (12 xy  21)  2 x  8 y  
12 xy  21  0
x  7

4y

 Ta có: S  x  2 y 

2x  8 y

.
4 xy  7

 Xét hàm số f ( x)  x  2 y 

f ( x )  1 

14  32 y 2

 4 xy  7 

2

2x  8 y
 7

trên  ;  
4 xy  7
 4y


0x

32 y 2  14  7

7

  ;  
4y
4y

 4y


 Lập bảng biến thiên cho hàm số y  f ( x) ta có:

259


 7
32 y 2  14 
32 y 2  14
9
S  f ( x)  f 


  2y 
 4y

4y
4y
4y



 Xét hàm số g ( y )  2 y 

8 y
g ( y ) 

2


32 y 2  14
9
trên  0;  

4y
4y

 9  32 y 2  14  28
4y

2

32 y  14
2

0 y

5
  0;  
4

 Lập bảng biến thiên cho hàm số z  g( y) ta có:

 5  15
S  g( y)  g   
4 2
15
3
1

4
 Vậy min S 
khi a  , b  , c  .
2
2
3
5

260


Trường THCS&THPT
NGUYỄN
KHUYẾN
ĐỀ THI
THỬ
(TP.HCM)
Đề 01/2016

ĐỀTHI
THITHPT
THỬ THPT
GIA - ĐỀ SỐ 32
KỲ
QUỐCQUỐC
GIA 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài 180
Thời gian làm bài: 180 phút.


phút

--------oOo--------

Câu 1. (1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  4x  2 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x )   x 7  7x 4  4 





3

x  x 1 .

Câu 3. (1,0 điểm)

  2x  3y  2x  3y   5
a) Giải hệ phương trình: 
.
 log5  2x  3y   log 5  2x  3y   1

b) Tìm các số phức z thỏamãn phương trình: 6z  z 3  z 5  0 .

Câu 4. (1,0 điểm)
1

Tính tích phân:


x
0

3

4x  2
dx .
 2x 2  x  2

Câu 5. (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  2x  4y  4z  0 .
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ) của mặt cầu (S ) với các trục Ox ,Oy,Oz .
Xác định tọa độ chân đường vuông góc hạ từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng (MNP ) .
Câu 6. (1,0 điểm)
 

a) Cho    0;  và thỏa mãn cos   2 sin2   sin   3   0 . Tính giá trị của cot .
 2 
2
0
1
2
3
2016
b) Tính tổng: S  C 2016
.
 2C 2016
 3C 2016
 4C 2016

 ...  2017C 2016
Câu 7. (1,0 điểm)
Cho hình lập phương ABCD .A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 2 . Gọi M là trung điểm của AD và N

là tâm của hình vuông CC ' D ' D . Tính thể tích của khối cầu đi qua bốn đỉnh M , N , B,C ' và
khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B ' với MN .
Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1 ) : x  y  1  0 và

(d2 ) : y  6  0 . Các đường tròn (C 1 ) và (C 2 ) có bán kính bằng nhau, có tâm cùng thuộc đường
thẳng (d1 ) và chúng cắt nhau tại hai điểm A(1; 6), B . Đường thẳng (d2 ) cắt (C 1 ),(C 2 ) lần lượt tại
hai điểm C , D (khác A ) sao cho diện tích của tam giác BCD bằng 24 .Tìm tọa độ các đỉnh
củatam giác BCD .
Câu 9. (1,0 điểm)

6


3x  6y  5  2 6y  3x  1 


Giải hệ phương trình: 
.
x  2y  3

3
2
2
2
2


x  2y  4y  x  x  2y  3  (x  2)(1  2y  x )  2



Câu 10. (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4(x 3  8y 6 )  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P 

(x  2y 2  2)3
.
5(x 2  y 2 )  5(x  y )  3

Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân () đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl

178


TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(TP.HCM)
Đề 01/2016

LỜI GIẢI THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn:Toán
Thời gian làm bài:180 phút
Người ra đề: Kiều Hòa Luân

Câu 1. (1,0 điểm)

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  4x  2 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x )   x 7  7x 4  4 
Xét hàm số: f (x )   x 7  7x 4  4 



x  x 1



x  x 1



3



3

Tập xác định: x   1;  
Đạo hàm của hàm số là:

f '(x )   7x 6  28x 3 



x  x 1


  x
3

7


 7x 4  4   3




2 1
1

x  x  1 


 2 x
2 x  1  



 f '(x )  0 ; x   1;  

Suy ra, hàm số f (x ) luôn đồng biến trên  1;  
lim f (x )   và f (1)  4
x 

Bảng biến thiên:
x

1
f '(x )
f (x )





4
Từ bảng biến thiên, suy ra: f (x )  f (1)  4

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là: min f (x )  f (1)  4 .
 1; 

Câu 3. (1,0 điểm)



 2x  3y  2x  3y   5

a) Giải hệ phương trình: 
.

log 2x  3y   log 5  2x  3y   1

 5
Điều kiện: 2x  3y  0


log5  2x  3y   log 5  2x  3y   1



log5  2x  3y 
Hệ phương trình tương đương: 

x
y

log
2

3

1

5


log
5


5
x
y


u

log

2

3

5
Đặt: 
x
y

 v  log5  2  3 


u v  1




u  v  1
u  1


Hệ phương trình trên được viết lại: 


v



u
1



u  2v  1
v 0






log5 5



 2x  3y  5
u  1


log5  2x  3y   1




Với 
,
ta
có:


 x

y
x
y



v

0
log
2

3

0



2  3  1

 5

 2x  3
 x  log 3
 x  log 3








179


Vậy hệ phương trình đã cho có một cặp nghiệm là:  log2 3; log 3 2  .
b) Tìm các số phức z thỏa mãn phương trình: 6z  z 3  z 5  0 .
Phương trình: 6z  z 3  z 5  0  z  6  z 2  z 4   0
z

z
z  0
z  0



z  0

2
2
2



  z  2   z  2i   z
 4
2

z2  3
z2  3

 z  z  6  0
z



z


0


2i

  2i .


3

 3





Vậy các số phức z thỏa mãn phương trình đã cho là: 0;  2i; 2i; 3i;  3i .
Câu 4. (1,0 điểm)
1

Tính tích phân:


x
0

1



Ta có:

0

3

4x  2
dx .
 2x 2  x  2

4x  2
dx 
3
x  2x 2  x  2

1

 x
0

2

4x  2

dx
 1  x  2 

4x  2
A
Bx  C
x 2  A  B   x  2B  C   2C  A



Đặt:
 x  2  x 2  1
 x  2  x 2  1
x 2
x2  1
A  B  0
 A  2





Đồng nhất hệ số, ta có: 
2
B

C

4



B  2




C  0
2
C

A

0




1

Suy ra:


0

1

 2 
0

4x  2

dx 
2
 x  1 x  2 

1


0

1

1





  2  2x  dx    2 dx 


2


 x  2 x  1 
 x  2 
0
0

1


d (x  2)
d (x 2  1) 

  2 ln x  2  ln x 2  1 
2
x 2
x

1
0

 2x 

 dx
 x 2  1 

2

0

4
 2 ln 3  ln 2  ln 2  ln 1  ln .
9
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  2x  4y  4z  0 .

Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ) của mặt cầu (S ) với các trục Ox ,Oy,Oz .
Xác định tọa độ chân đường vuông góc hạ từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng (MNP ) .
Từ giả thiết, ta có:
M  Ox  M  x M ; 0; 0 , N  Oy  N  0; yN ; 0 , P  Oz  P  0; 0; z P 

(với x M  0, yN  0 và z P  0 )

x  0
M  (S )  Ox  M  (S )  x 2  2x  0  
 M  2; 0; 0 
 x  2
y  0
N  (S )  Oy  N  (S )  y 2  4y  0  
 N  0; 4; 0 
 y  4
z  0
P  (S )  Oz  P  (S )  z 2  4z  0  
 P  0; 0; 4 
 z  4


 MN  (2; 4; 0), MP  (2; 0; 4)

180



 

Ta có: n   MN , MP   (16; 8; 8)  8(2;1;1) chọn n  (2;1;1)



Mặt phẳng (MNP ) qua M (2; 0; 0) , nhận n  (2;1;1) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
2(x  2)  y  z  0  (MNP ) : 2x  y  z  4  0


Đường thẳng qua tâm I (1;2;2) của mặt cầu và vuông góc với (MNP ) có phương trình tham số là

 x  1  2t

(d ) :  y  2  t ; (t  ) .

 z  2  t

Vì H là chân đường vuông góc hạ từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (MNP ) nên H là giao
điểm của (d ) và (MNP ) .
Thay x, y, z từ phương trình tham số của đường thẳng (d ) vào phương trình mặt phẳng (MNP ) , ta
1
1 5 5
được: 2(1  2t )  2  t  2  t  0  t    H ; ; .
3
3 3 3
1 5 5
Vậy H ; ;
là chân đường vuông góc cần tìm.
3 3 3
Câu 6. (1,0 điểm)
 

a) Cho    0;  và thỏa mãn cos   2 sin2   sin   3   0 . Tính giá trị của cot .
 2 
2










Phương trình: cos   2 sin 2   sin   3   0

 cos   0

 cos   0
 cos   0
  sin   1



 



2
 sin   1

2
sin


sin



3

0



  sin    3
 
2

 cos   0     k  ;  k    .
2
 


1
Vì    0;  nên 0   k      k  0  k  0 (do k  )
 2 
2
2
2

Suy ra:  
Vậy cot




 cot  cot  1 .
2

2
4


 1.
2

0
1
2
3
2016
 2C 2016
 3C 2016
 4C 2016
 ...  2017C 2016
b) Tính tổng: S  C 2016

2016

Ta có:  x  1 

0
1
2
3
2016 2016
 C 2016
 C 2016
x  C 2016

x 2  C 2016
x 3  ...  C 2016
x

Nhân hai vế với x ta được:
2016

x  x  1

0
1
2
3
2016 2017
 C 2016
x  C 2016
x 2  C 2016
x 3  C 2016
x 4  ...  C 2016
x

Lấy đạo hàm hai vế, ta được:
2015

 2017x  1 x  1 

0
1
2
3

2016 2016
 C 2016
 2C 2016
x  3C 2016
x 2  4C 2016
x 3  ...  2017C 2016
x

0
1
2
3
2016
 2C 2016
 3C 2016
 4C 2016
 ...  2016C 2016
Thay x  1 vào, ta được: 2018.22015  C 2016

Vậy tổng S  2018.22015 .
Câu 7. (1,0 điểm)

181


Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD .A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng
2 . Gọi M là trung điểm của AD và N là tâm của hình vuông CC ' D ' D . Tính thể tích của khối

cầu cầu đi qua bốn đỉnh B,C ', M , N và khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B ' với MN .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, sao cho D trùng với góc tọa độ O , A  Ox , C  Oy và

D '  Oz , khi đó ta có:
D  0; 0; 0 ,C  0;2; 0 , B  2;2; 0 , A  2; 0; 0 

D '  0; 0;2 ,C '  0;2;2  , B '  2;2;2 , A '  2; 0;2 
M là trung điểm của AD nên M  1; 0; 0 
N là trung điểm của CD ' nên N  0;1;1 

Gọi phương trình mặt cầu tâm I (a;b;c ) đi qua bốn điểm B,C ', M , N có dạng là:
(S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì mặt cầu (S ) đi qua bốn điểm B,C ', M , N nên ta có hệ phương trình:
 8  4a  4b  d  0
 6  4b  2a  1  0








8

4
b

4
c

d


0

 8  4b  4c  2a  1  0







1  2a  d  0
d  2a  1




C '




 2  2b  2c  d  0
 2  2b  2c  2a  1  0




5
N


a 




2a  4b  5  0
2




5


b 
 2a  4b  4c  7  0



2


2a  2b  2c  1  0


1


C
c



d

2
a

1


2



y

d 4



2

Bán kính của mặt cầu cần tìm là: R 

a b c d 
2

2

2


z
D'


A '
B '

D


M


A
B

2

2

 5 
 
 
    5    1   4 


 2 
 2 
 2 


35
2

Thể tích của khối cầu cầu đi qua bốn đỉnh B,C ', M , N là:
3
4
4  35 
35 35
3
 
(đvtt)
V  R   
3
3  2 
6

Tính d  DB ';MN   ?




Ta có:

A ' M   1; 0; 2 


 
A ' B '   0;2;2  


 A ' B ', MN   2; 0;2






 
MN   1;1;1  



  
 A ' B ', MN  .A ' M  2(1)  0  2(2)  6


 
 A ' B ', MN   0  22  22  2 2


Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B ' với MN được xác định bởi:
  
 A ' B ', MN  .A ' M


6
3 2
(đvđd).
d  A ' B ';MN     






 A ' B ', MN 
2
2
2


Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d ) : x  y  1  0 và

182

x


thẳng (d1 ) và chúng cắt nhau tại hai điểm A(1; 6), B . Đường thẳng (d2 ) cắt (C 1 ),(C 2 ) lần lượt tại
hai điểm C , D (khác A ) sao cho diện tích của tam giác BCD bằng 24 . Tìm tọa độ các đỉnh của
tam giác BCD .
Gọi I , J là tâm của các đường tròn (C 1 ) và (C 2 )
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, AC và H là giao điểmcủa AB với (d1 )
Ta có: AB  (d1 )  (AB ) : x  y  m  0
Mà A(1;6)  (AB )  1  6  m  0  m  7
Phương trình (AB) : x  y  7  0
 x  y  7  0
 x  3
 
 H  3; 4 

Vì H  (AB)  (d1 ) nên tọa độ của H thỏa hệ: 

 x  y  1  0
 y  4


 x  2x H  x A  5
Vì H là trung điểm của AB nên tọa độ của B thỏa:  B
 B  5;2 
 y B  2yH  yA  2

yB  6
 26  4
Khoảng cách từ B đến (d2 ) là: BK  d  B ;(d2 ) 


1
1
Diện tích của tam giác BCD là: S BCD  BK .CD
2
2S
2.24
Suy ra: CD  BCD 
 12
BK
4
Vì hai đường tròn (C 1 ) và (C 2 ) có bán kính bằng nhau nên các tâm I và J đối xứng nhau qua

H
Ta có: I  (d1 )  I  t ; t  1 


 xJ  2x H  x I  6  t
 J  6  t; 7  t 
H là trung điểm IJ nên: 

 yJ  2yH  yI  7  t


N
IH   3  t ; 3   IH  (3  t )2  32
K

A
AH   2; 2   AH  22  (2)2  2 2
M
H
Khoảng cách từ I và J đến (d ) là:
C

D (d2 )

(d1 )

J

2

IM  d  I ;(d2 ) 





JN  d J ;(d2 ) 

yI  6
1
yJ  6

 t 16  t 5

I

B

 7 t 6  1t
1
Bán kính của hai đường tròn là:




R  IA 

AH 2  IH 2 

2 2 

2

 (3  t )2  32 


Tam giác AIM vuông tại M , có: AM 

IA2  IM 2 

Tam giác AJN vuông tại N , có: AN 

IA  JN 
2

Ta có: CD  CA  AD  2(AM  AN )  2
Suy ra: 2



 26  2

4t  1 



25  4t  12 

2



t 2  6t  26

t 2  6t  26  (t  5)2 

t  6t  26  (1  t ) 

4t  1 

2

25  4t

4t  1  25  4t  6

 4t  1 25  4t   36   4t  1  25  4t   5

t  0
  4t  1 25  4t   25  16t 2  96t  0  
 t  6
Với t  0 , ta có: I  0;1 , J  6; 7  và R  26

183

2



4t  1
25  4t


Suy

ra


phương
2

trình

đường

tròn

là:

2

(C 1 ) : x 2   y  1   26

2

(C 2 ) :  x  6    y  7   26

 y  6  0
Vì C  (d2 )  (C 1 ) nên tọa độ của C thỏa hệ: 
 2
2
 x   y  1   26


x  1
 
x  1


2


y  6
 x  1

 
   x  1   
 C  1; 6  (do C  1;6  trùng với A )
 y  6

 x  1


 y  6
  y  6


 y  6  0

Vì D  (d2 )  (C 2 ) nên tọa độ của D thỏa hệ: 
2
2
 x  6    y  7   26


 x  11
 
  x  6  5

 x  6 2  25
 y  6



 
   x  6  5   
 D  11; 6  (do C  1;6  trùng với A )
 x  1
 y  6




 y  6
  y  6


Với t  6 , ta có: I  6; 7 , J  0;1  và R 

26

Làm tương tự, ta có: C  11; 6 , D  1; 6 
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác BCD là:
B  5;2 , C  1; 6 , D  11;6  hoặc B  5;2 , C  11;6 , D  1;6  .
Câu 9. (1,0 điểm)


6



3x  6y  5  2 6y  3x  1 


Giải hệ phương trình: 
.
x  2y  3

3
2
2
2
2

x  2y  4y  x  x  2y  3  (x  2)(1  2y  x )  2




6
 3x  6y  5  2 6y  3x  1 
(1)

x  2y  3
 3
2
2
2
2
 x  2y  4y  x  x  2y  3  (x  2)(1  2y  x )  2 (2)

 5


1

3x  6y  5  0


  x  2y 




3
 32
 6y  3x  1  0
Điều kiện:  2
.

 4y  x  0


4y  x  0


2
x  2y  3  0


2



x

2
y

3

0






6
Phương trình (1) tương đương: 5  3(2y  x )  2 3(2y  x )  1 
3  (2y  x )
Đặt: t 

2y  x ; (t  0)  t 2  2y  x

Phương trình (1) trở thành:

5  3t 2  2 3t 2  1 

 5  3t 2 . 3  t 2  2 3t 2  1. 3  t 2  6
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
8  4t 2

5  3t 2 . 3  t 2 
 4  2t 2
2
2 3t 2  1. 3  t 2  2t 2  2
Suy ra:

5  3t 2 . 3  t 2  2 3t 2  1. 3  t 2  6

184

6
3  t2




Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:
 5  3t 2  3  t 2
 5  3t 2  3  t 2



t 2  1
 2

2
2
2



t 1
 3t  1  3  t   3t  1  3  t  


t  0


 t  0

 t  0

Với t  1 , ta có: 2y  x  1 , thay vào phương trình (2) , ta được:
x 3  x  x 2  x  1  x 2  x  4  (x 2  2)(x 2  x )  3
 x (x 2  1) 



 x (x 2  1) 





 



x 2  x  1  1  2  x 2  x  4  (x 2  2)(x 2  x )  0

x2  x


 x 2  x 



 (x 2  2)(x 2  x )  0

x x 11 2  x x 4
x (x  1)
x (x  1)
x (x  1)(x  1) 

 x (x  1)(x 2  2)  0
2
2
x x 11 2 x x 4


1
1
x (x  1)  x  1 

 x2  2  0


x2  x  1  1 2  x2  x  4
 2

1
1

0
x (x  1)  x  x  1 

2
2

x  x  1  1 2  x  x  4 
 x (x  1)  0
(3)

 2
1
1
x  x  1 

0
(4)

x2  x  1  1 2  x2  x  4
2

2

2


1
3
Vì x 2  x  1   x     0; x  


2
4
Nên x 2  x  1 

1

x2  x  1  1
Suy ra phương trình (4) vô nghiệm.



1
2  x2  x  4

 0; x  

x  0
Giải phương trình (3) : x (x  1)  0  
(thỏa)
 x  1
1
Với x  0  y  (nhận)
2
Với x  1  y  0 (nhận)


 1
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm:  x ; y     0; ,  1; 0  .
  2 


Câu 10. (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4(x 3  8y 6 )  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P 

(x  2y 2  2)3
.
5(x 2  y 2 )  5(x  y )  3

a, b  0 ta có: 4(a 3  b 3 )  (a  b)3

(1)

Thật vậy:
(1)  4(a 3  b 3 )  a 3  b 3  3ab(a  b)  3(a 3  b 3 )  3ab(a  b)

 (a  b)(a 2  ab  b 2 )  ab(a  b)  (a  b)(a 2  2ab  b 2 )  0
 (a  b)(a  b)2  0

(2)

Vì a, b  0 nên (2) luôn đúng. Dấu "  " xảy ra khi a  b .
Suy ra (1) được chứng minh.
Áp dụng BĐT (1) với a  x , b  2y 2 , ta có:
1  4(x 3  8y 6 )  4  x 3  (2y 2 )3   (x  2y 2 )3  x  2y 2  1 .

185


Lại có: 5(x 2  y 2 )  5(x  y)  3  5x 2  5x  5y 2  5y  3

2

2





1
1  10
1
1
1 1
 5  x 2  x    5  y 2  y   
 3   x     y    








4
4 4
2
2
2 2




(x  2y 2  2)3
(1  2)3

 54 .
5(x 2  y 2 )  5(x  y )  3
1
2




4(x 3  8y 6 )  1


1
2
Ta có: P  54 khi 
x y  .
 x  2y

2

1


x y 




2

Do đó: P 

1
.
2
*****************************************************************************

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là Pmax  54 , đạt được khi x  y 

Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân () đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl

186


Trường THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ
THI THỬ
(TP.HCM)
Đề 03/2016

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KỲ THI
THPT
Môn: ToánQUỐC GIA 2016 - ĐỀ SỐ 68
Thời Thời
giangian
làmlàm

bàibài:
180180
phút
phút.
--------oOo--------

Câu 1. (1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =
Câu 2. (1,0 điểm)

1 3
17
x − 2x 2 + 4x − .
3
3

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = −

2x
1
trên đoạn  0;2  .

1 + x 1 + x2

Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai số phức z1, z 2 thỏa mãn: z 1 = 1, z 2 = 2, z 1 + z 2 = 3 . Hãy tính z1 − z 2 .
b) Giải phương trình: 2 log2 x − log2

(


)

x − 2 = log 1
2

1
x −2

.

Câu 4. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) : y = x + 1 và đồ thị (C ) của hàm
số y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 .
Câu 5. (1,0 điểm)
x −1 y −2
z −3
và mặt
=
=
3
2
1
phẳng (α) : 3x − 4y + z − 7 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông
góc với mặt phẳng (α) .
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Tìm góc ϕ ∈  0; π  thỏa mãn phương trình: 8 cos3 ϕ − 6 cos ϕ = 2 cos ϕ + 2 .
b) Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập tổ công tác.
Câu 7. (1,0 điểm)


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :

Cho hình S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với SA = AB = a , góc BAD = 1200 , các mặt
phẳng ( SAC ) và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính theo a thể tích của khối
tứ diện SABC và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) .
Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và B có 2BC = 3AD . Gọi M là
đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BADM , P là giao điểm của AN với BD và N là điểm trên cạnh
 11 1 
5
. Tìm tọa độ các đỉnh
BM sao cho BM = 4MN . Biết N ( −1; −2 ), P  ;  và sin MAD =
 7 7 
89
của hình thang ABCD .
Câu 9. (1,0 điểm)

2


3
2
2
3
 x + 1 + y 2 + 3

x
x
y

y
x
y
3
3
2
3
2
+
+
+
+
+
=
+
(
)


 3
Giải hệ phương trình: 
.


2
2
3

2y + 3x − 2y + 3 − x + y = 3 − 5x − 2x



Câu 10. (1,0 điểm)
Cho ba số thực x , y, z thuộc khoảng ( 0; 4 ) và thỏa mãn: x + y + z = 6 2 .
Chứng minh rằng:

1
16 − x

2

+

1
16 − y

2

+

1
16 − z

2



3 2
.
4


Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân ( )đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl

388


TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(TP.HCM)
Đề 03/2016

LỜI GIẢI THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
Người ra đề: Kiều Hòa Luân

Câu 1. (1,0 điểm)
1 3
17
x − 2x 2 + 4x − .
3
3

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =
Câu 2. (1,0 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = −
Tập xác định: D = ℝ \ { −1}

2x
1

trên đoạn  0;2  .

1 + x 1 + x2

Hàm số f (x ) xác định và liên tục trên đoạn  0;2 
2
2x
Đạo hàm: f '(x ) = −
+
; ( x ≠ − 1)
2
2
(1 + x ) (1 + x 2 )
Cho f '(x ) = 0 ⇔ −2 ( 1 + x 2 ) + 2x ( 1 + x ) = 0 ⇔ ( x − 1 )( 1 − x 3 ) = 0 ⇔ x = 1
2

2

3
23
Ta có: f (1) = − ; f (0) = −1; f (2) = −
2
15
23
f (x ) = f (2) = −
và max
f (x ) = f (0) = −1 .
Vậy min
 0;2 
 0;2 

15
 
 
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai số phức z1, z 2 thỏa mãn: z 1 = 1, z 2 = 2, z 1 + z 2 = 3 . Hãy tính z1 − z 2 .
Đặt: z1 = a + bi

(a,b ∈ ℝ ) và z 2

= c + di ( c, d ∈ ℝ )

Khi đó:


a2 + b2 = 1
a2 + b2 = 1
a 2 + b2 = 1





 2
 2
2
2
⇔ c2 + d 2 = 4
⇔
 c +d = 2
c + d = 4





(a + c)2 + (b + d )2 = 9


a2 + c2 + b2 + d 2 + 2 ( ac + bd ) = 9
(a + c)2 + (b + d )2 = 3





Suy ra: 2 (ac + bd ) = 9 − (1 + 4) = 4 ⇒ ac + bd = 2
Vậy z 1 − z 2 =

(a − c)2 + (b − d )2 =

b) Giải phương trình: 2 log2 x − log2

(

a 2 + c 2 + b 2 + d 2 − 2 ( ac + bd ) =

)

x − 2 = log 1
2


1
x −2

5 − 2.2 = 1.

.

Điều kiện: x > 4
Phương trình tương đương: 2 log2 x − log2
⇔ log2 x = log2

(

(

)

x − 2 = log2−1

(

x −2

)

−1

)

x − 2 ⇔ x − x + 2 = 0 (vô nghiệm)


Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 4. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) : y = x + 1 và đồ thị (C ) của hàm số

y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (C ) là: x 3 − 3x 2 + 3x + 1 = x + 1
x = 0

⇔ x 3 − 3x 2 + 2x = 0 ⇔ x (x 2 − 3x + 2) = 0 ⇔  x = 1
x = 2


389


Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) và đồ thị (C ) là:
2

S =



x 3 − 3x 2 + 3x + 1 − ( x + 1 ) dx =

0

∫ (x




x 3 − 3x 2 + 2x dx

0

1

=

2

3

− 3x 2 + 2x ) dx +

0

1

∫ (x

3

− 3x 2 + 2x ) dx

0

x4

x4


1
1
1
=  − x 3 + x 2  +  − x 3 + x 2  =
+ − = (đvdt).
 4
 4


4
4
2
0
1
1

2

Câu 5. (1,0 điểm)
x −1 y −2
z −3
và mặt
=
=
3
2
1
phẳng (α) : 3x − 4y + z − 7 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông
góc với mặt phẳng (α) .


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :

Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1;2; 3) và có véctơ chỉ phương là a = ( 3;2;1 )
Mặt phẳng (α) có véctơ pháp tuyến là nα = ( 3; −4;1 )
Vì mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) nên A(1;2; 3) ∈ ( β )
Vì mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông góc với mặt phẳng (α) nên (β ) có véctơ pháp
tuyến là n β =  a , nα  = ( 6; 0; −18 )
Vậy mặt phẳng (β ) cần tìm đi qua điểm A(1;2; 3) và nhận n β = ( 6; 0; −18 ) làm véctơ pháp tuyến
có phương trình là: (β ) : 6 ( x − 1) − 18 ( z − 3 ) = 0 ⇔ x − 3z + 8 = 0 .
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Tìm góc ϕ ∈  0; π  thỏa mãn phương trình: 8 cos3 ϕ − 6 cos ϕ = 2 cos ϕ + 2 .
Phương trình tương đương: 2 ( 4 cos3 ϕ − 3 cos ϕ ) =

2 ( cos ϕ + 1)

ϕ
ϕ
ϕ
⇔ cos 3ϕ = cos
( do ϕ ∈  0; π  ⇒ cos ≥ 0 )
2
2
2


ϕ
k 4π
 3ϕ = + k 2π
ϕ =

2
5 ;(k ∈ ℤ )
⇔ 
⇔ 
k
4
ϕ
ϕ = π
 3ϕ = + k 2π

7
2



Vì ϕ ∈  0; π  ⇒ ϕ = 0; ϕ =
.
;ϕ=
5
7
 4π 4π 
Vậy góc ϕ ∈  0; π  thỏa phương trình đã cho là: ϕ =  0; ;  .
 5 7 
b) Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập tổ công tác.
⇔ 2 cos 3ϕ = 2 cos

2
Chọn 2 trong 15 nam làm tổ trưởng và tổ phó có A15

(cách).
Chọn 3 tổ viên còn lại vào tổ công tác trong đó có nữ, ta có các trường hợp sau:
2
Chọn 1 nữ và 2 nam có 5.C13
(cách)

Chọn 2 nữ và 1 nam có 13.C25 (cách)
Chọn 3 nữ có C53 (cách).
Vậy số cách chọn một nhóm gồm 5 người để lập thành một tổ công tác thỏa yêu cầu bài toán là:
2
A15
( 5.C132 + 13.C25 + C53 ) = 111300 (cách).

390


Câu 7. (1,0 điểm)
Cho hình S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với SA = AB = a , góc BAD = 1200 , các mặt
phẳng ( SAC ) và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính theo a thể tích của khối
tứ diện SACD và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) .
Thể tích của khối tứ diện SACD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình thoi ABCD
Ta có:

AB = AD 



AC ⊥ BD  ⇒ AC là phân giác của góc BAD



BAD = 1200 




BAD
1200
=
= 600
2
2
⇒△ACD là tam giác đều
⇒ DAC = CAB =

⇒ DO =

AD 3
a 3
=
2
2

Tam giác ADO vuông tại O , có: AO =

AD 2 − DO 2 =

a
⇒ AC = a
2


a 3
2
1
1 a 3 a2 3 a3
Thể tích của khối tứ diện SACD là: VS .ACD = SO.S△ACD =
= (đvtt).
3
3 2
4
8
Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD )
Tam giác SAO vuông tại O , có: SO =

SA2 − AO 2 =

Tam giác SDO vuông tại O , có: SD =

a 6
2
2
2
SO + OC = a
SO 2 + OD 2 =

Tam giác SCO vuông tại O , có: SC =
Suy ra, tam giác SCD cân tại C
Gọi H là trung điểm SD khi đó CH ⊥ SD

a 10

4
1
1 a 10 a 6
a 2 15
Diện tích của tam giác SCD là: S △SCD = CH .DS =
.
=
(đvdt).
2
2 4
2
8
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ( SCD ) , khi đó SI là hình chiếu vuông góc
Tam giác CHD vuông tại H , có: CH = CD 2 − HD 2 =

của SB lên mặt phẳng ( SCD )
Suy ra, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) là

( SB; ( SCD )) = ( SB; SI ) = BSI



khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) là d  B ;( SCD ) = BI .


Thể tích khối chóp B.SCD là: VB .SCD =



3V

1
d  B ;( SCD ) .S△SCD ⇒ d  B ;( SCD ) = S .ACD




3
S△SCD

a 15
BI
Tam giác SBI vuông tại I , có: sin BSI =
= 5 =
SB
a 6
2
3
a
Vậy: VSACD =
(đvtt) và ( SB; ( SCD ) ) = BSI ≃ 390 .
8

391

a3
8 = a 15
=
2
5
a 15

8

10
⇒ BSI ≃ 390
5

3.


Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và B có 2BC = 3AD . Gọi M là
đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BADM , P là giao điểm của AN với BD và N là điểm trên cạnh
 11 1 
5
BM sao cho BM = 4MN . Biết N ( −1; −2 ), P  ;  và sin MAD =
. Tìm tọa độ các đỉnh
 7 7 
89
của hình thang ABCD .
PA
PD
AD
BM
4
=
=
=
=
PN
PB

NB
BN
3



11


3  x A −  = 4 ( x P + 1)

 x A = 5


PA
4
7 

⇔ 
⇒ A ( 5; 3 )
= ⇒ 3PA = 4NP ⇔ 
 

yA = 3
1 
PN
3




3  yA −  = 4 ( yP + 2 )


7

 

Ta có: △PDA ∼△PBN ⇒

Đường thẳng đi qua hai điểm A và N có phương trình là:
x +1 y +2
=
⇔ 5x − 6y − 7 = 0
( AN ) :
5
6
5
Suy ra hệ số góc của đường thẳng ( AN ) là k1 =
6
Đường thẳng ( BN ) đi qua điểm N với hệ số góc k2 có phương trình là ( BN ) : y = k2 (x + 1) − 2

5
8
89
MD
AB
=
Tam giác MAD vuông tại D , có: tan MAD =
AD
BM

Suy ra:
AB 5 
= 
BM 8  ⇒ AB = 5
BM
4
BN
6
= 


BN
3
AB
5
=
Tam giác ANB vuông tại B , có: tan ANB =
BN
6

5

− k2
5

6
=

5
5

6
k = 0

k
1 + k2

2
 2
k1 − k2
5
6
6
⇔ 
⇔
tan ANB =
⇔ =

5
 k2 = 60
1 + k1k2
6
5

− k2
+ k1k2

11

− 5 = 6
6


 6 1 + 5k


6 2
Với k2 = 0 ⇒ ( BN ) : y = −2

Theo giả thiết: sin MAD =

5

⇒ tan MAD =

Đường thẳng ( AB ) đi qua A và vuông góc với ( BN ) có phương trình là ( AB ) : x − 5 = 0
x = 5
 x − 5 = 0

Tọa độ của B thỏa hệ: 
⇔
⇒ B ( 5; −2 )

 y = −2

 y = −2




2



AD = BC 
 ⇒ BM = 2 BC 


3

3 2
1

3

BM = AD 
 ⇒ BN = . BC = BC


4 3
2

3

BN = BM 

4

 2 ( −1 − 5 ) = xC − 5

 xC = −7
⇒ 2BN = BC ⇔ 
⇔ 

⇒ C ( −7; −2 )


 yC = −2
 2 ( −2 + 2 ) = yC + 2



392


AD =


 x D = −3
 3 ( x D − 5 ) = 2 ( −7 − 5 )
2
BC ⇒ 3AD = 2BC ⇔ 
⇔ 
⇒ D ( −3; 3 )

 yD = 3
3 ( y D − 3 ) = 2 ( −2 + 2 )
3



(nhận vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).

60

60
⇒ ( BN ) : y = ( x + 1 ) − 2 ⇔ 60x − 11y + 38 = 0
11
11
Đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với BN có phương trình là ( AB ) : 11x + 60y − 235 = 0
Với k2 =


 x = 5
 60x − 11y + 38 = 0



61 ⇒ B  5 ; 238 
Tọa độ của B thỏa hệ: 
⇔ 
 61 41 
 11x + 60y − 235 = 0
y = 238



41
 

 4  −1 − 5  = 3 ( x D − 5 )


 
3

61 
BN = BC ⇒ 4BN = 3AD ⇔ 
 
 
238 
4
4  −2 −
 = 3 ( yD − 3 )


41 
 

217


xD =



61 ⇒ D  217 ; − 297  (loại vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).
⇔



297
61 
 61
yD = −




61
Vậy tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD là: A ( 5; 3 ), B ( −7; −2 ) , C ( 5; −2 ) , D ( −3; 3 ) .
Cách khác: (xác định tọa độ các đỉnh B,C và D )
Gọi B (a;b )

4


4
7
PB
 ⇒ BD =  1 +  PB = PB
3

3
3
PD + PB = BD 

AB
AB
3 AB 


=
=
sin MAD = cos AMD = cos ABD =

BD

7
7 PB 

3 AB
5
PB

=
⇒
3

7 PB
89
5 


sin MAD =

89 

2
2


2
2
9
25
9  
11 

1 
25 

AB 2 =
PB 2 ⇔
a −  + b −   =
 ( a − 5 ) + ( b − 3 ) 

49
89
49  
7
7 
89



⇔ 53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0
 1
Gọi I là trung điểm AN , có: I  2; 
 2 
PD =

AN = ( 6; 5 ) ⇒ AN =

62 + 52 =

61

 1

Đường tròn (C ) tâm I  2;  với đường kính AN =
 2 

61 có phương trình là:

2
 61 

1 

 ⇔ x 2 + y 2 − 4x − y − 11 = 0
+  y −  = 
 2 
2

2

(C ) : ( x − 2 )

2

B ∈ (C ) ⇒ a 2 + b 2 − 4a − b − 11 = 0

 53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0 (1)
Như vậy tọa độ của B thỏa hệ:  2
a + b 2 − 4a − b − 11 = 0
(2)

 53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0
⇒ 732a + 610b − 2437 = 0

⇔ 
 53a 2 + 53b 2 − 212a − 53b − 583 = 0


393


220 − 305b
thay vào (2) , ta được:
366
2
 220 − 305b 
 220 − 305b 

 + b 2 − 4 
 − b − 11 = 0


366
366


 b = −2

2
⇔ 226981b − 431636b − 1771196 = 0 ⇔ 
 b = 238

61
220 − 305.(−2)

b = −2 ⇒ a =
= 5 ⇒ B ( −2;5 )
366
238
220 − 305.
238
61 = 5 ⇒ B  5 ; 238 
⇒a =
b=

61
366
61
 61 61 
⇔ 366a + 305b = 1220 ⇔ a =

Với B ( −2;5 )
 2 ( −1 − 5 ) = xC − 5
 xC = −7


1
BC ⇒ 2BN = BC ⇔ 
⇔
⇒ C ( −7; −2 )




2 −2 + 2 ) = yC + 2

y = −2
2


 (
 C


 3 ( x D − 5 ) = 2 ( −7 − 5 )
 x D = −3
2
AD = BC ⇒ 3AD = 2BC ⇔ 
⇔
⇒ D ( −3; 3 )




y =3
3
 3 ( y D − 3 ) = 2 ( −2 + 2 )


 D
(nhận vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).
BN =

 5 238 
Với B  ;


 61 61 


5


217


3 ( x D − 5 ) = 4  −1 − 

xD =





AD
4

61 
61 ⇒ D  217 ; − 297 
⇔
= ⇒ 3AD = 4BN ⇔ 








297
238 
 61
61 
BN
3


yD = −
3 ( yD − 3 ) = 4  −2 −







61

61 


(loại vì B và D khác phía so với đường thẳng ( AN ) ).

Vậy tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD là: A ( 5; 3 ), B ( −7; −2 ) , C ( 5; −2 ) , D ( −3; 3 ) .
Câu 9. (1,0 điểm)

 3 2



 x + 3x + 3 + 3 2y 2 + 3y + 2 = ( x + y )  2 x + 1 + y 2 + 3

 3

.
Giải hệ phương trình: 


2
2
3
2
y
+
3
x

2
y
+
3

x
+
y
=
3

5

x

2
x

 2y 2 + 3x ≥ 0

Điều kiện: 

 y ≥ − 3

2


3
3
3
7
Ta có: x 2 + 3x + 3 =  x +  + > 0 và 2y 2 + 3y + 2 = 2  y +  + > 0; ∀x ∈ ℝ


2
4
4
8

Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
x 2 + 3x + 5
3
x 2 + 3x + 3 = 3 ( x 2 + 3x + 3 ) 1.1 ≤

3
2
2
y
+ 3y + 4
3
2y 2 + 3y + 2 = 3 ( 2y 2 + 3y + 2 ) 1.1 ≤
3
2
x + 3x + 2y 2 + 3y + 9
Suy ra: 3 x 2 + 3x + 3 + 3 2y 2 + 3y + 2 ≤
3
Khi đó, từ phương trình thứ nhất của hệ, suy ra:
2

x 2 + 3x + 2y 2 + 3y + 9
( x + y ) x + 1  + y 2 + 3 ≤
3

3
2

2

⇔ x 2 + 2x + y 2 ≤ 0 ⇔ (x + y )2 ≤ 0 ⇒ x − y = 0

394


Thay y = −x vào phương trình thứ hai của hệ, ta được:

2x 2 + 5x − 3



2x 2 + 3x − 3 − 2x = 3 − 5x − 2x 2

= 3 − 5x − 2x 2

2x + 3x − 3 − 2x


1
⇔ ( 2x 2 + 5x − 3 )
+ 1 = 0

 2x 2 + 3x + 3 − 2x


1
⇔ 2x 2 + 5x − 3 = 0  do
+ 1 > 0; ∀x ∈ ℝ 


2x 2 + 3x + 3 − 2x

1
x =
⇔
2
 x = −3


1
1
Với x = ⇒ y = − (thỏa điều kiện)
2
2
Với x = −3 ⇒ y = 3 (thỏa điều kiện)


 1 1 
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm là: ( x ; y ) = 
 ; − , ( −3; 3 ) .
 2 2 

2

Câu 10. (1,0 điểm)
Cho ba số thực x , y, z thuộc khoảng ( 0; 4 ) và thỏa mãn: x + y + z = 6 2 .
Chứng minh rằng:

1
16 − x

2

+

1
16 − y


2

+

1
16 − z

2



3 2
.
4

Dựng đường tròn tâm O đường kính AB = 4
Trên đường tròn ta lấy điểm M sao cho AM = x với 0 < x < 4 .
Tam giác ABM vuông tại M , có: MB = AB 2 − AM 2 = 16 − x 2
Gọi C là điểm chính giữa của nửa cung tròn chứa điểm M và H là chân đường cao của tam giác
MAB hạ từ đỉnh M .
. .
Suy ra: CO ⊥ AB và MH ≤ CO
1
1
Diện tích của tam giác ABM là: S ∆AMB = AM .MB = HM .AB
. . .
.
2
2
Suy ra:


AM .MB = HM .AB 
 ⇒ AM .AB ≤ CO.AB

MH ≤ CO

Khi đó, ta có:
1
x
x 16 − x 2 ≤ 2.4 = 8 ⇒
≥ (1) .
2
8
16 − x
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 16 − x 2 ⇔ x 2 = 16 − x 2 ⇔ x 2 = 8 ⇒ x = 2 2
Hoàn toàn tương tự, ta cũng có:
1
z
1
y
≥ (2) và

(3) .
2
2
8
8
16 − y
16 − z
Cộng (1),(2) và (3) vế theo vế ta được:

1
16 − x

2

+

1
16 − y

2

+

1
16 − z

2



6 2
3 2
x +y +z
=
=
8
8
4


Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Pmin =

3 2
đạt được khi x = y = z = 2 2 .
4
Hết
***

***

*****************************************************************************

Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân ( )đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl

395


S

CHÍ MINH
NG THPT TR

O

THI TH

THPT L N I-

C 2015-2016


MÔN TOÁN
Ngày thi: 13/10/2015

Th i gian làm bài: 180 phút

Bài 1

x3

Cho hàm s : y

3 x2

a) Kh o sát s bi n thiên và v
b) Vi

4.

th (C) c a hàm s

ình ti p tuy n c a (C) bi t ti p tuy n có h s góc k

Bài 2

y

Tìm k

(d) c t (C) t


2x 3
x 1

th (C). G

9.

ng th ng qua H(3,3) và có h s góc k.

m phân bi t M,N sao cho tam giác MAN vuông t i A(2,1)

Bài 3
a) Tính

A

1
625

1
4

3

1

16 4

2 2.64 3


b) Rút g n bi u th c: B 32 log

3a

log 5 a 2 .log a 25

Bài 4

ình vuông ABCD c nh 4a. L y H, K l
t trên AB, AD sao cho BH=3HA,
ng th ng vuông góc v i m t ph ng ABCD t i H l y S sao cho góc SBH = 30 o. G i
m c a CH và BK.
a) Tính VS.ABCD.
b) Tính VS.BHKC và d(D,(SBH)).
c) Tính cosin góc gi a SE và BC.
Bài 5
ình và b
ình sau
a)

x2 2 x 4

x 2

b) 3 x 6 2 4 x

x 8

i th a x 2 y 2


Bài 6
Cho 2 s th
bi u th c:
P

2 x3

y3

2 . Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a

3xy

.....................................H t..........................................

47
46


thi th

Bài 2 :
(d) : y = k(x – 3) + 3(0,25)
m c a (C) và (d) :
2x 3
kx 3k 3
kx 2 1 2k x 3k
x 1
(d) c t (C) t
m phân bi t

k 0
k 0 (0,25)
16k 2 4k 1 0

ih cl n1

( 2015 – 2016)
Bài 1:a) Kh o sát s bi n thiên và v
th (C) c a
hàm s : y
x3 3 x 2 4
T p xá nh: D = R
x 0
y'
3x2 6 x ; y ' 0
(0,25)
x 2
lim y
;
lim y
x

M x1 ,kx1 3k 3
v i

B ng bi n thiên:
x
02
y’
– 0 +0–

0
y
-4
(0,25)
Hàm s
ng bi n trên kho ng ( 0; 2) ;
Hàm s ngh ch bi n trên (- ; 0); (2; + )
Hàm s
tc
it i x=2; y =0;
Hàm s
t c c ti u t i x = 0; yCT = -4(0,25)

x1 .x 2

AMN vuông t i A
5k 2

1

3

AM.AN 0 (0,25)
1 41
k
(n)
10
(0,25)
1
41

k
(n)
10

k 2 0

1
4

1
625

a) A
2

N x 2 , kx 2 3k 3

Bài 3

y
-1

x

54

1
4

16

24

3
4

3
4

2

2 .64

1
3

1
3

4 1. 4 3

(0.25)

5 23 1 12
(0,25)

2log 3 a

b) B
3


-4

(0.25)
2

3

log3 a 2

log 5 a .log a 25

4 log5 a.log a 5

(0.2 5)

2

a 4
Bài 4:
b) Cách 1:Ti p tuy n có h s góc k
9
Ptti p tuy n có d ng ( ) : y 9 x b (0,25)
x3 3 x 2 4

( ) ti p xúc v i (C)

nghi m (0,25)
x
1
x

V
b
9
b

3x 2 6 x

9x b
9

6x o

(0.25)

S


A

3
(0,25)
23

I

D

E
C


a) S ABCD

(4a )

SBH : t an300
VS . ABCD

9

xo
1 xo 3 (0,25)
V i xo = -1
yo 0
Pttt : y
9 x 9 (0,25)
V i xo = 3 yo
4
Pttt : y = -9x +23(0,25)

K

H

B

( ): y
9x 9
(0,25)
( ): y
9 x 23

Cách 2:
ình ti p tuy n c a (C) t i M(xo, yo) có
d ng: y y '( xo )( x xo ) yo
y '( xo )
9 (0,25)
3x 2o

1

2k 1
k
3

x1 x 2

x

,

0 x

48
47

2

16 a 2

(0.25)


SH
BH

1
SH .S ABCD
3

SH

BH .

16a 3 3
3

b) S BHKC

S ABCD S AHK

16a 2

1
1
a.3a
a.4a
2
2

1
3


a 3

(0.25)
(0.5)

SCKD
25a 2
2

(0.25)


VS . BHKC
AD

25a3 3
6
AD (SBA)

1
SH .SBHKC
3
AB, AD SH

d ( D,( SBH ))

d ( D, ( SBA))

c) Cách 1:
D ng EI / / BC ( I


BH )

(0.25)
(0.25)

AD

EI

4a

( SAB )

( SE , BC ) (SE , EI ) SEI
Ta ch ng minh
c HK CH t i E
EI HE HE .HC
HB 2
9
2
2
2
BC HC
HC
HB BC
25
9
BC
25


EI

9
.HC
25

HE
SE

SH

2

36a
;
25
9
. HB 2
25

HE

2

3a

81a 2
25


9
.HC
25

HE

SH 2

SE

EI
SE

9
. HB 2
25

HE 2

(1)

SI

(0.25)

x2

2x 4

x2


x
2 x 4 ( x 2) 2

2x

2

6x 0

x 2
0
1

x 3
5

1

x 3

1

(0.25)

2 x

5

x


0

4(4 x)
0 (0,5)
2 4 x
3)
0
4 x
4
0 (0,25)
2 2 4 x

y2

xy

t

3xy

2 x

y 2 xy

2

t2 2
2
3 2

P
t3
t 6t 3 , v i t 2
(0.25)
2
3 2
Xét f (t )
t3
t 6t 3 trên [-2,2]
2
f '(t )
3t 2 3t 6
f’(t) = 0
t 1 t
2
13
f 1
2
f(2) = 1
f(-2) = - 7
13
khi t = 1 nên
max f t
2,2
2
x y 1
13
max P
2
x2 y 2 2


(0.25)

1

x

2

5

3

1

3
2

(0.25)
min f t
2,2

(0.25)
(0.25)

49
48

x y


2

x2

2

y2

1

x

2

(0.25)
y

2

2 2 4 x

xy

2a 39
5

x 1

x2


y

(0.25)
t t=x+y

(0.25)

x 2 2x 4 0

5

4

x 6
4
0 x [ 6; 4]
x 6 3 x 6 2 2 4 x
V
ình có nghi m : x 3 (0,25)
Bài 6:
P 2 x3 y 3 3 xy

(0.25)

x 2

x 2

x


x 6 3 x 6

x 2

x 2

6

Do

SE.BC (SH HE ).BC HE .BC
9
9
HC.BC
CH .CB
(0.25)
25
25
9
9
CB
.CH .CB.cos HCB
.CH .CB.
25
25
CH
2
9
144a
CB 2

25
25
144a
5
18
.
(0.25)
cos( SE ; BC ) =
25 2a 39.4a 5 39

a)

x 8 (1)

( x 6)2 9( x 6) 4
x 6 3 x 6
2
( x 3)( x 6)
4( x
x 6 3 x 6 2 2
x 6
( x 3)
x 6 3 x 6
x 3 (nh n)

(0.25)

9a
5


BC 2
81a 2
25

3a 2

EI

2a 39
5

18
5 39
SE.BC
Cách 2: cos( SE ; BC )
SE.BC
Ta ch
c HK CH t i E
HE HE.HC
HB 2
9
2
2
2
HC
HC
HB BC
25
cos E


(0.25)

9a
5

BC 2
2

b) 3 x 6 2 4 x
x 6 0
4 x 0

3
2

1

y

3
2

(0.25)
7 khi t = -2 nên minP = - 7
x

y

1 (0.25)


3xy


×