TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
ĐỀ THI THỬĐỀKỲ
THI
THPT
2016 - ĐỀ SỐ 45
THI
THỬ
THPTQUỐC
QUỐC GIA
GIA 2016
Thời gian
làmTOÁN
bài 180 phút
MÔN
Thời--------oOo-------gian làm bài: 180 phút.
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y 2 x 3 6 x 2 4 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d :15x 2 y 0 và tiếp điểm có hoành độ dương.
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2sin x 1 3cos 4 x 2sin x 4 4 cos 2 x 3 .
b) Tìm số phức z thỏa hệ thức: z 2 z 2 và z 2 .
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình: log 2 x 2 2 log 4 x 5 log 1 8 0 .
2
e dx . Thầy Tài – 0977.413.341 chia sẻ
Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình: 5 1 1 x 3 x 2 4 x 2 25 x 18 .
1 x
ln 4
Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân: I
x
0
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a và
AD 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là trung điểm H của đoạn AB . Cạnh bên SC tạo
với mặt đáy một góc bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách từ điểm H
đến mặt phẳng SCD .
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và B , có
BC 2 AD , đỉnh A 3;1 và trung điểm M của đoạn BC nằm trên đường thẳng d : x 4 y 3 0 .
Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD , biết H 6; 2 là hình chiếu vuông góc của B trên
đường thẳng CD .
x y 1 z 1
và điểm
1
2
1
A 5;4; 2 . Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d sao cho AH vuông góc với d và viết phương
Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng Oxy .
Câu 9. (0,5 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ các số 0; 1; 2;
3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác suất để số được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc
chữ số 2.
Câu 10. (1,0 điểm) Cho a , b , c là 3 số thực dương và thỏa 21ab 2bc 8ca 12 . Tìm giá trị nhỏ nhất
1 2 3
của biểu thức: S .
a b c
----------HẾT----------
256
HƯỚNG DẪN
Câu
1a
(1,0đ)
1b
(1,0đ)
2a
(0,5đ)
Nội dung
Điểm
Học sinh tự làm
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm x0 0 .
15
1
9
x0 y0
2
2
4
15
Phương trình tiếp tuyến y x 6
2
2sin x 1 3cos 4 x 2sin x 4 4 cos2 x 3
f x0 6 x02 12 x0
2sin x 1 3cos 4 x 2sin x 4 1 4sin 2 x
2sin x 1 3cos 4 x 3 0
7
k 2 hay x k với k Z .
6
6
2
Giả sử z x yi với x, y R .
z 2 x2 y2 4 .
x
2b
(0,5đ)
k 2 hay x
z 2 z 2 x 2 y 2 x 2 xy y 4
2
2
x 2 y 2 x 2 y 2 6 xy 2 2 x 3 4
2
4 4 6 x 4 x2 2 x3 4
2
8x3 24 x 16 0
x 1 y 3
.
x
2
y
0
Vậy z 2 hay z 1 3i .
3
(0,5đ)
Điều kiện: x 5 .
log 2 x 2 2 log 4 x 5 log 1 8 0 log 2 x 2 log 2 x 5 log 2 8
2
4
(1,0đ)
x 6
.
x 2 x 5 8
x 3
So với điều kiện, phương trình có nghiệm x 6 .
Điều kiện: x 1 .
5 1 1 x 3 x 2 4 x 2 25 x 18
5 5 1 x 3 4 x 4 25 x 3 18 x 2
25 x 3 25 5 1 x 3 4 x 4 18 x 2 20
25 x 3 1 5 1 x 3 4 x 4 16 x 2 16 2 x 2 4
5 1 x3
5 1 x
2
3
2x2 4 2 x2 4
2
(1)
Hàm số f t t 2 t đồng biến trên 0; nên
(1) f 5 1 x 3 f 2 x 2 4
5 1 x3 2 x2 2
5
x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1
257
(2)
Đặt: u x 1 0 và v x 2 x 1 0
u
v 2
u
u
(2) thành: 5uv 2 u 2 v 2 2 5 2 0
v
v
u 1
v 2
x 1
u
Với 2 : x 1 2 x 2 x 1 2
vô nghiệm.
v
4
x
5
x
3
0
x 1
u 1
5 37
Với : 2 x 1 x 2 x 1 2
.
x
v 2
2
x 5x 3 0
2
Phương trình có hai nghiệm: x
5
(1,0đ)
ln 4
I
ln 4
1 x e x dx ln 4
0
x
2
xe dx 2 x e
0
6
(1,0đ)
x
xe 2 dx .
0
ln 4
Ta có:
5 37
.
2
x
ln 4
0
ln 4
x
2
2e dx 2 x e x 4 e x
0
ln 4
4ln 4 4 .
0
Vậy I 4 3ln 4 .
SH ( ABCD) hc ABCD SC HC
SC ,( ABCD) SC , HC SCH 600
S
1
3a 2
S ABCD ( AD BC ) AB
2
2
a 5
K
HC BC 2 BH 2
,
2
A
a 15
H
SH HC tan 600
B
2
M
3
a 15
I
VS . ABCD
(đvtt)
4
Vẽ HM DC tại M DC ( SHM )
Vẽ HK SM tại K HK ( SCD) HK d ( H ,( SCD))
Gọi I AB DC
BC là đường trung bình của tam giác AID B là trung điểm AI .
Ta có AC CD
HM IH 3
3
3a 2
HM AC
HM / / AC
AC
IA 4
4
4
1
1
1
3a 65
d ( H ,( SCD)) HK
.
2
2
2
HK
SH
HM
26
7
Từ giả thiết ta có ABMD là hình chữ nhật.
(1,0đ)
Gọi (C ) là đường tròn ngoại tiếp ABMD .
H
BH DH H (C ) HA HM (*)
M d : x 4 y 3 0 M 4m 3 ; m
D
D
600
C
A
AH 9; 3 , HM 4m 3 ; m 2
Ta có: (*) AH .HM 0
9 4m 3 3 m 2 0 m 1
I
Suy ra: M 7;1 .
B
ADCM là hình bình hành
DC đi qua H 6; 2 và có một vectơ chỉ phương AM 10;0
258
M
C
Phương trình DC : y 2 0 .
D DC : y 2 0 D t ; 2
AD t 3 ; 3 , MD t 7 ; 3
t 2 D 2; 2
AD DM AD.MD 0 t 3 t 7 9 0
t 6 D 6; 2 H (loaïi)
Gọi I AM BD I là trung điểm AM I 2;1
I là trung điểm BD B 6;4
M là trung điểm BC C 8; 2
Vậy: B 6;4 , C 8; 2 , D 2; 2 .
8
H d H t;1 2t; 1 t với t R
(1,0đ)
AH t 5;2t 3; t 1
d có một vectơ chỉ phương a 1;2; 1
AH d AH .a 0 t 2
Vậy: H 2;5; 3
Gọi I là tâm mặt cầu S cần tìm, ta có:
x y 1 z 1
I d Oxy I : 1
2
1 I 1; 1;0
z 0
S đi qua A bán kính R IA 65
Phương trình S : x 1 y 1 z 2 65 .
2
2
9
Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 1; 2; 3; 4; 5 là:
(0,5đ)
5. A3 300 (số).
5
Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 3; 4; 5 là:
3. P3 18 (số).
Số các số tự nhiên được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2 là:
300 18 282 (số).
282 47
Xác suất cần tìm:
.
300 50
10
1
1
1
Đặt
,
,
x , y , z > 0, 2 x 8 y 21z 12 xyz và S x 2 y 3z .
x
y
z
(1,0đ)
a
b
c
2x 8 y
z
2x 8 y
z
12 xy 21
12 xy 21
2 x 8 y 21z 12 xyz z (12 xy 21) 2 x 8 y
12 xy 21 0
x 7
4y
Ta có: S x 2 y
2x 8 y
.
4 xy 7
Xét hàm số f ( x) x 2 y
f ( x ) 1
14 32 y 2
4 xy 7
2
2x 8 y
7
trên ;
4 xy 7
4y
0x
32 y 2 14 7
7
;
4y
4y
4y
Lập bảng biến thiên cho hàm số y f ( x) ta có:
259
7
32 y 2 14
32 y 2 14
9
S f ( x) f
2y
4y
4y
4y
4y
Xét hàm số g ( y ) 2 y
8 y
g ( y )
2
32 y 2 14
9
trên 0;
4y
4y
9 32 y 2 14 28
4y
2
32 y 14
2
0 y
5
0;
4
Lập bảng biến thiên cho hàm số z g( y) ta có:
5 15
S g( y) g
4 2
15
3
1
4
Vậy min S
khi a , b , c .
2
2
3
5
260
Trường THCS&THPT
NGUYỄN
KHUYẾN
ĐỀ THI
THỬ
(TP.HCM)
Đề 01/2016
ĐỀTHI
THITHPT
THỬ THPT
GIA - ĐỀ SỐ 32
KỲ
QUỐCQUỐC
GIA 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài 180
Thời gian làm bài: 180 phút.
phút
--------oOo--------
Câu 1. (1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 3 3x 2 4x 2 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) x 7 7x 4 4
3
x x 1 .
Câu 3. (1,0 điểm)
2x 3y 2x 3y 5
a) Giải hệ phương trình:
.
log5 2x 3y log 5 2x 3y 1
b) Tìm các số phức z thỏamãn phương trình: 6z z 3 z 5 0 .
Câu 4. (1,0 điểm)
1
Tính tích phân:
x
0
3
4x 2
dx .
2x 2 x 2
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2x 4y 4z 0 .
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ) của mặt cầu (S ) với các trục Ox ,Oy,Oz .
Xác định tọa độ chân đường vuông góc hạ từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng (MNP ) .
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Cho 0; và thỏa mãn cos 2 sin2 sin 3 0 . Tính giá trị của cot .
2
2
0
1
2
3
2016
b) Tính tổng: S C 2016
.
2C 2016
3C 2016
4C 2016
... 2017C 2016
Câu 7. (1,0 điểm)
Cho hình lập phương ABCD .A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 2 . Gọi M là trung điểm của AD và N
là tâm của hình vuông CC ' D ' D . Tính thể tích của khối cầu đi qua bốn đỉnh M , N , B,C ' và
khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B ' với MN .
Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1 ) : x y 1 0 và
(d2 ) : y 6 0 . Các đường tròn (C 1 ) và (C 2 ) có bán kính bằng nhau, có tâm cùng thuộc đường
thẳng (d1 ) và chúng cắt nhau tại hai điểm A(1; 6), B . Đường thẳng (d2 ) cắt (C 1 ),(C 2 ) lần lượt tại
hai điểm C , D (khác A ) sao cho diện tích của tam giác BCD bằng 24 .Tìm tọa độ các đỉnh
củatam giác BCD .
Câu 9. (1,0 điểm)
6
3x 6y 5 2 6y 3x 1
Giải hệ phương trình:
.
x 2y 3
3
2
2
2
2
x 2y 4y x x 2y 3 (x 2)(1 2y x ) 2
Câu 10. (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4(x 3 8y 6 ) 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P
(x 2y 2 2)3
.
5(x 2 y 2 ) 5(x y ) 3
Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân () đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl
178
TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(TP.HCM)
Đề 01/2016
LỜI GIẢI THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn:Toán
Thời gian làm bài:180 phút
Người ra đề: Kiều Hòa Luân
Câu 1. (1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 3 3x 2 4x 2 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) x 7 7x 4 4
Xét hàm số: f (x ) x 7 7x 4 4
x x 1
x x 1
3
3
Tập xác định: x 1;
Đạo hàm của hàm số là:
f '(x ) 7x 6 28x 3
x x 1
x
3
7
7x 4 4 3
2 1
1
x x 1
2 x
2 x 1
f '(x ) 0 ; x 1;
Suy ra, hàm số f (x ) luôn đồng biến trên 1;
lim f (x ) và f (1) 4
x
Bảng biến thiên:
x
1
f '(x )
f (x )
4
Từ bảng biến thiên, suy ra: f (x ) f (1) 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là: min f (x ) f (1) 4 .
1;
Câu 3. (1,0 điểm)
2x 3y 2x 3y 5
a) Giải hệ phương trình:
.
log 2x 3y log 5 2x 3y 1
5
Điều kiện: 2x 3y 0
log5 2x 3y log 5 2x 3y 1
log5 2x 3y
Hệ phương trình tương đương:
x
y
log
2
3
1
5
log
5
5
x
y
u
log
2
3
5
Đặt:
x
y
v log5 2 3
u v 1
u v 1
u 1
Hệ phương trình trên được viết lại:
v
u
1
u 2v 1
v 0
log5 5
2x 3y 5
u 1
log5 2x 3y 1
Với
,
ta
có:
x
y
x
y
v
0
log
2
3
0
2 3 1
5
2x 3
x log 3
x log 3
179
Vậy hệ phương trình đã cho có một cặp nghiệm là: log2 3; log 3 2 .
b) Tìm các số phức z thỏa mãn phương trình: 6z z 3 z 5 0 .
Phương trình: 6z z 3 z 5 0 z 6 z 2 z 4 0
z
z
z 0
z 0
z 0
2
2
2
z 2 z 2i z
4
2
z2 3
z2 3
z z 6 0
z
z
0
2i
2i .
3
3
Vậy các số phức z thỏa mãn phương trình đã cho là: 0; 2i; 2i; 3i; 3i .
Câu 4. (1,0 điểm)
1
Tính tích phân:
x
0
1
Ta có:
0
3
4x 2
dx .
2x 2 x 2
4x 2
dx
3
x 2x 2 x 2
1
x
0
2
4x 2
dx
1 x 2
4x 2
A
Bx C
x 2 A B x 2B C 2C A
Đặt:
x 2 x 2 1
x 2 x 2 1
x 2
x2 1
A B 0
A 2
Đồng nhất hệ số, ta có:
2
B
C
4
B 2
C 0
2
C
A
0
1
Suy ra:
0
1
2
0
4x 2
dx
2
x 1 x 2
1
0
1
1
2 2x dx 2 dx
2
x 2 x 1
x 2
0
0
1
d (x 2)
d (x 2 1)
2 ln x 2 ln x 2 1
2
x 2
x
1
0
2x
dx
x 2 1
2
0
4
2 ln 3 ln 2 ln 2 ln 1 ln .
9
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2x 4y 4z 0 .
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ) của mặt cầu (S ) với các trục Ox ,Oy,Oz .
Xác định tọa độ chân đường vuông góc hạ từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng (MNP ) .
Từ giả thiết, ta có:
M Ox M x M ; 0; 0 , N Oy N 0; yN ; 0 , P Oz P 0; 0; z P
(với x M 0, yN 0 và z P 0 )
x 0
M (S ) Ox M (S ) x 2 2x 0
M 2; 0; 0
x 2
y 0
N (S ) Oy N (S ) y 2 4y 0
N 0; 4; 0
y 4
z 0
P (S ) Oz P (S ) z 2 4z 0
P 0; 0; 4
z 4
MN (2; 4; 0), MP (2; 0; 4)
180
Ta có: n MN , MP (16; 8; 8) 8(2;1;1) chọn n (2;1;1)
Mặt phẳng (MNP ) qua M (2; 0; 0) , nhận n (2;1;1) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
2(x 2) y z 0 (MNP ) : 2x y z 4 0
Đường thẳng qua tâm I (1;2;2) của mặt cầu và vuông góc với (MNP ) có phương trình tham số là
x 1 2t
(d ) : y 2 t ; (t ) .
z 2 t
Vì H là chân đường vuông góc hạ từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (MNP ) nên H là giao
điểm của (d ) và (MNP ) .
Thay x, y, z từ phương trình tham số của đường thẳng (d ) vào phương trình mặt phẳng (MNP ) , ta
1
1 5 5
được: 2(1 2t ) 2 t 2 t 0 t H ; ; .
3
3 3 3
1 5 5
Vậy H ; ;
là chân đường vuông góc cần tìm.
3 3 3
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Cho 0; và thỏa mãn cos 2 sin2 sin 3 0 . Tính giá trị của cot .
2
2
Phương trình: cos 2 sin 2 sin 3 0
cos 0
cos 0
cos 0
sin 1
2
sin 1
2
sin
sin
3
0
sin 3
2
cos 0 k ; k .
2
1
Vì 0; nên 0 k k 0 k 0 (do k )
2
2
2
2
Suy ra:
Vậy cot
cot cot 1 .
2
2
4
1.
2
0
1
2
3
2016
2C 2016
3C 2016
4C 2016
... 2017C 2016
b) Tính tổng: S C 2016
2016
Ta có: x 1
0
1
2
3
2016 2016
C 2016
C 2016
x C 2016
x 2 C 2016
x 3 ... C 2016
x
Nhân hai vế với x ta được:
2016
x x 1
0
1
2
3
2016 2017
C 2016
x C 2016
x 2 C 2016
x 3 C 2016
x 4 ... C 2016
x
Lấy đạo hàm hai vế, ta được:
2015
2017x 1 x 1
0
1
2
3
2016 2016
C 2016
2C 2016
x 3C 2016
x 2 4C 2016
x 3 ... 2017C 2016
x
0
1
2
3
2016
2C 2016
3C 2016
4C 2016
... 2016C 2016
Thay x 1 vào, ta được: 2018.22015 C 2016
Vậy tổng S 2018.22015 .
Câu 7. (1,0 điểm)
181
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD .A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng
2 . Gọi M là trung điểm của AD và N là tâm của hình vuông CC ' D ' D . Tính thể tích của khối
cầu cầu đi qua bốn đỉnh B,C ', M , N và khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B ' với MN .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, sao cho D trùng với góc tọa độ O , A Ox , C Oy và
D ' Oz , khi đó ta có:
D 0; 0; 0 ,C 0;2; 0 , B 2;2; 0 , A 2; 0; 0
D ' 0; 0;2 ,C ' 0;2;2 , B ' 2;2;2 , A ' 2; 0;2
M là trung điểm của AD nên M 1; 0; 0
N là trung điểm của CD ' nên N 0;1;1
Gọi phương trình mặt cầu tâm I (a;b;c ) đi qua bốn điểm B,C ', M , N có dạng là:
(S ) : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
Vì mặt cầu (S ) đi qua bốn điểm B,C ', M , N nên ta có hệ phương trình:
8 4a 4b d 0
6 4b 2a 1 0
8
4
b
4
c
d
0
8 4b 4c 2a 1 0
1 2a d 0
d 2a 1
C '
2 2b 2c d 0
2 2b 2c 2a 1 0
5
N
a
2a 4b 5 0
2
5
b
2a 4b 4c 7 0
2
2a 2b 2c 1 0
1
C
c
d
2
a
1
2
y
d 4
2
Bán kính của mặt cầu cần tìm là: R
a b c d
2
2
2
z
D'
A '
B '
D
M
A
B
2
2
5
5 1 4
2
2
2
35
2
Thể tích của khối cầu cầu đi qua bốn đỉnh B,C ', M , N là:
3
4
4 35
35 35
3
(đvtt)
V R
3
3 2
6
Tính d DB ';MN ?
Ta có:
A ' M 1; 0; 2
A ' B ' 0;2;2
A ' B ', MN 2; 0;2
MN 1;1;1
A ' B ', MN .A ' M 2(1) 0 2(2) 6
A ' B ', MN 0 22 22 2 2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B ' với MN được xác định bởi:
A ' B ', MN .A ' M
6
3 2
(đvđd).
d A ' B ';MN
A ' B ', MN
2
2
2
Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d ) : x y 1 0 và
182
x
thẳng (d1 ) và chúng cắt nhau tại hai điểm A(1; 6), B . Đường thẳng (d2 ) cắt (C 1 ),(C 2 ) lần lượt tại
hai điểm C , D (khác A ) sao cho diện tích của tam giác BCD bằng 24 . Tìm tọa độ các đỉnh của
tam giác BCD .
Gọi I , J là tâm của các đường tròn (C 1 ) và (C 2 )
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, AC và H là giao điểmcủa AB với (d1 )
Ta có: AB (d1 ) (AB ) : x y m 0
Mà A(1;6) (AB ) 1 6 m 0 m 7
Phương trình (AB) : x y 7 0
x y 7 0
x 3
H 3; 4
Vì H (AB) (d1 ) nên tọa độ của H thỏa hệ:
x y 1 0
y 4
x 2x H x A 5
Vì H là trung điểm của AB nên tọa độ của B thỏa: B
B 5;2
y B 2yH yA 2
yB 6
26 4
Khoảng cách từ B đến (d2 ) là: BK d B ;(d2 )
1
1
Diện tích của tam giác BCD là: S BCD BK .CD
2
2S
2.24
Suy ra: CD BCD
12
BK
4
Vì hai đường tròn (C 1 ) và (C 2 ) có bán kính bằng nhau nên các tâm I và J đối xứng nhau qua
H
Ta có: I (d1 ) I t ; t 1
xJ 2x H x I 6 t
J 6 t; 7 t
H là trung điểm IJ nên:
yJ 2yH yI 7 t
N
IH 3 t ; 3 IH (3 t )2 32
K
A
AH 2; 2 AH 22 (2)2 2 2
M
H
Khoảng cách từ I và J đến (d ) là:
C
D (d2 )
(d1 )
J
2
IM d I ;(d2 )
JN d J ;(d2 )
yI 6
1
yJ 6
t 16 t 5
I
B
7 t 6 1t
1
Bán kính của hai đường tròn là:
R IA
AH 2 IH 2
2 2
2
(3 t )2 32
Tam giác AIM vuông tại M , có: AM
IA2 IM 2
Tam giác AJN vuông tại N , có: AN
IA JN
2
Ta có: CD CA AD 2(AM AN ) 2
Suy ra: 2
26 2
4t 1
25 4t 12
2
t 2 6t 26
t 2 6t 26 (t 5)2
t 6t 26 (1 t )
4t 1
2
25 4t
4t 1 25 4t 6
4t 1 25 4t 36 4t 1 25 4t 5
t 0
4t 1 25 4t 25 16t 2 96t 0
t 6
Với t 0 , ta có: I 0;1 , J 6; 7 và R 26
183
2
4t 1
25 4t
Suy
ra
phương
2
trình
đường
tròn
là:
2
(C 1 ) : x 2 y 1 26
2
(C 2 ) : x 6 y 7 26
y 6 0
Vì C (d2 ) (C 1 ) nên tọa độ của C thỏa hệ:
2
2
x y 1 26
x 1
x 1
2
y 6
x 1
x 1
C 1; 6 (do C 1;6 trùng với A )
y 6
x 1
y 6
y 6
y 6 0
Vì D (d2 ) (C 2 ) nên tọa độ của D thỏa hệ:
2
2
x 6 y 7 26
x 11
x 6 5
x 6 2 25
y 6
x 6 5
D 11; 6 (do C 1;6 trùng với A )
x 1
y 6
y 6
y 6
Với t 6 , ta có: I 6; 7 , J 0;1 và R
26
Làm tương tự, ta có: C 11; 6 , D 1; 6
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác BCD là:
B 5;2 , C 1; 6 , D 11;6 hoặc B 5;2 , C 11;6 , D 1;6 .
Câu 9. (1,0 điểm)
6
3x 6y 5 2 6y 3x 1
Giải hệ phương trình:
.
x 2y 3
3
2
2
2
2
x 2y 4y x x 2y 3 (x 2)(1 2y x ) 2
6
3x 6y 5 2 6y 3x 1
(1)
x 2y 3
3
2
2
2
2
x 2y 4y x x 2y 3 (x 2)(1 2y x ) 2 (2)
5
1
3x 6y 5 0
x 2y
3
32
6y 3x 1 0
Điều kiện: 2
.
4y x 0
4y x 0
2
x 2y 3 0
2
x
2
y
3
0
6
Phương trình (1) tương đương: 5 3(2y x ) 2 3(2y x ) 1
3 (2y x )
Đặt: t
2y x ; (t 0) t 2 2y x
Phương trình (1) trở thành:
5 3t 2 2 3t 2 1
5 3t 2 . 3 t 2 2 3t 2 1. 3 t 2 6
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
8 4t 2
5 3t 2 . 3 t 2
4 2t 2
2
2 3t 2 1. 3 t 2 2t 2 2
Suy ra:
5 3t 2 . 3 t 2 2 3t 2 1. 3 t 2 6
184
6
3 t2
và
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi:
5 3t 2 3 t 2
5 3t 2 3 t 2
t 2 1
2
2
2
2
t 1
3t 1 3 t 3t 1 3 t
t 0
t 0
t 0
Với t 1 , ta có: 2y x 1 , thay vào phương trình (2) , ta được:
x 3 x x 2 x 1 x 2 x 4 (x 2 2)(x 2 x ) 3
x (x 2 1)
x (x 2 1)
x 2 x 1 1 2 x 2 x 4 (x 2 2)(x 2 x ) 0
x2 x
x 2 x
(x 2 2)(x 2 x ) 0
x x 11 2 x x 4
x (x 1)
x (x 1)
x (x 1)(x 1)
x (x 1)(x 2 2) 0
2
2
x x 11 2 x x 4
1
1
x (x 1) x 1
x2 2 0
x2 x 1 1 2 x2 x 4
2
1
1
0
x (x 1) x x 1
2
2
x x 1 1 2 x x 4
x (x 1) 0
(3)
2
1
1
x x 1
0
(4)
x2 x 1 1 2 x2 x 4
2
2
2
1
3
Vì x 2 x 1 x 0; x
2
4
Nên x 2 x 1
1
x2 x 1 1
Suy ra phương trình (4) vô nghiệm.
1
2 x2 x 4
0; x
x 0
Giải phương trình (3) : x (x 1) 0
(thỏa)
x 1
1
Với x 0 y (nhận)
2
Với x 1 y 0 (nhận)
1
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm: x ; y 0; , 1; 0 .
2
Câu 10. (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4(x 3 8y 6 ) 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P
(x 2y 2 2)3
.
5(x 2 y 2 ) 5(x y ) 3
a, b 0 ta có: 4(a 3 b 3 ) (a b)3
(1)
Thật vậy:
(1) 4(a 3 b 3 ) a 3 b 3 3ab(a b) 3(a 3 b 3 ) 3ab(a b)
(a b)(a 2 ab b 2 ) ab(a b) (a b)(a 2 2ab b 2 ) 0
(a b)(a b)2 0
(2)
Vì a, b 0 nên (2) luôn đúng. Dấu " " xảy ra khi a b .
Suy ra (1) được chứng minh.
Áp dụng BĐT (1) với a x , b 2y 2 , ta có:
1 4(x 3 8y 6 ) 4 x 3 (2y 2 )3 (x 2y 2 )3 x 2y 2 1 .
185
Lại có: 5(x 2 y 2 ) 5(x y) 3 5x 2 5x 5y 2 5y 3
2
2
1
1 10
1
1
1 1
5 x 2 x 5 y 2 y
3 x y
4
4 4
2
2
2 2
(x 2y 2 2)3
(1 2)3
54 .
5(x 2 y 2 ) 5(x y ) 3
1
2
4(x 3 8y 6 ) 1
1
2
Ta có: P 54 khi
x y .
x 2y
2
1
x y
2
Do đó: P
1
.
2
*****************************************************************************
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là Pmax 54 , đạt được khi x y
Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân () đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl
186
Trường THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ
THI THỬ
(TP.HCM)
Đề 03/2016
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KỲ THI
THPT
Môn: ToánQUỐC GIA 2016 - ĐỀ SỐ 68
Thời Thời
giangian
làmlàm
bàibài:
180180
phút
phút.
--------oOo--------
Câu 1. (1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =
Câu 2. (1,0 điểm)
1 3
17
x − 2x 2 + 4x − .
3
3
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = −
2x
1
trên đoạn 0;2 .
−
1 + x 1 + x2
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai số phức z1, z 2 thỏa mãn: z 1 = 1, z 2 = 2, z 1 + z 2 = 3 . Hãy tính z1 − z 2 .
b) Giải phương trình: 2 log2 x − log2
(
)
x − 2 = log 1
2
1
x −2
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) : y = x + 1 và đồ thị (C ) của hàm
số y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 .
Câu 5. (1,0 điểm)
x −1 y −2
z −3
và mặt
=
=
3
2
1
phẳng (α) : 3x − 4y + z − 7 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông
góc với mặt phẳng (α) .
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Tìm góc ϕ ∈ 0; π thỏa mãn phương trình: 8 cos3 ϕ − 6 cos ϕ = 2 cos ϕ + 2 .
b) Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập tổ công tác.
Câu 7. (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :
Cho hình S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với SA = AB = a , góc BAD = 1200 , các mặt
phẳng ( SAC ) và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính theo a thể tích của khối
tứ diện SABC và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) .
Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và B có 2BC = 3AD . Gọi M là
đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BADM , P là giao điểm của AN với BD và N là điểm trên cạnh
11 1
5
. Tìm tọa độ các đỉnh
BM sao cho BM = 4MN . Biết N ( −1; −2 ), P ; và sin MAD =
7 7
89
của hình thang ABCD .
Câu 9. (1,0 điểm)
2
3
2
2
3
x + 1 + y 2 + 3
x
x
y
y
x
y
3
3
2
3
2
+
+
+
+
+
=
+
(
)
3
Giải hệ phương trình:
.
2
2
3
2y + 3x − 2y + 3 − x + y = 3 − 5x − 2x
Câu 10. (1,0 điểm)
Cho ba số thực x , y, z thuộc khoảng ( 0; 4 ) và thỏa mãn: x + y + z = 6 2 .
Chứng minh rằng:
1
16 − x
2
+
1
16 − y
2
+
1
16 − z
2
≥
3 2
.
4
Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân ( )đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl
388
TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(TP.HCM)
Đề 03/2016
LỜI GIẢI THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
Người ra đề: Kiều Hòa Luân
Câu 1. (1,0 điểm)
1 3
17
x − 2x 2 + 4x − .
3
3
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = −
Tập xác định: D = ℝ \ { −1}
2x
1
trên đoạn 0;2 .
−
1 + x 1 + x2
Hàm số f (x ) xác định và liên tục trên đoạn 0;2
2
2x
Đạo hàm: f '(x ) = −
+
; ( x ≠ − 1)
2
2
(1 + x ) (1 + x 2 )
Cho f '(x ) = 0 ⇔ −2 ( 1 + x 2 ) + 2x ( 1 + x ) = 0 ⇔ ( x − 1 )( 1 − x 3 ) = 0 ⇔ x = 1
2
2
3
23
Ta có: f (1) = − ; f (0) = −1; f (2) = −
2
15
23
f (x ) = f (2) = −
và max
f (x ) = f (0) = −1 .
Vậy min
0;2
0;2
15
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai số phức z1, z 2 thỏa mãn: z 1 = 1, z 2 = 2, z 1 + z 2 = 3 . Hãy tính z1 − z 2 .
Đặt: z1 = a + bi
(a,b ∈ ℝ ) và z 2
= c + di ( c, d ∈ ℝ )
Khi đó:
a2 + b2 = 1
a2 + b2 = 1
a 2 + b2 = 1
2
2
2
2
⇔ c2 + d 2 = 4
⇔
c +d = 2
c + d = 4
(a + c)2 + (b + d )2 = 9
a2 + c2 + b2 + d 2 + 2 ( ac + bd ) = 9
(a + c)2 + (b + d )2 = 3
Suy ra: 2 (ac + bd ) = 9 − (1 + 4) = 4 ⇒ ac + bd = 2
Vậy z 1 − z 2 =
(a − c)2 + (b − d )2 =
b) Giải phương trình: 2 log2 x − log2
(
a 2 + c 2 + b 2 + d 2 − 2 ( ac + bd ) =
)
x − 2 = log 1
2
1
x −2
5 − 2.2 = 1.
.
Điều kiện: x > 4
Phương trình tương đương: 2 log2 x − log2
⇔ log2 x = log2
(
(
)
x − 2 = log2−1
(
x −2
)
−1
)
x − 2 ⇔ x − x + 2 = 0 (vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 4. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) : y = x + 1 và đồ thị (C ) của hàm số
y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (C ) là: x 3 − 3x 2 + 3x + 1 = x + 1
x = 0
⇔ x 3 − 3x 2 + 2x = 0 ⇔ x (x 2 − 3x + 2) = 0 ⇔ x = 1
x = 2
389
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) và đồ thị (C ) là:
2
S =
∫
x 3 − 3x 2 + 3x + 1 − ( x + 1 ) dx =
0
∫ (x
∫
x 3 − 3x 2 + 2x dx
0
1
=
2
3
− 3x 2 + 2x ) dx +
0
1
∫ (x
3
− 3x 2 + 2x ) dx
0
x4
x4
1
1
1
= − x 3 + x 2 + − x 3 + x 2 =
+ − = (đvdt).
4
4
4
4
2
0
1
1
2
Câu 5. (1,0 điểm)
x −1 y −2
z −3
và mặt
=
=
3
2
1
phẳng (α) : 3x − 4y + z − 7 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông
góc với mặt phẳng (α) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :
Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1;2; 3) và có véctơ chỉ phương là a = ( 3;2;1 )
Mặt phẳng (α) có véctơ pháp tuyến là nα = ( 3; −4;1 )
Vì mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) nên A(1;2; 3) ∈ ( β )
Vì mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông góc với mặt phẳng (α) nên (β ) có véctơ pháp
tuyến là n β = a , nα = ( 6; 0; −18 )
Vậy mặt phẳng (β ) cần tìm đi qua điểm A(1;2; 3) và nhận n β = ( 6; 0; −18 ) làm véctơ pháp tuyến
có phương trình là: (β ) : 6 ( x − 1) − 18 ( z − 3 ) = 0 ⇔ x − 3z + 8 = 0 .
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Tìm góc ϕ ∈ 0; π thỏa mãn phương trình: 8 cos3 ϕ − 6 cos ϕ = 2 cos ϕ + 2 .
Phương trình tương đương: 2 ( 4 cos3 ϕ − 3 cos ϕ ) =
2 ( cos ϕ + 1)
ϕ
ϕ
ϕ
⇔ cos 3ϕ = cos
( do ϕ ∈ 0; π ⇒ cos ≥ 0 )
2
2
2
ϕ
k 4π
3ϕ = + k 2π
ϕ =
2
5 ;(k ∈ ℤ )
⇔
⇔
k
4
ϕ
ϕ = π
3ϕ = + k 2π
7
2
4π
4π
Vì ϕ ∈ 0; π ⇒ ϕ = 0; ϕ =
.
;ϕ=
5
7
4π 4π
Vậy góc ϕ ∈ 0; π thỏa phương trình đã cho là: ϕ = 0; ; .
5 7
b) Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập tổ công tác.
⇔ 2 cos 3ϕ = 2 cos
2
Chọn 2 trong 15 nam làm tổ trưởng và tổ phó có A15
(cách).
Chọn 3 tổ viên còn lại vào tổ công tác trong đó có nữ, ta có các trường hợp sau:
2
Chọn 1 nữ và 2 nam có 5.C13
(cách)
Chọn 2 nữ và 1 nam có 13.C25 (cách)
Chọn 3 nữ có C53 (cách).
Vậy số cách chọn một nhóm gồm 5 người để lập thành một tổ công tác thỏa yêu cầu bài toán là:
2
A15
( 5.C132 + 13.C25 + C53 ) = 111300 (cách).
390
Câu 7. (1,0 điểm)
Cho hình S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với SA = AB = a , góc BAD = 1200 , các mặt
phẳng ( SAC ) và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính theo a thể tích của khối
tứ diện SACD và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) .
Thể tích của khối tứ diện SACD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình thoi ABCD
Ta có:
AB = AD
AC ⊥ BD ⇒ AC là phân giác của góc BAD
BAD = 1200
BAD
1200
=
= 600
2
2
⇒△ACD là tam giác đều
⇒ DAC = CAB =
⇒ DO =
AD 3
a 3
=
2
2
Tam giác ADO vuông tại O , có: AO =
AD 2 − DO 2 =
a
⇒ AC = a
2
a 3
2
1
1 a 3 a2 3 a3
Thể tích của khối tứ diện SACD là: VS .ACD = SO.S△ACD =
= (đvtt).
3
3 2
4
8
Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD )
Tam giác SAO vuông tại O , có: SO =
SA2 − AO 2 =
Tam giác SDO vuông tại O , có: SD =
a 6
2
2
2
SO + OC = a
SO 2 + OD 2 =
Tam giác SCO vuông tại O , có: SC =
Suy ra, tam giác SCD cân tại C
Gọi H là trung điểm SD khi đó CH ⊥ SD
a 10
4
1
1 a 10 a 6
a 2 15
Diện tích của tam giác SCD là: S △SCD = CH .DS =
.
=
(đvdt).
2
2 4
2
8
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ( SCD ) , khi đó SI là hình chiếu vuông góc
Tam giác CHD vuông tại H , có: CH = CD 2 − HD 2 =
của SB lên mặt phẳng ( SCD )
Suy ra, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) là
( SB; ( SCD )) = ( SB; SI ) = BSI
và
khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) là d B ;( SCD ) = BI .
Thể tích khối chóp B.SCD là: VB .SCD =
3V
1
d B ;( SCD ) .S△SCD ⇒ d B ;( SCD ) = S .ACD
3
S△SCD
a 15
BI
Tam giác SBI vuông tại I , có: sin BSI =
= 5 =
SB
a 6
2
3
a
Vậy: VSACD =
(đvtt) và ( SB; ( SCD ) ) = BSI ≃ 390 .
8
391
a3
8 = a 15
=
2
5
a 15
8
10
⇒ BSI ≃ 390
5
3.
Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và B có 2BC = 3AD . Gọi M là
đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BADM , P là giao điểm của AN với BD và N là điểm trên cạnh
11 1
5
BM sao cho BM = 4MN . Biết N ( −1; −2 ), P ; và sin MAD =
. Tìm tọa độ các đỉnh
7 7
89
của hình thang ABCD .
PA
PD
AD
BM
4
=
=
=
=
PN
PB
NB
BN
3
11
3 x A − = 4 ( x P + 1)
x A = 5
PA
4
7
⇔
⇒ A ( 5; 3 )
= ⇒ 3PA = 4NP ⇔
yA = 3
1
PN
3
3 yA − = 4 ( yP + 2 )
7
Ta có: △PDA ∼△PBN ⇒
Đường thẳng đi qua hai điểm A và N có phương trình là:
x +1 y +2
=
⇔ 5x − 6y − 7 = 0
( AN ) :
5
6
5
Suy ra hệ số góc của đường thẳng ( AN ) là k1 =
6
Đường thẳng ( BN ) đi qua điểm N với hệ số góc k2 có phương trình là ( BN ) : y = k2 (x + 1) − 2
5
8
89
MD
AB
=
Tam giác MAD vuông tại D , có: tan MAD =
AD
BM
Suy ra:
AB 5
=
BM 8 ⇒ AB = 5
BM
4
BN
6
=
BN
3
AB
5
=
Tam giác ANB vuông tại B , có: tan ANB =
BN
6
5
− k2
5
6
=
5
5
6
k = 0
−
k
1 + k2
2
2
k1 − k2
5
6
6
⇔
⇔
tan ANB =
⇔ =
5
k2 = 60
1 + k1k2
6
5
− k2
+ k1k2
11
− 5 = 6
6
6 1 + 5k
6 2
Với k2 = 0 ⇒ ( BN ) : y = −2
Theo giả thiết: sin MAD =
5
⇒ tan MAD =
Đường thẳng ( AB ) đi qua A và vuông góc với ( BN ) có phương trình là ( AB ) : x − 5 = 0
x = 5
x − 5 = 0
Tọa độ của B thỏa hệ:
⇔
⇒ B ( 5; −2 )
y = −2
y = −2
2
AD = BC
⇒ BM = 2 BC
3
3 2
1
3
BM = AD
⇒ BN = . BC = BC
4 3
2
3
BN = BM
4
2 ( −1 − 5 ) = xC − 5
xC = −7
⇒ 2BN = BC ⇔
⇔
⇒ C ( −7; −2 )
yC = −2
2 ( −2 + 2 ) = yC + 2
392
AD =
x D = −3
3 ( x D − 5 ) = 2 ( −7 − 5 )
2
BC ⇒ 3AD = 2BC ⇔
⇔
⇒ D ( −3; 3 )
yD = 3
3 ( y D − 3 ) = 2 ( −2 + 2 )
3
(nhận vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).
60
60
⇒ ( BN ) : y = ( x + 1 ) − 2 ⇔ 60x − 11y + 38 = 0
11
11
Đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với BN có phương trình là ( AB ) : 11x + 60y − 235 = 0
Với k2 =
x = 5
60x − 11y + 38 = 0
61 ⇒ B 5 ; 238
Tọa độ của B thỏa hệ:
⇔
61 41
11x + 60y − 235 = 0
y = 238
41
4 −1 − 5 = 3 ( x D − 5 )
3
61
BN = BC ⇒ 4BN = 3AD ⇔
238
4
4 −2 −
= 3 ( yD − 3 )
41
217
xD =
61 ⇒ D 217 ; − 297 (loại vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).
⇔
297
61
61
yD = −
61
Vậy tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD là: A ( 5; 3 ), B ( −7; −2 ) , C ( 5; −2 ) , D ( −3; 3 ) .
Cách khác: (xác định tọa độ các đỉnh B,C và D )
Gọi B (a;b )
4
4
7
PB
⇒ BD = 1 + PB = PB
3
3
3
PD + PB = BD
AB
AB
3 AB
=
=
sin MAD = cos AMD = cos ABD =
BD
7
7 PB
3 AB
5
PB
=
⇒
3
7 PB
89
5
sin MAD =
89
2
2
2
2
9
25
9
11
1
25
⇔
AB 2 =
PB 2 ⇔
a − + b − =
( a − 5 ) + ( b − 3 )
49
89
49
7
7
89
⇔ 53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0
1
Gọi I là trung điểm AN , có: I 2;
2
PD =
AN = ( 6; 5 ) ⇒ AN =
62 + 52 =
61
1
Đường tròn (C ) tâm I 2; với đường kính AN =
2
61 có phương trình là:
2
61
1
⇔ x 2 + y 2 − 4x − y − 11 = 0
+ y − =
2
2
2
(C ) : ( x − 2 )
2
B ∈ (C ) ⇒ a 2 + b 2 − 4a − b − 11 = 0
53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0 (1)
Như vậy tọa độ của B thỏa hệ: 2
a + b 2 − 4a − b − 11 = 0
(2)
53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0
⇒ 732a + 610b − 2437 = 0
⇔
53a 2 + 53b 2 − 212a − 53b − 583 = 0
393
220 − 305b
thay vào (2) , ta được:
366
2
220 − 305b
220 − 305b
+ b 2 − 4
− b − 11 = 0
366
366
b = −2
2
⇔ 226981b − 431636b − 1771196 = 0 ⇔
b = 238
61
220 − 305.(−2)
b = −2 ⇒ a =
= 5 ⇒ B ( −2;5 )
366
238
220 − 305.
238
61 = 5 ⇒ B 5 ; 238
⇒a =
b=
61
366
61
61 61
⇔ 366a + 305b = 1220 ⇔ a =
Với B ( −2;5 )
2 ( −1 − 5 ) = xC − 5
xC = −7
1
BC ⇒ 2BN = BC ⇔
⇔
⇒ C ( −7; −2 )
2 −2 + 2 ) = yC + 2
y = −2
2
(
C
3 ( x D − 5 ) = 2 ( −7 − 5 )
x D = −3
2
AD = BC ⇒ 3AD = 2BC ⇔
⇔
⇒ D ( −3; 3 )
y =3
3
3 ( y D − 3 ) = 2 ( −2 + 2 )
D
(nhận vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).
BN =
5 238
Với B ;
61 61
5
217
3 ( x D − 5 ) = 4 −1 −
xD =
AD
4
61
61 ⇒ D 217 ; − 297
⇔
= ⇒ 3AD = 4BN ⇔
297
238
61
61
BN
3
yD = −
3 ( yD − 3 ) = 4 −2 −
61
61
(loại vì B và D khác phía so với đường thẳng ( AN ) ).
Vậy tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD là: A ( 5; 3 ), B ( −7; −2 ) , C ( 5; −2 ) , D ( −3; 3 ) .
Câu 9. (1,0 điểm)
3 2
x + 3x + 3 + 3 2y 2 + 3y + 2 = ( x + y ) 2 x + 1 + y 2 + 3
3
.
Giải hệ phương trình:
2
2
3
2
y
+
3
x
−
2
y
+
3
−
x
+
y
=
3
−
5
x
−
2
x
2y 2 + 3x ≥ 0
Điều kiện:
y ≥ − 3
2
3
3
3
7
Ta có: x 2 + 3x + 3 = x + + > 0 và 2y 2 + 3y + 2 = 2 y + + > 0; ∀x ∈ ℝ
2
4
4
8
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
x 2 + 3x + 5
3
x 2 + 3x + 3 = 3 ( x 2 + 3x + 3 ) 1.1 ≤
3
2
2
y
+ 3y + 4
3
2y 2 + 3y + 2 = 3 ( 2y 2 + 3y + 2 ) 1.1 ≤
3
2
x + 3x + 2y 2 + 3y + 9
Suy ra: 3 x 2 + 3x + 3 + 3 2y 2 + 3y + 2 ≤
3
Khi đó, từ phương trình thứ nhất của hệ, suy ra:
2
x 2 + 3x + 2y 2 + 3y + 9
( x + y ) x + 1 + y 2 + 3 ≤
3
3
2
2
⇔ x 2 + 2x + y 2 ≤ 0 ⇔ (x + y )2 ≤ 0 ⇒ x − y = 0
394
Thay y = −x vào phương trình thứ hai của hệ, ta được:
2x 2 + 5x − 3
⇔
2x 2 + 3x − 3 − 2x = 3 − 5x − 2x 2
= 3 − 5x − 2x 2
2x + 3x − 3 − 2x
1
⇔ ( 2x 2 + 5x − 3 )
+ 1 = 0
2x 2 + 3x + 3 − 2x
1
⇔ 2x 2 + 5x − 3 = 0 do
+ 1 > 0; ∀x ∈ ℝ
2x 2 + 3x + 3 − 2x
1
x =
⇔
2
x = −3
1
1
Với x = ⇒ y = − (thỏa điều kiện)
2
2
Với x = −3 ⇒ y = 3 (thỏa điều kiện)
1 1
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm là: ( x ; y ) =
; − , ( −3; 3 ) .
2 2
2
Câu 10. (1,0 điểm)
Cho ba số thực x , y, z thuộc khoảng ( 0; 4 ) và thỏa mãn: x + y + z = 6 2 .
Chứng minh rằng:
1
16 − x
2
+
1
16 − y
2
+
1
16 − z
2
≥
3 2
.
4
Dựng đường tròn tâm O đường kính AB = 4
Trên đường tròn ta lấy điểm M sao cho AM = x với 0 < x < 4 .
Tam giác ABM vuông tại M , có: MB = AB 2 − AM 2 = 16 − x 2
Gọi C là điểm chính giữa của nửa cung tròn chứa điểm M và H là chân đường cao của tam giác
MAB hạ từ đỉnh M .
. .
Suy ra: CO ⊥ AB và MH ≤ CO
1
1
Diện tích của tam giác ABM là: S ∆AMB = AM .MB = HM .AB
. . .
.
2
2
Suy ra:
AM .MB = HM .AB
⇒ AM .AB ≤ CO.AB
MH ≤ CO
Khi đó, ta có:
1
x
x 16 − x 2 ≤ 2.4 = 8 ⇒
≥ (1) .
2
8
16 − x
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 16 − x 2 ⇔ x 2 = 16 − x 2 ⇔ x 2 = 8 ⇒ x = 2 2
Hoàn toàn tương tự, ta cũng có:
1
z
1
y
≥ (2) và
≥
(3) .
2
2
8
8
16 − y
16 − z
Cộng (1),(2) và (3) vế theo vế ta được:
1
16 − x
2
+
1
16 − y
2
+
1
16 − z
2
≥
6 2
3 2
x +y +z
=
=
8
8
4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Pmin =
3 2
đạt được khi x = y = z = 2 2 .
4
Hết
***
***
*****************************************************************************
Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân ( )đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl
395
S
CHÍ MINH
NG THPT TR
O
THI TH
THPT L N I-
C 2015-2016
MÔN TOÁN
Ngày thi: 13/10/2015
Th i gian làm bài: 180 phút
Bài 1
x3
Cho hàm s : y
3 x2
a) Kh o sát s bi n thiên và v
b) Vi
4.
th (C) c a hàm s
ình ti p tuy n c a (C) bi t ti p tuy n có h s góc k
Bài 2
y
Tìm k
(d) c t (C) t
2x 3
x 1
th (C). G
9.
ng th ng qua H(3,3) và có h s góc k.
m phân bi t M,N sao cho tam giác MAN vuông t i A(2,1)
Bài 3
a) Tính
A
1
625
1
4
3
1
16 4
2 2.64 3
b) Rút g n bi u th c: B 32 log
3a
log 5 a 2 .log a 25
Bài 4
ình vuông ABCD c nh 4a. L y H, K l
t trên AB, AD sao cho BH=3HA,
ng th ng vuông góc v i m t ph ng ABCD t i H l y S sao cho góc SBH = 30 o. G i
m c a CH và BK.
a) Tính VS.ABCD.
b) Tính VS.BHKC và d(D,(SBH)).
c) Tính cosin góc gi a SE và BC.
Bài 5
ình và b
ình sau
a)
x2 2 x 4
x 2
b) 3 x 6 2 4 x
x 8
i th a x 2 y 2
Bài 6
Cho 2 s th
bi u th c:
P
2 x3
y3
2 . Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a
3xy
.....................................H t..........................................
47
46
thi th
Bài 2 :
(d) : y = k(x – 3) + 3(0,25)
m c a (C) và (d) :
2x 3
kx 3k 3
kx 2 1 2k x 3k
x 1
(d) c t (C) t
m phân bi t
k 0
k 0 (0,25)
16k 2 4k 1 0
ih cl n1
( 2015 – 2016)
Bài 1:a) Kh o sát s bi n thiên và v
th (C) c a
hàm s : y
x3 3 x 2 4
T p xá nh: D = R
x 0
y'
3x2 6 x ; y ' 0
(0,25)
x 2
lim y
;
lim y
x
M x1 ,kx1 3k 3
v i
B ng bi n thiên:
x
02
y’
– 0 +0–
0
y
-4
(0,25)
Hàm s
ng bi n trên kho ng ( 0; 2) ;
Hàm s ngh ch bi n trên (- ; 0); (2; + )
Hàm s
tc
it i x=2; y =0;
Hàm s
t c c ti u t i x = 0; yCT = -4(0,25)
x1 .x 2
AMN vuông t i A
5k 2
1
3
AM.AN 0 (0,25)
1 41
k
(n)
10
(0,25)
1
41
k
(n)
10
k 2 0
1
4
1
625
a) A
2
N x 2 , kx 2 3k 3
Bài 3
y
-1
x
54
1
4
16
24
3
4
3
4
2
2 .64
1
3
1
3
4 1. 4 3
(0.25)
5 23 1 12
(0,25)
2log 3 a
b) B
3
-4
(0.25)
2
3
log3 a 2
log 5 a .log a 25
4 log5 a.log a 5
(0.2 5)
2
a 4
Bài 4:
b) Cách 1:Ti p tuy n có h s góc k
9
Ptti p tuy n có d ng ( ) : y 9 x b (0,25)
x3 3 x 2 4
( ) ti p xúc v i (C)
nghi m (0,25)
x
1
x
V
b
9
b
3x 2 6 x
9x b
9
6x o
(0.25)
S
có
A
3
(0,25)
23
I
D
E
C
a) S ABCD
(4a )
SBH : t an300
VS . ABCD
9
xo
1 xo 3 (0,25)
V i xo = -1
yo 0
Pttt : y
9 x 9 (0,25)
V i xo = 3 yo
4
Pttt : y = -9x +23(0,25)
K
H
B
( ): y
9x 9
(0,25)
( ): y
9 x 23
Cách 2:
ình ti p tuy n c a (C) t i M(xo, yo) có
d ng: y y '( xo )( x xo ) yo
y '( xo )
9 (0,25)
3x 2o
1
2k 1
k
3
x1 x 2
x
,
0 x
48
47
2
16 a 2
(0.25)
SH
BH
1
SH .S ABCD
3
SH
BH .
16a 3 3
3
b) S BHKC
S ABCD S AHK
16a 2
1
1
a.3a
a.4a
2
2
1
3
a 3
(0.25)
(0.5)
SCKD
25a 2
2
(0.25)
VS . BHKC
AD
25a3 3
6
AD (SBA)
1
SH .SBHKC
3
AB, AD SH
d ( D,( SBH ))
d ( D, ( SBA))
c) Cách 1:
D ng EI / / BC ( I
BH )
(0.25)
(0.25)
AD
EI
4a
( SAB )
( SE , BC ) (SE , EI ) SEI
Ta ch ng minh
c HK CH t i E
EI HE HE .HC
HB 2
9
2
2
2
BC HC
HC
HB BC
25
9
BC
25
EI
9
.HC
25
HE
SE
SH
2
36a
;
25
9
. HB 2
25
HE
2
3a
81a 2
25
9
.HC
25
HE
SH 2
SE
EI
SE
9
. HB 2
25
HE 2
(1)
SI
(0.25)
x2
2x 4
x2
x
2 x 4 ( x 2) 2
2x
2
6x 0
x 2
0
1
x 3
5
1
x 3
1
(0.25)
2 x
5
x
0
4(4 x)
0 (0,5)
2 4 x
3)
0
4 x
4
0 (0,25)
2 2 4 x
y2
xy
t
3xy
2 x
y 2 xy
2
t2 2
2
3 2
P
t3
t 6t 3 , v i t 2
(0.25)
2
3 2
Xét f (t )
t3
t 6t 3 trên [-2,2]
2
f '(t )
3t 2 3t 6
f’(t) = 0
t 1 t
2
13
f 1
2
f(2) = 1
f(-2) = - 7
13
khi t = 1 nên
max f t
2,2
2
x y 1
13
max P
2
x2 y 2 2
(0.25)
1
x
2
5
3
1
3
2
(0.25)
min f t
2,2
(0.25)
(0.25)
49
48
x y
2
x2
2
y2
1
x
2
(0.25)
y
2
2 2 4 x
xy
2a 39
5
x 1
x2
y
(0.25)
t t=x+y
(0.25)
x 2 2x 4 0
5
4
x 6
4
0 x [ 6; 4]
x 6 3 x 6 2 2 4 x
V
ình có nghi m : x 3 (0,25)
Bài 6:
P 2 x3 y 3 3 xy
(0.25)
x 2
x 2
x
x 6 3 x 6
x 2
x 2
6
Do
SE.BC (SH HE ).BC HE .BC
9
9
HC.BC
CH .CB
(0.25)
25
25
9
9
CB
.CH .CB.cos HCB
.CH .CB.
25
25
CH
2
9
144a
CB 2
25
25
144a
5
18
.
(0.25)
cos( SE ; BC ) =
25 2a 39.4a 5 39
a)
x 8 (1)
( x 6)2 9( x 6) 4
x 6 3 x 6
2
( x 3)( x 6)
4( x
x 6 3 x 6 2 2
x 6
( x 3)
x 6 3 x 6
x 3 (nh n)
(0.25)
9a
5
BC 2
81a 2
25
3a 2
EI
2a 39
5
18
5 39
SE.BC
Cách 2: cos( SE ; BC )
SE.BC
Ta ch
c HK CH t i E
HE HE.HC
HB 2
9
2
2
2
HC
HC
HB BC
25
cos E
(0.25)
9a
5
BC 2
2
b) 3 x 6 2 4 x
x 6 0
4 x 0
3
2
1
y
3
2
(0.25)
7 khi t = -2 nên minP = - 7
x
y
1 (0.25)
3xy