Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

GIẢI PHÁP bồi DƯỠNG đội NGŨ NHÂN VIÊN THƯ VIỆN tại học VIỆN CHÍNH TRỊ KHU vực PHÍA NAM đáp ỨNG THEO NGHIỆP vụ NGÀNH văn hóa THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.76 MB, 172 trang )

M CL C
L IăCAMăĐOAN ........................................................................................................i
L I C M N ............................................................................................................ ii
TÓM T T ................................................................................................................. iii
M C L C ................................................................................................................ vii
DANH M C CÁC CH

VI T T T ........................................................................xi

DANH SÁCH CÁC HÌNH ...................................................................................... xii
DANH SÁCH CÁC B NG .................................................................................... xiii
1.

LÝ DO CH NăĐ TÀI ......................................................................................1
1.1

Yêu c u phát tri n,ăđổi mới giáo d căđàoăt o ................................................1

1.2

Yêu c u b i d ỡng nghi p v đ iăngũănhânăviênăth vi n............................2

1.3

Nhu c u xã h i ............................................................................................... 3

2.

M C TIÊU-NHI M V NGHIÊN C U ..........................................................4

3.



Đ IT

4.

GI THUY T NGHIÊN C U...........................................................................5

5.

GI I H N, PH M VI NGHIÊN C U .............................................................. 5

6.

PH

NG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN C U..............................................5

NG PHÁP NGHIÊN C U.......................................................................5

6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận ( để thực hiện nhiệm vụ 1) .......................5
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn ( để thực hiện nhiệm vụ 2,3) .................6
6.3. Phương pháp chuyên gia ( để thực hiện nhiệm vụ 4 ) ...................................6
6.4. Phương pháp thống kê toán học ....................................................................6
PH N N I DUNG .....................................................................................................7
Ch ơng 1.

C

S


LÝ LU N V NGHI P V

TIN 7
vii

NGẨNHăVĔNăHOÁăTHỌNGă


1.1

Tổng quan v v năđ nghiên c u ...................................................................7

1.1.1

Trên th giới ............................................................................................7

1.1.2

T i Vi t Nam ..........................................................................................8

1.2

Các khái ni m cơ b n ..................................................................................10

1.3

Cơ sở khoa h c v quá trình hình thành và phát tri nănĕngăl c ngh nghi p
12

1.3.1


Lý thuy t v nĕngăl c ngh nghi p .......................................................12

1.3.2

Nh ngănĕngăl c c n thi t c a ng ời làm th vi n................................ 14

1.3.3

Lý luận v xây d ng chuẩnănĕngăl c ngh qu c gia ............................ 17

1.3.4

Lý thuy t nhận th c v hìnhăthànhănĕngăl c ngh nghi p ....................19

1.4

Nghi p v th vi n ......................................................................................21

1.4.1

Tiêu chuẩn nghi p v các ng ch công ch c ngành th vi n ................21

1.4.2

Quy trình nghi p v th vi n t i H c vi n chính tr khu v c phía Nam
27

Kết luận chương 1 .....................................................................................................32
Ch ơng 2.

VIÊN TH
2.1

KH O SÁT TH C TR NG NGHI P V

C AăĐ IăNGǛăNHỂNă

VI N T I H C VI N CHÍNH TR KHU V C PHÍA NAM ............33

Giới thi u v Th vi n c a H c vi n Chính tr khu v c phía Nam ............33

2.1.1

Giới thi u H c vi n Chính tr khu v c II..............................................33

2.1.2

Giới thi u H c vi n Chính tr khu v c IV ............................................34

2.2

Th c tr ng hi u qu công tác chuyên môn c a Th vi n t i H c vi n Chính

tr khu v c phía Nam ............................................................................................. 35
2.3

Cơ c u tổ ch c c a Th vi n .......................................................................36

2.4


Đ iăngũănhânăviênăth vi n .........................................................................38

viii


2.5

Kh o sát th c tr ng nghi p v c aăđ iăngũănhânăviênăth vi n t i H c vi n

Chính tr khu v c phía Nam ..................................................................................41
2.5.1

Kh o sát cán b qu n lý ........................................................................41

2.5.2

Kh o sát nhân viên th vi n .................................................................41

2.5.3

Kh o sát b năđ c ...................................................................................42

2.6

Đánhăgiáăth c tr ng nghi p v c aăđ iăngũănhânăviênăth vi n t i H c vi n

Chính tr khu v c phía Nam ..................................................................................43
2.6.1

K t qu kh o sát t cán b qu n lý .......................................................43


2.6.2

K t qu kh o sát t nhân viên th vi n ................................................49

2.6.3

K t qu kh o sát t b năđ c ..................................................................55

Kết luận chương 2 .....................................................................................................60
Ch ơng 3.

GI I PHÁP B I D

NGă Đ Iă NGǛă NHỂNă VIểNă TH

VI N

T I H C VI N CHÍNH TR KHU V CăPHệAăNAMăĐÁPă NG THEO NGHI P
V NGẨNHăVĔNăHOÁăTHỌNGăTIN ...................................................................61
3.1

C

VIÊN TH
3.1.1

S

LẨMă CĔNă C


Đ

XU T GI I PHÁP B I D

NG NHÂN

VI N T I H C VI N CHÍNH TR KHU V C PHÍA NAM ........61
Cĕnăc tiêu chuẩn nghi p v th vi n c a B VĕnăhóaăThôngătină(Cơ

sở pháp lý) .........................................................................................................61
3.1.2

Cĕnă c vào th c tr ng nghi p v đ iă ngũă nhână viênă th vi n t i H c

vi n Chính tr khu v c phía Nam (Cơ sở th c ti n)..........................................62
3.1.3

Cĕnăc vào yêu c u phát tri năđ iăngũăcánăb c a H c vi n Chính tr

khu v c phía Nam ............................................................................................. 64
3.1.4
3.2

Cĕnăc theo cơ sở khoa h c nhận th c .................................................65

Đ XU T CÁC GI I PHÁP B I D

NGăĐ IăNGǛăNHỂNăVIểNăTH


VI N T I H C VI N CHÍNH TR KHU V C PHÍA NAM ............................ 67

ix


3.2.1

Nhóm gi i pháp: T o môi tr ờng nâng cao nghi p v nhân viên th

vi n

67

3.2.2

Nhóm các gi i pháp h tr khác ........................................................... 76

3.3

TH

3.3.1

NGHI MăVẨăĐÁNHăGIÁăCÁCăGI I PHÁP ..................................77
Th nghi m 1: Nângă caoă nĕngă l c x lý v n tài li u, tổ ch c kho và

b o qu n tài li u c a nhân viên th vi n. ..........................................................77
3.3.2

Th nghi m 2: Nângăcaoănĕngă l c ph c v b năđ c và kỹ nĕngă m m


c a nhân viên th vi n. .....................................................................................83
3.3.3

Th nghi m 3: Tổ ch c tham quan các th vi n phát tri nă đ h c tập

kinh nghi m v nghi p v th vi n ...................................................................88
3.3.4

K t qu đánhăgiáăcácăgi iăphápăđưăđ xu t c a chuyên gia ..................91

K t luận ch ơng 3 .....................................................................................................95
K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................................................96
1.

K T LU N ......................................................................................................96

1.1 Tóm tắt công trình nghiên c u ......................................................................96
1.2 T đánh giá tính mới và giá tr đóng góp c a đ tài ....................................97
1.2.1

V mặt lý lu n ............................................................................................ 97

1.2.2

V mặt th c ti n .........................................................................................97

1.2.3

Kh năng tri n khai vào th c t ............................................................... 98


1.3 H ớng phát tri n c a đ tài ...........................................................................98
2.

KI N NGH .....................................................................................................99

2.1 Đ i với lưnh đ o H c vi n...............................................................................99
2.2 Đ i với nhân viên th vi n..............................................................................99
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................100

x


DANH M C CÁC CH

VI T T T

NVTV:ăNhânăviênăth ăvi n
TV:ăTh ăvi n
HVCT: H c vi n Chính tr
TL: Tài li u

xi


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1-1: Các thành ph n c aănĕngăl c ....................................................................13
Hình 1-2: Quy trình phát tri n tri th c cá nhân .........................................................21
Hình 1-3:ăSơăđ quy trình th c hi n nghi p v t i TV HVCT khu v c phía Nam ..31
Hình 2-1:ăSơăđ cơăc u tổ ch căTh ăvi n HVCT khu v c phía Nam.......................37

Hình 3-1:ăSơăđ quy trình tổ ch c tri n lãm sách t i HVCT khu v c phía Nam .....72
Hình 3-2: Sơăđ khoăsáchătr ớc khi c i ti n.............................................................. 79
Hình 3-3: Sơăđ kho sách sau khi c i ti n .................................................................79
Hình 3-4: Sơăđ v tríătr ngăbàyăsáchăchoătri n lãm..................................................85

xii


DANH SÁCH CÁC B NG
B ng 2-1: Phân bổ nhân l c t iăTh ăvi n c a HVCT khu v c phía Nam ...............38
B ng 2-2: Trìnhăđ đ iăngũăNVTV c a HVCT khu v c phía Nam.........................39
B ng 2-3: Đ tuổiăđ iăngũăNVTV HVCT khu v c phía Nam .................................40
B ng 2-4: K t qu kh o sát kỹ nĕngătruy n thông c a NVTV .................................44
B ng 2-5: K t qu kh o sát hi u qu s d ng các trang thi t b c a NVTV ............45
B ng 2-6: K t qu kh o sát nh ng y u t c n ph iăthayăđổiăđ Th ăvi n nâng cao
hi u qu ph c v b năđ c,ăđổi mới giáo d căđàoăt o ................................................46
B ng 2-7: K t qu kh o sát v nĕngăl c ngo i ng , tin h c c a NVTV...................50
B ng 2-8: K t qu kh o sát kỹ nĕngătruy n thông c a NVTV .................................51
B ng 2-9: K t qu kh o sát NVTV v nh ng chuyên môn nghi p v c n nâng cao
đ tĕngăc ờng hi u qu công tác ...............................................................................52
B ng 2-10: K t qu kh oă sátă nhână viênă th ă vi n v l a ch n hình th că đàoă t oă đ
nângăcaoătrìnhăđ chuyên môn nghi p v .................................................................52
B ng 2-11: K t qu kh o sát NVTV v nh ng y u t c n ph iăthayăđổiăđ th ăvi n
nâng cao hi u qu ph c v b năđ c,ăđổi mới giáo d căđàoăt o ................................ 53
B ng 2-12: K t qu kh o sát h c viên v m căđíchăkhiăđ năTh ăvi n .....................55
B ng 2-13: K t qu kh o sát b nă đ c v đánh giá kỹ nĕngă truy n thông c a nhân
viênăth ăvi n ..............................................................................................................56
B ng 2-14: K t qu kh o sát b năđ c v nh ng y u t c n ph iăthayăđổiăđ th ăvi n
nâng cao hi u qu ph c v ,ăđổi mới giáo d căđàoăt o ..............................................57
B ng 3-1: Th ngă kêă trìnhă đ tin h c và ngo i ng c a NVTV t i HVCT khu v c

phía Nam ...................................................................................................................75
B ng 3-2: Phân công nhi m v cho tri n lãm ..........................................................86
B ng 3-3: K t qu kh o sát các nghi p v NVTVăđưăs d ng khi tổ ch c tri n lãm
...................................................................................................................................87
B ng 3-4: K t qu kh o sát ý ki n NVTV v nh ngăđi u c n h c h i t iănơiăthamă
quan ........................................................................................................................... 90
B ng 3-5: K t qu ý ki n c a chuyên gia v các gi iăphápăđưăđ xu t ....................92
xiii


DANH SÁCH CÁC BI U Đ
Bi uăđ 1-1: Các ng chăth ăvi n viên .......................................................................22
Bi uăđ 1-2: Các nhóm nghi p v c aănhânăviênăth ăvi n .......................................27
Bi uăđ 2-1:ăTrìnhăđ chuyên môn c aăđ iăngũăNVTVăt i HVCT khu v c phía Nam
...................................................................................................................................39
Bi uăđ 2-2:ăĐ tuổi c aăđ iăngũăNVTVăt i HVCT khu v c phía Nam ..................40
Bi uăđ 2-3: Bi u th cácăđ xu t c a cán b qu n lý v nh ng y u t c n ph i thay
đổiăđ nâng cao hi u qu ph c v b năđ c c aăTh ăvi n .........................................47
Bi uăđ 2-4: K t qu kh o sát v nĕngăl c ngo i ng , tin h c c aănhânăviênăth ăvi n
...................................................................................................................................51
Bi uăđ 3-1: Quy trình c i ti n kho t iăTh ăvi n HVCT khu v c phía Nam ...........69
Bi uăđ 3-2: K t qu kh o sát ý ki n NVTV v nh ng đi u c n h c h i t iănơiăthamă
quan ........................................................................................................................... 90

xiv



PH N M


Đ U

1. LÝ DO CH NăĐ TÀI
1.1 Yêu cầu phát tri n, đ i mới giáo d c đào t o
T i h i ngh Trungă ơngăl n th 8,ăĐ ngătaăđưăđánhăgiáărằng s nghi p giáo d c
vàăđàoăt oăđưăđ tăđ

c nhi u thành t u to lớn,ătr ớc h t bắt ngu n t truy n th ng

hi u h c c a dân t c; s quanătâm,ăchĕmăloăc aăĐ ng,ăNhàăn ớc, Mặt trận Tổ qu c
vàăcácăđoànăth nhân dân, c a m iăgiaăđìnhăvàătoànăxưăh i; s tận t y c aăđ iăngũă
nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c; s ổnăđ nh v chính tr cùng với nh ng thành
t u phát tri n kinh t -xã h i c aăđ tăn ớc. Bên c nh nh ng thành t uăđ tăđ
còn có m t s h n ch v ch tăl

c thì

ng giáo d c,ăđàoăt o và công tác qu n lý giáo d c

vàăđàoăt o. K t luận c a h i ngh Trungă ơngăĐ ng l n th 8,ăĐ ngăđưăđ aăquană
đi m chỉ đ o là giáo d căvàăđàoăt o là qu căsáchăhàngăđ u, là s nghi p c aăĐ ng,
Nhàăn ớc và c aătoànădân.ăĐ uăt ăchoăgiáoăd călàăđ uăt ăphátătri n,ăđ

că uătiênăđiă

tr ớcătrongăcácăch ơngătrình, k ho ch phát tri n kinh t -xã h i.
Đ ngă taă đưă xácă đ nh 2 m c tiêu là xây d ng n n giáo d c mở, th c h c, th c
nghi p, d y t t, h c t t, qu n lý t t;ăcóăcơăc uăvàăph ơngăth c giáo d c h p lý, gắn
với xây d ng xã h i h c tập; b oă đ mă cácă đi u ki n nâng cao ch tă l


ng; chuẩn

hoá, hi năđ i hoá, dân ch hoá, xã h i hoá và h i nhập qu c t h th ng giáo d c và
đàoăt o; gi v ngăđ nhăh ớng xã h i ch nghĩaăvàăb n sắc dân t c. Ph năđ uăđ n
nĕmă2030,ăn n giáo d c Vi tăNamăđ tătrìnhăđ tiên ti n trong khu v c. Đ th c hi n
hi u qu nhi m v đổi mớiăcĕnăb n và toàn di n giáo d căđàoăt oătheoăđúngăquană
đi măđ nhăh ớng c aăĐ ng, thì c n ph i th c hi n các nhi m v và gi i pháp, trong
đóăquanătr ngălà:ăTĕngăc ờng s lưnhăđ o c aăĐ ng, s qu n lý c aăNhàăn ớcăđ i
vớiăđổi mới giáo d căvàăđàoăt o; Hoàn thi n h th ng giáo d c qu cădânătheoăh ớng
h th ng giáo d c mở, h c tập su tăđời và xây d ng xã h i h c tập; Nâng cao ch t
l

ng, hi u qu nghiên c u và ng d ng khoa h c, công ngh ,ăđặc bi t là khoa h c

giáo d c và khoa h c qu n lý.
Nhằm nâng cao ch tăl

ngăđàoăt o và nghiên c u khoa h c,ăcácăth ăvi n trong

các h c vi n,ătr ờng h căđưăđ

c áp d ng công ngh thông tin và t ngăb ớc hi n
1


đ i. Tuy nhiên, trong thời kỳ đẩy m nh công nghi p hoá, hi năđ iăhoáăđ tăn ớc,ăth ă
vi n c a các vi n,ătr ờng h c gặp nhi uăkhóăkhĕnăvàăh n ch .ăCơăsở vật ch t còn
thi u và l c hậu,ătrìnhăđ NVTV còn nhi u h n ch , nh t là vi c ti p cận công ngh
thông tin.
Đ t ngăb ớc nâng cao hi u qu ho tăđ ngăth ăvi n trong các vi n,ătr ờngăđ i

h c, caoă đẳng tr c thu c B , B vĕnă hoáă thôngă tină đưă raă chỉ th s 57/2001/CTBVHTT v tĕngăc ờngăcôngătácăth ăvi n trong các vi n,ătr ờngăđ i h c,ăcaoăđẳng
tr c thu c B Vĕnăhoá-Thôngătin,ătrongăđóănh n m nh vi cănângăcaoătrìnhăđ nhân
viênăth ăvi n: “Lãnh đạo các viện, trường cần triển khai và giải quyết chế độ, chính
sách đối với cán bộ thư viện, đồng thời kiến nghị với Bộ sửa đổi, xây dựng chế độ
chính sách mới cho phù hợp. Thường xuyên quan tâm đến việc đào tạo và bồi
dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ thư viện”.[10]
1.2 Yêu cầu b i d

ng nghi p v đ i ngũ nhân viên th vi n

Trong s nghi p cách m ng ngày nay, nhi m v c a các H c vi n Chính tr r t
nặng n . Th t ớng chính ph xácăđ nh các H c vi n Chính tr làăđơnăv tr c thu c
H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, có các ch cănĕngălàătrungătâmăđàoăt o,
b iăd ỡng cán b lưnhăđ o, qu n lý ch ch t, cán b khoa h c lý luận chính tr c a
Đ ng, Nhàă n ớc, các tổ ch c chính tr -xã h i, các doanh nghi pă nhàă n ớc và các
đơnăv công lậpătrênăđ a bàn theo s phân công, phân c p c aăGiámăđ c H c vi n; là
trung tâm nghiên c u khoa h c lý luận Mác-Lênină vàă t ă t ởng H Chí Minh,
nghiên c uăđ ờng l i, chính sách, pháp luật c aăĐ ngăvàăNhàăn ớc, nghiên c u v
khoa h c chính tr , khoa h călưnhăđ o, qu n lý ở khu v c.
M c tiêu chi n l

c c a các H c vi n Chính tr ở khu v c phía Nam là xây

d ngăđ iăngũăcánăb , công ch c, viên ch căđ v s l

ng,ăcóăcơăc u h p lý, có b n

lĩnhăchínhătr v ng vàng, phẩm ch tăđ oăđ c t t, có tính chuyên nghi păcao,ăđ nĕngă
l c,ătrìnhăđ đ hoàn thành t t m i nhi m v đ


căgiao,ăđápă ng yêu c u c a công

cu căđổi mớiăđ tăn ớc, h i nhập kinh t vàăgiaoăl uăh p tác quôc t .
Đ hoàn thành nhi m v quan tr ngălàăđàoăt o và b iăd ỡng cho nh ng cán b
lưnhăđ o, qu n lý ch ch t trong h th ng chính tr thì H c vi n Chính tr khu v c
2


phía Nam c n ph i có m tăđ iăngũăcánăb công ch c viên ch căđ v s l
ch tăl

ng và

ng, có b nălĩnhăchínhătr v ngăvàng,ăđ oăđ c t tăvàătrìnhăđ nĕngăl c cao.

Th ă vi n là m tă đơnă v ch că nĕngă quană tr ng trong H c vi n Chính tr , với
nhi m v s uăt m, bổ sung và h th ng hóa các lo i sách, báo; tài li u v chuyên
ngành lý luận Mác - Lêninăvàăcácăvĕnăki năĐ ng. Tổ ch c, x lý và qu n lý các lo i
tài li uăcũngănh ăphòngăTruy n th ng m t cách khoa h căđ ph c v nhanh chóng
k p thời cho nhu c u c aă đ c gi thìă đòiă h iă nhână viênă th ă vi n ph iă cóă trìnhă đ
chuyên môn nghi p v cao.
1.3 Nhu cầu xã h i
H c vi n Chính tr khu v c II nói riêng và HVCT khu v c phía Nam nói chung
đangătrongăthời kỳ chuy n giao th h ,ăđ iăngũăcánăb có s h t hẫng r t lớn,ăđặc
bi t là cán b lưnhăđ o, qu n lý và các nhà khoa h căđ uăđàn.ăDoăđó,ăxâyăd ngăđ i
ngũăcánăb đ v s l

ng, ch tăl

ng ngàyăcàngăđ


cănângăcao,ăđápă ng nhi m v

đàoăt o, b iăd ỡng cán b lưnhăđ o, qu n lý và nghiên c u khoa h c trong tình hình
mớiăđangăđặt ra cho công tác cán b c a các H c vi n là thách th c không nh .ăĐ
có th hi n th c hóa m cătiêuăđặtăra,ăđòiăh i H c vi n ph i có s quy t tâm r t lớn,
nh t là trong xây d ngăđ iăngũăcánăb v a h ng v a chuyên.
Đ nâng cao ch tăl

ngăđ iăngũăcánăb , công ch c c a H c vi năđápă ng yêu c u

c a thời kỳ phát tri n mới, vào sáng ngày 11/11/2014, H c vi n Chính tr khu v c II
đưătổ ch c h i th o khoa h c:ă“Nângăcaoăch tăl

ngăđ iăngũăcánăb , viên ch c H c

vi n Chính tr khu v căIIăđápă ng yêu c u phát tri n và h i nhập qu c t ”.ăH i th o
đưăđ xu t nhi u gi iăpháp,ănh :ălưnhăđ o H c vi năvàăcácăđơnăv c năquanătâmăhơnă
n aăđ n công tác cán b , tìm ki măcơăch đ thu hút và gi chân nhân tài, t o môi
tr ờng làm vi c dân ch và khoa h c,ăquanătâmăđ năđời s ng vật ch t và tinh th n
c a cán b ... [6]
Chính vì nh ngălýădoătrên,ăng ời nghiên c u với vai trò là m t cán b qu n lý
th ăvi n, là m t h c viên cao h c giáo d c,ăđưăm nh d n ch năđ tài: “Gi i pháp
b id

ng đ i ngũ nhân viên th vi n t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam

đáp ng theo nghi p v ngành Văn hóa Thông tin” đ nghiên c u, nhằm nâng
3



cao hi u qu ho tăđ ngăth ăvi năđápă ng nhu c u thông tin c aăng ời s d ngăth ă
vi n t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
2. M C TIÊU-NHI M V NGHIÊN C U
2.1. M c tiêu nghiên c u
Đ xu t gi i pháp b iăd ỡng nĕngăl c cho đ iăngũănhânăviênăth ăvi n H c vi n
Chính tr khu v căphíaăNam,ăđápă ng theo nghi p v c a các ng ch công ch c viên
ch că ngànhă Vĕnă hoáă – Thông tin theo quy tă đ nh s 428/TCCP-VC c a Ban Tổ
ch c-Cán b Chính ph , ngày 2/6/1993 và yêu c u th c ti n công tác t i Th ăvi n
H c vi n Chính tr khu v c phía Nam, nhằm nâng cao hi u qu đápă ng nhu c u
thông tin c a b năđ c t i Th ăvi n H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
2.2. Nhi m v nghiên c u
Đ đ tăđ

c m c tiêu nghiên c uătrên,ăng ời nghiên c u đư hoàn thành m t s

nhi m v cơăb nănh ăsau:
1) - Tìm hi u Ngh quy tăTrungă ơngă8ăKhoáăXIăv đổi mớiăcĕnăb n, toàn di n
giáo d c.
- Nghiên c uăcơăsở lý luận v tiêu chuẩn nghi p v c a các ng ch công ch c
viên ch c ngành Vĕnăhoáă– Thông tin theo quy tăđ nh s 428/TCCP-VC c a
Ban Tổ ch c-Cán b Chính ph , ngày 2/6/1993.
- Nghiên c uăcơăsở lý luận v chuẩnănĕngăl c, và lý luận v thuy t ki n t o.
- Yêu c u th c ti n công tác th ă vi n t i H c vi n Chính tr khu v c phía
Nam.
2) Kh o sát th c tr ngăvàăđánhăgiáănghi p v nhânăviênăth ăvi n t i H c vi n
Chính tr khu v c phía Nam.
3) Đ xu t các gi i pháp b iăd ỡngăđ iăngũ nhânăviênăth ăvi n H c vi n Chính
tr khu v c phía Nam theo nghi p v ngànhăVĕnăhoáăthôngătin.
4) Th nghi măvàăđánh giá các gi i pháp b iăd ỡngăđ i ngũănhânăviên th ăvi n

H c vi n Chính tr khu v c phía Nam đưăđ xu t.

4


3. Đ IăT
3.1. Đ iăt

NG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN C U
ng nghiên c u

Gi i pháp b iăd ỡng nĕngăl c đ iăngũănhânăviênăTh ăvi n H c vi n Chính tr
khu v c phía Nam theo nghi p v ngànhăVĕnăhoáăthôngătinăvàăyêuăc u th c ti n t i
H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
3.2. Khách th nghiên c u
- Tiêu chuẩn nghi p v th ăvi n t i Th vi n H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
- Khách th đi uătra:ăNhânăviênăth ăvi n,ăng ời qu nălýăth ăvi n, cán b qu n lý,
b năđ c t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
4. GI THUY T NGHIÊN C U
Nếu b iăd ỡng nĕngăl c đ iăngũănhânăviênăth ăvi n theo nghi p v ngànhăVĕnă
hoá thông tin thì s góp ph n nâng cao hi u qu ho tăđ ng c aăth ăvi n,ăđápă ng
nhu c u thông tin có hi u qu , ch đ ng cung c p thông tin cho b năđ c.
5. GI I H N, PH M VI NGHIÊN C U
-

Hi n nay có nhi uăph ơngăphápănângăcaoăhi u qu ho tăđ ng c aăth ăvi n
nh ngăđ tài chỉ tập trung nghiên c u,ăđ xu t các gi i pháp b iăd ỡng nĕngă
l c đ iăngũănhânăviênăth ăvi n.

-


Tác gi chỉ đ xu t các gi i pháp b iăd ỡng nĕngăl c đ iăngũănhânăviênăth ă
vi n H c vi n Chính tr khu v c phía Nam theo nghi p v ngànhă Vĕnă hoáă
thông tin và yêu c u th c ti n t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.

-

Vi c kh oăsátăđ

c vận d ng trong ph m vi đ iăngũănhânăviênăth ăvi n t i

H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
-

Vì thời gian có h nănênăng ời nghiên c u chỉ th nghi m m t s gi i pháp
b iă d ỡngă đ iă ngũă nhână viênă th ă vi n t i H c vi n Chính tr khu v c phía
Nam.

6. PH

NGăPHÁPăNGHIểNăC U

6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận ( để thực hiện nhiệm vụ 1)
Nghiên c u Ngh quy tă Trungă ơngă 8ă Khoáă XIă v đổi mớiă cĕnă b n, toàn di n
giáo d c và đàoăt o, nghiên c uăcơăsở lý luận v tiêu chuẩn nghi p v c a các ng ch
5


công ch c viên ch căngànhăVĕnăhoáă– Thông tin theo quy tăđ nh s 428/TCCP-VC
c a Ban Tổ ch c - Cán b Chính ph , ngày 2/6/1993, chi năl


c cán b và yêu c u

th c ti nă côngă tácă th ă vi n t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam, các tài li u
liênăquanăđ n nghi p v côngătácăth ăvi n, tài li uăliênăquanăđ n chuẩnănĕngăl c và
các tài li u liên quan khác. Nghiên c u lý luận v chuẩnănĕngăl c và h c thuy t ki n
t oăđ làmăcơăsở cho vi c xây d ng và th c hi n các gi i pháp b iăd ỡng nghi p v
choăđ iăngũăNVTVăt i HVCT khu v c phía Nam.
Qua vi c nghiên c u lý luận,ăng ời nghiên c u đưăcóăcơăsở khoa h c v lý luận
đ th c hi n nhi m v 3ălàăđ xu t các gi i pháp b iăd ỡngăđ iăngũănhânăviên th ă
vi n theo nghi p v ngànhăVĕnăhóaăthôngătinănhằmăđápă ng yêu c u th c ti n t i
H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn ( để thực hiện nhiệm vụ 2,3)
Ng ời nghiên c u đưăti n hành kh o sát th c tr ngătrìnhăđ ,ănĕngăl c nhân viên
th ă vi n t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam vàă đánhă giáă hi u qu m că đ
ph c v c aă nhână viênă th ă vi n, hi u qu ho tă đ ng c aă th ă vi n. Vi c kh o sát
đ

c ti n hành d a trên phi uă đi u tra, ph ng v n, trò chuy n vớiă lưnhă đ o, nhân

viên, và b năđ c t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
Vớiăph ơngăphápănghiênăc u th c ti nănày,ăgiúpăng ời nghiên c u đưăth c hi n
t t nhi m v 3. Giúp vi căđ ra các gi i pháp mang tính kh thi cao, vi c vận d ng
vào th c t t i Th ăvi n H c vi n Chính tr khu v c phía Nam đ t giá tr t iă u.
6.3. Phương pháp chuyên gia ( để thực hiện nhiệm vụ 4 )
Ng ời nghiên c uăđưăl y ý ki n chuyênăgiaătrongălĩnhăv c khoa h căth ăvi n, các
chuyên gia giáo d c,ă cácă nhàă lưnhă đ oă đ tổng h p ý ki nă đóngă gópă choă cácă gi i
pháp b iăd ỡngăđ iăngũ nhânăviênăth ăvi n theo nghi p v ngànhăVĕnăhoáăthông tin
nhằmăđápă ng yêu c u th c ti n t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam.
6.4. Phương pháp thống kê toán học

Ng ời nghiên c uăđưătổng h p k t qu kh o sát th c tr ng và kh o sát ý ki n
chuyênă gia,ă cácă nhàă lưnhă đ oă đ ki m ch ng tính kh thi c a các gi iă phápă đưă đ
xu t.
6



PH N N I DUNG
Ch

ng 1.

CƠ S

LÝ LU N V

NGHI P V

NGÀNH

VĔN HOỄ THỌNG TIN
1.1 T ng quan v v n đ nghiên c u
1.1.1 Trên thế giới
Thomas W. Shaughnessyă(1993)ăđưănghiên c u cách phát tri n hi u qu làm
vi că choă nhână viênă th ă vi n. Shaughnessy nh n m nh vai trò quan tr ng c aă th ă
vi năđ i với n n giáo d c.ăShaughnessyăđưăđ xu t m t s cách ti p cận phát tri n
nĕngăl căchoănhânăviênăth ăvi nătheoăch ơngătrình.ăNhânăviênăth ăvi n t đánhăgiáă
cácă uăđi m và h n ch c a cá nhân, ti p theo NVTV s t phát tri nănĕngăl c b n
thân thông qua vi c phát tri nă uăđi m và h n ch các khuy tăđi m cá nhân. Nhân
viênăth ăvi năđ


c làm vi cătheoănhómăđ h c cách làm vi c cùng nhóm h p tác và

trách nhi m.[17]
Nĕmă2008,ăTrungătâmăthôngătinăvàăth ăvi n Liên bang (The Federal Library
and Information Center Committee)ă đưă xâyă d ng chuẩnă nĕngă l c cán b th ă vi n
Liên bang,ăquyăđ nh rõ v ki n th c, kỹ nĕng,ătháiăđ (KSAs) c n thi tăđ trở thành
m t cán b th ăvi n Liênăbang.ăĐâyălàăcĕnăc đ cán b th ăvi n có th xácăđ nh
trìnhăđ c a h trong bậcănĕngăl c và b yălĩnhăv c ch cănĕng.ăNg ời qu n lý có th
s d ng chuẩn nĕngă l căđ xây d ng các mô t công vi c, tuy n d ngăvàăđàoăt o
nhân viên, xây d ng các tiêu chuẩn hi u su t, quy ho ch cán b phù h p với nhi m
v c aăcơăquanăvàăcácăm c tiêu chi năl

c. Nĕngăl căth ăvi n Liên bangăđ

c mô t

với 24 ph n: Kỹ nĕngătuyênătruy n vậnăđ ng, kh nĕngăvận d ng các ki n th căđưă
h c, kỹ nĕngăqu n lý và gi i quy tăxungăđ t,ăt ăduyăsángăt o, kỹ nĕngăraăquy tăđ nh,
đ oăđ c ngh nghi p, hi u bi t xã h i, tính linh ho t, có ki n th c n n t ng, kỹ nĕngă
thuy t ph c,ă hòaă đ ng, kỹ nĕngă lưnhă đ o, t h c tập, kỹ nĕngălắng nghe tích c c,
ki n th c toán h c, kỹ nĕngătruy n thông, kỹ nĕngăgi i quy t v năđ , kỹ nĕngăđ c
hi u,ă nĕngă l c t qu n lý, kỹ nĕngă làmă vi c nhóm hi u qu , kh nĕngă ng d ng

7


công ngh thông tin, tính cẩn thận, kỹ nĕngăvi t. Các nĕngăl cănàyăđ

c phân chia


thành 3 c p:ăCĕnăb n (Basic), Nâng cao (Advanced), Chuyên gia (Expert).[15]
Đ nănĕmă2010,ăHi p h i nghiên c uăth ăvi n Canada (Canadian Association
of Research Libraries – CARL)ăđưăxâyăd ng tiêu chuẩn “Nĕngăl c c t lõi c a cán
b th ă vi n CARL trong th kỷ 21” (Core Competencies for 21st CenturyCARL
Librarians). Côngătrìnhăđưănghiênăc uăvàăđ aăraă7ănĕngăl c c t lõi c a cán b th ă
vi n, gi i quy t các v năđ tuy n d ngăvàăcơăc u nhân s vì nó trình bày m t tập
h p các kỹ nĕngăquanătr ng, thu cătínhăvàătháiăđ đ

c cho là không th thi uăđ

xây d ng và duy trì m tă đ iă ngũă nhână viênă nhanhă nhẹn mà có th ph c v c ng
đ ng c a mình và liên t c thích nghi với s nĕngăđ ng, không ng ng phát tri n c a
khoa h c công ngh . Cácănĕngăl c c t lõi c a cán b th ăvi n Th kỷ 21 bao g m:
Ki n th c n n t ng ( Foundational Knowledge), Kỹ nĕngă tập th

(Interpersonal

Skills), Kỹ nĕngă lưnhă đ o và qu n lý (Leadership and Management), Phát tri n
ngu n tài li u (Collections Development), Kỹ nĕngăphânătíchăthôngătin (Information
Literacy), Nghiên c uă vàă đóngă gópă choă cácă chuyênă giaă th ă vi n (Research &
Contributions to the Profession), Kỹ nĕngă côngă ngh

thông tin (Information

Technology Skills).[16]
1.1.2 Tại Việt Nam
Đưăcóănhi uăđ tài nghiên c u v v năđ b iăd ỡng nghi p v choănhânăviênăth ă
vi n.


Vi t Nam, chuẩn nghi p v ng chănhânăviênăth ăvi năđưăđ

c ban hành t

nĕmă1993,ătheoăquy tăđ nh s 428/TCC-VC c a Ban Tổ ch c-cán b Chính ph .
Ti nă sĩă Hoàngă Ng c Kim - Vi n Thông tin khoa h c c a H c vi n chính tr
qu c gia H Chíă Minhă đưă th c hi nă đ tài nghiên c u khoa h c c pă cơă sở “Xâyă
d ng b t khóa ph c v ho tăđ ng thông tin khoa h c c a H c vi n Chính tr qu c
gia H ChíăMinh”,ăcôngătrìnhăđưăxâyăd ng b t khóa trong h th ng H c vi n, làm
cơă sở cho vi c bổ sungă hàngă nĕmă đ d n t ngă b ớc hoàn thi n b t khóa này.
Côngătrìnhălàăcơăsở cho s phát tri n công tác thông tin khoa h c ph c v nhi m v
nghiên c u,ăđàoăt o c a h th ng H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh.[11]

8


Trongăđ tàiă“Nghiênă c uăcơăsở khoa h c và th c ti n xây d ng và phát tri n
liên h păth ăvi n Vi tăNamăđ chia sẻ ngu n tin Khoa h c và Công ngh (Viet Nam
Library consortium on STI resource)”,ădoăThS.ăVũăAnhăTu n ch nhi m, ph i h p
cùngăTS.ăĐặng Xuân Ch vàăThS.ăĐàoăM nh Thắng th c hi n,ăđưălàmăsángăt m t
s v năđ lý luận và th c ti n xây d ng và phát tri n liên h păth ăvi n v ngu n tin
Khoa h c và công ngh , xây d ng mô hình Liên h păth ăvi n phù h p vớiăđi u ki n
ở Vi tăNam,ăđ xu tăph ơngăth c tổ ch c và qu n lý Liên h păth ăvi n. M c tiêu
thành lập Liên h păth ăvi năcóăđàoăt o và nâng cao nghi p v cho cán b th ăvi n
phù h p với yêu c u nhi m v ph c t p c a Liên h păth ăvi nănh ăch n, mua, x
lý, khai thác, bao gói thông tin các ngu n tin đi n t . Do vậy, vi căđàoăt o,ăđàoăt o
l i, bổ sung ki n th c cho cán b th ăvi n đápă ng nhi m v tr ớc mắt và s phát
tri n nhanh chóng c aă thôngă tină cũngă nh ă cácă v nă đ h c thuật và kỹ thuật công
ngh mới là m t v năđ c n thi t. [14]
Trong T pă chíăTh ăvi n Vi t Nam s 3(29) – 2011, ThS. Nguy n Th H nh C c Thông tin KH&CN Qu c gia – đưăvi tăbàiă“Tăng cường bồi dưỡng nghiệp vụ

cho cán bộ thông tin – thư viện ở Việt Nam”,ă bàiă vi tă đưă đ cập tới các n i dung
nh :ăT m quan tr ng c a công tác b iăd ỡng nghi p v cán b thôngătinăth ăvi n,
hi n tr ng b iăd ỡng nghi p v cán b thôngătinăth ăvi n ở Vi t Nam, và các bi n
phápătĕngăc ờng b iăd ỡng nghi p v thông tinăth ăvi n. [4]
Tuy nhiên, các bài vi t và công trình nghiên c u trên vẫnăch aăphùăh p với th c
tr ng t iăđơnăv ,ăcũngănh ăch aăgi i pháp c th đ đ iăngũănhânăviênăth ăvi năđ t
chuẩn nghi p v nhằm nâng cao hi u qu ho tăđ ngăth ăvi năđápă ng nhu c u thông
tin c a b năđ c t i H c vi n Chính tr khu v c phía Nam. Chính vì vậy, vi căđ xu t
các gi i pháp b iăd ỡngăđ iăngũănhânăviênăth ăvi n, d aătrênăcácăcơăsở lý luận là
quană đi mă đổi mớiă cĕnă b n và toàn di n giáo d că vàă đàoă t o c a Ngh quy t H i
ngh Trungă ơngă8ăkhoáăXI;ătiêuăchuẩn v tiêu chuẩn nghi p v c a các ng ch công
ch c viên ch căngànhăVĕnăhoáă– Thông tin theo quy tăđ nh s 428/TCCP-VC c a
Ban Tổ ch c-Cán b Chính ph và Chi năl

9

c cán b H c vi n Chính tr khu v c


phía Nam, h c thuy t ki n t o,ăcũngănh ăyêuăc u th c ti năcôngătácăth ăvi n là m t
đ tài mới,ăcóăýănghĩaăth c ti n cao.
1.2 Các khái ni m c b n
Gi i pháp
Cách gi i quy t m t v năđ khóăkhĕn.[20]
B id

ng

Theoă nghĩaă hẹp, b iă d ỡng là trang b thêm các ki n th c kỹ nĕngă nhằm m c
đíchănângăcaoăvàăhoànăthi nănĕngăl c ho tăđ ngătrongăcácălĩnhăv c c th . [9], trang

30]
Năng l c
Nĕngăl c là kh nĕngăth c hi n có trách nhi m và hi u qu cácăhànhăđ ng,
gi i quy t các nhi m v , v năđ trong nh ng tình hu ngăthayăđổi thu căcácălĩnhăv c
ngh nghi p, xã h iă hayă cáă nhână trênă cơă sở hi u bi t, kỹ nĕng,ă kỹ x o và kinh
nghi măcũngănh ăs sẵnăsàngăhànhăđ ng.[1]
Nhân viên th vi n
Ng ờiălàmăth ăvi nălàăng ờiăđ

căđàoăt o nghi p v th ăvi năvàăđ m trách công

vi cătrongăth ăvi n.[13], trang 19]
Ng ch th vi n
Ng ch là tên g i th hi n th bậc v nĕngăl căvàătrìnhăđ chuyên môn, nghi p v
c a công ch c.[12]
Ng chăth ăvi n thu c các ng ch công ch c, viên ch căngànhăVĕnăhóaă- Thông
tin, dùng cho công ch c, viên ch c có chuyên môn nghi p v th ă vi n.ă Th ă vi n
viên có các ng ch sau:
-

Th ăvi n viên trung c p (Intermediate librarian): Viên ch c chuyên môn làm

vi cătrongăth ăvi n,ăđ
vi n,ăđ
-

căđàoăt o chuyên môn nghi p v h trung c p.[13]

Th ăvi n viên (Junior librarian): Viên ch c chuyên môn làm vi cătrongăth ă
căđàoăt o chuyên môn nghi p v t bậcăđ i h c trở lên.[13]

Th ă vi n viênă chínhă (Majoră librarian):ă Th ă vi n viên đưă quaă kỳ thi nâng

ng chălênăth ăvi năviênăchínhătheoăquyăđ nh c a pháp luật.[13]
10


-

Th ăvi n viên cao c pă(Seniorălibrarian):ăTh ăvi năviênăchínhăđưăquaăkỳ thi

nâng ng chălênăth ăvi n viên cao c pătheoăquyăđ nh c a pháp luật.[13]
Nghi p v
Nghi p v là các ki n th c, kỹ nĕngă chuyênă mônă đ th c hi n m t công vi c
thu c m tălĩnhăv cănàoăđó.
Nghi p v cònăcóănghĩaălàăcácătiêuăchuẩn v ki n th c, kỹ nĕngăchuyênămônăđ
th c hi n m t công vi c thu c m tălĩnhăv cănàoăđó.
Nghi p v nhân viên th vi n
Là nh ng yêu c u, tiêu chuẩn v các ki n th c, kỹ nĕngăchuyên môn đ ănhână
viênăth ăvi năcóăkh ănĕngăđ m trách công vi c trong cácăchuătrình,ăquáătrìnhănghi pă
v ăth ăvi n.
H c vi n Chính tr khu v c phía Nam
H c vi n Chính tr qu c gia H ChíăMinhălàăđơnăv s nghi p tr c thu c Ban
Ch păhànhăTrungă ơngăĐ ng và Chính ph Vi tăNam;ălàăđơnăv tài chính c p I; là
trung tâm qu căgiaăđàoăt o, b iăd ỡng cán b lưnhăđ o, qu n lý ch ch t, trung, cao
c p, công ch c hành chính,công ch c trong b máyălưnhăđ o, qu n lý c aăcácăđơnăv
s nghi p công lập, thành viên h iă đ ng qu n tr , tổngă giámă đ c, phó tổng giám
đ c,ăgiámăđ c,ăphóăgiámăđ c doanh nghi pănhàăn ớc, cán b khoa h c chính tr và
hành chính c aă Đ ng C ng s n Vi tă Nam,ă Nhàă n ớc Vi tă Namă vàă cácă đoànă th
chính tr - xã h i; là trung tâm qu c gia nghiên c u khoa h c lý luận Mác-Lênin và
t ăt ởng H Chí Minh, nghiên c uăđ ờng l i c aăĐ ng và chính sách, pháp luật c a

Nhàăn ớc, nghiên c u v các khoa h c chính tr .[18] H c vi n Chính tr qu c gia
H Chí Minh có 6 h c vi n và phân vi n tr c thu c trên toàn qu c.ăTrongăđó,ăở phía
Nam có 02 h c vi n là H c vi n Chính tr khu v c II có tr sở t i Thành ph H
Chí Minh, H c vi n Chính tr khu v c IV có tr sở t i Thành ph C nă Thơ. Nh ă
vậy, H c vi n Chính tr khu v c phía Nam bao g m 02 h c vi n: H c vi n Chính tr
Khu v c II và H c vi n Chính tr Khu v c IV.

11


Đ i ngũ nhân viên th vi n HVCT khu v c phía Nam
Làăcácăth ăvi năviênăvàăth ăvi n viên trung c p làm vi c trong Th ăvi n c a H c
vi n Chính tr khu v c II và H c vi n Chính tr khu v c IV.
1.3 C s khoa h c v quá trình hình thành và phát tri n năng l c ngh
nghi p
Trong b i c nhăđ tăn ớcăđangătrongăquáătrìnhăđẩy m nh công nghi p hóa, hi n
đ iăhóaăđ tăn ớc, xã h i tri th c và toàn c u hóa đangătácăđ ng m nh m đ n giáo
d c, đặt ra nhi u yêu c u mớiăchoăng ờiălaoăđ ng. S toàn c u hóa giáo d c t o ra
s c nh tranh v ch tăl

ngăđàoăt o c a giáo d c. Giáo d c theo ki u truy n th ng

th ờngăđ nhăh ớng vào n i dung, chú tr ng trang b choăng ời h c h th ng tri th c
khoa h cămàăch aăchúătr ng tớiăng ời h căcũngănh vi c ng d ng tri th c vào tình
hu ng th c ti n. Vì vậy,ăđ phù h p với yêu c u c a th tr ờngălaoăđ ng và toàn c u
hóa tri th c, giáo d c theoăxuăh ớng giáo d c qu c t đóălàăđ nhăh ớng phát tri n
nĕngăl căng ời h c. Giáo d căđ nhăh ớngănĕngăl c nhằmăđ m b o phát tri n toàn
di n các phẩm ch t nhân cách, chú tr ngă nĕngă l c vận d ng tri th c trong nh ng
tình hu ng th c ti n nhằm chuẩn b choă conă ng ờiă nĕngă l c gi i quy t các tình
hu ng c a cu c s ng và ngh nghi p. Giáo d căđ nhăh ớngănĕngăl c nh n m nh vai

trò c aăng ời h c vớiăt ăcáchăch th c a quá trình nhận th c.[1]
1.3.1 Lý thuyết về năng lực nghề nghiệp
a. Khái niệm năng lực
Khái ni mă nĕngă l c (competency) có ngu n g c ti ngă Latinhă “competentia”.ă
Ngày nay khái ni mănĕngăl căđ

c hi u nhi uănghĩaăkhácănhau.ăNĕngăl căđ

c hi u

nh ăs thành th o, kh nĕngăth c hi n c aăcáănhânăđ i với m t công vi c.ăNĕngăl c
bao g m các ki n th c, kỹ nĕngăcũngănh ăquanăđi m,ătháiăđ mà m t cá nhân có th
hànhăđ ng thành công trong m t tình hu ng mới.ăNĕngăl călàă“kh nĕngăgi i quy t
tình hu ng”ă vàă mangă n i dung kh nĕngă vàă s sẵnă sàngă đ gi i quy t các tình
hu ng. TheoăJohnăErpenbeck,ă“nĕngăl c tri th călàmăcơăsở,ăđ
nĕng,ă đ

că quyă đ nh bởi giá tr ,ă đ

c s d ngănh ăkh

că tĕngă c ờng qua kinh nghi mă vàă đ

hi năhóaăquaăýăchí”.
12

c th c


Weinertă (2001)ă đ nhă nghĩa: “nĕngă l c là nh ng kh nĕngă vàă kỹ x o h că đ


c

hoặc có sẵn c a cá th nhằm gi i quy t các tình hu ngăxácăđ nh,ăcũngănh ăs sẵn
sàng v đ ngăcơ,ăxưăh i và kh nĕngăvận d ng các cách gi i quy t v năđ m t cách
có trách nhi m và hi u qu trong nh ng tình hu ng linh ho t”.
Nh ăvậy,ănĕngăl c là m t thu c tính tâm lý ph c h p,ălàăđi m h i t c a nhi u
y u t nh ăki n th c, kỹ nĕng,ăkỹ x o,ătháiăđ , kinh nghi m, s sẵnăsàngăhànhăđ ng
và trách nhi m. Khái ni mă nĕngă l c gắn li n với kh nĕngă hành đ ng.ă Nĕngă l c
hànhăđ ng là m t lo iănĕngăl c,ănh ngăkhiănóiăphátătri nănĕngăl c phát tri nănĕngă
l căng ờiătaăcũngăhi uăđ ng thờiălàănĕngăl căhànhăđ ng.
Nĕngăl c là kh nĕngăth c hi n có trách nhi m và hi u qu cácăhànhăđ ng gi i
quy t các nhi m v , v nă đ trong nh ng tình hu ngă thayă đổi thu că cácă lĩnhă v c
ngh nghi p, xã h iă hayă cáă nhână trênă cơă sở hi u bi t, kỹ nĕng,ă kỹ x o và kinh
nghi măcũngănh ăs sẵnăsàngăhànhăđ ng.[1]
b. Các thành phần năng lực
Đ hình thành và phát tri nănĕngăl c c năxácăđ nh các thành ph n và c u trúc c a
chúng. Có nhi u lo iă nĕngă l c khác nhau. Vi c mô t c u trúc và các thành ph n
nĕngăl căcũngăkhácănhau.ăC u trúc chung c aănĕngăl căđ

c mô t là s k t h p c a

b nănĕngăl c thành ph n:ăNĕngăl căchuyênămôn,ănĕngăl căph ơngăpháp,ănĕngăl c
xã h i,ănĕngăl c cá th .[1]
Nĕngăl c
chuyên môn
Nĕngă
l că
ph ơngă
pháp


Nĕngă
l că
cáăth
Nĕngăl căxưă
h i

Hình 1-1: Các thành phần c a năng l c
Nguồn: Lý luận dạy học hiện đại - Benrnd Meier – Nguyễn Văn Cường
13


Năng l c chuyên môn (Professioal competency): Là kh nĕngă th c hi n các
nhi m v chuyênămônăcũngănh ăkh nĕngăđánhăgiáăk t qu chuyênămônăđ c lập, có
ph ơngăphápăvàăchínhăxác v mặtăchuyênămôn.ăNóăđ

c ti p nhận qua vi c h c n i

dung - chuyên môn và ch y u gắn với kh nĕngănhận th c và tâm lý vậnăđ ng.
Năng l c ph

ng pháp (Methodical competency): Là kh nĕngăđ i với nh ng

hànhăđ ng có k ho ch,ăđ nhăh ớng m căđích trong vi c gi i quy t các nhi m v và
v năđ .ăNĕngăl căph ơngăphápăbaoăg mănĕngăl căph ơngăphápăchungăvàănĕngăl c
ph ơngă phápă chuyênă môn. Trung tâm c aă ph ơngă phápă nhận th c là nh ng kh
nĕngăti p nhận, x lý,ăđánhăgiá,ătruy n th và trình bày tri th c.ăNóăđ

c ti p nhận


qua vi c h căph ơngăphápăluận – gi i quy t v năđ .
Năng l c xã h i (Social competency): Là kh nĕngă đ tă đ

c m că đíchă trong

nh ng tình hu ng giao ti p ng x xã h iă cũngă nh ă trongă nh ng nhi m v khác
nhau, trong s ph i h p chặt ch với nh ngăthànhăviênăkhác.ăNóăđ

c ti p nhận qua

vi c h c giao ti p.
Năng l c cá th (Individual competency): là kh nĕngăxácăđ nh,ăđánhăgiá đ

c

nh ngă cơă h i phát tri nă cũngă nh ă nh ng giới h n c a cá nhân, phát tri nă nĕngă
khi u, xây d ng và phát tri nănĕngăkhi u cá nhân, nh ngăquanăđi m, nh ng chuẩn
m căđ oăđ căvàăđ ngăcơăchiăph iăcácătháiăđ và hành vi ng x .ăNóăđ

c ti p nhận

qua vi c h c c m xúc – đ oăđ căvàăliênăquanăđ năt ăduyăvàăhànhăđ ng t ch u trách
nhi m.
T c u trúc c a khái ni mă nĕngă l c cho th y, giáo d că đ nhă h ớngă nĕngă l c
không chỉ nhằm m c tiêu phát tri nănĕngăl c chuyên môn bao g m tri th c, kỹ nĕngă
chuyên môn mà còn phát tri nănĕngăl căph ơngăpháp,ănĕngăl c xã h iăvàănĕngăl c
cá th . Nh ng nĕng l c này không chỉ tách rời nhau mà có m i quan h chặt ch .
Nĕngăl căhànhăđ ngăđ

căhìnhăthànhătrênăcơăsở có s k t h păcácănĕngăl c này. [1]


1.3.2 Những năng lực cần thiết của người làm thư viện
Đ đápă ng yêu c u c a xã h i, th h cán b th ăvi n trong kỷ nguyên Internet
c n ph iăđ

c trang b nh ng kỹ nĕngăchuyênămônămới.

14


Theoă Báchă khoaă toànă th Britannica (2011), nh ng yêu c u v nĕngă l c ngh
nghi p c a cán b th ăvi n hi n nay bao g m: “hiểu biết về tính chất của tài liệu và
vai trò của chúng trong xây dựng vốn tài liệu, các kỹ năng tổ chức tri thức thông
qua việc biên mục và phân loại, khả năng phân tích và điều tra nhu cầu, khả năng
phổ biến thông tin, đáp ứng các yêu cầu thông tin, và cần có trình độ cao về tin
học.”.[21]
Nhìnăt ăgócăđ ănhàătuy năd ng,ănh ngăyêuăc uăv ănĕngăl căc aăsinhăviênăngànhă
thôngătinăth ăvi năđ

căchiaălàmă03ănhóm:

NhómăA:ăNhómănĕngăl căchuyênămôn,ăbaoăg m:ăQu nălýătổăch căth ăvi n;ăQu nălýă
cácăngu nătàiănguyênăthôngătin;ăQu nălýăcácăd chăv ăthôngătin;ăvàăÁpăd ngăcácăcôngă
c ăvàăcôngăngh ăthôngătin.
NhómăB:ăNhómănĕngăl căcáănhân.
Nhómă C:ă Nhómă nĕngă l că c tă lõi:ă đ ă đ mă b oă choă haiă nhómă nĕngă l că nóiă trênă cóă
hi uăqu .
Nhóm A ậ năng l c chuyên môn
Thứ nhất: Quản lý tổ chức thư viện
Th ăvi năkhôngăđơnăthu nălàăkhoăsáchămàăth ăvi năđ


cătổăch cătheoătrậtăt ăkhoaă

h căvàăcóăcácăcôngăc ăqu nălýănóănh :ăKhungăphânălo i,ăkhungăđ ăm căch ăđ ,ăB ă
t ă khoá.ă M iă m tătàiă li uă trongă th ă vi nă l iă đ

căbiênă m că theoă cácă quyă tắcă biênă

m căkhácănhau:ăMarc21,ăAACR2ầTổăth ăvi nătheoătrậtăt ăđ ăcóăth ăd ătruyăcập,ăd ă
khaiăthác,ăd ăki măsoátălàănhi măv ăkhôngăd ădàng.ăM căđ ănàyălàăcơăsởăchoăcácă
m căđ ăphátătri năngh ănghi păti pătheo.
Thứ hai: Quản lý các nguồn tài nguyên thông tin
D aătrênăvi căqu nălýăthôngătinăcóăc uătrúc,ăcóăphânălo iă– ng ờiăcánăb ăth ăvi nă
c nănắmăv ngăcácăngu nătàiănguyênăthôngătinăcóătrongăth ăvi năc aămìnhăvàăngu nă
tài nguyênăthôngătinăởăcácăth ăvi năliênăk t.ăĐ ăcóăkỹănĕngănày,ăth ăth ăc năbi tăxácă
đ nh,ăl aăch n,ăđánhăgiá,ăđ măb oăvàăcungăc păquy nătruyăcậpătàiănguyênăthôngătină
c năthi t.
Thứ ba: Quản lý các dịch vụ thông tin
15


×