Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 3: Động từ trong Thì hiện tại đơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.43 KB, 10 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 3: Động từ trong Thì hiện tại đơn
I. Động từ TOBE trong thì hiện tại đơn
Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả 3 biến thể là AM, IS và ARE.

Ta dùng

các biến thể đó tương ứng với chủ ngữ nhất định như sau:
* AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là I
I AM... (viết tắt = I'M...)
* IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứ danh từ số ít
nào
SHE IS... (viết tắt = SHE'S...)
HE IS...(viết tắt = HE'S...)
IT IS...(viết tắt = IT'S...)
PETER IS…
THE TABLE IS …
* ARE: Dùng cho chủ ngữ là YOU, WE, THEY, và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào
YOU ARE... (viết tắt =YOU'RE...)
WE ARE...(viết tắt = WE'RE...)
THEY ARE...(viết tắt = THEY'RE...)
YOU AND I ARE…
THE DOG AND THE CAT ARE...
* Khi nào ta phải dùng thì hiện tại đơn của động từ TO BE?
- Khi ta muốn giới thiệu tên hoặc địa điểm, hoặc tính chất, trạng thái của một người, con
vật hoặc sự kiện trong hiện tại.
*Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:
Từ giờ trở đi bạn hãy nhớ, khi học công thức một thì nào, ta luôn học 3 thể của nó:

Example:




VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1. Dạng khẳng định

Example:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập: Điền vào chỗ trống với động từ TOBE

2. Dạng phủ định của động từ tobe


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập: Điền vào chỗ trống với 'm not/ aren't/ isn't
1. They ___________ from Sydney.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2.

You ___________ in my class.

3.


It _____________ five o'clock yet.

4.

The dog ____________ black.

5.

Jim ____________ busy now.

6.

I _____________ very well today.

7.

She __________ on time for class.

8.

The exercises for homework ________ difficult.

9.

We __________ very good friends.

10. I ______________ in the same class as you.
Đáp án:
1.


aren't

2.

aren't

3.

isn't

4.

isn't

5.

isn't

6.

'm not

7.

isn't

8.

aren't


9.

aren't

10. 'm not
3. Dạng nghi vấn của động từ tobe


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập: Sắp xếp lại những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh?
1. Your/ is/ this/ apple?
2. You/ happy/ are?
3. Name/ is/ Josephine/ your?
4. The/ are/ old/ comics?
5. Your/ is/ Charlie/ in/ class?
Đáp án:
1. Is this your apple?
2. Are you happy?
3. Is your name Josephine?
4. Are the comics old?
5. Is Charlie in your class?
4. Câu hỏi với động từ tobe


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

II. Động từ thường trong thì hiện tại đơn
1. Dạng khẳng định



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập:
1. We __________ our dog. (to call)
2. Emma ______________ in the lessons. (to dream)
3. They __________at birds. (to look)
4. John __________ home from school. (to come)
5. I __________ my friends. (to meet)
6. He _______________ the laptop. (to repair)
7. Walter and Frank __________ hello. (to say)
8. The cat _________ under the tree. (to sit)
9. You ________ water. (to drink)
10. She ___________ the lunchbox. (to forget)
Đáp án:
1. We call our dog.
2. Emma dreams in the lessons.
3. They look at birds.
4. John comes home from school.
5. I meet my friends.
6. He repairs the laptop.
7. Walter and Frank say hello.
8. The cat sits under the tree.
9. You drink water.
10. She forgets the lunchbox.
2. Dạng phủ định


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài tập: Chia động từ ở thể phủ định
1.

I __________ at home. (stay)

2.

We __________ the family car. (wash)

3.

Doris __________ her homework.(do)

4.

They __________ to bed at 8.30 pm.(go)

5.

Kevin __________ his workbook. (open)

6.

Our hamster __________ apples. (eat)

7.

You __________ with your friends. (chat)

8.


She __________ a ruler. (use)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

9.

Max, Frank and Steve __________ in the yard. (skate)

10. The boy __________ stones. (throw)
Đáp án:
1. I don't stay at home.
2. We don't wash the family car.
3. Doris doesn't do her homework.
4. They don't go to bed at 8.30 pm.
5. Kevin doesn't open his workbook.
6. Our hamster doesn't eat apples.
7. You don't chat with your friends.
8. She doesn't use a ruler.
9. Max, Frank and Steve don't skate in the yard.
10. The boy doesn't throw stones.
3. Dạng nghi vấn



×