Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU ÁP DỤNG CHÍNH THỨC KỲ KIỂM TOÁN 2013-2014 BỔ SUNG VÀ SỬA ĐỔI TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN MẪU NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.46 KB, 19 trang )

H S KIM TON MU

HộI KIểM TOáN VIÊN HàNH NGHề VIệT NAM
(TàI LIệU ĐƯợC phát triển từ sản phẩm của Dự áN:
TĂNG Cờng năng lực hội kiểm toán viên hành nghề việt nam 2010)

hồ sơ
kiểm toán mẫu
cập nhật năm 2013
(BAN HàNH THEO QĐ Số 368/QĐ-VACPA
NGàY 23/12/2013 Của Chủ tịch VACPA
áP DụNG CHíNH THứC Từ NGàY 1/1/2014)

Họ và tên: ..........................................................................................
Công ty: ..............................................................................................

Hà nội, ngày 23 tháng 12 năm 2013

1
Chng trỡnh kim toỏn mu (p dng chớnh thc t k kim toỏn nm 2013/2014)
(Ban hnh theo Quyt nh s 368/Q-VACPA ngy 23/12/2013 ca Ch tch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU BỔ SUNG
(So với Bộ CTKiT mẫu 2010)
STT

1.


Tên biểu mẫu
A- KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
A111 Thư gửi KTV tiền nhiệm

2.

A271 Theo dõi luân chuyển KTV/Thành viên
BGĐ phụ trách tổng thể cuộc KT

3.

A291 Soát xét các vấn đề cần trao đổi với BQT
đơn vị được KT
A292 Thư trao đổi với BQT về tính độc lập của
KTV
A421 Walk through test chu trình mua hàng, phải
trả và trả tiền
A431 Walk through test chu trình hàng tồn kho,
tính giá thành và giá vốn
A441 Walk through test chu trình lương và phải
trả người lao động
A451 Walk through test chu trình TSCĐ và xây
dựng cơ bản
A620
Trao đổi với BGĐ về gian lận
Đổi tên "Phỏng vấn BGĐ và các cá nhân liên
quan về gian lận"

4.
5.

6.
7.
8.
9.

10.
11.

12.

13.
14.
15.

16.
17.
18.
19.

Lý do/Nội dung sửa đổi/bổ sung
Theo yêu cầu của CMKiT 510, 220 và
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán,
kiểm toán.
Theo yêu cầu của CMKiT 510, 220 và
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán,
kiểm toán.
Theo yêu cầu của CMKiT 260, 265
Theo yêu cầu của CMKiT 260
Theo yêu cầu của CMKiT 315
Theo yêu cầu của CMKiT 315

Theo yêu cầu của CMKiT 315
Theo yêu cầu của CMKiT 315
Thay đổi nội dung cho phù hợp với tên gọi,
theo quy định của CMKiT 240

A640 Rà soát các yếu tố dẫn đến rủi ro có gian
lận
A720 Xác định mức trọng yếu cho nhóm giao
dịch, số dư TK, thông tin thuyết minh
B- TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO
B140 Hình thành ý kiến kiểm toán

Đổi từ Mẫu A620 cũ. Thêm phần hướng
dẫn.
Theo yêu cầu của CMKiT 320

B411 Trao đổi với BGĐ đơn vị về kết quả kiểm
toán
B450 Tham khảo ý kiến tư vấn
B560 Danh mục tài liệu quan trọng để lưu hồ sơ
kiểm toán chung
D- KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN
D333 Bảng theo dõi TXN
D532 Báo cáo tham gia chứng kiến kiểm kê
D534 Mẫu TXN hàng gửi bán
E- KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ
E233 Bảng theo dõi TXN
H- KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC

Theo yêu cầu của CMKiT 260, 265


'Theo yêu cầu của CMKiT 705.
Tạo danh mục các công việc cần xem xét:
- BCTC có sai sót trọng yếu
- KTV bị hạn chế phạm vi
- Kết luận về ý kiến kiểm toán

Theo yêu cầu của CMKiT 220
Tạo ra danh mục các tài liệu lưu HSKiT
chung để tăng hiệu quả kiểm toán
Theo yêu cầu của CMKiT 505, 230
Theo yêu cầu của CMKiT 501, 230
Theo yêu cầu của CMKiT 505
Theo yêu cầu của CMKiT 505, 230

2
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
STT

Tên biểu mẫu

20.

H111 WP xem xét tính tuân thủ PL

21.


H112 WP soát xét dấu hiệu vi phạm PL

22.

H121 Tìm hiểu về các bút toán tổng hợp

23.

H142 Kiểm tra danh sách các bên liên quan

24.

H147 Mẫu thư xác nhận đối với thành viên chủ
chốt
H152 Xác định các sự kiện phát sinh sau ngày
kết thúc kỳ kế toán
H161 Danh mục soát xét các sk dẫn đến nghi
ngờ khả năng hoạt động liên tục của đơn vị
H181 Xem xét các tranh chấp, kiện tụng, nợ tiềm
tàng và các cam kết
H185 Mẫu TXN gửi chuyên gia tư vấn PL (dạng
chung và dạng cụ thể)
H210 Trao đổi các vấn đề với chuyên gia
Đổi tên "Sử dụng công việc của chuyên gia"

25.
26.
27.
28.

29.

Lý do/Nội dung sửa đổi/bổ sung
Tạo 1 danh mục các công việc thực hiện,
nội dung phỏng vấn, tìm hiểu… (theo đoạn
A2, CMKiT 250)
Tạo 1 danh mục các dấu hiệu hành vi ko
tuân thủ PL… (theo đoạn A13, CMKiT 250)
Tạo 1 danh mục các vấn đề cần tìm hiểu,
phỏng vấn… liên quan đến bút toán ghi sổ
tổng hợp (theo đoạn 32 (a) và A41, A42,
CMKiT 240)
Tạo 1 danh mục các công việc thực hiện, tài
liệu cần xem xét để kiểm tra tính đầy đủ của
danh sách các bên liên quan (A22, CMKiT
550)
Tạo 1 mẫu thư xác nhận đối với thành viên
chủ chốt (CMKiT 550, CMKiT 505)
Tạo 1 danh mục rà soát các sk ps sau ngày
kết thúc kỳ kế toán (A8, A9 CMKiT 560)
Tạo 1 danh mục rà soát các sk dẫn đến nghi
ngờ khả năng HĐLT (A2 CMKiT 570)
Tạo 1 danh mục câu hỏi phỏng vấn để x/đ
các vụ kiện tụng, tranh chấp… (CMKiT 501)
Tạo 1 mẫu TXN gửi chuyên gia tư vấn PL
(A21-A25,CMKiT 501)
Theo yêu cầu của CMKiT 620

3
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)

(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU SỬA ĐỔI
(So với Bộ CTKiT mẫu 2010)
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

14.

Tên biểu mẫu
A- KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
A110 Chấp nhận KH mới và đánh giá rủi ro hợp
đồng
A120 Chấp nhận, duy trì KH cũ và đánh giá rủi
ro hợp đồng

A210 Hợp đồng kiểm toán
A240 Danh mục tài liệu cần KH cung cấp
A290 Trao đổi với BGĐ đơn vị về kế hoạch kiểm
toán
A310 Tìm hiểu KH và môi trường hoạt động
A410 Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và
thu tiền
A411 Walk through test chu trình bán hàng, phải
thu và thu tiền
A420 Tìm hiểu chu trình mua hàng, phải trả và
trả tiền
A430 Tìm hiểu chu trình hàng tồn kho, tính giá
thành và giá vốn
A440 Tìm hiểu chu trình lương và phải trả người
lao động
A450 Tìm hiểu chu trình TSCĐ và xây dựng cơ
bản
A610 Đánh giá chung về hệ thống KSNB của
đơn vị
Đổi tên "Đánh giá về KSNB ở cấp độ toàn DN"
A710 Xác định mức trọng yếu kế hoạch – thực
hiện

15.

A810 Xác định phương pháp chọn mẫu-cỡ mẫu

16.

A910 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán


17.
18.

19.

B- TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO
B110 Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và
Thư quản lý
B120 Soát xét chất lượng của thành viên BGĐ
độc lập

B310 BCTC và báo cáo kiểm toán năm nay

Lý do/Nội dung sửa đổi/bổ sung
- Thêm 1 số thông tin cần tìm hiểu
- Thêm 1 số thông tin cần tìm hiểu
- Sửa lại theo phụ lục CMKiT 210 (2012)
Thêm một số danh mục tài liệu
Thêm ND và cách thức trao đổi với BGĐ,
BQT
Thêm hướng dẫn về RR đáng kể
Thêm hướng dẫn.
Thêm hướng dẫn. Kết nối với phần A410
và C110
Thay đổi như biểu A410
Thay đổi như biểu A410
Thay đổi như biểu A410
Thay đổi như biểu A410
Bổ sung các nội dung và câu hỏi cho đầy

đủ theo CMKiT 315. Thêm phần hướng
dẫn.
- Thêm nguồn số liệu để xác định mức
trọng yếu
- Điều chỉnh các yếu tố bất thường giá trị
xác định MTY
- Ghi chú thay đổi MTY
Dừng lại ở việc tính KCM. Thêm phần
hướng dẫn. Thêm Mẫu (Dxxx) tính cỡ mẫu
cho từng phần hành cụ thể.
- Thêm phần hướng dẫn.
- Thêm thủ tục với SD đầu kỳ
- Thêm điều chỉnh về kế hoạch kiểm toán
Thêm 1 số nội dung cần soát xét
- Cụ thể hóa nội dung thảo luận với BGĐ
- Bổ sung xem xét WPs: dự thảo ý kiến
kiểm toán, thư quản lý, thư giải trình, vấn
đề trao đổi với cơ quan nhà nước…
- Bổ sung các vấn đề cần thảo luận thêm,
trao đổi thêm.
Thay đổi mẫu BCKiT theo CMKiT 700,

4
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
STT


Tên biểu mẫu

20.
21.
22.

B343 Thuyết minh BCLCTT gián tiếp
B360 Các bút toán điều chỉnh và phân loại lại
B370 Các bút toán không điều chỉnh

23.
24.

30.

B410 Tổng hợp kết quả kiểm toán
B440 Thư giải trình của BGĐ KH
C- KIỂM TRA HỆ THỐNG KSNB
C110 Kiểm tra KSNB đối với chu trình bán hàng,
phải thu và thu tiền
C210 Kiểm tra KSNB đối với chu trình mua
hàng, phải trả và trả tiền
C310 Kiểm tra KSNB đối với chu trình tồn kho,
tính giá thành và giá vốn
C410 Kiểm tra KSNB đối với chu trình lương và
phải trả người LĐ
C510 Kiểm tra KSNB đối với chu trình TSCĐ và
XDCB
D- KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN
D100 Tiền và các khoản tương đương tiền


31.

D133 Mẫu TXN ngân hàng

32.
33.
34.
35.
36.
37.

D200 Đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn
D231 Mẫu TXN khoản đầu tư
D300 Phải thu KH ngắn hạn và dài hạn
D331 Mẫu TXN khoản phải thu KH (non blank)
D332 Mẫu TXN khoản phải thu KH (blank)
D400 Phải thu nội bộ và phải thu khác ngắn
hạn và dài hạn
D500 Hàng tồn kho
D531 CT chứng kiến kiểm kê HTK
D600 Chi phí trả trước & tài sản khác ngắn hạn,
dài hạn
D700 TSCĐ hữu hình, vô hình, XDCB dở dang
và bất động sản đầu tư
D800 TSCĐ thuê tài chính
E- KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ
E100 Vay và nợ ngắn hạn và dài hạn
E131 Mẫu TXN nợ vay
E200 Phải trả nhà cung cấp ngắn hạn và dài hạn


25.
26.
27.
28.
29.

38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.

Lý do/Nội dung sửa đổi/bổ sung
705, 706 (2012)
Sửa lại kết cấu. Thêm phần hướng dẫn.
Sửa lại kết cấu.
- Bổ sung mức trọng yếu thực hiện và ảnh
hưởng đến TM BCTC.
- Phân tích thành 2 loại: Sai sót riêng lẻ
được đánh giá là trọng yếu; sai sót không
được điều chỉnh khác
- Đánh giá tổng hợp các ảnh hưởng
Sửa đổi nội dung các vấn đề phát sinh
Sửa đổi lại theo CMKiT 580
Sửa đổi cho phù hợp với phần A400
Sửa đổi cho phù hợp với phần A400

Sửa đổi cho phù hợp với phần A400
Sửa đổi cho phù hợp với phần A400
Sửa đổi cho phù hợp với phần A400

Bổ sung 1 số thủ tục như: Kiểm toán số dư
đầu kỳ; Đọc lướt sổ kế toán; Kiểm tra giao
dịch và số dư các bên liên quan; Kiểm tra
các nghiệp vụ ngoại tệ, Yêu cầu cụ thể
hơn đối với việc gửi TXN…[1]
Thêm phần Bảng biểu thông tin cần xác
nhận
[1]
Thêm phần hướng dẫn.
[1]
Thêm phần hướng dẫn.
Thêm phần hướng dẫn.
[1]
[1]
[1]
[1]
[1]
[1]
[1]
Thêm phần hướng dẫn.
[1]

5
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)



HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
STT
46.
47.
48.
49.
50.

51.
52.

53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.

Tên biểu mẫu
E231 Mẫu TXN phải trả người bán
E300 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
E400 Phải trả người lao động, các khoản trích
theo lương và dự phòng TCMVL
E500 Chi phí phải trả ngắn hạn và dài hạn
E600 Phải trả nội bộ và phải trả khác ngắn hạn
và dài hạn
F- KIỂM TRA CƠ BẢN NVCSH VÀ TK NGOẠI
BẢNG

F100 Vốn chủ sở hữu
F200 Cổ phiếu quỹ
G- KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ
KINH DOANH
G100 Doanh thu
G200 Giá vốn hàng bán
G300 Chi phí bán hàng
G400 Chi phí quản lý doanh nghiệp
G500 Doanh thu và chi phí hoạt động tài chính
G600 Thu nhập và chi phí khác
H- KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
H110 Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các
quy định có liên quan

60.

H120 Soát xét các bút toán tổng hợp

61.

H130 Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm
Đổi tên "Kiểm toán số dư đầu kỳ"

62.

H140
quan

63.


H150 Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết
thúc năm tài chính
Đổi tên : "Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày
kết thúc kỳ kế toán"

64.

H160 Đánh giá khả năng hoạt động liên tục

65.

H170 Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu
có BCTC đã được kiểm toán
H180 Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các
khoản cam kết
Đổi tên "Xác định các vụ kiện tung, tranh
chấp, nợ tiềm tàng và các cam kết"

66.

Soát xét giao dịch với các bên có liên

Lý do/Nội dung sửa đổi/bổ sung
Thêm phần hướng dẫn.
[1]
[1]
[1]
[1]

[1]

[1]

[1]
[1]
[1]
[1]
[1]
[1]
Thêm các thủ tục: (2) Xem xét HSKiT năm
trước; (5) Soát xét các dấu hiệu có thể cho
thấy hành vi không tuân thủ PL.
Hướng dẫn chi tiết hơn các thủ tục cần
thực hiện (CMKiT 240)
Đổi tên theo CMKiT 510 (2012)
Thêm thủ tục: Xem xét ý kiến KT năm
trước; Hướng dẫn chi tiết hơn các thủ tục
đ/v từng phần hành.
Sắp xếp lại trình tự các thủ tục theo CMKiT
550 (2012) và hướng dẫn rõ hơn.
Thêm thủ tục trao đổi với BQT.
Đổi tên theo CMKiT 510 (2012)
Sắp xếp lại trình tự các thủ tục theo CMKiT
510 (2012) và hướng dẫn rõ hơn.
Thêm các thủ tục lựa chọn đ/v sk mà KTV
biết được sau ngày lập BCKiT.
Sắp xếp lại trình tự các thủ tục theo CMKiT
570 (2012) và hướng dẫn rõ hơn.
Thêm các thủ tục: (6) Xem xét ả/h đối với
BCKiT và (7) Trao đổi với BQT trong t/h
phát hiện sk đe dọa khả năng HĐLT.

Sửa lại các thuật ngữ theo CMKiT 720
(2012) và hướng dẫn rõ hơn.
Bổ sung các thủ tục để x/đ các vụ kiện
tụng, tranh chấp theo CMKiT 505 (2012)

6
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU

HỒ SƠ KIỂM TOÁN
THÔNG TIN CHUNG
Tên khách hàng: ............................................................................................................................................
Kỳ kế toán năm :………………….. từ ngày................................đến ngày......................................................
Loại hồ sơ:

Hồ sơ kiểm toán sơ bộ



Hồ sơ kiểm toán chính thức



NHÓM KIỂM TOÁN

Thành viên BGĐ phụ trách cuộc KT


: ......................................................................................................

Người soát xét công việc KSCL

: ......................................................................................................

Chủ nhiệm kiểm toán

: ......................................................................................................

Kiểm toán viên chính/ Trưởng nhóm

: ......................................................................................................

Kiểm toán viên

: ......................................................................................................

Trợ lý kiểm toán 1

: ......................................................................................................

Trợ lý kiểm toán 2

: ......................................................................................................

Trợ lý kiểm toán 3

: ......................................................................................................


THỜI GIAN KIỂM TOÁN
Ngày bắt đầu

: ......................................................................................................

Ngày kết thúc

: ......................................................................................................

Ngày phát hành báo cáo kiểm toán

: ......................................................................................................

Hồ sơ này được soát xét và lưu vào ngày : ..............................................................................................

7
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU

CHỈ MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN TỔNG HỢP

A

KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN

B


TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO

C

KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ

D

KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN

E

KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ

F

KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ TK NGOÀI BẢNG

G

KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

H

KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC

8
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)



HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
A100 XEM XÉT CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG
 A110 Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng (C)...............................
 A120 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng (C).....................
A200 HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN, KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN VÀ NHÓM KIỂM TOÁN
 A210 Hợp đồng/Thư hẹn kiểm toán (C).........................................................................
 A220 Các thư từ giao dịch trước kiểm toán...................................................................
 A230 Thư gửi khách hàng về Kế hoạch kiểm toán (C)..................................................
 A240 Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (C)..................................................
 A250 Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (C)..........................................
 A260 Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C)...............................
 A270 Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (C).............
 A280 Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C)..................
 A290 Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm toán (C)...
A300 TÌM HIỂU KHÁCH HÀNG VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
 A310 Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động (C)..............................................
A400 TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ CHU TRÌNH KINH DOANH QUAN TRỌNG
 A410 Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền (C)...........................................
 A420 Tìm hiểu chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền (C)...........................................
 A430 Tìm hiểu chu trình hàng tồn kho, tính giá thành và giá vốn (C)............................
 A440 Tìm hiểu chu trình lương và phải trả người lao động (C)....................................
 A450 Tìm hiểu chu trình TSCĐ và xây dựng cơ bản (C)..............................................
A500 PHÂN TÍCH SƠ BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 A510 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính (C)..................................................................
A600 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ RỦI RO GIAN LẬN
 A610 Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (C)..............................
 A620 Trao đổi với Ban Giám đốc và các cá nhân về gian lận (C)..................................
 A630 Trao đổi với Bộ phận Kiểm toán nội bộ/Ban Kiểm soát về gian lận (C)................

A700 XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU
 A710 Xác định mức trọng yếu kế hoạch – thực hiện (C)..............................................
A800 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU – CỠ MẪU
 A810 Xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu (C)..................................................
A900 TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
 A910 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (C)........................................................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO
3
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
B100 SOÁT XÉT, PHÊ DUYỆT VÀ PHÁT HÀNH BÁO CÁO
 B110 Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và Thư quản lý (C).........................
 B120 Soát xét chất lượng của thành viên Ban Giám đốc độc lập (C)......................
 B130 Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết (C)...............................................................
B200 THƯ QUẢN LÝ VÀ CÁC TƯ VẤN KHÁC CHO KHÁCH HÀNG
 B210 Thư quản lý năm nay (C)................................................................................
 B220 Thư quản lý dự thảo.......................................................................................
 B230 Thư quản lý năm trước...................................................................................
B300 BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN
 B310 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm nay (C)....................................
 B320 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán dự thảo...........................................
 B330 Giấy tờ làm việc, trao đổi với KH trong giai đoạn hoàn tất báo cáo...............
 B340 Báo cáo tài chính trước và sau điều chỉnh kiểm toán (C) ..............................
 B350 Bảng cân đối phát sinh (C).............................................................................

 B360 Các bút toán điều chỉnh và phân loại lại (C)...................................................
 B370 Các bút toán không điều chỉnh (C).................................................................
 B380 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm trước.......................................
B400 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
 B410 Tổng hợp kết quả kiểm toán (C).....................................................................
 B420 Phân tích tổng thể báo cáo tài chính lần cuối (C).........................................
 B430 Các vấn đề cần giải quyết trước khi phát hành báo cáo kiểm toán (C) ........
 B440 Thư giải trình của Ban Giám đốc khách hàng (C) .........................................
 B450 Thư giải trình của Ban quản trị khách hàng ..................................................
B500 TÀI LIỆU DO KHÁCH HÀNG CUNG CẤP
 B510 Bảng cân đối phát sinh và báo cáo tài chính trước kiểm toán.......................
 B520 Hồ sơ pháp lý (giấy phép kinh doanh và giấy phép khác...).........................
 B530 Quyết định bổ nhiệm các thành viên trong BGĐ và BQT trong năm.............
 B540 Biên bản họp/ Nghị quyết/ Báo cáo của BGĐ và BQT trong năm.................
 B550 Điều lệ và quy chế nội bộ của Công ty..........................................................
 B560 Danh mục tài liệu quan trọng để lưu hồ sơ kiểm toán chung........................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

4
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
C100

CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIÊN


 C110 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình bán hàng,
phải thu và thu tiền (C).......................................................................................
C200

CHU TRÌNH MUA HÀNG, PHẢI TRẢ VÀ TRẢ TIÊN

 C210 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình mua hàng,
phải trả và trả tiền (C)........................................................................................
C300

CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO, TÍNH GIÁ THÀNH VÀ GIÁ VỐN

 C310 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình tồn kho,
tính giá thành và giá vốn (C).............................................................................
C400

CHU TRÌNH LƯƠNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

 C410 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình lương và
phải trả người lao động (C)................................................................................
C500

CHU TRÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN

 C510 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB (C)........................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

5
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)

(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN

6
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
D100 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
 D110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................
 D120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................
 D130 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................
 D140-99 Giấy tờ làm việc chi tiết....................................................................................
D200 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 D210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................
 D220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................
 D230 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................
 D240-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................................................
D300 PHẢI THU KHÁCH HÀNG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 D310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................
 D320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................
 D330 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................
 D340-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................................................
D400 PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 D410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................
 D420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................

 D430 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................
 D440-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................................................
D500 HÀNG TỒN KHO
 D510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................
 D520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................
 D530 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................
 D540-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................................................
D600 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC & TÀI SẢN KHÁC NGẮN HẠN, DÀI HẠN
 D610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................
 D620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................
 D630 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................
 D640-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................................................
D700 TSCĐ HỮU HÌNH, VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
 D710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................
 D720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................
 D730 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................
 D740-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................................................
D800 TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
 D810 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................
 D820 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................
 D830 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................
 D840-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................................................
(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ
7
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)



HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
E100

VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

8
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
 E110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................
 E120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................
 E130 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................
 E140-99 Giấy tờ làm việc khác.............................................................................
E200 PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................
 E220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................
 E230 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................
 E240-99 Giấy tờ làm việc khác.............................................................................
E300 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
 E310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................
 E320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................
 E330 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................
 E340-99 Giấy tờ làm việc khác.............................................................................
E400

PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
VÀ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
 E410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................

 E420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................
 E430 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................
 E440-99 Giấy tờ làm việc khác.............................................................................

E500 CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................
 E520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................
 E530 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................
 E540-99 Giấy tờ làm việc khác.............................................................................
E600 PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................
 E620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................
 E630 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................
 E640-99 Giấy tờ làm việc khác.............................................................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

9
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CSH VÀ TK NGOÀI BẢNG
F100

VỐN CHỦ SỞ HỮU

 F110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)..........................................................
 F120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính..........................

 F130 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................
 F140-99 Giấy tờ làm việc khác.................................................................................
F200 CỔ PHIẾU QUỸ
 F210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)..........................................................
 F220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.........................
 F230 Chương trình kiểm toán (C)...........................................................................
 F240-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................
F300 NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC
 F310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................................
 F320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.........................
 F330 Chương trình kiểm toán (C)...........................................................................
 F340-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................
F400 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 F410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................................
 F420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.........................
 F430 Chương trình kiểm toán (C)...........................................................................
 F440-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

10
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
G100

DOANH THU


 G110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)............................................................
 G120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...........................
 G130 Chương trình kiểm toán (C).............................................................................
 G140-99 Giấy tờ làm việc khác..................................................................................
G200 GIÁ VỐN HÀNG BÁN
 G210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)............................................................
 G220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...........................
 G230 Chương trình kiểm toán (C).............................................................................
 G240-99 Giấy tờ làm việc khác..................................................................................
G300 CHI PHÍ BÁN HÀNG
 G310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)............................................................
 G320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...........................
 G330 Chương trình kiểm toán (C).............................................................................
 G340-99 Giấy tờ làm việc khác..................................................................................
G400 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
 G410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)...........................................................
 G420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...........................
 G430 Chương trình kiểm toán (C).............................................................................
 G440-99 Giấy tờ làm việc khác..................................................................................
G500 DOANH THU VÀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
 G510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)...........................................................
 G520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính..........................
 G530 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................
 G540-99 Giấy tờ làm việc khác.................................................................................
G600 THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
 G610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)..........................................................
 G620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.........................
 G630 Chương trình kiểm toán (C)...........................................................................
 G640-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................

G700 LÃI TRÊN CỔ PHIẾU
 G710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)..........................................................
 G720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính..........................
 G730 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................
 G740-99 Giấy tờ làm việc khác.................................................................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
11
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
H100

KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC

 H110
 H120
 H130
 H140
 H150
 H160
 H170
 H180
 H190
H200


Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan (C).................................
Soát xét các bút toán tổng hợp (C)............................
Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm (C)...............................................................
Soát xét giao dịch với các bên có liên quan (C).............................................................
Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính (C)....................................
Đánh giá khả năng hoạt động liên tục (C)......................................................................
Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm toán (C)...................
Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các khoản cam kết (C)...............................................
Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót (C)...........................

CÁC TÀI LIỆU KHÁC

 H210 Sử dụng công việc của chuyên gia (C) ..........................................................................
 H220 Sử dụng công việc của kiểm toán nội bộ........................................................................
 H230 Thủ tục kiểm toán khi khách hàng có sử dụng dịch vụ bên ngoài...................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

12
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)


3
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)




×