Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiểm tra 1 tiết môn vật lý 8 HK II 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.07 KB, 8 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục đích kiểm tra.
1. Phạm vi kiến thức: Chương I từ tiết 18 đến tiết 23, chương II từ tiết 24 đến tiết 27
2. Mục đích:
- Đối với học sinh: Giúp học sinh tự đánh giá, kiểm tra được năng lực và hiệu quả học tập
của bản thân để có kế hoạch học tập tốt hơn.
- Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả của học sinh, giáo viên đánh giá được chất lượng
và hiệu quả giảng dạy của bản thân. Từ đó điều chỉnh nội dung, lựa chọn phương pháp dạy
học phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa TNKQ và TL theo tỷ lệ ( 40%TNKQ và 60%TL)
III. Thiết lập ma trận:
1.Tính tỉ lệ thực dạy và trọng số của mỗi chủ đề.
Tỉ lệ thực dạy
Nội dung

Tổng số
tiết


thuyết

LT
(Cấp độ
1, 2)
2,8

1.Công cơ học, công
6
4
suất cơ năng
2. Cấu tạo chất và


4
3
2,1
nhiệt năng
Tổng
10
7
4,9
2. Tính số câu hỏi và điểm số mỗi chủ đề kiểm tra

Trọng số

VD
(Cấp độ
3, 4)
3,2

LT
(Cấp độ
1, 2)
28

VD
(Cấp
độ 3, 4)
32

1,9

21


19

5,1

49

51

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)

Nội dung (chủ đề)

Trọng
số

1.Công cơ học, công
suất, cơ năng

28

3.08 ≈ 3

2. Cấu tạo chất và
nhiệt năng

21

2.31 ≈ 2


1.Công cơ học, công
suất cơ năng

32

3.52 ≈ 4

2. Cấu tạo chất và
nhiệt năng

19

2,09≈ 2

Tổng

100

11

T.số

Điểm số

TN

TL

2 (1,0)


1(1,0)

2,0

1 (0,5)

1(3,0)

3,5

3 (1,5)

1 (2,0)

3,5

2 (1,0)
8 (4,0)
Tg: 18'

1
3 (6,0)
Tg: 27'

10,0
Tg: 45'


3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Nhận biết

Tên chủ
đề
TNKQ
TL
1. Công cơ
học, công
suất,

năng

Số câu hỏi
Số điểm
2. Cấu tạo
chất

nhiệt năng

1. Nêu được khi nào vật có
cơ năng?
2. Nêu được công suất là
gì. Viết được công thức
tính công suất và nêu được
đơn vị đo công suất.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi
công suất trên các máy
móc, dụng cụ hay thiết bị.

1
C1.1


1
C2.9

0.5
1
8.Nêu được các chất đều
cấu tạo từ các phân tử,
nguyên tử.
9.Nêu được giữa các phân
tử, nguyên tử có khoảng
cách.
10. Nêu được các phân tử,
nguyên tử chuyển động
không ngừng.

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
4. Nêu được vật có khối lượng 6. Nêu được ví dụ
càng lớn, vận tốc càng lớn thì chứng tỏ một vật đàn
động năng càng lớn.
hồi bị biến dạng thì có

thế năng.
5. Nêu được vật có khối lượng 7.Vận dụng được công
càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thức : P = A giải được
t
thế năng càng lớn.
các bài tập đơn giản và
một số hiện tượng liên
quan.
2
C4.2
C5.3
1
12. Phát biểu được định nghĩa
nhiệt năng.
13. Nêu được nhiệt độ của vật
càng cao thì nhiệt năng của nó
càng lớn.
14.Nêu được tên hai cách làm
biến đổi nhiệt năng và tìm
được ví dụ minh hoạ cho mỗi
cách.

2
C6.7
C7.8

1
C7. 11

1

2
16.Giải thích được một
số hiện tượng xảy ra do
giữa các phân tử,
nguyên tử có khoảng
cách.
17.Giải thích được một
số hiện tượng xảy ra do
các nguyên tử, phân tử
chuyển động không

Cộng

7
5,5 (55%)


11.Nêu được ở nhiệt độ 15. Phát biểu được định nghĩa ngừng
càng cao thì các phân tử nhiệt lượng và nêu được đơn 18.Giải thích được hiện
chuyển động càng nhanh. vị đo nhiệt lượng là gì.
tượng khuếch tán xảy ra
trong chất lỏng và chất
khí
3
C9,10,11.4
1/2
1/2
Số câu hỏi
C10.5
C14.10a

C16.10b
C11.6
Số điểm
1,5
2
1
TS câu hỏi 5
2,5
3,5
TS điểm

3

3

4

4
4,5(45%)
11
10,0
(100%)


IV. BIẾN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
A. Nội dung đề
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A.Trọng lượng của vật rất lớn.

B.Khối lượng của vật rất lớn.
C.Vật có khả năng thực hiện công cơ học.
D.Vật có kích thước rất lớn.
Câu 2. Động năng của vật càng lớn khi
A. Đặt vật ở vị trí càng thấp
B. Đặt vật ở vị trí càng cao
C. Vật khối lượng lớn đồng thời có vận tốc lớn
D. Vận tốc của vật càng nhỏ
Câu 3. Thế năng của vật càng lớn khi
A. Đặt vật ở vị trí càng cao
B. Vật khối lượng càng lớn và ở càng cao
C. Vật có khối lượng càng nhỏ
D. Đặt vật ở vị trí càng thấp
Câu 4. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật không có tính chất nào sau đây ?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa chúng không có khoảng cách.
C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D.Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
Câu 5. Đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có
thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 50cm3
B. 100cm3
C. Lớn hơn 100cm3
D. nhỏ hơn 100cm3.
Câu 6. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại
lượng nào sau đây tăng
A. Khối lượng của vật.
C. Trọng lượng của vật.
B. Nhiệt độ của vật.
D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật
Câu 7.Trong các vật sau đây, vật nào có thế năng đàn hồi?

A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà.
B. Lò xo đang bị nén lại.
C. Viên bi đang chuyển động.
D. Quả bóng đang bay trên cao.
Câu 8. Trong thời gian 2 giây một máy làm việc sản ra công là 1000J. Công suất của
máy là:
A. 1000W
B. 500W
C. 300W
D. 200W
II. Tự luận (6điểm)
Câu 9 (1 điểm) Công suất là gì. Viết công thức tính công suất ?
Câu 10 (3 điểm)
a) Nêu hai cách làm biến đổi nhiệt năng, mỗi cách cho một ví dụ minh hoạ.
b) Tại sao săm xe đạp còn tốt dù bơm căng , để lâu ngày vẫn bị sẹp ?
Câu 11(2 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi
được 4,5km trong 1/2 giờ. Tính công suất trung bình của ngựa.


B. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

đáp án

C

C

B

C

D

B

B

B

0,5

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

B.điểm 0,5
II. Tự luận (6điểm)
Câu

Nội dung

Điểm

- Công suất là đại lượng được xác định bằng công thực hiện được trong một
đơn vị thời gian.

0,5

9

- Công thức : P =

A
t


0,5

a) Có hai cách làm biến đổi nhiệt năng của vật: Thực hiện công và truyền
nhiệt.

10

11

- Ví dụ thực hiện công: Cọ xát miếng đồng lên mặt bàn → miếng đồng nóng
lên.
- Ví dụ truyền nhiệt: thả miếng đồng nung nóng vào cốc nước lạnh, cốc nước
nóng lên, miếng đồng lạnh đi. Miếng đồng đã truyền cho cốc nước một nhiệt
lượng.
b) Vì giữa các phân tử của chất làm xăm xe có khoảng cách nên các phân tử
không khí xen vào giữa những khoảng đó và thoát ra ngoài.
Tóm tắt:
F = 80N
S = 4,5Km = 4500m
t = 1/2h = 1800s
P=?
Giải:
Công thực hiện được của ngựa là: A = F .S = 80N. 4500 = 360 000 J
Công suất của ngựa là: P =

A
360000
= 200 (W)
=

t
1800

1
0,5
0,5

1

0,5

0,75
0,75


TRƯỜNG
NƯA
Đề số 2

THCS

THANH

ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 25
MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2011- 2012
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao
đề)

Họ và tên:………………………
Lớp:………

Điểm: ………………
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
A. Khối lượng của vật.
B. Vận tốc của vật.
C. Khối lượng và chất làm vật.
D. Khối lượng và vận tốc của vật.
2) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo chất.
A. Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt nhỏ bé gọi là phân tử, nguyên tử.
B. Các phân tử nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách.
D. Cả 3 trường hợp trên.
3) Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể
nhận giá trị nào dưới đây?
A. 100cm3
B. nhỏ hơn 200cm3.
C. 200cm3
D. Lớn hơn 200cm3
4) Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh
hơn? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:
A. Khi nhiệt độ tăng.
B. khi nhiệt độ giảm.
C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng
lớn.
5) Trong các vật sau đây, vật nào có thế năng đàn hồi?
A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà.
B. Viên bi đang chuyển động.
C. Lò xo đang bị nén lại.

D. Quả bóng đang bay trên cao.
6) Một cần trục nâng một vật nặng 500N lên độ cao 3m trong thời gian 5 giây. Công suất
của cần trục sản ra là:
A. 1500W
B. 750W
C. 600W
D. 300W
7) Trong thời gian 2 giây một máy làm việc sản ra một công là 2000J. Công suất của máy
là:
A. 1000W
B. 500W
C. 300W
D. 200W
8) Trong thí nghiệm của Bơrao tại sao hạt phấn hoa lại chuyển động? chọn câu trả lời
đúng.
A. Do hạt phấn hoa tự chuyển động.
B. Do các hạt phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng va chạm vào hạt
phấn hoa từ nhiều phía.


C. Do giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách.
D. Do một nguyên nhân khác.
II. Tự luận (6điểm)
Câu 9 (1 điểm)
Công suất là gì. Viết công thức tính công suất ?
Câu 10 (3 điểm)
a) Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của
miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào? vì sao? Đây là sự thực hiện công hay
truyền nhiệt?
b) Tại sao khi mở lọ nước hoa trong lớp học thì sau vài giây cả lớp đều ngửi thấy mùi

nước hoa?
Câu 11(2 điểm)
Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 100N và đi được 3,6km
trong 1/2 giờ. Tính công suất trung bình của ngựa.
Bài Làm

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM LÍ 8 TIẾT 25
( ĐỀ SỐ 2)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

đáp án

D


D

B

A

C

D

A

B

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

B.điểm 0,5


II.Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
- Công suất là đại lượng được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời
gian.
(0,5đ)
- Công thức : P =

A
t

(0,5đ)

Câu 10 ( 3 điểm)
a) Nung nóng miếng đồng thả vào cốc nước lạnh
- Nhiệt năng của miếng đồng giảm.
(0,5đ)
- Nhiệt năng của nước trong cốc tăng.
(0,5đ)
- Vì miếng đồng đã truyền nhiệt lượng cho nước trong cốc
(0,5đ)
- Đây là sự truyền nhiệt.
(0,5đ)
b) Vì các phân tử nước hoa chuyển động hỗn độn không ngừng, (0,5đ)
nên một số phân tử nước hoa thoát ra khỏi lọ bay tới mọi nơi trong lớp học. (0,5đ)
Câu 11: (2điểm)
Tóm tắt:
Giải:



F = 100N
Công
S = 3,6Km = 3600m (0,5đ)
t = 1/2h = 1800s
P=?
(0,5đ)
Công

thực

hiện

của

ngựa

là:

A

=

F

.S

= 100N. 3600 = 360 000 J
suất

của


ngựa

là:

P

=

A
t

(0,5đ)
=
(0,5đ)
ĐS: 200W

360000
= 200 (W)
1800



×