TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HTĐ
THỬ NGHIỆM TBĐ
Ths. Nguyễn Sỹ Chương
11/14/2014
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
Mục lục
Chương 4: Thử nghiệm BI
2
Chapter 1:
Chapter 2:
Chapter 3:
Chapter 4: Thí nghiệm máy biến dòng điện (BI)
Chapter 5:
Chapter 6:
Chapter 7:
Chapter 8:
Chapter 9:
Các tính chất của vật liệu cách điện
Thí nghiệm MBA lực
Thí nghiệm Máy biến điện áp (BU)
Thí nghiệm máy cắt điện (MC)
Thí nghiệm cáp lực
Đo điện trở tiếp địa – điện trở suất
Thí nghiệm chống sét van
Thí nghiệm cầu dao – áp tô mát – sứ cách điện
Chapter 10: Thí nghiệm tụ điện
Chapter 11: Thí nghiệm dụng cụ
Chapter 12: Máy điện đồng bộ
3
THÍ NGHIỆM BI
Chapter
04
Current Transformer
Thí nghiệm trước khi lắp đặt;
máy mới
máy sau sửa chữa
Thí nghiệm định kỳ;
Thí nghiệm sau khi sự cố.
Các hạng mục thí nghiệm đối với BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
Chương 4: Thử nghiệm BI
4
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Xem xét tổng thể bên ngoài.
Đo Rcđ.
Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây.
Kiểm tra cực tính và tổ đấu dây.
Kiểm tra tỷ số biến (ở tất cả các tỷ số biến).
Đo đặc tuyến từ hóa Vôn-Ampe.
Đo tgδ cuộn dây cao áp (đối với TI cách điện bằng giấy tẩm dầu và dầu)
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (f = 50 Hz ) với cách
điện chính của cuộn dây.
Các tên gọi của Máy biến dòng điện
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
Chương 4: Thử nghiệm BI
5
Trên HTĐ Việt Nam:
Trên thế giới:
Trong các sách Việt Nam:
TI
CT (Current Transformer)
BI
BI và BU được gọi là các máy biến áp đo lường
(Instrument transformer)
Biến đổi giá trị của U và I có biên độ lớn sang biên độ nhỏ
hơn, phù hợp với các thiết bị đo có điện áp thấp.
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.1 – Cấu tạo và nguyên lý làm việc
Chương 4: Thử nghiệm BI
6
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của BI giống với MBA lực:
Hình 2.1 – Sơ đồ nguyên lý làm việc của BI
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.1 – Cấu tạo và nguyên lý làm việc
Chương 4: Thử nghiệm BI
7
Ký hiệu của BI
Hình ảnh nguyên lý của BI
I1
I2
Ký hiệu của BU
Hình ảnh nguyên lý của BU
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.1 – Cấu tạo và nguyên lý làm việc
Chương 4: Thử nghiệm BI
8
H1
Tải
H2
*
~
I1 = Itải_Max
I1
I2
*
X1
A
I2đm =1A/5A
X2
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.1 – Cấu tạo và nguyên lý làm việc
Chương 4: Thử nghiệm BI
9
Ký hiệu các đầu ra thứ cấp của BI
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.1 – Cấu tạo và nguyên lý làm việc
10
Chương 4: Thử nghiệm BI
Name plate
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.2 – Phân loại BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
11
Chỉ có BI loại 1 pha
Theo cách điện được sử dụng
BI kiểu khô: U ≤ 35kV
BI kiểu dầu: 6.6kV ≤ U ≤ 550kV
BI kiểu khí (SF6): 6.6kV ≤ U ≤ 1000kV
Theo ứng dụng của BI và BU
Đo lường
Dùng cho Thanh toán và Giao dịch năng lượng điện:
YÊU CẦU PHẢI CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC RẤT CAO
Giám sát tải/hiển thị
Bảo vệ
Dùng cho các Rơ le bảo vệ trong HTĐ
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.2 – Phân loại BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
12
Theo cấu tạo
Wound-type
Window-type
Bar-type
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.2 – Phân loại BI
13
Chương 4: Thử nghiệm BI
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.2 – Phân loại BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
14
Theo vị trí lắp đặt
15kV Outdoor CT
15kV Indoor CT
2.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
2.1.2 – Phân loại BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
15
Type SAS
Top core current transformer
Identical principle design from 72.5 to 800 kV
SF6 insulation
Composite Insulator
Type TAG
Top core current transformer
Identical principle design from 72.5 to 550 kV
SF6 insulation
Composite or Porcelain Insulator
Outdoor CT
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.3 – Cấp chính xác và Tải thứ cấp tiêu chuẩn của BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
16
Accuracy Classification and Standard Burdens
(được quy định trong tiêu chuẩn IEEE C57.13)
Đo
lường
(Thanh toán và giao dịch năng lượng)
0.3 - có độ chính xác ± 0.3% (với I=Iđm)
Dùng
cho giám sát tải/hiển thị
0.6 - có độ chính xác ± 0.6% (với I=Iđm)
1.2 - có độ chính xác ± 1.2% (với I=Iđm)
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.3 – Cấp chính xác và Tải thứ cấp tiêu chuẩn của BI
17
Chương 4: Thử nghiệm BI
Standard Burdens for Current transformer
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.3 – Cấp chính xác và Tải thứ cấp tiêu chuẩn của BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
18
CẤP CHÍNH XÁC TRONG ĐO LƯỜNG:
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.3 – Cấp chính xác và Tải thứ cấp tiêu chuẩn của BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
19
Accuracy Classification and Standard Burdens
(được quy định trong tiêu chuẩn IEEE C57.13)
Dùng cho Bảo vệ rơ le (IEEE)
C hoặc T100 - có độ chính xác ± 10% (với I=0÷20Iđm)
C hoặc T200
C hoặc T400
C hoặc T800
Dùng
cho Bảo vệ rơ le (IEC)
5P20 - có độ chính xác ± 5% (với I=0÷10Iđm)
10P20 - có độ chính xác ± 10% (với I=0÷20Iđm)
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1.3 – Cấp chính xác và Tải thứ cấp tiêu chuẩn của BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
20
Ví dụ: BI có cấp chính xác là C hoặc T200
Điện áp thứ cấp BI:
UBI = (20×IBI_đm) ×ZBI = 200V
Sai số (về giá trị và góc pha):
không vượt quá 10% khi I=20 × Iđm ứng với Tải tiêu chuẩn
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.1 – Giới thiệu tổng quan về BI
21
4.1.4– Các sơ đồ đấu nối BU trong thực tế
Chương 4: Thử nghiệm BI
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.2 – Kiểm tra bên ngoài BI bằng mắt thường
Chương 4: Thử nghiệm BI
22
Đối với tất cả các BI:
Tình trạng và sự nguyên vẹn của sứ hoặc các điện môi rắn khác;
Sự đầy đủ của các phụ tùng cần thiết và sự nguyên vẹn của chúng;
Tình trạng của các đầu vào cuộn dây sơ cấp và thứ cấp;
Các thanh giằng của khớp nối tiếp điểm;
Các vết lõm trên vỏ máy.
Kiểm tra mức dầu, và sự rò rỉ dầu (BI kiểu dầu).
Kiểm tra áp lực khí SF6 (BI kiểu khí).
Kiểm tra đấu nối.
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.3 – Thí nghiệm đo điện trở cách điện của BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
23
Mục đích
Để kiểm tra sơ bộ cách điện giữa các cuộn dây so với nhau,
với vỏ và với đât.
Đối với cuộn dây cao áp (Sơ cấp):
Sử dụng Mêgaôm mét 2500V
Rcđ ≥50-100 (MΩ) với các biến dòng đặt ngoài trời;
Rcđ ≥10-20 (MΩ) với các biến dòng đặt sẵn trong thiết bị;
Đối với cuộn dây hạ áp (thứ cấp):
Sử dụng Mêgaôm mét 1000V/500V
Yêu cầu (khi đo BI được nối cùng mạch nhị thứ): Rcđ ≥ 1 MΩ
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.3 – Thí nghiệm đo điện trở cách điện của BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
24
H1
Màn chắn
E-
G
MΩ
H
+
Nối tắt các
đầu dây nhị
thứ với vỏ và
nối đất
Hình 4.1 - Kiểm tra cách điện BI dầu
TI dầu
H2
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
4.4 – Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây BI
Chương 4: Thử nghiệm BI
25
Thực hiện tương tự như đối với MBA và BU
Mục đích
Kiểm tra sự nguyên vẹn các cuộn dây.
Kiểm tra sự tiếp xúc giữa các phần tử đấu nối với nhau.
Phát hiện sự chạm chập giữa các vòng dây và giữa các
cuộn dây
Tiến hành đo Rcd
Sử dụng phương pháp Vôn-Ampe,
Cầu đo điện trở.
LƯU Ý:
Thông thường ta chỉ đo điện trở 1 chiều các cuộn dây thứ cấp, còn
cuộn sơ cấp có điện trở vô cùng nhỏ nên không đo.