Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiểm tra 1 tiết vật lý 9 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.61 KB, 7 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT - 45 PHÚT
VẬT LÝ 9
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên
chủ đề
1. Điện
từ học
7 tiết

Số câu
hỏi
Số
điểm
2.
Quang
học
8 tiết

Số câu
hỏi
Số
điểm
TS câu
hỏi
TS

Nhận biết
TNKQ

TL


1. Dấu hiệu
chính để phân
biệt dòng điện
xoay chiều với
dòng điện một
chiều là:

1

Thông hiểu
TNKQ

TL

2. Công suất hao
phí do tỏa nhiệt
trên đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch
với bình phương
hiệu điện thế đặt
vào hai đầu đường
P 2R
Php =
U2
dây:

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL

8. Sử dụng thành thạo
U1 n 1
=
công thức U 2 n 2 để

1

2

10%


10%
6. Nếu đặt vật cách
thấu kính hội tụ
bằng 2f thì ảnh
cũng cách thấu
kính là 2f và bằng
vật.
7a,b. Qua hình vẽ
cho trước giải
thích được thấu
kính phân kì vì
cho ảnh cùng
chiều và nhỏ hơn

Cộng

tính số vòng dây cuộn
thứ cấp khi biết các dữ

liệu cần thiết.

2

0,5đ
5%
3. Tia khúc xạ
nằm trong mặt
phẳng tới. Khi
tia sáng truyền
từ không khí
sang
nước
thì góc khúc xạ
nhỏ hơn góc tới.
Khi tia sáng
truyền từ nước
sang không khí
thì góc khúc xạ
lớn hơn góc tới.
4,5. Đặc điểm
của ảnh tạo bởi
thấu kính hội tu,
phân kì

Cấp độ cao
TNKQ
TL



20%
7c. Vẽ của một vật tạo
bởi thấu kính phân kì.
9. a, Vẽ ảnh của một vật
trong máy ảnh và tính
khoảng cách từ vật kính
đến phim theo tam giác
đồng dạng.

2

2


10%


40%

4
3,5đ
35%
9b. Tính được
tiêu cự của vật
kính khi biết
chiều cao của
vật, của ảnh,
khoảng cách
từ vật tới vật
kính, từ vật

kính tới phim.

1

7

0,5đ
5%

6,5đ
65%

3

4

3

1

11

1,5đ





0,5đ


10đ


điểm
%

15%

20%

60%

5%

100%

PHÒNG GIÁO DỤC LẠC DƯƠNG
Trường THCS Xã Lát
Họ và tên:…………………………
Lớp:………………

KIỂM TRA 45’
Môn: Vật lý 9
Thời gian 20’ ( Không kể thời gian phát đề )

Điểm

Nhận xét

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau

Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Trong trường hợp khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng là:
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
D. từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V,
cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Cuộn dây thứ cấp có:
A. 200 vòng.
B. 600 vòng.
C. 400 vòng.
D.
800
vòng.
Câu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng là:
A. thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 5. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng
là:
A. tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng.
D. tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
Câu 6. Tác dụng phụ thuộc vào chiều dòng điện là:

A. tác dụng nhiệt.
C. tác dụng quang.


B. tác dụng từ.

D. tác dụng sinh lí.

Câu 7. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo
bởi thấu kính là:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 8. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF' là:
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.


PHÒNG GIÁO DỤC LẠC DƯƠNG
Trường THCS Xã Lát
Họ và tên:…………………………
Lớp:………………

KIỂM TRA 45’
Môn: Vật lý 9
Thời gian 25’ ( Không kể thời gian phát đề )


Điểm

Nhận xét

II. TỰ LUẬN
Câu 9. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình và mô tả hiện tượng khúc xạ khi ánh sáng
truyền từ không khí vào nước?
Câu 10. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500
vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V.
a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?
b) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số
vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu?
Câu 11. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính (hình 2) trong các trường hợp sau?
B

F

A

B

O

a)
F'

F'

F


Hình 2
F'

A

O

b)
F'

F'

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
............
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B

C
A
D
C
B
B
B
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi
trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

0,5 điểm

0,5 điểm

- Vẽ hình và mô tả hiện tượng:
Chiếu tia tới SI từ không khí đến mặt nước. Ta thấy, tại mặt phân
cách giữa hai không khí và nước, tia sáng SI bị gẫy khúc và truyền trong
nước.
Câu 10. (2 điểm)
U1
n
Un
= 1 → U2 = 1 2
n1 = 275V
a) Từ biểu thức U 2 n 2
U1
n

Un
= 1 → n2 = 2 1
U1 = 2000 vòng
b)
Từ biểu thức U 2 n 2

1 điểm
1 điểm


Câu 11. (3 điểm)
- Vẽ đúng ảnh mỗi trường hợp cho 1 điểm

B'

1,5 điểm
B

A'

F

A

O

F'

a)
F'

B
b)
F'

F

A A'

1,5 điểm
O

F'



×