Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đáp án dự đoán câu hỏi lí thuyết vô cơ ( Luyện thi THPT quốc gia môn Hóa học )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 17 trang )

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />
ĐÁP ÁN DỰ ĐOÁN
CÁC CÂU HỎI LÍ THUYẾT

HÓA HỌC
Phần 1: VÔ CƠ
(Áp dụng cho kì thi THPT Quốc Gia năm 2016)
Các LINK FILE ĐÃ TẶNG
1. DỰ ĐOÁN các dạng câu hỏi điểm 8,9,10 – Phần 1: Vô cơ:
/>2. DỰ ĐOÁN các dạng câu hỏi điểm 8,9,10 – Phần 2: Hữu cơ:
/>3. DỰ ĐOÁN câu hỏi lí thuyết VÔ CƠ (KHÔNG ĐÁP ÁN)
/>4. Trích đoạn sách “Chinh phục điểm 8,9,10 Quyển 1 Vô cơ”:
Lần 1: />Lần 2: />5. Trích đoạn sách “ Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia môn Hóa”:
/>6. Giải chi tiết 4 đề thi của Bộ Giáo dục các năm gần đây:
/>Groups của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:

/>
Mail/ facebook:


Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />
MỤC LỤC

Chuyên đề số 1. Cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn - Liên kết Hoá học ................. 3
Chuyên đề số 2. Phản ứng oxi hóa khử - Tốc độ phản ứng – Chuyển dịch cân bằng. 4
Phần 1. Phản ứng oxi hóa khử. ................................................................................... 4
Phần 2. Tốc độ phản ứng – Chuyển dịch cân bằng .................................................... 5
Chuyên đề số 3. CÁC NGUYÊN TỐ PHI KIM ........................................................... 6
Phần 1. Các phi kim nhóm VIIA (Halogen)................................................................ 6
Phần 2. Các phi kim nhóm VIA ( Oxi và Lưu huỳnh ) ............................................ 8
Phần 3. Các phi kim nhóm VA (Nitơ và Photpho ) ................................................. 9


Phần 4. Các phi kim nhóm IVA ( Cacbon và Silic ) .............................................. 11
Chuyên đề số 4. Sự điện li – pH – Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ............... 11
Chuyên đề số 5. Đại cương về kim loại....................................................................... 12
Phần 1. Dãy điện hóa – tính chất đặc trưng của kim loại ........................................ 12
Phần 2. Ăn mòn kim loại ......................................................................................... 13
Phần 3. Điện phân ................................................................................................... 14
Chuyên đề số 6. Kim loại Nhóm IA, Nhóm IIA và Nhôm .......................................... 15
Chuyên đề số 7. Cr – Fe – Cu – Kim loại nhóm B ....................................................... 16

THÔNG BÁO TỐI 20/6/2016 SẼ THẦY SẼ TẶNG FILE DỰ
ĐOÁN CÂU HỎI LÍ THUYẾT HỮU CƠ. CÁC BẠN THEO DÕI
TRÊN FACBOOK CỦA THẦY NHÉ

Groups của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:

/>
Mail/ facebook:


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Chuyên đề số 1. Cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn - Liên kết Hoá học
Câu 1. Nguyên tử X có 6 electron ở phân lớp p là phân lớp ngoài cùng. Nguyên tố X có bao nhiêu
electron ở lớp ngoài cùng : A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 2. Các nguyên tử X; Y; Z; T có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 4s 2; 3d54s2; 3s23p5;
2s22p6. Những nguyên tố nào là nguyên tố kim loại :
A. X; Y; T
B. X và Y

C. Z và T
D. X; Y; Z
Câu 3. Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6 . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là :
A. 10
B. 11
C. 22
D. 23
37
35
Câu 4. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17
Cl .
Thành phần phần trăm theo khối lượng của 37
A. 8,43%.
B. 8,79%.
D.
17 Cl trong HClO4 là
8,56%.
Câu 5. X có Z = 29 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 3; nhóm IB
B. Chu kì 4; nhóm IB
C. Chu kì 3; nhóm IA
D. Chu kì
4; nhóm IA
Câu 6. Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số
thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. 18, 19 và 16
B. 10, 11 và 8
C. 18, 19 và 8
D. 1, 11 và 16

2+
8
Câu 7. Ion M có cấu hình electron là [Ar]3d . Tìm cấu hình electron của M :
A. [Ar]3d84s2
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]3d10
D. [Ar]3d94s1
Câu 8. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]3d64s1
D.
5 1
[Ar]3d 4s
Câu 9. Dãy gồm các chất X+, Y – và Z có cấu hình electron là 1s22s22p6:
A. Na+; Cl-; Ar
B. Li+; F-; Ne
C. K+; Cl-; Ar
D. Na+; F-; Ne
2+
2
6
Câu 10. Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Phát biểu đúng về
nguyên tố X và Y là: A. X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm
IIA
B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 3, nhóm IIA
Câu 11. Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân

nguyên tử là 25. Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là :
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 3 và 4
Câu 12. Bán kính các ion giảm dần theo thứ tự sau :
A . Na+ > Mg2+ > F- > O2B. F- > Na+ > Mg2+ > O22+
+
2C. Mg > Na > F > O
D. O2-> F- > Na+ > Mg2+
Câu 13. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P,
O, F.
Câu 14. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện
của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự:
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R.
C. M < X < Y < R.
D. R < M < X < Y.
Câu 15. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 16. Bốn nguyên tố X; Y; Z; T liên tiếp trong bảng tuần hoàn có tổng số hiệu nguyên tử là 42. Vậy
3


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>tính khử của :
A. X < Y < Z < T
B. Y < X < T < Z
C. X < Y < T < Z
D. Y < X < Z < T
Câu 17. X và Y là hai nguyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp. X thuộc nhóm VA và không phản ứng với Y ở
trạng thái đơn chất. Tổng số hạt proton trong X và Y là 23. Nguyên tố X và Y lần lượt là
A. C và N
B. N và O
C. N và S
D. P và O
Câu 18. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì, 2 nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33 hạt. Nhận xét nào sau
đây về X, Y là đúng :
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 eletron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X (ở trạng thái cơ bản) có 4 eletron.
Câu 19. Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: Cl = 3,0 ; Na=0,9 ; Ca = 10 ; Mg = 1,2 ; C = 2,5 ;
O = 3,5. Nhóm gồm những hợp chất có liên kết ion là :
A. CaO, NaCl, MgCl2
B. Na2O, CO, CCl4
C. CaCl2, Na2O, CO2
D. MgO, Cl2O,
CaC2
Câu 20. Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: F = 3,98 ; O = 3,44 ; N = 3,04 ; C = 2,55 ; B =

2,04. Cặp nguyên tử tạo thành liên kết phân cực nhất là :
A. Nitơ và flo
B. Oxi và flo
C. Oxi và cacbon
D. Bo và cacbon
2 4
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong
oxit cao nhất là:
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Câu 22. Cho độ âm điện của các nguyên tố sau: Cl 3,16; N 3,04; H 2,2; S 2,58. Trong các chất NCl 3 (1);
HCl (2); SCl2 (3); NH3 (4). Sự phân cực liên kết được sắp sếp theo chiều tăng dần là
A. (1)<(3)<(4)<(2)
B. (3)<(4)<(2)<(1)
C. (3)<(4)<(1)<(2)
D. (1)<(4)<(3)<(2)
Chuyên đề số 2. Phản ứng oxi hóa khử - Tốc độ phản ứng – Chuyển dịch cân bằng.
Phần 1. Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I)
Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 ;
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước ;

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc,


nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng ;
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 24. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4,
CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 25. Cho kim loại Cu phản ứng với hỗn hợp gồm H2SO4 và NaNO3 ,thì vai trò của NaNO3 trong phản
ứng là:
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. môi trường
D. chất xúc tác
Câu 26. Cho các phản ứng sau : 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O(1) ; HCl + NH4HCO3  CO2 +
H2O + NH4Cl(2) ; 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O(3) ; 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2(4).
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 27. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với các chất sau:
A. H2S; O2 và dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH; O2 và dung dịch
KMnO4
C. dung dịch KOH; CaO; dung dịch Br2

D. O2; dung dịch Br2 ; dung dịch
4

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>KMnO4
Câu 28. Cho các phản ứng sau: (a) Sn + HCl loãng ; (b) FeS + H2SO4 loãng ; (c) MnO2 + HCl đặc ; (d) Cu
+ H2SO4 đặc ; (e) Al + H2SO4 loãng ; (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. Số phản ứng mà H+ của axit đóng
vai trò chất oxi hóa là :
A. 4
B. 6
C. 5 D. 2
Câu 29. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa
có tính oxi hoá, vừa có tính khử là : A. 4.
B. 6.
C. 8.
D.
5.
Câu 30. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và
tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 31. Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số nguyên của HNO3 trong phương
trình trên là :
A. 23x – 9y
B. 45x – 18y

C. 13x – 9y
D. 46x – 18y
Câu 32. Cho phản ứng sau:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất ( là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47
B. 27
C. 31
D. 23
Câu 33. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k
là:
A. 4/7.
B. 3/7.
C. 1/7.
D. 3/14.
Câu 34. Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ
số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là :
A. 27
B. 24
C. 34
D. 31
Phần 2. Tốc độ phản ứng – Chuyển dịch cân bằng
Câu 35. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc

độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10-5 mol/(l.s). C. 1, 0.10-3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).
Câu 36. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của
chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là :


A. 4,0.10−4 mol/(l.s).
B. 1,0.10−4 mol/(l.s).
C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s).
Câu 37. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k)
ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 38. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng hoá học
không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác
Fe.
Câu 39. Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 40. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với H2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
5

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)



Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 41. Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 42. Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Pư thuận có
A. H > 0, pư tỏa nhiệt.
B.  H < 0, pư tỏa nhiệt. C.  H > 0, pư thu nhiệt.
D.  H < 0, pư
thu nhiệt.
Câu 43. Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄SO3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) ⇄H2 (k)+ I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 44. Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ pư. B. tăng nhiệt độ của hệ pư.
C. tăng áp suất của hệ pư.
D. thêm Cl2
vào hệ pư
Câu 45. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng
thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện
pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 46. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 47. Cho cân bằng hóa học: CaCO 3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã
cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 48. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị

chuyển dịch?
A. (c). B. (b). C. (a). D. (d).
Chuyên đề số 3.

CÁC NGUYÊN TỐ PHI KIM

Phần 1. Các phi kim nhóm VIIA (Halogen)
Câu 49. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là :
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
Câu 50. Phân tử các đơn chất halogen có kiểu liên kết :
A. cộng hoá trị
B. ion
C. cho nhận
phối trí
Câu 51. Axit HCl có thể tham gia phản ứng với vai trò :
6

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)

D. ns2np2
D.


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. môi trường
D. cả A, B, C

đúng
Câu 52. Trong công nghiệp thì người ta điều chế nước Javen bằng cách :
A. sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng
B. sục khí Cl2 vào dung dịch vôi sữa
C. điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
D. sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc ở 700C
Câu 53. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là:
A. NH3 và HCl
B. H2S và Cl2
C. Cl2 và O2
D. HI và O3
Câu 54. Dung dịch nào thường dùng để loại bỏ khí Cl2 có lẫn trong không khí :
A. HCl
B. Na2SO4
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Câu 55. Khi cho Cl2 vào dung dịch KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa :
A. KCl; KOH dư
B. KCl; KClO; KOH dư
C. KCl; KClO3
D . KCl; KClO3; KOH dư
Câu 56. Khi cho H2SO4 đặc vào NaCl rắn thì khí thu được là :
A. H2S
B. Cl2
C. SO2
D. HCl
Câu 57. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây thì không có kết tủa tạo ra :
A. NaCl
B. NaF
C. NaBr

D. NaI
Câu 58. Cho Cloruavôi phản ứng với HCl đặc thì thu được sản phẩm là :
A. CaCl2 và H2O
B. CaCl2 ; Cl2 và H2O
C. CaCl2 và HCl
D. CaCl2 ; HCl và
H2O
Câu 59. Kim loại nào khi phản ứng với Cl2 và HCl cho cùng một sản phẩm :
A. Fe ; Al ; Mg ; Na
B. Cu ; Zn ; Al ; K
C. Cr ; Al ; Mg ; Ca
D. Zn ; Mg ; Al ;
Na
Câu 60. Bình thuỷ tinh không dùng để chứa chất nào sau đây :
A. HNO3
B. HF
C. H2SO4
D. HCl
Câu 61. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
B. axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo
D. dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 tạo ra AgF kết tủa
Câu 62. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường
A. H2S và N2.
B. H2 và F2.
C. CO và O2.
D. Cl2 và O2.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot

B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo
C. Tính khử của ion Br− lớn hơn tính khử của ion ClD. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl
Câu 64. Cho các phản ứng : (1) O3 + dung dịch KI ; (2) F2 + H2O ; (3) MnO2 + HCl đặc ; (4) Cl2 +
dung dịchH2S . Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 65. Trong phòng thí nghiệm điều chế Cl2 bằng cách :
A. Điện phân nóng chảy NaCl
B. Cho HCl đặc phản ứng với MnO2/t0
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch
NaCl
Câu 66. Nếu cho một mol mỗi chất : CaOCl2 ; KMnO4 ; K2Cr2O7 ; MnO2 lần lượt phản ứng với dung dịch
HCl đặc dư. Chất tạo ra lượng Cl2 nhiều nhất là :
A. CaOCl2
B. KMnO4
C. MnO2
D. K2Cr2O7
Câu 67. Tính chất nào sau đây không phải là của khí Cl2 :
A. tan hoàn toàn trong H2O tạo dung dịch Clo
B. có màu vàng lục
C. có tính tẩy trắng khi ẩm
D. có mùi hắc, rất độc, sát trùng H2O
Câu 68. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

7

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)



Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình
(2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 .D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 69. Trong công nghiệp điều chế Cl2 bằng cách sau :
A. điện phân NaCl nóng chảy
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C. cho HCl đặc phản ứng với MnO2/t0
D. cho NaCl tinh thể phản ứng với H2SO4 đặc
nóng
Phần 2. Các phi kim nhóm VIA ( Oxi và Lưu huỳnh )
Câu 70. Trong phòng thí nghiệm ta điều chế oxi bằng cách :
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. nhiệt phân KClO3 có xúc tác là
MnO2
C. nhiệt phân Cu(NO3)2
D. điện phân nước
Câu 71. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon :
A. sát trùng nước sinh hoạt
B. chữa sâu răng
C. tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 72. Điều khẳng định nào là sai :
A. tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2
B. các chất gồm S; SO2; H2O2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

C. H2S chỉ có tính khử còn H2SO4 chỉ có tính oxi hóa
D. điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm từ phản ứng đốt cháy FeS2
Câu 73. Điều khẳng định nào là sai :
A. trong phản ứng với dung dịch Br2 thì SO2 là một chất khử
B. CuS ; PbS không tan trong H2O và dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng
C. O3 ; H2O2 đều có thể phản ứng với dung dịch KI tạo ra I2
D. O3 ; SO2 và H2S đều là chất gây ô nhiễm môi trường
Câu 74. Phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm:
A. Cu + H2SO4 đặc nóng
B. FeS2 + O2/to
C. Na2SO3 + dung dịch H2SO4
D. FeCO3 + H2SO4 đặc nóng
Câu 75. Phản ứng dùng để điều chế H2S ở phòng thí nghiệm :
A. H2 + S ( có xúc tác và t0 )  H2S
B. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
C. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S
D. 4Mg + 5H2SO4 đậm đặc  4MgSO4 + H2S +
4H2O
Câu 76. Điều khẳng định nào là sai :
A. lưu huỳnh có hai dạng thù hình là S đơn tà và S tà phương
B. H2O2 có thể bị phân huỷ tạo ra H2O và O2
C. H2S là khí độc, ít tan trong H2O tạo ra axit yếu
D. pha loãng H2SO4 bằng cách cho H2O vào H2SO4 đặc
Câu 77. Để thu được CO2 nguyên chất từ hỗn hợp gồm SO2 và CO2 ta dùng dung dịch:
A. Na2S
B. Br2
C. HCl đặc
D. NaOH
8


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>2+
Câu 78. Chất dùng để tách Cu ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 là :
A. HCl
B. H2SO4
C. H2S
D. H2SO3
Câu 79. Khi sục H2S vào dãy dung dịch nào sẽ không tạo ra kết tủa :
A. Ca(OH)2; H2SO4
B. CuSO4; FeSO4
C. AgNO3; NaOH
D. Pb(NO3)2; ZnCl2
Câu 80. Chất nào dùng làm khô khí H2S :
A. P2O5; CaCl2 khan
B. H2SO4 đặc
C. CaO
D. NaOH đặc
Câu 81. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl
B. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2
C. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
D. O3 + 2KI + H2O  2KOH + O2 + I2
Câu 82. Khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên Hg rồi gom lại là :
A. muối ăn
B. vôi sống
C. cát
D. lưu huỳnh

Câu 83. Cho sơ đồ : NaOH + X  Fe(OH)2 + Y  Fe2(SO4)3 + Z  BaSO4 . Các chất X ; Y ; Z lần lượt
là :
A. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; Ba(NO3)2
B. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
C. FeCl2 ; H2SO4 loãng ; Ba(NO3)2
D. FeCl2 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
Câu 84. Khi nhiệt phân hoàn toàn a gam mỗi chất sau thì chất nào cho ra lượng Oxi là lớn nhất :
A. AgNO3
B. KNO3
C. KClO3
D. KMnO4
Câu 85. Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một
lượng dư dung dịch
A. NaHS
B. NaOH
C. Pb(NO3)2
D. AgNO3

Phần 3.

Các phi kim nhóm VA (Nitơ và Photpho )

Câu 86. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :

A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np2
Câu 87. Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng

B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
D. cho không khí đi qua CuO/t0
Câu 88. Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
A. NH3 + CuO/t0
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. NH4Cl + NaNO2/t0
D. Cho Al + HNO3
loãng
Câu 89. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :
A. HCl
B. N2
C. NH3+ClD. NH4Cl
Câu 90. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh
đậm
Câu 91. Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3
có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 92. Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH
B. H2SO4
C. NH3
D. muối ăn

Câu 93. Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không
thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
9

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 94. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 và HCl
đặc
Câu 95. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :
A. CuO ; NO2 và O2
B. Cu ; NO2 và O2
C. CuO ; NO2
D. Cu(NO2)2 và
O2
Câu 96. Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :
A. KNO2 ; NO2 và O2
B. K ; NO2 và O2
C. K2O ; NO2 và O2
D. KNO2 và
O2

Câu 97. Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :
A. Ag2O ; NO2 và O2
B. Ag ; NO2 và O2
C. Ag2O ; NO2
D. AgNO2 và O2
Câu 98. Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân ) ; (2) NH4NO2 (nhiệt phân ) ; (3) NH3 + O2
(có t0 và xt ) ;
(4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ; (6) NH3 + CuO . Các phản ứng tạo ra
được N2 là :
A. (3),(5),(6)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(4),(6)
Câu 99. Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :
A. HCl và H2SO4
B. NaNO3 và HCl
C. NaNO3 và NaCl
D. NaNO3 và
K2SO4
Câu 100. Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
Câu 101. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện
không có oxi). (3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào
dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 102. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 ; (b) Nung FeS2 trong không khí;
(c)
Nhiệt phân KNO3; (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư); (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4;
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí;
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4
(dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 103. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 2.
Câu 104. Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :
A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2
D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
Câu 105. Supephôtphat kép có công thức là :
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
Câu 106. Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
Câu 107. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí
không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát
ra . Tìm X :
A. urê
B. natri nitrat
C. amoni nitrat
D. amôphot
Câu 108. Phát biểu nào sau đây đúng :
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
10

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:

/>D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
Câu 109. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
Phần 4. Các phi kim nhóm IVA ( Cacbon và Silic )
Câu 110. Trong phòng thí nghiệm thí khí CO2 được điều chế bằng phương trình phản ứng

A. CaCO3  CaO + CO2
B. C + O2  CO2
C. FeO + CO  Fe + CO2
D . CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 111. SiO2 có thể tan trong dãy dung dịch chất nào sau đây :
A. HCl, muối ăn
B. HF, NaOH đặc
C. NaOH đặc, HCl
D. HF,
xôđa
Câu 112. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. NaHCO3  NaOH + CO2
B. NH4NO2  N2 + 2H2O
C. 2KNO3  2KNO2 + O2
D. NH4Cl  NH3 + HCl
Câu 113. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgCO3 ; Al2O3 ; Fe3O4 và CuO ở nhiệt độ cao được chất
rắn Y là :
A. Al; Fe; Cu; MgO
B. Al2O3; Fe; Cu; MgCO3
C. Al; Fe; Cu; MgCO3
D. Al2O3; Fe; Cu;

MgO
Câu 114. Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho sản xuất bằng cách nung quặng photphorit, cát và than cốc ở
1200oC trong lò điện
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Câu 115. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí
H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl
đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 7.
C. 6
D. 5
Câu 116. Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng
được với H2O ở điều kiện thường là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 117. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch

FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc
Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6. B. 3.
C. 5.
D. 4.
Chuyên đề số 4. Sự điện li – pH – Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
Câu 118. Cho các phản ứng sau : (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S ; (b) Na2S + 2HCl  NaCl +
H2S ; (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl ;
(d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S ; (e) BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2 – + 2H+  H2S là :
A. 1
B. 3
C. 2 D. 4
11

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 119. Dung dịch nào không tồn tại được:
A. Mg2+; SO42-; Al3+; ClB. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+
C. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3D. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3Câu 120. Các ion nào có thể tồn tại trong một dung dịch:
A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3B. Fe2+ ; K+; NH4+; OH+
2--3+
C. NH4 ; CO3 ; HCO3 ; OH ; Al
D. Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; ClCâu 121. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản

ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 122. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 123. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 124. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 3
C. 5
D.
6
Câu 125. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 126. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là :
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7

Câu 127. Trường hợp nào không có phản ứng xảy ra:
A . Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng , nguội
C . Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
D . Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
Câu 128. Có năm ống nghiệm đựng năm dung dịch riêng biệt là: (NH4)2SO4 ; FeCl2; Cr(NO3)3; K2CO3;
Al(NO3)3. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào mỗi dung dịch trên thì sau phản ứng số ống
nghiệm có kết tủa là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
+
2+
+
2Câu 129. Dung dịch X chứa: K ; Mg ; H ; NO3 ; SO4 với số mol tương ứng là: a, b, c, d, e. Mối liên hệ
là:
A. 2a+b+c = 2d+e
B. a+b+2c = d+2e C. a+2b+c = d+2e
D. a+b+ c = d+2e
Câu 130. Dung dịch X chứa ion Ba2+ 0,1 mol ; 0,05 mol Mg2+; 0,15 mol Na+ và một ion trong số các ion
sau:
A. OH- 0,450mol
B. Cl- 0,500mol
C. NO3- 0,450mol
D.SO42- 0,225mol
Câu 131. Trộn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch có pH là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 132. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2. C. 1. D. 6.
Chuyên đề số 5.

Đại cương về kim loại

Phần 1. Dãy điện hóa – tính chất đặc trưng của kim loại
Ni + Cu2+  Ni2+ + Cu ; Ni + 2Fe3+  Ni2+ + 2Fe2+ ; Cu + 2Fe3+  Cu2+
2+
+ 2Fe . Kết luận nào sau đây không đúng :
A. tính khử Ni > Cu
B. tính khử Ni > Fe2+
C. tính oxi hóa Cu2+ > Fe3+
D. tính oxi hóa
2+
2+
Cu > Ni
Câu 134. Cho các phản ứng sau :
2FeBr2 + Br2  2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2 . Phát
biểu đúng là:
Câu 133. Cho các phản ứng :

12

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)



Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>A. tính khử Cl- > BrB. tính oxi hóa Br2 > Cl2
C. tính khử Br- > Fe2+ D. tính oxi hóa Cl2 >
3+
Fe
3+
2+
3+
2+
2+
Câu 135. Cho các phản ứng sau : 2I + 2Fe  I2 + 2Fe ; Fe + 2Fe  3Fe ; Br2 + 2Fe  2Br +
3+
2Fe . Câu nào sau đây đúng :
A. tính oxi hóa của Br2>I2 >Fe3+
B. tính khử Fe2+< Br- < I3+
C. tính oxi hóa I2< Fe < Br2
D. tính khử Br- >I- >Fe2+
Câu 136. Cho kim loại M phản ứng với Cl2 được muối X ; Cho M phản ứng dung dịch HCl được muối Y.
Cho M phản ứng dung dịch X được muối Y. Tìm M :
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 137. Cho hỗn hợp Fe và Ag phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Zn2+ và Cu2+. Sau phản ứng được chất
rắn là
A. Zn và Cu
B. Zn và Ag
C. Zn ; Cu và Ag
D. Ag và
Cu

Câu 138. Cho hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung
dịch chứa một chất tan duy nhất và kim loại dư . Tìm chất tan đó :
A. Cu(NO3)2 B. HNO3
C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3
Câu 139. Đốt Fe bằng khí Cl2 được hai chất rắn . Thành phần của chất rắn gồm :
A. FeCl2 và FeCl3
B. Fe và FeCl3
C. Fe và FeCl2
D. Fe3O4 và FeCl3
3+
Câu 140. Biết X là kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng , Y là kim loại phản ứng được với Fe . X và
Y lần lượt là :
A. Ag và Mg B. Cu và Fe
C. Al và Ag
D. Fe và Cu
Câu 141. Cho hỗn hợp Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch X gồm 2
muối và chất rắn Ygồm 2 kim loại . Hai muối trong X là :
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Zn(NO3)2 và
AgNO3
Câu 142. Hỗn hợp X gồm Al , Fe2O3 , Cu có số mol bằng nhau, X tan hoàn toàn trong dung dịch:
A. NaOH dư
B. HCl dư
C. AgNO3 dư
D. NH3 dư
Câu 143. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. Zn, Cu, Fe.
B. CuO, Al, Mg.
C. Zn, Ni, Sn.

D. MgO, Na, Ba.
Phần 2.

Ăn mòn kim loại
Câu 144. Trường hợp Fe bị ăn mòn nhanh hơn :
A. Quấn 1 dây Zn lên thanh Fe để ngoài không khí ẩm
B. Quấn 1 dây Cu lên thanh Fe rồi để ngoài không khí ẩm
C. Để thanh Fe ngoài không khí ẩm
D. Để thanh Fe trong dung dịch FeCl3
Câu 145. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl sau đó thêm dung dịch CuSO4 vào thì :
A. Thanh Fe tan chậm đi
B. Thanh Fe không tan nữa
C. Thanh Fe tan nhanh hơn
D. Thanh Fe bị thụ động
Câu 146. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá :
A. thép bị gỉ trong không khí ẩm
B. Zn tan trong dung dịch HNO3
C. Al bị phá huỷ trong khí Cl2
D. Cu tan trong dung dịch FeCl3
Câu 147. Để bảo vệ vỏ tàu thuỷ ta dùng kim loại hi sinh là :
A. Cu B. Sn
C. Ag
D. Zn
Câu 148. Trong ăn mòn điện hoá thì :
A. Sự oxi hóa ở cực dương , khử ở cực âm
B. Sự oxi hóa ở cực âm, khử ở cực dương
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn ở cực dương
D. Kim loại có tính khử yếu hơn ở cực âm
Câu 149. Ngâm hợp kim Fe – Cu trong dung dịch HCl thì cơ chế ăn mòn là :
A. hoá học

B. điện hoá
C. cả hai loại
D. không xác định
Câu 150. Để miếng gang ngoài không khí ẩm thì chất ăn mòn trong quá trình trên là :
A. H+
B. O2 (không khí )
C. H2O
D. CO2
13

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 151. Khi nhúng 2 thanh Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào dung dịch chất điện li thì :
A. chỉ Sn bị ăn mòn điện hoá
B. chỉ Pb bị ăn mòn điện hoá
C. cả Sn và Pb bị ăn mòn điện hoá
D. cả Sn và Pb không bị ăn mòn điện ho
Câu 152. Có 6 dung dịch riêng biệt : HCl ; CuSO4 ; FeCl3 ; AgNO3; Zn(NO3)2 ; HCl có lẫn CuCl2 . Nhúng
thanh Fe vào mỗi dung dịch trên thì số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 153. Cho các hợp kim : Cu – Fe (I) ; Zn – Fe (II) ; Fe – C (III) ; Sn – Fe (IV) . Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là :
A. I, II và IV
B. I, III và IV
C. II, III và IV

D. I, II và III
Câu 154. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Phần 3. Điện phân
Câu 155. Khi điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl- C. sự oxi hoá ion Na+
D.sự oxi hoá ion ClCâu 156. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion ClB. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion ClC. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion ClD. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion ClCâu 157. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
B. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 158. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4
với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là:
A. ở catot xảy ra sự ôxi hóa H2O + 2e  2OH- + H2
B. ở anot xảy ra sự khử 2H2O  4H+ + O2 +
4e
C. ở anot xảy ra sự ôxi hóa Cu  Cu2+ + 2e
D. ở catot xảy ra sự khử Cu2+ + 2e  Cu
Câu 159. Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là :
A. Al, Cu, Ag và Zn
B. Mg, Fe, Pb và Ag
C. Fe, Cu, Zn và Na
D. Fe, Cu, Ag và Zn

Câu 160. Trong thùng điện phân dd NaCl để điều chế dd NaOH thì cực dương làm bằng than chì mà không
làm bằng sắt vì:
A. than chì dẫn điện tốt hơn Fe
B. than chì không bị dd NaCl phá huỷ
C. than chì không bị khí Cl2 phá huỷ
D. than chì không bị dd NaOH phá huỷ
Câu 161. Dãy các kim loại mà trong thực tế được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là :
A. Na, Mg,Ca, Ag và Al
B. Ca,Mg, Al, Fe và Ag C. K, Mg,Fe, Cu và Na
D. Na, K, Mg, Ca và
Al
Câu 162. Một dung dịch A có chứa các ion sau: Fe2+, Fe3+, Cu2+, H+ , Ag+ và NO3-. Khi điện phân dung
dịch A thì thứ tự bị điện phân ở catot của các ion lần lượt là
A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+
B. Ag+, Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, H+
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+
Câu 163. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thấy hiện tượng cực dương bị tan ra, vậy anot được làm bằng kim
loại:A. Fe
B. Ag
C. Than chì hoặc Pt
D. Cu
Câu 164. Khi điện phân dung dịch nào thì không làm khối lượng catot tăng lên :
A. AgNO3
B. CuSO4
C. FeCl2
D. NaCl
14

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)



Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 165. Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở
catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot

A. khí Cl2 và O2.
B. chỉ có khí Cl2.
C. khí Cl2 và H2.
D. khí H2 và O2.
Chuyên đề số 6. Kim loại Nhóm IA, Nhóm IIA và Nhôm
Câu 166. Làm mềm nước cứng tạm thời bằng :
A. đun nóng
B. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ C. xôđa
D. A,B,C đúng
Câu 167. Một mẫu nước cứng chứa các ion sau : Ca2+ ; Mg2+ ; HCO3- ; Cl- ; SO42- . Dung dịch được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là :
A. HCl
B. Na2CO3
C. H2SO4
D. NaHCO3
Câu 168. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3
B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3
C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
Câu 169. Công thức của thạch cao nung là :
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4
C. Ca3(PO4)2.2H2O

D. CaSO4.0,5H2O
Câu 170. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) C. Vôi sống (CaO)
D. Đá vôi
(CaCO3)
Câu 171. Khi cho kim loại Mg cháy trong hỗn hợp SO2 và CO2 tạo chất X màu đen và chất Y màu vàng .
Vậy X và Y lần lượt là :
A. MgO và S
B. MgCO3 và S
C. C và S
D. C và MgO
2+
2+
2+
+
+
Câu 172. Dung dịch A chứa: Mg ; Ba ; Ca ;Na ; H ; Cl . Để loại được nhiều ion ra khỏi dung dịch A cần
dùng dung dịch
A. NaOH
B. K2CO3
C. Na2SO4
D. Na2CO3
Câu 173. Trong công nghiệp, NaOH được sản xuất bằng phương pháp sau :
A. Điện phân dung dịch NaCl, không màng ngăn
B. Điện phân dung dịch NaNO3, không màng
ngăn
C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn
D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 174. Có thể dùng NaOH rắn để làm khô các chất khí sau :
A. NH3 ; SO2 ; CO ; C2H6 và Cl2

B. N2 ; CO2 ; NO2 ; CH4 và H2
C. NH3 ; O2 ; N2 ; CH4 ; C2H2 ; H2
D. N2 ; Cl2 ; O2 ; C2H4 và H2
Câu 175. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan dần
B. Chỉ có kết tủa keo trắng
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Không có kết tủa keo trắng, có khí bay lên
Câu 176. Khi sục hỗn hợp khí CO2 và NH3 từ từ đến dư vào dd Ba(AlO2)2 và AlCl3 thì hiện tượng xảy ra là
:
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan dần đến hết
B. Chỉ có kết tủa keo trắng
C. Có kết tủa keo trắng và tan một phần khi CO2 dư
D. Không có hiện tượng gì
Câu 177. Criolit dùng trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là :
A. Al2O3.3H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. NaF.AlF3
D. 3NaF.AlF3
Câu 178. Vai trò của Criolit trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 là :
A. Hạ thấp nhiệt độ của Al2O3
B. Tăng cường khả năng dẫn điện của Al2O3
nóng chảy
C. Ngăn cản sự tiếp xúc của Al tạo ra với không khí
D. A,B,C đúng
Câu 179. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 180. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng
15

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>chảy giảm dần.
C. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 181. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe+3 có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 182. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
D. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
Câu 183. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

A. AlCl3
B. CuSO4
C. Fe(NO3)3
D. Ca(HCO3)2
Chuyên đề số 7. Cr – Fe – Cu – Kim loại nhóm B
Câu 184. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
Câu 185. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc
nguội.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
Câu 186. Cho sơ đồ : Cr(OH)3 + KOH  X + Cl2 + KOH  Y + H2SO4  Z + FeSO4 + H2SO4  T. Các
chất X, Y, Z, T lần lượt là :
A. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CrSO4
B. K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3
C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3
D. KCrO2, , K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3
Câu 187. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội.
Tìm M :
A. Fe
B. Zn
C. Al
D. Ag
Câu 188. Để nhận biết ba axit đặc nguội: HCl, H2SO4 và HNO3 đựng riêng biệt ta dùng :
A. Fe

B. CuO
C. Al
D. Cu
Câu 189. Chất rắn X gồm Al; Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch:
A. AgNO3 dư
B. NaOH dư
C. NH3 dư
D. HCl dư
Câu 190. Trong công nghiệp người ta điều chế Fe bằng cách :
A. điện phân dung dịch FeCl2
B. khử Fe2O3 bằng Al ở nhiệt độ cao
C. cho Mg phản ứng với dung dịch FeCl2
D. khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Câu 191. Trong các loại quặng sắt thì quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :
A. xiđêrit
B. hematit nâu
C. hematit đỏ
D. manhetit
Câu 192. Trong số các quặng sắt sau đây thì quặng nào ít được dùng để sản xuất gang :
A. pirit
B. hematit nâu
C. hematit đỏ
D. manhetit
16

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 193. Cho các chất : Cr(OH)3; Al2(SO4)3; Mg(OH)2; Zn(OH)2; MgO; CrO3; Cr2O3; CrO; Al(OH)3;

Al2O3; Pb(OH)2; ZnO; Fe(OH)3; Fe2O3 và Fe3O4 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là :
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 194. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl
và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4), (5)
Câu 195. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa
xanh.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn
nhất.
Câu 196. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Do Pb+2/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với HCl loãng nguội,
tạo khí H2
B. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
C. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối
Cr(VI).
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dd H2SO4 đặc nóng.
Câu 197. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là

A. (d).
B. (a).
C. (b).
D. (c).
Câu 198. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh
ngứa.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 199. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến
dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu
xanh thẫm. Chất X là
A. Cu.
B. CuO.
C. Fe.
D. FeO.

Mọi ý kiến đóng góp, trao đổi xin liên hệ tác giả:
ThS. Trần Trọng Tuyền
+ Mail:
ĐT: 0974 892 901
+ Facebook: />+ Trang của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
(Trần Trọng Tuyền)

17

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)




×