Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Thiết kế xây dựng nhà máy xử lí nước cấp cho 6 xã thuộc 2 huyện Thuận Thành và Lương Tài tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2015 2025 với công suất 24000m3ngđ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.44 KB, 76 trang )

2015

Đồ án tốt nghiệp
LỜI CẢM ƠN

Để có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp này em đã nhận được sự quan tâm
và sự giúp đỡ nhiệt tình của Th.s Vũ Thị Mai . Em xin chân thành cảm ơn cô người
đã tận tình chỉ bảo em trong suốt thời gian em thực hiện đồ án
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Môi Trường – Trường
Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội đã cho em những kiến thức quý báu trong
4 năm vừa qua , những kiến thức đó là tiền để giúp em thực hiện đồ án và sẽ là hành
trang đầu cho em bước vào sự nghiệp
Em xin chân thành cảm ơn công ty CP đầu tư công nghệ môi trường Lạc
Việt đã giúp em có những trải nghiệm thực tế về phương pháp các bước thực hiện
để thiết kế cho 1 dự án xây dựng nhà máy xử lí nước cấp
Dù đã rất cố gắng thực hiện đồ án này dưới sự chỉ dẫn của thầy cô nhưng
đây mới chỉ là bước đầu em bước vào thực tập làm 1 kĩ sư công nghệ môi trường
nên em không thể tránh khỏi những thiếu sót . Em rất mong nhận được sự thông
cảm và chỉ bảo của các quý thầy cô . Em xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội , ngày ..... tháng .....năm 2015
Sinh viên thực hiện

Đỗ Thu Trang

SVTH : Đỗ Thu Trang

MSV : DC00101423


2015


Đồ án tốt nghiệp
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan:

Đồ án này là công trình nghiên cứu thực sự của cá nhân tôi, do tôi thực hiện
trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, kiến thức đã được học. Các tài liệu tham khảo hoàn
toàn là tài liệu chính thống đã được công bố. Những kết quả và các số liệu trong đồ
án chưa được ai công bố dưới bất cứ hình thức nào.
Đồ án dựa trên sự hướng dẫn của TS. Chu Thị Thu Hà – Giảng viên khoa
Môi Trường – Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự cam đoan này.
Sinh viên
Đỗ Thu Trang

SVTH : Đỗ Thu Trang

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp
MỤC LỤC

Đỗ Thu Trang.......................................................................................................21
MỤC LỤC............................................................................................................22
MỞ ĐẦU................................................................................................................1
1.1 Điều kiện tự nhiên xã hội ...............................................................................3
1.1.1 Điều kiện tự nhiên .......................................................................................3
1.1.2 Điều kiện xã hội ...........................................................................................5

2.1.3 Lưu lượng nước tưới cây............................................................................9
Bảng 1: Tính toán lưu lượng nước tiêu thụ theo giờ của từng khu vực trong
ngày .....................................................................................................................12
Bảng 1.1 : Bảng xác định dung tích điều hòa của đài nước......................................13
Bảng 1.4 : Bảng tính toán lưu lượng nút của đoạn ống.............................................18
2.5 Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước theo mạng vòng ...........................21
Bảng 1.7 : lưu lượng dọc đường của khu vực :.........................................................23
Bảng 1.8 lưu lượng các nút: .....................................................................................24
Bảng 1.9 : Bảng lưu lượng các nút , áp lực cột áp của mạng lưới vòng tính theo giờ
dùng nước lớn nhất.....................................................................................................26
Bảng 1.10 Bảng lưu lượng các nút , áp lực cột áp của mạng lưới vòng tính theo giờ
có cháy .......................................................................................................................28
3.1 Tính toán lưu lượng trạm xử lý.....................................................................30
Tổng công suất thiết kế........................................................................................31
Đề xuất dây chuyền công nghệ xử lý ........................................................................31
Chất lượng nước nguồn..............................................................................................31
Lựa chọn công nghệ..................................................................................................32
Các chỉ tiêu còn thiếu của nước nguồn......................................................................35
3.1.1 Tổng hàm lượng muối P (mg/l)........................................................................35
3.1.2 Hàm lượng (CO2)0 hòa tan tự do.....................................................................36
3.1.3 Tính toán liều lượng hóa chất cần dùng.....................................................36
3.3.3. Kiểm tra sự ổn định của nước sau khi keo tụ bằng phèn................................37
3.2 Tính toán các công trình trong dây chuyền công nghệ theo phương án 1....38

SVTH : Đỗ Thu Trang

MSV : DC00101423


Đồ án tốt nghiệp


2015

Thiết bị hòa tan, tiêu thụ và định lượng phèn............................................................38
3.2.1 Bể hòa tan phèn ................................................................................................38
Bảng 3.2 : Các thông số thiết kế bể hòa tan : (chiều cao bảo vệ là 0,3m) .........39
3.2.2 . Bể tiêu thụ phèn .............................................................................................39
Bảng 3.3 : Các thông số thiết kế bể tiêu thụ phèn : (chiều cao bảo vệ là 0,3m) 40
3.2.3 Công trình thu và trạm bơm cấp 1.....................................................................42
Lưới chắn rác..............................................................................................................43
Ngăn thu......................................................................................................................44
Ngăn hút.....................................................................................................................44
3.2.4 Bể trộn đứng.....................................................................................................45
Sơ đồ cấu tạo...............................................................................................................45
Bảng 3.4 Các thông số thiết kế bể trộn đứng......................................................48
3.2.5 Bể lắng ngang thu nước bề mặt.........................................................................48
Bảng 3.5 : Thông số xây dựng bể lắng ngang thu nước bề mặt .......................51
3.2.6 .Bể phản ứng có lớp cặn lơ lửng.......................................................................52
Bảng 3.6 : Các thông số xây dựng bể phản ứng tạo bông ..................................53
3.2.7 Tính Toán Bể Lọc Nhanh Hai Lớp...................................................................53
Bảng 3.7 : Các thông số xây dựng bể lọc nhanh ...............................................61
3.2.8 Tính toán dung tích bể chứa..............................................................................61
Bảng 3.9 : Các thông số xây dựng bể chứa nước sạch .......................................62
3.2.9 Tính toán lượng Clo để khử trùng....................................................................62
3.2.10 Trạm bơm cấp 2...............................................................................................63
3.2.11 Sân Phơi bùn ...................................................................................................64
3.3 Tính toán các công trình theo dây truyền công nghệ phương án 2 ..............64
3.3.1 Bể lắng lamen ...................................................................................................64
3.4 Tính toán cao trình các công trình trong trạm xử lí .....................................67
3.5 Khái toán kinh tế ...........................................................................................67


SVTH : Đỗ Thu Trang

MSV : DC00101423


Đồ án tốt nghiệp

2015

Đỗ Thu Trang.......................................................................................................21
MỤC LỤC............................................................................................................22
MỞ ĐẦU................................................................................................................1
1.1 Điều kiện tự nhiên xã hội ...............................................................................3
1.1.1 Điều kiện tự nhiên .......................................................................................3
1.1.2 Điều kiện xã hội ...........................................................................................5
2.1.3 Lưu lượng nước tưới cây............................................................................9
Bảng 1: Tính toán lưu lượng nước tiêu thụ theo giờ của từng khu vực trong
ngày .....................................................................................................................12
Bảng 1.1 : Bảng xác định dung tích điều hòa của đài nước......................................13
Bảng 1.4 : Bảng tính toán lưu lượng nút của đoạn ống.............................................18
2.5 Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước theo mạng vòng ...........................21
Bảng 1.7 : lưu lượng dọc đường của khu vực :.........................................................23
Bảng 1.8 lưu lượng các nút: .....................................................................................24
Bảng 1.9 : Bảng lưu lượng các nút , áp lực cột áp của mạng lưới vòng tính theo giờ
dùng nước lớn nhất.....................................................................................................26
Bảng 1.10 Bảng lưu lượng các nút , áp lực cột áp của mạng lưới vòng tính theo giờ
có cháy .......................................................................................................................28
3.1 Tính toán lưu lượng trạm xử lý.....................................................................30
Tổng công suất thiết kế........................................................................................31

Đề xuất dây chuyền công nghệ xử lý ........................................................................31
Chất lượng nước nguồn..............................................................................................31
Lựa chọn công nghệ..................................................................................................32
Các chỉ tiêu còn thiếu của nước nguồn......................................................................35
3.1.1 Tổng hàm lượng muối P (mg/l)........................................................................35
3.1.2 Hàm lượng (CO2)0 hòa tan tự do.....................................................................36
3.1.3 Tính toán liều lượng hóa chất cần dùng.....................................................36
3.3.3. Kiểm tra sự ổn định của nước sau khi keo tụ bằng phèn................................37
3.2 Tính toán các công trình trong dây chuyền công nghệ theo phương án 1....38
Thiết bị hòa tan, tiêu thụ và định lượng phèn............................................................38

SVTH : Đỗ Thu Trang

MSV : DC00101423


Đồ án tốt nghiệp

2015

3.2.1 Bể hòa tan phèn ................................................................................................38
Bảng 3.2 : Các thông số thiết kế bể hòa tan : (chiều cao bảo vệ là 0,3m) .........39
3.2.2 . Bể tiêu thụ phèn .............................................................................................39
Bảng 3.3 : Các thông số thiết kế bể tiêu thụ phèn : (chiều cao bảo vệ là 0,3m) 40
3.2.3 Công trình thu và trạm bơm cấp 1.....................................................................42
Lưới chắn rác..............................................................................................................43
Ngăn thu......................................................................................................................44
Ngăn hút.....................................................................................................................44
3.2.4 Bể trộn đứng.....................................................................................................45
Sơ đồ cấu tạo...............................................................................................................45

Bảng 3.4 Các thông số thiết kế bể trộn đứng......................................................48
3.2.5 Bể lắng ngang thu nước bề mặt.........................................................................48
Bảng 3.5 : Thông số xây dựng bể lắng ngang thu nước bề mặt .......................51
3.2.6 .Bể phản ứng có lớp cặn lơ lửng.......................................................................52
Bảng 3.6 : Các thông số xây dựng bể phản ứng tạo bông ..................................53
3.2.7 Tính Toán Bể Lọc Nhanh Hai Lớp...................................................................53
Bảng 3.7 : Các thông số xây dựng bể lọc nhanh ...............................................61
3.2.8 Tính toán dung tích bể chứa..............................................................................61
Bảng 3.9 : Các thông số xây dựng bể chứa nước sạch .......................................62
3.2.9 Tính toán lượng Clo để khử trùng....................................................................62
3.2.10 Trạm bơm cấp 2...............................................................................................63
3.2.11 Sân Phơi bùn ...................................................................................................64
3.3 Tính toán các công trình theo dây truyền công nghệ phương án 2 ..............64
3.3.1 Bể lắng lamen ...................................................................................................64
3.4 Tính toán cao trình các công trình trong trạm xử lí .....................................67
3.5 Khái toán kinh tế ...........................................................................................67

SVTH : Đỗ Thu Trang

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

MỞ ĐẦU

Giống như không khí và ánh sáng , nước là một phần không thể thiếu của
con người . Trong quá trình hình thành lên sự sống trên trái đất nước và môi trường

nước đóng vai trò quan trọng . Nước tham gia vào quá trình tái chế thế giới hữu cơ
nguồn gốc của sự hình thành và tích lũy chất hữu cơ sơ sinh và hiện tượng quang
hợp được tác động bởi ánh sáng mặt trời kết hợp với nước và không khí , có những
phản ứng hóa học được thực hiện bắt buộc phải có mặt nước . Với con người nước
không thể thiếu dù chỉ 1 ngày nước là dung môi chứa rất nhiều chất giúp dẫn muối
đi vào cơ thế
Một tòa nhà , một chung cư hay cụm dân cư được xây dựng lên và hiện trạng
đang thiếu nước sạch là một vấn đề khá phổ biến . Việt Nam là 1 nước 80% là nông
thôn và chỉ có 40% được sử dụng nước sạch cho nhu cầu ăn uống . Với các quốc gia
đang phát triển thì đều đang gặp vấn đề thiếu nước sạch . Chính phủ ngày càng
quan tâm hơn tới vấn đề xây dựng các công trình cung cấp nước sạch phục vụ nhân
dân đảm bảo nhu cầu ăn uống thiết yếu chính vì thế em đã chọn đề tài ‘’ thiết kế xây
dựng nhà máy xử lí nước cấp cho 6 xã thuộc 2 huyện Thuận Thành và Lương Tài
tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2015- 2025 với công suất 24000m3/ngđ ‘’
- Phương pháp nghiên cứu
+ Phương pháp thu thập số liệu : Thu thập số liệu vầ khu dân cư , tìm hiều
thành phần tính chất nguồn gốc của nước thô và các số liệu cần thiết khác
+ Phương pháp nghiên cứu lí thuyết “ tìm hiều những công nghệ xử lí nước
cho khu dân cư qua các tài liệu chuyên ngành và các công nghệ hiện đang áp dụng
tại Việt Nam
+ Phương Pháp so sánh : So sánh ưu , nhược điểm của công nghệ xử lí hiện
có và đề xuất công nghệ xử lí nước phù hợp
+ Phương pháp toán sử dụng công thức toán hoạc để tính toán các công trình
đơn vị trong hệ thống xử lí nước cấp dự toán kinh phí xây dựng , vận hành trạm xử lí

SVTH : Đỗ Thu Trang

1

MSV : DC00101423



2015

Đồ án tốt nghiệp

+ Phương pháp đồ họa : Dùng phần mềm autocad để mô tả kiến trúc các
công trình đơn vị trong hệ thống xử lí nước cấp
- Ý nghĩa khoa học thực tiễn
Xây dựng xử lí nước cấp nhằm giải quyết được vấn đề thiếu nước sạch trong
sinh hoạt của người dân . Góp phần nâng cao đời sống của người dân xúc tiến phát
triển kinh tế của vùng . Khi trạm xử lí hoàn thành và đi vào hoạt động sẽ là nơi để
các doanh nghiệp sinh viên tham quan học tập

SVTH : Đỗ Thu Trang

2

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ 6 XÃ TẬP TRUNG THUỘC 2 HUYỆN
THUẬN THÀNH VÀ LƯƠNG TẢI TỈNH BẮC NINH
1.1 Điều kiện tự nhiên xã hội
1.1.1 Điều kiện tự nhiên
Khu vực dự án nằm trên địa phận hai huyện Thuận Thành và Huyện

Lương Tài tỉnh Bắc Ninh. Trong đó các xã Mão Điền, Hoài Thượng, Trạm Lộ, Ninh
Xá, Nghĩa Đạo thuộc huyện Thuận Thành và xã Bình Định thuộc huyện Lương Tài.
Về địa giới hành chính, khu vực dự án có vị trí như sau:
- Phía Đông và phía Bắc: giáp sông Đuống, xã Lãng Ngâm, Quảng Phú,
Đại Bái huyện Lương Tài.
- Phía Tây: giáp xã Gia Đông, thị trấn Hồ, xã Nguyệt Đức huyện Thuận
Thành.
- Phía Nam: giáp xã Lương Tài, xã Cẩm Hưng huyện Cẩm Giàng, Hải
Dương.
- Khí hậu.
Với đặc điểm của vùng đồng bằng Bắc Bộ nên khu vực dự án mang đặc điểm
nhiệt đới gió mùa: Nóng ẩm mưa nhiều, chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa, có
mùa Đông lạnh. Thời tiết trong năm chia thành 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10: Thời tiết nóng ẩm, lượng mưa lớn chiếm
80% lượng mưa cả năm. Đặc biệt có những trận mưa lớn, kèm theo gió to từ 3-5
ngày gây ngập úng cục bộ.
Mùa khô từ tháng 11 tới tháng 4 năm sau: Lượng mưa ít, có thời kỳ khô hạn
15-20 ngày, làm nhiều diện tích ao hồ, diện tích canh tác bị khô hạn.
Nhiệt độ trung bình năm là 23,3oC. Nhiệt độ cao nhất là 28,9oC(tháng 7).
Nhiệt độ trung bình thấp nhất là 15,8oC( tháng 1) . Sự chênh lệch nhiệt độ tháng
cao nhất và thấp nhất là 13,1oC. Tổng số giờ nắng dao động từ 1530-1776 giờ.
Tháng có giờ nắng cao nhất là tháng 7, thấp nhất là tháng 1.

SVTH : Đỗ Thu Trang

3

MSV : DC00101423



2015

Đồ án tốt nghiệp

- Địa hình.
Các xã nằm trong vùng đồng bằng, địa hình tương đối bằng phẳng, có hướng
dốc chủ yếu từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông, địa hình trũng ven đê, có đồi
núi, đất thổ cư cao hơn đất ruộng khoảng 0,8m. Địa hình khu vực xã có cao độ
khoảng 2,5-4,5m so với mực nước biển.
- Thủy văn.
Xã có sông chính là sông Đuống, ngoài ra còn có hệ thống kênh mương nội
đồng. Đây là nguồn nước tốt để cung cấp cho sản xuất nông nghiệp, 100% diện tích
đất canh tác được tưới tiêu.
- Địa chất công trình.
Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất các công trình xây dựng trên địa bàn xã
thấy rằng địa chất trong khu vực này tương đối ổn định, thuận lợi cho việc xây dựng
công trình
- Sự cần thiết phải đầu tư
Xây dựng nhà máy cung cấp nước sạch tập trung cho cụm xã Mão Điền,
Hoài Thượng, Trạm Lộ, Ninh Xá, Nghĩa Đạo, Bình Định huyện Thuận Thành và
Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh nhằm phục vụ nhu cầu cấp nước sạch cho ăn uống, sinh
hoạt của nhân dân, sản xuất công nghiệp dịch vụ,...
Góp phần cải thiện và nâng cao điều kiện sống của người dân trong xã, từng
bước nâng cao đời sống của nhân dân trong vùng dự án về kinh tế, xã hội, văn hoá,
thúc đẩy phát triển công nghiệp, du lịch và làm nền tảng cho sự phát triển toàn diện
của khu vực, góp phần tích cực vào công cuộc công nghiệp hoá hiện đại hoá đất
nước.
Dự án đi vào hoạt động góp phần làm giảm các bệnh liên quan đến nguồn
nước, cải thiện, nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân trong khu vực, góp
phần xây dựng một môi trường xanh sạch đẹp. Nâng cao hiệu quả chương trình mục

tiêu quốc gia về nước sạch – vệ sinh môi trường.

SVTH : Đỗ Thu Trang

4

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

1.1.2 Điều kiện xã hội
Kinh tế
Kinh tế chủ đạo là nông nghiệp, đang chuyển dịch theo hướng phát triển kinh
tế trang trại.
Tiểu thủ công nghiệp đang ngày một phát triển công nghiệp hóa, hiện đại
hóa.
Xã hội
Theo thống kê dân số của các xã tính đến năm 2012 được tổng hợp như sau:
STT
1
2
3
4
5
6
Lao động


Địa điểm
Xã Mão Điền
Xã Hoài Thượng
Xã Trạm Lộ
Xã Ninh Xá
Xã Nghĩa Đạo
Xã Bình Định

Dân số năm 2012
14287
9310
8360
9347
7598
9457

Tỷ lệ tăng dân số
1%
1.08%
1.30%
1%
1.01%
1.2%

Lao động nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp là chủ yếu.
Văn hóa
Không có tôn giáo chính thức trên địa bàn. Người dân ở đây duy trì sinh hoạt
văn hóa truyền thống là đình và chùa.
Cở sở vật chất cho sinh hoạt văn hóa được quan tâm. Hiện nay, tất cả các
thôn đều có dịch vụ điện thoại và truyền thanh.

Giao thông
Giao thông đối ngoại:
Trong khu vực dự án các tuyến đường chính đi qua là Quốc lộ 38, tỉnh lộ
282.
Nhiều tuyến đường được nhựa hóa, nâng cao chất lượng đường giao thông
của xã, đảm bảo thông suốt các hoạt động đi lại cũng như vận tải của các xã.

SVTH : Đỗ Thu Trang

5

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

Giao thông đối nội:
Các đường nội bộ trong thôn xóm cũ đa số đã được bê tong hóa, mặt cắt các
đường trung bình 3,0-7,0m. Cơ bản đường giao thông trong các thôn đã được cứng
hóa.
Đường đi ra các ruộng là đường bờ, thửa, đường đất chưa được cứng hóa để
xe cơ giới phục vụ sản xuất có thể hoạt động thuận lợi.
Cấp điện
Hiện nay trên địa bàn các xã đang sử dụng mạng cấp 35kv; 22KV, cơ bản
đáp ứng được yêu cầu phụ tải.
Cấp nước
Hiện tại, khu vực dự án, nguồn nước nhiễm sắt nặng, khó khăn cho việc ăn
uống cũng như sử dụng nước cho các nhu cầu các khác như: tắm giặt, vệ sinh, hoạt

động sản xuất.
Nước sạch sử dụng ăn uống đa số là mua từ các xe bồn vận chuyển nước
hoặc mua các bình nước sạch 19lit.

SVTH : Đỗ Thu Trang

6

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CHO 6 XÃ TẬP
TRUNG THUỘC HUYỆN THUẬN THÀNH VÀ LƯƠNG TÀI TỈNH BẮC
NINH GIAI ĐOẠN 2015- 2025
2.1
Xác định công suất nước cho trạm xử lý
2.1.1 Lưu lượng nước sinh hoạt
Xác định theo công thức (1-1) sách mạng lưới cấp nước của Hoàng Văn Huệ
* Kngày max( m3/ngđ)

=

Trong đó :qi : tiêu chuẩn dùng nước (l/ngngđ)
N : số dân tính toán ứng với tiêu chuẩn dùng nước ( người )
Ta có: P1 :Mật độ dân số của khu vực (người/ km2)
F: Diện tích của khu vực là 838084 m2

- Số dân của khu vực là N = 60627 người
• theo bảng 3.1 TCVN 33-2006: tiêu chuẩn dùng nước đối với đô thị loại 3
đến giai đoạn 2020 sẽ có 90 % dân số được cấp nước
 qi = 120 l/ngngđ
+ Kngày max : hệ số không điều hòa ngày lớn nhất. Theo TCXD 33:2006 có hệ
số Kngày max = 1,2 – 1,4 . Chọn Kngày max = 1,2
Ta có :
* 1,2 = 87302 (m3/ngđ )
2.1.2

Lưu lượng nước cho công nghiệp tập trung
- Lưu lượng nước thải sản xuất trong ngày là: 828 m3 / ca
Ta có : lưu lượng nước dùng cho sản xuất trong ngày là :
= 1035 (m3/ ngđ)

Qsx =

- Lưu lượng nước dùng cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân :
• Lượng nước sinh hoạt ăn uống của công nhân làm việc trong nhà máy

Công thức 1.7 _trang 16 ,sách mạng lưới cấp nước, PGS.TS.Hoàng Văn Huệ
Trong đó :
+ qn , ql : tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt công nhân phân xưởng nóng và
lạnh ( l/ng.ca) .Có ql = 25 l/người-ca , qn = 45 l/người-ca

SVTH : Đỗ Thu Trang

7

MSV : DC00101423



2015

Đồ án tốt nghiệp

Tra bảng 1.3._trang 11_sách mạng lưới cấp nước của PGS.TS Hoàng Văn
Huệ
+ N1, N2 : số công nhân phân xưởng nóng và lạnh của xí nghiệp công nghiệp.
Trong đó: 45% công nhân ở phân xưởng nguội tắm sau khi tan ca
55% công nhân ở phân xưởng nóng tắm sau khi tan ca
-

Lưu lượng nước sinh hoạt của công nhân ở phân xưởng nóng là:
= 14,85 ( m3/ngđ)

=
-

Lưu lượng nước sinh hoạt của công nhân ở phân xưởng lạnh là:
=

-

= 6,75 ( m3/ngđ)

Vậy
= 21,6 ( m3/ngđ)




Lưu lượng nước tắm của công nhân sau khi tan ca làm việc tại nhà máy:

Lưu lượng nước tắm của công nhanau ca làm việc xác định theo công thức:
( m3 /ca)

=
=

(Công thức 1.9 và 1.10 sách mạng lưới cấp nước của PGS.TS Hoàng Văn
Huệ)
Trong đó:
Lưu lượng nước tắm cho công nhân trong 1 ca và trong
một ngày( thời gian tắm quy định là 45 phút vào giờ sau khi tan ca làm việc).
+ 60 và 40: tiêu chuẩn nước tắm một lần cho công nhân trong các phân
xưởng nóng và lạnh.
+ C: số ca làm việc trong một ngày
+ Nn, Nl : số công nhân trong các phân xưởng nóng và lạnh.
SVTH : Đỗ Thu Trang

8

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

45% công nhân ở phân xưởng nguội tắm sau khi tan ca

55% công nhân ở phân xưởng nóng tắm sau khi tan ca
-

Lưu lượng nước tắm của công nhân ở phân xưởng nóng là:
=19,8 ( m3/ngđ)

=
-

Lưu lượng nước sinh hoạt của công nhân ở phân xưởng lạnh là:
= 10,8 ( m3/ngđ)

=
Ta có :

= 30,6( m3/ca)

= 30,6 ( m3/ngđ)

=

 Tổng lượng nước dùng cho nhu cầu công nghiệp:
Qcn = Qsx +

= 1035 + 21,6 + 30,6

= 1087,2( m3/ngđ)
Do có 1 xí nghiệp nên lượng nước dùng cho nhu cầu công nghiệp của 2 nhà
máy là


= 1087,2 ( m3/ngđ)

2.1.3 Lưu lượng nước tưới cây
Qtưới cây =

( m3/ngđ)

(Công thức 1.4 –trang 15 sách mạng lưới đô thị, PGS.TS Hoàng Văn Huệ)
Trong đó :
+ Fi : diện tích cây xanh cần tưới (m2).tính được Fi=

m2

+qi : tiêu chuẩn nước tưới cây ( l/m2 -1 lần tưới)
tra bảng 2.4.TCVN 33-2006/BXD thì tiêu chuẩn tưới cây xanh đô thị
qi = 3- 4.Chọn qi = 4( l/m2)
Do cây được tưới 2 lần trong ngày nên ta :

SVTH : Đỗ Thu Trang

9

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

= 110,92 ( m3/ngđ)


Qtưới cây =
2.1.4

Lưu lượng nước rửa đường
Qrửa đường =

( m3/ngđ)

(Công thức 1.4 –trang 15 sách mạng lưới đô thị, PGS.TS Hoàng Văn Huệ)
Trong đó:
+ Fi : diện tích đường cần rửa lấy bằng 10% diện tích toàn thành phố trừ diện
tích cây được tưới.
Fi = 0,1 *( 838084 – 13865 )= 824219 m2
+ qi : tiêu chuẩn rửa đường ( l/m2 -1 lần rửa) tra bảng 3.3 của TCVN 332008/BXD thì qi = 1,2- 1,5 ( l/m2 ) .chọn qi = 1,2 (l/m2).
( m3/ngđ)

QRửa đường =

2.1.5 Xác định lưu lượng nước cho các công trình công cộng
QCTCC =

( m3/ngđ)

Công thức 2.10-trang 26- sách mạng lưới cấp nước đô thị, Nguyễn Ngọc
Dung
Trong đó:
+ qi : tiêu chuẩn dùng nước cho một đơn vị tính toán ( l/ng-đv tính) lấy theo
bảng 2.5 –trang 18- sách mạng lưới cấp nước đô thị của Nguyễn Ngọc Dung.
Đối với bệnh viện : qi = 250- 300 ( l/ ngđ- 1giường )

chọn qi = 250 ( l/ ngđ- 1giường )
Đối với trường học : qi = 15-20 ( l/ ngđ- 1người )
Chọn qi = 20 ( l/ ngd -người)
+ Ni : Số lượng đơn vị tính
Đối với bệnh viện : Ni = 200 giường bệnh
Đối với trường học : Ni = 746 học sinh
Ta được:
QCTCC- bệnh viên =

= 14,92( m3/ngđ)

QCTCC- trường học =

SVTH : Đỗ Thu Trang

= 50( m3/ngđ)

10

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

Do đô thị có 12 trường học và 1 bệnh viện nên ta có tổng lưu lượng cảu các
công trình công cộng là:
QCTCC = QCTCC- bệnh viên + 12 QCTCC- trường học
= 50 + 12 * 14,92 = 229,04 ( m3/ngđ)

2.1.6
Qui mô công suất của trạm cấp nước
- Qui mô công suất của trạm bơm cấp II.
Q=(a

+

+ QCTCC + Qtưới cây + QRửa đường )* b

a. Hệ số kể đến sự phát triển của địa phương và tiểu thủ công nghiệp ,các
dịch vụ khác nằm xen kẽ trong khu dân cư,theo TCVN 33-2006/BXD
( lấy a= 1,1 )
b. Hệ số kể đến những yêu cầu chưa tính đến và lượng nước hao hụt do rò
rỉ .Tra TCVN 33-2006/BXD bảng 3.2( lấy b= 1,25 )
Có :Q = ( a

+

+ QCTCC + Qtưới cây + QRửa đường )* b

= (1,1* 87302 + 1087,2 +229,04 + 110,92 + 989,1 ) * 1,25
= 123060,5( m3/ngđ).

2.2

- Qui mô công suất của trạm bơm cấp I:
Qcấp = c* Q ( m3/ngđ)
a- Hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân trạm xử lý cấp nước
c = 1,05-1,1.Chọn c = 1,1
 Qcấp = 1,1 * 123060,5 = 135366,6 ( m3/ngđ).

Thống kê lưu lượng nước tiêu thụ theo giờ trong ngày
- Lưu lượng giờ tính bằng % công suất nước cấp sinh hoạt của khu dân cư

lấy theo hệ số không điều hòa giờ Kh.max
(bảng 3.2_Trang 36, PGS.TS. Hoàng Văn Huệ, Mạng lưới cấp nước)
- Lưu lượng nước cấp cho sản suất trong các xí nghiệp công nghiệp được
chia đều theo các giờ trong ca.
- Lưu lượng nước sinh hoạt của công nhân trong các xí nghiệp công nghiệp
theo các giờ trong ca sản xuất.
(bảng 3.3_Trang 37, PGS.TS. Hoàng Văn Huệ, Mạng lưới cấp nước).
- Lưu lượng nước cấp cho công nhân tắm sẽ phân phối vào giờ sau khi tan
ca.
- Chế độ tiêu thụ nước cho các mục đích khác:

SVTH : Đỗ Thu Trang

11

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

+ Nước tưới cây xanh đô thị thường phân bố vào thời điểm sáng sớm 5-7
giờ, và chiều tối từ 17-19 giờ, mỗi lần kéo dài từ 2÷3 giờ.
+Nước tưới rửa đường thường phân bố vào khoảng 8-16 giờ.
-


Lưu lượng nước cấp % theo giờ đối với các công trình công cộng

(bảng 3.5_Trang 38, PGS.TS. Hoàng Văn Huệ, Mạng lưới cấp nước)
Bảng 1: Tính toán lưu lượng nước tiêu thụ theo giờ của từng khu vực
trong ngày

Hình 1 : Biều đồ tiêu thụ nước theo các giờ trong ngày

SVTH : Đỗ Thu Trang

12

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

2.3 Tính dung tích đài nước và bể chưa nước sạch
Hệ số không điều hòa lớn nhất cho từng khu vực
Chọn

,

= 1,12
K giờ =

Tra công thức 3.4 TCVN 33-2006/BXD được
Hệ số kể đến mức độ tiện nghi cuả công trình , theo TCVN 332006/BXD thì

: Hệ số tính đến số lượng dân cư đô thị lấy ở bảng 3.1 sách Mạng lưới
cấp nước của PGS.TS.Hoàng Văn Huệ_trang 35
KIgiờ =
Vậy : KIgiờ = 1,42 * 1,12 = 1,7
Xác định dung tích đài nước
Dùng phương pháp lập bảng thống kê thể hiện ở bảng 3.1:
Bảng 1.1 : Bảng xác định dung tích điều hòa của đài nước
giờ

Lưu lượng nước
tiêu thụ

0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11

( % Qnđ )
1,45
1,45
1,45
1,45
2,42

3,38
4,57
5,54
6,31
6,31
5,54

SVTH : Đỗ Thu Trang

Lưu lượng bơm

Lượng nước

Lượng nước

Lượng nước

cấp II

vào đài

ra đài

( % Qnđ)

( % Q nđ)

còn
lại trong đài


2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15

0.75
0.75
0.75
0.75

( % Q nđ)

0.22
1.77
0.58
0.39
1.16
1.16
0.39

13

(%Qnđ)

8.49
7.74
6.99
6.24
6.02
4.85
4.27
3.88
2.72
1.56
1.17

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

11-12
12-13
13-14
14-15
15-16
16-17
17-18
18-19
19-20
20-21
21-22

22-23
23-24
Tổng

6,32
5,10
5,10
5,58
6,10
6,03
5,54
5,06
4,35
4,64
2,90
1,93
1,48
100

5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
2.2

2.2
2.2
100

1.17
0.05
0.05
0.43
0.95
0.88
0.39
0.09
0.8
0.55
2.25
0.27
0.72

0.00
0.05
0.1
0.53
1.48
2.36
2.75
2.84
3.64
4.19
6.44
6.71

7.43

Dung tích đài nước được xác định theo công thức 3.7 _trang 44_sách mạng
lưới cấp nước, PGS.TS.Hoàng Văn Huệ
Wđ = Wđh + W10 phútcc ( m3)
Trong đó :
Wđh : dung tích điều hòa của đài nước( m3), được xác định dựa vào chế độ
làm việc của trạm bơm cấp II và chế độ tiêu thụ nước của đô thị. Được lập ở bảng
3.1 tính được dung tích điều hòa lớn nhất của đài là 6,32% Qngđ
= 10622.8 ( m3)

Wđh =

W10 phútcc : dung tích nước phục vụ chữa cháy trong 10 phút trước khi máy
bơm chữa cháy đặt ở trạm bơm II làm việc.
Dung tích nước phục vụ chữa cháy trong 10 phút xác định dựa vào số đám
cháy xảy ra đồng thời và lưu lượng dập tắt đám cháy theo tính chất cấp nước chữa
cháy :
W10 phútcc = ∑qcc *10*60*10-3 *n= 0.6*n*∑qcc (m3)
Trong đó :
+ ∑qcc : tổng lưu lượng nước chữa cháy của đám cháy ( l/s).
qcc = 60 (l/s)
+ n: số đám cháy.Lấy bằng 3 đám cháy xảy ra đồng thời.
Bảng 1.5_trang 12 _sách mạng lưới cấp nước của PGS.TS Hoàng Văn Huệ

SVTH : Đỗ Thu Trang

14

MSV : DC00101423



2015

Đồ án tốt nghiệp

Ta có:
W10 phútcc = 0.6*n*∑qcc = 0.6* 3*60 = 108 (m3)
Vậy dung tích đài nước là: Wđ = Wđh + W10 phútcc
= 10622.8 +108 = 10730.8 ( m3)
Lấy dung tích của bể là 10730 m3
Xác định dung tích bể chứa nước sạch
Dung tích bể chứa nước sạch được xác định theo bảng 2
Bảng 1.2 : Bảng xác định dung tích điều hòa của bể chứa nước sạch:
Giờ

0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
12-13
13-14

14-15
15-16
16-17
17-18
18-19
19-20
20-21
21-22
22-23

Lưu lượng nước

Lưu lượng bơm

Lưu lượng

Lượng nước

Lượng

bơm cấp II

cấp I

vào bể

bể chứa

( % Qnđ)


( %Qnđ)

chứa (%Qnđ)

nước còn
lại trong

2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
5.15
2.2
2.2


4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.16
4.16

SVTH : Đỗ Thu Trang

(% Q nđ)

1.96

1.96
1.96
1.96
1.96
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
0.98
1.96
1.96

15

bể(%Qnđ)
7.84
9.8
11.76
13.72

15.68
14.7
13.72
12.74
11.76
10.78
9.8
8.82
7.84
6.86
5.88
4.9
3.92
2.94
1.96
0.98
0
1.96
3.92

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

23-24
Tổng


2.2
4.16
1.96
100
100
Xác định được dung tích điều hòa lớn nhất của bể chứa nước sạch là

5.88

15.68%Qngđ
Wbc = Wđh + Wcc( m3)
(Công thức 3.2_trang 42_sách mạng lưới cấp nước ,PGS.TS Hoàng Văn
Huệ).
Trong đó:
+ Wđh : dung tích điều hòa của đài nước( m3)
= 5517,5 m3

Wđh =

+ Wcc : dung tích dự trữ cho chữa cháy (m3)
Wcc = ∑qcc *3*3.6 ( m3 )
(Công thức 3.6 _trang 42_sách mạng lưới cấp nước ,PGS.TS Hoàng Văn
Huệ.)
Wcc = ∑qcc *3*3.6 ( m3 )= 60* 3 * 3.6 =648 ( m3)
Vậy dung tích bể chứa nước sạch là: Wbc = Wđh + Wcc ( m3)
= 5517,5 + 648 = 6165,5 ( m3)
2.4
2.4.1

Tính toán thủy lực mạng lưới cụt

Lưu lượng đơn vị dọc đường
qdv =

( l/s.m)

(Công thức 6.1 _trang 95_sách cấp nước đô thị,TS Nguyễn Ngọc Dung)
Trong đó:
+ qdv : lưu lượng dọc đường đơn vị ( l/s.m)
+ ∑L : tổng chiều dài tính toán của các đoạn ống mạng lưới cấp nước ( m).
∑L =31045 m
+ Qdđ : tổng lưu lượng dọc đường của toàn mạng lưới.
Qdđ = Qvào – Qttr( l/s.m)
Qvào : tổng lưu lượng tiêu thụ của mạng lưới ( l/s):

SVTH : Đỗ Thu Trang

16

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

Qvào =6279,68 (m3/h)= 1744,4 (l/s)
Qttr : tổng lưu lượng nước lấy ra từ các điểm lấy nước tập trung trên mạng
lưới ( l/s).
Qttr =(QCTCC- bệnh viên + QCTCC- trường học+ QCN + Qrửa đường)*b
= 2881,6 (m3/h) = 800,4 ( l/s )

Qdđ = Qvào – Qttr ( l/s.m) =1744,4-800,4= 944 ( l/s)
qdv =
2.4.2

( l/s.m) = 944/31045 = 0.03 ( l/s)

Lưu lượng dọc đường cho từng đoạn ống
qdđi=qđv . li (l/s)
(Công thức 6.3 _trang 96_sách cấp nước đô thị ,TS Nguyễn Ngọc Dung)
Trong đó:
li:chiều dài của đoạn ống tính toán (m):
Bảng 1.3 : Bảng tính toán lưu lượng dọc đường đoạn ống

Đoạn ống

Chiều dài đoạn

Lưu lượng dọc

Lưu lượng dọc đường

ống (m)

đường đơn vị

qdđi=qđv . li (l/s)

qdv =
ĐN -1
1~2

2~3
3~4
4~5
5~6
6~7
8~10
10~11
11~12
13-14
14-15
15-16
16-17
17-18

SVTH : Đỗ Thu Trang

296
635
445
685
595
294
298
1254
896
1095
585
656
938
1602

1068

( l/s.m)
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03

17

8,88
19,05
13,35
20,55
17,85
8,82
8,94
37,62
26,88

32,85
17,55
19,68
28,14
48,06
32,04

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

18-19
19-20
20-21
1~13
2~22
3~23
4~24
5~25
6~26
7~27
10~28
11~29
12~30
13-31
14-32
16-33

17-34
34-38
18-37
37-41
10~42
21-43
34-35
2.4.3

617
903
813
1032
1091
1131
1183
1261
1452
1650
980
650
688
1181
1032
1032
1311
810
1478
1237
1984

1412
1581

0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03

18,51
27,09
24,39

30,96
32,73
33,93
35,49
37,83
43,56
49,5
29,4
19,5
20,64
35,43
30,96
30,96
39,33
24,3
44,34
37,11
59,52
42,36
47,43

Lưu lượng dọc đường về lưu lượng nút
qnút =

( l/s)s

(Công thức trang 95_sách cấp nước đô thị ,TS Nguyễn Ngọc Dung)
Bảng 1.4 : Bảng tính toán lưu lượng nút của đoạn ống
Nút


Q nút = Qdd /2

ĐN

4,44
9,525

1

SVTH : Đỗ Thu Trang

18

MSV : DC00101423


2015

Đồ án tốt nghiệp

2
3
4
5
6
7
8
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
37
38
SVTH : Đỗ Thu Trang

6,675
10,275
8,925

4,41
4,47
18,81
13,44
16,425
8,775
9,84
14,07
24,03
16,02
9,255
13,545
12,195
15,48
16,365
16,965
17,745
18,915
21,78
24,75
14,7
9,75
10,32
17,715
15,48
15,48
19,665
12,15
22,17
18,555

29,76
21,18
19

MSV : DC00101423


×