Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

QTCL bai giang 6 HKT 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 22 trang )

3/29/2015

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

HUỲNH KIM TÔN
Email:

1

NỘI DUNG MÔN HỌC
1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
4. CHIẾN LƯỢC CẤP DOANH NGHIỆP
5. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
6. CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG
7. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
8. THỰC HIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC

2

1


3/29/2015

Chương 5: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

Chiến lược theo
vị thế cạnh tranh


Chiến lược theo
các giai đoạn
phát triển của
ngành

Doanh nghiệp thủ lĩnh

Ngành nhỏ

Doanh nghiệp
ở vị thế thách thức
Doanh nghiệp
đi sau

Ngành mới bắt đầu và
tăng trưởng
Ngành trưởng thành

Doanh nghiệp
tìm chỗ đứng trên thị
trường

Ngành chín muồi
Ngành suy thoái
3

NỘI DUNG MÔN HỌC
1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG

4. CHIẾN LƯỢC CẤP DOANH NGHIỆP
5. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
6. CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG
7. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
8. THỰC HIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC

4

2


3/29/2015

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng

Hiệu quả
vượt trội

Chất lượng
vượt trội

Đáp ứng
khách hàng
vượt trội

Cải tiến
vượt trội
5

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng


Hiệu quả
vượt trội

Chất lượng
vượt trội

Đáp ứng
khách hàng
vượt trội

Cải tiến
vượt trội
6

3


3/29/2015

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng
Sản xuất hiệu quả

Hiệu quả
vượt trội

Marketing hiệu quả
Quản trị vật liệu hiệu
quả
Chiến lược R& D hiệu

quả
Chiến lược nguồn
nhân lực hiệu quả
Hệ thống thông tin
hiệu quả
Cơ sở hạ tầng
hiệu quả

7

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng
Sản xuất hiệu quả

Hiệu quả
vượt trội

Marketing hiệu quả
Quản trị vật liệu, hiệu
quả
Chiến lược R& D hiệu
quả
Chiến lược nguồn
nhân lực hiệu quả
Hệ thống thông tin
hiệu quả
Cơ sở hạ tầng
hiệu quả

8


4


3/29/2015

6.1 Hiệu quả vượt trội
Sản xuất hiệu quả

1. Tính kinh tế về qui mô
 Là việc giảm giá thành đơn vị sản phẩm liên quan
đến sản lượng lớn.
 Để có tính kinh tế về qui mô thì khả năng phân bổ
chi phí cố định cho khối lượng lớn SP sản xuất
 Chìa khoá của tính hiệu quả và khả năng sinh lợi là
tăng doanh số nhanh chóng đủ để các chi phí cố
định có thể phân bổ cho sản lượng SX lớn
 Nguyên nhân khác đem lại tính kinh tế về qui mô
cho các công ty sản xuất khối lượng lớn là khả
năng phân công lao động và chuyên môn hoá cao
hơn.
9

6.1 Hiệu quả vượt trội
Sản xuất hiệu quả

10

5



3/29/2015

11

6.1 Hiệu quả vượt trội
Sản xuất hiệu quả

2. Tính hiệu quả nhờ hiệu ứng học tập
 Là sự giảm chi phí do học tập, nhận thức và trải
nghiệm trong quá trình làm việc
 Năng suất lao động tăng lên theo thời gian và giá
thành đơn vị giảm khi các cá nhân học được cách
thức thực hiện các nhiệm vụ hiệu quả nhất
 Các nhà quản trị cũng trải nghiệm, học tập, và tìm
tòi theo thời gian để tìm cách vận hành hoạt động
sản xuất mới tốt nhất
 Chi phí sản xuất giảm do tăng năng suất lao động
và quản trị hiệu quả.
12

6


3/29/2015

6.1 Hiệu quả vượt trội
Sản xuất hiệu quả

13


6.1 Hiệu quả vượt trội
Sản xuất hiệu quả

3. Đường cong kinh nghiệm
 Là sự giảm giá thành đơn vị một cách hệ thống
phát sinh sau một chu kỳ của sản phẩm
 Theo khái niệm đường cong kinh nghiệm, giá
thành chế tạo đơn vị sản phẩm nói chung sẽ giảm
sau mỗi lần tích luỹ sản lượng sản xuất gấp đôi.
 Tính kinh tế của qui mô và hiệu ứng học tập chính
là nền tảng của đường cong kinh nghiệm.

14

7


3/29/2015

6.1 Hiệu quả vượt trội
Sản xuất hiệu quả

3. Đường cong kinh nghiệm

15

6.1 Hiệu quả vượt trội
Sản xuất hiệu quả

3. SX linh hoạt, SX theo yêu cầu KH khối lượng lớn

 Công nghệ chế tạo linh hoạt dùng để chỉ các công
nghệ SX được thiết kế để:
 Giảm thời gian thiết kế, lắp đặt các máy móc phức tạp
 Tăng mức sử dụng máy móc thiết bị bằng việc lập kế
hoạch hợp lý
 Cải thiện kiểm soát chất lượng ở tất cả các giai đoạn
của quá trình chế tạo

 Các công nghệ SX linh hoạt cho phép DN cung cấp
một diện rộng các loại sản phẩm với mức chi phí
ngang với SX khối lượng lớn các SP tiêu chuẩn hoá.
16

8


3/29/2015

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng
Sản xuất hiệu quả

Hiệu quả
vượt trội

Marketing hiệu quả
Quản trị vật liệu hiệu
quả
Chiến lược R& D hiệu
quả
Chiến lược nguồn

nhân lực hiệu quả
Hệ thống thông tin
hiệu quả
Cơ sở hạ tầng
hiệu quả

17

6.1 Hiệu quả vượt trội
Marketing hiệu quả

 Chiến lược marketing có thể tác động mạnh mẽ đến hiệu
quả và cấu trúc chi phí của một DN
 Hiệu quả marketing đến từ sự phối hợp các hình thức:
Quảng cáo, khuyến mãi, PR, thiết kế bao bì SP…

18

9


3/29/2015

Vietjetair

19

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng
Sản xuất hiệu quả


Hiệu quả
vượt trội

Marketing hiệu quả
Quản trị vật liệu hiệu
quả
Chiến lược R& D hiệu
quả
Chiến lược nguồn
nhân lực hiệu quả
Hệ thống thông tin
hiệu quả
Cơ sở hạ tầng
hiệu quả

20

10


3/29/2015

6.1 Hiệu quả vượt trội
Quản lý vật liệu hiệu quả

 Đóng góp của quản trịvật liệu đểnâng cao hiệu quảcủa
một công ty cũng sâu sắc như sản xuất và marketing
 Quản trị vật liệu bao gồm các hoạt động cần thiết để đưa
nguyên vật liệu vào SX, xuyên suốt quá trình SX và xuyên
suốt hệ thống phân phối đến người tiêu dùng cuối cùng

 Trong các DN chế tạo bình thường, chi phí cho vật liệu và
vận tải chiếm từ 50-70%
 Tiết kiệm chi phí lưu giữ tồn kho bằng cách làm cho vật
liệu đến với xưởng chế tạo đúng lúc nó cần đưa vào quá
trình sản xuất
21

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng
Sản xuất hiệu quả

Hiệu quả
vượt trội

Marketing hiệu quả
Quản trị vật liệu hiệu
quả
Chiến lược R& D hiệu
quả
Chiến lược nguồn
nhân lực hiệu quả
Hệ thống thông tin
hiệu quả
Cơ sở hạ tầng
hiệu quả

22

11



3/29/2015

6.1 Hiệu quả vượt trội
Chiến lược R& D hiệu quả

 Vai trò của nghiên cứu và phát
triển trong việc nỗ lực để đạt
được hiệu quả cao hơn:
 Chức năng R&D có thể nâng
cao hiệu quả nhờ thiết kế sản
phẩm dễ dàng chế tạo
 Chức năng R&D có thể giúp đạt
hiệu quả cao hơn đó cải tiến
quá trình

23

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng
Sản xuất hiệu quả

Hiệu quả
vượt trội

Marketing hiệu quả
Quản trị vật liệu hiệu
quả
Chiến lược R& D hiệu
quả
Chiến lược nguồn
nhân lực hiệu quả

Hệ thống thông tin
hiệu quả
Cơ sở hạ tầng
hiệu quả

24

12


3/29/2015

6.1 Hiệu quả vượt trội
Chiến lược nguồn
nhân lực hiệu quả

 Năng suất lao động là một yếu tố quyết định then chốt
cho hiệu quả và cấu trúc chi phí của một DN
 Năng suất lao động càng cao, chi phí cho một đơn vị SP
càng giảm
 Có 03 cách để tăng năng suất lao động:
 Huấn luyện người lao động
 Các nhóm tự quản
 Trả lương theo kết quả

25

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng
Sản xuất hiệu quả


Hiệu quả
vượt trội

Marketing hiệu quả
Quản trị vật liệu hiệu
quả
Chiến lược R& D hiệu
quả
Chiến lược nguồn
nhân lực hiệu quả
Hệ thống thông tin
hiệu quả
Cơ sở hạ tầng
hiệu quả

26

13


3/29/2015

6.1 Hiệu quả vượt trội
Hệ thống thông tin
hiệu quả

 Chức năng hệ thống thông tin của DN đang trở thành
trung tâm của cuộc truy tìm hiệu quả hoạt động.
 Hệ thống thông tin tác động vào năng suất trên phạm vi
rộng rãi và tác động lên các hoạt động khác


27

6.1 Hiệu quả vượt trội
Hệ thống thông tin
hiệu quả

28

14


3/29/2015

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng
Sản xuất hiệu quả

Hiệu quả
vượt trội

Marketing hiệu quả
Quản trị vật liệu hiệu
quả
Chiến lược R& D hiệu
quả
Chiến lược nguồn
nhân lực hiệu quả
Hệ thống thông tin
hiệu quả
Cơ sở hạ tầng

hiệu quả

29

6.1 Hiệu quả vượt trội
Cơ sở hạ tầng
(Lãnh đạo)
hiệu quả

 Cơ sở hạ tầng (lãnh đạo) tạo ra một bối cảnh trong đó tất
cả các hoạt động tạo giá trị khác tiến hành.
 Cơ sở hạ tầng có thể giúp đạt được mục tiêu hiệu quả:
 Thúc đẩy một DN cam kết với hiệu quả
 Khuyến khích sự kết hợp giữa các chức năng khác nhau
trong việc theo đuổi hiệu quả

30

15


3/29/2015

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng

Hiệu quả
vượt trội

Chất lượng
vượt trội


Đáp ứng
khách hàng
vượt trội

Cải tiến
vượt trội
31

6.2 Chất lượng vượt trội
 Chất lượng vượt trội đem lại cho công ty hai lợi thế:
 Nâng cao danh tiếng về chất lượng cho phép DN đòi hỏi
phần giá tăng thêm cho SP.
 Việc tránh khuyết tật trong quá trình sản xuất nâng cao
hiệu quả cho phép DN có chi phí thấp hơn.
 Công cụ chính để đạt được chất lượng vượt trội là quản
trị chất lượng toàn bộ(TQM), tập trung vào cải thiện chất
lượng SP hay dịch vụ.

32

16


3/29/2015

H. W. Edwards Deming, 1980
33

6.2 Chất lượng vượt trội

 TQM- cải thiện chất lượng nghĩa là giảm chi phí bởi vì ít
phải làm lại, ít sai sót hơn, ít chậm trễhơn, sử dụng thời
gian và vật liệu ít hơn.
 Áp dụng tốt TQM thì sẽ giúp DN:
 Cải thiện năng suất
 Chất lượng tốt giúp cải thiện thị phần, nâng giá bán
 Chất lượng làm tăng tính sinh lợi của DN

34

17


3/29/2015

6.2 Chất lượng vượt trội
 Để áp dụng tốt TQM cần đáp ứng một số yêu cầu sau:
 Tạo ra sự cam kết có tính tổ chức với chất lượng
 Tập trung vào khách hàng
 Tìm cách đo lường chất lượng
 Thiết lập mục tiêu và tạo ra sự khuyến khích
 Thu thập dữ liệu từ nhân viên
 Nhận ra khuyết tật và dò theo chúng tận gốc
 Xây dựng mối quan hệ với các nhà cung cấp
 Thiết kế để dễ chế tạo
 Loại bỏcác rào cản giữa các chức năng
35

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng


Hiệu quả
vượt trội

Chất lượng
vượt trội

Đáp ứng
khách hàng
vượt trội

Cải tiến
vượt trội
36

18


3/29/2015

6.3 Cải tiến vượt trội
 Cải tiến là một yếu tố quan
trọng tạo ra lợi thế cạnh tranh
 Việc cải tiến thành công một
sản phẩm hay quá trình sẽ giúp
cho DN có được điều độc đáo
mà đối thủ cạnh tranh không có.
 Tính độc đáo cho phép một DN
đòi hỏi phần thưởng về giá
hoặc có cấu trúc chi phí thấp
hơn so với đối thủ


37

6.3 Cải tiến vượt trội
 Các DN có thể thực hiện một số
bước để tạo lập khả năng cải
tiến và tránh thất bại:
 Tạo các kỹ năng nghiên cứu
cơbản và ứng dụng
 Phát triển một quá trình lựa
chọn và phát triển dự án tốt
 Kết hợp các chức năng khác
nhau trong DN thông qua nhóm
phát triển sản phẩm liên chức
năng

38

19


3/29/2015

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng

Hiệu quả
vượt trội

Chất lượng
vượt trội


Đáp ứng
khách hàng
vượt trội

Cải tiến
vượt trội
39

6.4 Đáp ứng khách hàng vượt trội
 Là phải cho KH những gì mà họ
muốn, đúng lúc họ muốn với điều
kiện là đảm bảo khả năng sinh lợi
lâu dài
 Càng đáp ứng tốt nhu cầu KH càng
gia tăng thêm trung thành của KH
 Để đáp ứng KH vượt trội cần phải:
 Tập trung vào khách hàng
 Thoả mãn nhu cầu khách hàng

40

20


3/29/2015

6.4 Đáp ứng khách hàng vượt trội
 Tập trung vào khách hàng:
 Động viên toàn DN tập trung

vào khách hàng
 Tập trung vào KH phải bắt đầu
ở cấp cao của tổ chức
 Toàn bộ nhân viên phải xem KH
như tiêu điểm cho các hoạt
động của họ
 Hệ thống khuyến khích của DN
nên thưởng cho nhân viên vì sự
thoả mãn cho KH
 Nhân viên đặt mình vào vị trí
KH và lắng nghe nhiều nhất
những gì mà khách hàng nói
41

6.4 Đáp ứng khách hàng vượt trội
 Thỏa mãn nhu cầu khách hàng:
 DN cung cấp mức thoả mãn cao hơn khi khác biệt hoá SP
theo các yêu cầu của KH và khi rút ngắn thời gian đáp ứng
các nhu cầu KH
 Phục vụ theo yêu cầu KH là biến đổi các đặc tính của hàng
hoá và dịch vụ để đáp ứng các yêu cầu độc đáo của các
nhóm KH
 Thời gian đáp ứng: Cung cấp cho KH những gì họ cần khi
họ muốn, yêu cầu tốc độ đáp ứng nhu cầu của KH

42

21



3/29/2015

Chương 6: Chiến lược cấp đơn vị chức năng

Hiệu quả
vượt trội

Chất lượng
vượt trội

Đáp ứng
khách hàng
vượt trội

Cải tiến
vượt trội
43

HẾT CHƯƠNG 6

44

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×