Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

cau hoi trac nghiem ly 11 chuong 6+7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.95 KB, 14 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 6 + 7 VẬT LÍ 11 NĂM 2015-2016
THI HỌC KÌ 2
Họ và tên học sinh:……………………………Lớp: 11…
Câu 1. Khi một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ:
A. Luôn luôn ra xa pháp tuyến hơn so với tia tới.
*B. Lại gần pháp tuyến hơn nếu môi trường 2 chiết quang hơn.
C. Lại gần pháp tuyến hơn nếu môi trường 2 chiết quang kém.
D. Luôn luôn lại gần pháp tuyến.
Câu 2. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì thì:
*A. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm ảnh. B. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm vật.
C. Tia ló đi qua tiêu điểm vật.
D. Tia ló đi qua tiêu điểm ảnh.
Câu 3. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn hơn vật và ngược chiều với vật khi:
A. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f.
B. Vật nằm cách thấu kính một đoạn f < d < 2f.
C. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d < f.
*D. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d = f.
Câu 4. Năng suất phân li của mắt là:
*A. Khoãng cách góc nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được.
B. Số đo thị lực của mắt.
C. Góc trông của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.
D. Độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.
Câu 5. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật bằng vật và ngược chiều với vật khi:
*A. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d = 2f.
B. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f.
C. Vật nằm cách thấu kính một đoạn f < d < 2f.
D. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d < f.
Câu 6. Tia tới đi qua tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ thì:
A. Đường kéo dài của tia ló song song với trục chính.
B. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm ảnh.
*C. Tia ló song song với trục chính.


D. Tia ló đi qua tiêu điểm ảnh.
Câu 7. Mắt viễn thị là mắt:
A. Tiêu cự của mắt có giá trị nhỏ hơn mắt bình thường.
B. Nhìn vật trong khoãng < Đ phải điều tiết tối đa.
*C. Nhìn rõ ở vô cực vẫn phải điều tiết.
D. Khi không điều tiết, tiêu điễm của vật nằm trước võng mạc.
Câu 8. Độ cong của thuỷ tinh thể thay đổi để:
A. mắt nhìn được vật ở vô cực.
B. khoãng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc thay đổi.
*C. ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc.
D. ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc, mắt nhìn được vật ở vô
cực và khoãng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc thay đổi.
Câu 9. S là một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì. S' là ảnh của S. Nếu dịch chuyển S một đoạn nhỏ
theo phương vuông góc với trục chính thì S':
A. Dịch chuyển theo phương vuông góc với trục chính và ngược chiều với chiều dịch chuyển của S.
B. Dịch chuyển trên trục chính và lại gần thấu kính.
C. Dịch chuyển trên trục chính và ra xa thấu kính.
*D. Dịch chuyển theo phương vuông góc với trục chính và cùng chiều với chiều dịch chuyển của S.
Câu 10. Đặt O là quang tâm của mắt, C c là đểm cực cận. Mắt của một người có độ tụ của hệ (giác mạc + thể thuỷ tinh) biến
thiên lượng ∆ D = 1/OCv từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối đa. Điểm cực viễn C v của mắt có vị trí nào kể sau?.
*A. Ở vô cực.
B. Không xác định được vì thiếu yếu tố.
C. Ở sau mắt.
D. Cách mắt một khoãng xác định ở trước mắt.
Câu 11. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ D = -2dp mới nhìn rõ được vật ở xa mà không cần điều tiết. Nếu bỏ
kính ra người này chỉ có thể nhìn rõ các vật đặt cách mắt tối đa là bao nhiêu?. Coi kính đặt sát mắt.
A. 200cm.
*B. 50cm.
C. 25cm.
D. 100cm.

Câu 12. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì:
A. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm ảnh.
*B. Tia ló đi qua tiêu điểm ảnh.
C. Tia ló đi qua tiêu điểm vật.
D. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm vật.
Câu 13. S là điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì cách thấu kính một đoạn d > 0. Ảnh của S là S'. Nhận
xét nào sau đây về S' là đúng?.
A. S' là ảnh ảo và khoãng cách từ S' đến thấu kính lớn hơn khoãng cách từ vật đến thấu kính.
B. S' là ảnh thật và khoãng cách từ S' đến thấu kính lớn hơn khoãng cách từ vật đến thấu kính.
C. S' là ảnh thật và khoãng cách từ S' đến thấu kính nhỏ hơn khoãng cách từ vật đến thấu kính.

Trang 1 - Lớp 11 Cơ bản


*D. S' là ảnh ảo và khoãng cách từ S' đến thấu kính nhỏ hơn khoãng cách từ vật đến thấu kính.
Câu 14. Quang cụ nào dưới đây cho một vật thật vuông góc với trục chính của quang cụ, một ảnh cùng chiều và nhỏ hơn
vật?.
A. Gương phẳng.
B. Cả thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ và gương phẳng.
C. Thấu kính hội tụ.
*D. Thấu kính phân kì.
Câu 15. Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo lớn hơn vật và cùng chiều với vật khi:
A. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f.
*B. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d < f.
C. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d = f.
D. Vật nằm cách thấu kính một đoạn f < d < 2f.
Câu 16. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, cách thấu kính 45cm. Ảnh A'B' của
AB là:
A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều với vật.

C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
*D. Ảnh thật, ngược chiều với vật.
Câu 17. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật khi:
A. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d = f.
B. Vật nằm cách thấu kính một đoạn f < d < 2f.
C. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d < f.
*D. Vật nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f.
Câu 18. Điểm cực viễn của mắt không có tật là:
*A. Điểm mà nhìn vào đó mắt không phải điều tiết.
B. Điểm xa nhất mà mắt còn nhìn rõ.
C. Điểm xa nhất trên trục nhìn mà đặt vật ở đó mắt còn nhìn thấy rõ.
D. Điểm ở xa và cùng trên trục nhìn.
Câu 19. Khi tăng góc tới của một tia sáng chiếu lên mặt một chất lỏng gần 2 lần thì góc khúc xạ:
A. Tăng 2 lần.
*B. Tăng ít hơn 2 lần.
C. Tăng hơn 2 lần.
D. Tăng nhiều hơn hay ít hơn 2 lần tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng.
Câu 20. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 10cm.
Tiêu cự của thấu kính này bằng:
A. 20cm.
*B. - 20cm.
C. 20/3cm.
D. - 20/3cm.
Câu 21. Nước có chiết suất 4/3. Chiết suất của không khí đối với nước là bao nhiêu?.
A. 4.
B. 4/3.
*C. 3/4.
D. 3.
Câu 22. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của chất lỏng. Tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Cho
biết chiết suất của chất lỏng là n = 1,73 ≈ 3 . Vậy góc tới i có giá trị nào?.

A. 300.
B. 450.
*C. 600.
D. 200.
Câu 23. Một tia sáng truyền từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n tới mặt phân cách với môi trường không khí. Góc
khúc xạ trong không khí là 600. Tia khúc xạ ở mặt phân cách có phương vuông góc với tia phản xạ. Tính chiết suất n?.
*A. 1,73.
B. 0,5.
C. 0,707.
D. 1,15.
Câu 24. Nếu tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30 0 thì chiết suất tỉ đối n21 có giá trị bao nhiêu
( tính tròn với hai chử số)?.
A. 1.7.
*B. 0,58.
C. 1,25.
D. 0,71.
Câu 25. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc nhau. Nước có
chiết suất là 4/3. Góc tới của tia sáng là bao nhiêu ( tính tròn số)?.
*A. 370.
B. 530.
C. 420.
D. 680.
Câu 26. Một mắt cận thị đeo sát mắt kính -2dp thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm C c khi không đeo kính cách
mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?.
A. d = 20 cm.
B. d = 25 cm.
*C. d = 12,5 cm.
D. d = 50 cm.
Câu 27. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của chất lỏng. Tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Cho
biết chiết suất của chất lỏng là n = 1,73 ≈ 3 . Vậy góc khúc xạ r có giá trị nào?.

*A. 300.
B. 600.
C. 200.
D. 450.
Câu 28. Tỉ số nào sau đây có giá trị bằng chiết suất tỉ đối (n 21)của môi trường 2 đối với môi trường 1,( các kí hiệu có ý nghĩa
như thường dùng trong bài học)?.
A. n1/n2.
B. 1/n21.
C. sinr/sini.
*D. n2/n1.
Câu 29. Tỉ số nào sau đây có giá trị bằng chiết suất tỉ đối (n 12)của môi trường 1 đối với môi trường 2,( các kí hiệu có ý nghĩa
như thường dùng trong bài học)?.
A. n2/n1.
*B. v2/v1.
C. v1/v2.
D. sini/sinr.
Câu 30. Một người lớn tuổi có mắt không bị tật. Điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi mắt người này điều tiết tối đa thì độ tụ
của mắt tăng thêm bao nhiêu?.
A. 0,5dp.
B. 2,5dp.
*C. 2dp.
D. 5dp.

Trang 2 - Lớp 11 Cơ bản


Câu 31. Ba môi trường trong suốt 1, 2 và 3 có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i. Nếu ánh sáng truyền từ môi trường
1 vào 2 thì góc khúc xạ là 450, nếu ánh sáng truyền từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 30 0. Hỏi nếu ánh sáng truyền từ
môi trường 2 vào 3 vẫn góc tới i thì góc khúc xạ là bao nhiêu?.
*A. Không tính được.

B. r3 = 580.
C. r3 = 380.
D. r3 = 300.
Câu 32. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của chất lỏng. Tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Trong
điều kiện đó, giữa các góc i và r có hệ thức nào?.
A. i - r = 900.
B. i = 1800 - r.
*C. i + r = 900.
D. i = r + 900.
Câu 33. Tỉ số nào sau đây có giá trị bằng chiết suất tỉ đối (n 12)của môi trường 1 đối với môi trường 2,( các kí hiệu có ý nghĩa
như thường dùng trong bài học)?.
A. v1/v2.
B. sini/sinr.
*C. 1/n21.
D. n2/n1.
Câu 34. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng trong
kim cương ( tính tròn) là bao nhiêu?.
*A. 124000km/s.
B. Một giá trị khác.
C. 242000km/s.
D. 72600km/s.
Câu 35. Ba môi trường trong suốt 1, 2 và 3 có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 60 0. Nếu ánh sáng truyền từ môi
trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là 45 0, nếu ánh sáng truyền từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 30 0. Hỏi nếu ánh sáng
truyền từ môi trường 2 vào 3 vẫn góc tới i thì góc khúc xạ là bao nhiêu?.
A. r3 = 220.
B. r3 = 310.
C. r3 = 300.
*D. r3 = 380.
Câu 36. Hãy chỉ câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.

B. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường đều lớn hơn 1.
*C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn luôn lớn hơn 1.
D. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
Câu 37. Một tia sáng truyền từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n tới mặt phân cách với môi trường không khí. Góc
khúc xạ trong không khí là 600. Tia khúc xạ ở mặt phân cách có phương vuông góc với tia phản xạ. Vậy góc tới i có giá trị
nào?.
A. 600.
*B. 300.
C. 450.
D. 200.
0
Câu 38. Lăng kính có góc chiết quang A = 4 , chiết suất n = 1,5. Góc lệch của một tia sáng khi gặp lăng kính dưới góc nhỏ sẽ
là:
*A. D = 20.
B. D = 30.
C. D = 60.
D. D = 40.
Câu 39. Chiết suất tỉ đối (n21)của môi trường 2 đối với môi trường 1 không được xác định bằng công thức nào sau đây?. ( các
kí hiệu có ý nghĩa như thường dùng trong bài học)
*A. 1/n21.
B. v1/v2.
C. sini/sinr.
D. n2/n1.
Câu 40. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính thì:
A. Tia ló song song với trục chính.
B. Tia ló đi qua tiêu điểm ảnh.
*C. Tia ló truyền thẳng.
D. Tia ló đi qua tiêu điểm vật.
Câu 41. Thấu kính tương đương có độ tụ D được xác định bằng công thức nào?.
A. D = D1 - D2.

B. 1/D = 1/D1 + 1/D2.
C. D = 1/D1 - 1/D2.
*D. D = D1 + D2.
Câu 42. Xem hệ hai thấu kính đồng trục có tiêu cự lần lượt là f 1 = -50cm và f2 = 100cm là một thấu kính tương đương. Tính
độ tụ của thấu kính tương đương này?.
A. 0,03dp.
B. - 0,01dp.
*C. -1dp.
D. 3dp.
Câu 43. Về phương diện quang học, một lăng kính được đặc trưng bởi:
A. cạnh, đáy, hai mặt bên, chiết suất n và góc chiết quang A.
B. cạnh, đáy, hai mặt bên.
C. cạnh, đáy, hai mặt bên và góc chiết quang A.
*D. chiết suất n và góc chiết quang A.
Câu 44. Ba môi trường trong suốt 1, 2 và 3. Với cùng góc tới i, nếu ánh sáng truyền từ môi trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là
300, nếu ánh sáng truyền từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 45 0. Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa môi trường
2 và 3?.
*A. 450.
B. 750.
C. 600.
D. 300.
Câu 45. Có ba môi trường 1, 2 và 3 lần lượt có chiết suất là n 1, n2 và n3 (với n1 > n2 > n3). Phản xạ toàn phần không thể xảy ra
khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào?.
A. Từ môi trường 1 vào môi trường 2.
B. Từ môi trường 1 vào môi trường 3.
C. Từ môi trường 2 vào môi trường 3.
*D. Từ môi trường 2 vào môi trường 1.
Câu 46. Xem hệ hai thấu kính đồng trục có tiêu cự lần lượt là f 1 = -50cm và f2 = 100cm là một thấu kính tương đương. Tính
tiêu cự của thấu kính tương đương này?.
*A. -100cm.

B. 33,3cm.
C. 50cm.
D. 100cm.
Câu 47. Ba môi trường trong suốt 1, 2 và 3. Với cùng góc tới i, nếu ánh sáng truyền từ môi trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là
300, nếu ánh sáng truyền từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 45 0. Hai môi trường 2 và 3 thì môi trường nào chiết quang
hơn?.
*A. n2 > n3.
B. n2 < n3.
C. n2 = n3.
D. Không thể biết được.

Trang 3 - Lớp 11 Cơ bản


Câu 48. Các phần tử của lăng kính gồm:
A. cạnh, đáy, hai mặt bên, chiết suất n và góc chiết quang A.
B. cạnh, đáy, hai mặt bên, chiết suất n, góc chiết quang A và góc tới i 1.
*C. cạnh, đáy, hai mặt bên.
D. cạnh, đáy, hai mặt bên và góc chiết quang A.
Câu 49. Một tia sáng hẹp phát ra từ một bóng đèn đặt ở đáy một bể bơi chiếu đến mặt phân cách Nước - Không khí dưới góc
i ≠ 0. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì:
A. Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu 2i < igh.
B. Góc khúc xạ tăng gần gấp hai lần.
*C. Góc khúc xạ tăng lên hơn hai lần hoặc xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu 2i > i gh.
D. Góc khúc xạ tăng lên gấp hai lần.
Câu 50. Một tia sáng truyền qua lăng kính. Góc lệch D của tia sáng có giá trị xác định bởi các yếu tố nào (các kí hịêu có ý
nghĩa như trong bài học) ?.
A. Góc tới i1 và góc A.
B. Các yếu tố khác với các yếu tố đã nêu.
*C. Góc A, góc tới i1 và chiết suất n.

D. Góc A và chiết suất n.
Câu 51. Xem hệ hai thấu kính đồng trục có tiêu cự lần lượt là f 1 = 50cm và f2 = 30cm là một thấu kính tương đương. Tính
tiêu cự của thấu kính tương đương này?.
*A. 18,75cm.
B. 75cm.
C. 20cm.
D. 80cm.
Câu 52. Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất n 1 =

3 vào một môi trường khác có chiết suất n 2 chưa biết. Để

0
khi tia sáng tới gặp mặt phân cáchhai môi trừong dưới góc tới α ≤ 60 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n 2 phải
thoả mãn điều kiện:

A. n2 ≥ 3 /2.
B. n2 ≥ 1,5.
*C. n2 ≤ 1,5.
D. n2 ≤ 3 /2.
Câu 53. Xem hệ hai thấu kính đồng trục có tiêu cự lần lượt là f 1 = 50cm và f2 = 30cm là một thấu kính tương đương. Tính độ
tụ của thấu kính tương đương này?.
A. 0,053dp.
*B. 5,3dp.
C. 1,3dp.
D. 6,6dp.
Câu 54. Thấu kính tương đương có tiêu cư f được xác định bằng công thức nào?.
*A. 1/f = 1/f1 + 1/f2.
B. 1/f = 1/f1 - 1/f2.
C. 1/f1 = 1/f + 1/f2.
D. 1/f2 = 1/f1 + 1/f.

Câu 55. Có ba môi trường 1, 2 và 3 lần lượt có chiết suất là n 1, n2 và n3 (với n1 > n2 > n3). Phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi
ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào?.
*A. Từ môi trường 2 vào môi trường 3.
B. Từ môi trường 2 vào môi trường 1.
C. Từ môi trường 3 vào môi trường 2.
D. Từ môi trường 3 vào môi trường 1.
Câu 56. Có ba môi trường trong suốt là không khí và hai môi trường khác có chiết suất là n 1và n2 (với n2 > n1). Lần lượt cho
ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi trường có thể tạo ra. Biểu thức nào kể sau không thể là sin của góc
tới giới hạn igh đối với cặp môi trường tương ứng?.
A. n1/n2.
*B. n2/n1.
C. 1/n2.
D. 1/n1.
Câu 57. Góc chiết quang A của lăng kính được xác định bằng công thức (các kí hịêu có ý nghĩa như trong bài học) ?.
A. A = i1 + i2 .
B. A = r1 - r2 .
*C. A = r1 + r2 .
D. A = i1 + i2 - D.
Câu 58. Khi chiếu một tia sáng vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v 1 và v2 là vận tốc lan truyền sóng
điện từ trong hai môi trường đó với v1 < v2. có thể xác định giá trị của góc giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?.
A. sinigh = v2/v1.
B. tgigh = v1/v2.
*C. sinigh = v1/v2.
D. tgigh = v2/v1.
Câu 59. Góc lệch D của tia sáng được xác định bằng công thức (các kí hịêu có ý nghĩa như trong bài học) ?.
*A. D = i1 + i2 - A.
B. D = r1 + r2 .
C. D = i1 - i2 - A.
D. D = i1 + i2 + A.
Câu 60. Số phóng đại ảnh sau cùng trong thấu kính tương đương được xác định bằng công thức nào?.

*A. k = k1.k2.
B. k = k1 - k2.
C. k = k1/k2.
D. k = k1 + k2.
Câu 61. Một bản mắt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI
có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ:
A. hợp với góc tới một góc 450.
B. vuông góc với tia tới.
*C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản song song.
Câu 62. Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?.
A. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
B. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
C. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
*D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận thị và viễn thị.
Câu 63. Thấu kính có độ tụ D = -2 (dp), đó là:
*A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -50(cm).
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +50(cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +0,5(cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -0,5(cm).

Trang 4 - Lớp 11 Cơ bản


Câu 64. Kính " hai tròng"phần trên có độ tụ D 1 > 0 và phần dưới D2 > D1. Kính này dùng cho người có mắt thuộc loại nào
sau đây?.
A. Mắt lão.
B. Mắt lão và cận.
C. Mắt viễn.
*D. Mắt lão và viễn.

Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
*D. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
Câu 66. Thấu kính có tiêu cự f = -20(cm).Tính độ tụ D của thấu kính?.
*A. D = - 5dp.
B. D = + 5dp.
C. D = +0,05dp.
D. D = - 0,05dp.
Câu 67. Thấu kính có tiêu cự f = 60(cm).Tính độ tụ D của thấu kính?.
A. D = - 1,67dp.
*B. D = +1,67dp.
C. D = +0,0167dp.
D. D = - 0,0167dp.
Câu 68. Một học sinh kết luận như sao về thấu kính. Tìm câu đúng?.
A. Ảnh của vật tạo bởi hai loại thấu kính luôn có độ lớn khác với vật.
B. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
C. Ảnh và vật cùng tính chất (thật; ảo) thì cùng chiều và ngược lại.
*D. Thấu kính phân kì luôn tạoảnh ảo nhỏ hơn vật thật.
Câu 69. Một vật sáng đặt trước thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu
kính một đoạn 12cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?.
*A. 18cm.
B. -18cm.
C. -8cm.
D. -20cm.
Câu 70. Một người mắt cận thị đeo sát mắt kính - 2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm C c khi không
đeo kính cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?.
A. 25cm.
*B. 12,5cm.

C. 50cm.
D. 20cm.
Câu 71. Độ tụ của thấu kính tương đương là 2dp, biết tiêu cự của thấu kính 1 là f1 = 20cm. Tính tiêu cự f2 của thấu kính 2?.
A. -0,33cm.
B. 0,33cm.
*C. -33,3cm.
D. 33,3cm.
Câu 72. Công thức xác định vị trí (ảnh, vật) của thấu kính hội tụ là:
A. 1/f = 1/d - 1/d'.
B. f = d + d'.
C. f = d - d'.
*D. 1/f = 1/d + 1/d'.
Câu 73. Một người lớn tuổi mắt không bị tật. Điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi người này điều tiết tối đa thì độ tụ của mắt
tăng thêm bao nhiêu?.
A. 1dp.
B. 2,5dp.
C. 5dp.
*D. 2dp.
Câu 74. Một người nhìn trong không khí thì không thấy rõ các vật ở xa. Lặn xuống nước hồ bơi lặng yên thì người này lại
thấy các vật ởn xa. Có thể kết luận ra sao về mắt người này?.
A. Mắt bình thường (không tật).
B. Mắt bình thường nhưng người lớn tuổi (mắt lão).
C. Mắt viễn .
*D. Mắt cận.
Câu 75. Mắt của một người có điểm cực viễn và cực cận cách mắt lần lượt là 0,5m và 0,15m. Phải ghép sát vào mắt thấu
kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn thấy vật đặt cách mắt 20m không điều tiết?.
*A. -1,95dp.
B. -3dp.
C. 3dp.
D. 1,95dp.

Câu 76. Một bản mắt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI
có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ:
A. vuông góc với tia tới.
B. vuông góc với bản song song.
*C. bằng 450.
D. hợp với góc tới một góc 450.
Câu 77. Công thức xác định vị trí (ảnh, vật) của thấu kính phân kì là:
*A. 1/f = 1/d + 1/d'.
B. 1/f = 1/d - 1/d'.
C. f = d - d'.
D. f = d + d'.
Câu 78. Tiêu cự của thấu kính tương đương là 30cm, biết tiêu cự của thấu kính 2 là f 2 = -20cm. Tính Độ tụ f1 của thấu kính
1?.
A. -8,3dp.
*B. 8,3dp.
C. -0,083dp.
D. 0,083dp.
Câu 79. Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 30 0. Góc ló
của tia sáng qua lăng kính là:
A. i2 = 300.
B. i2 = 150.
*C. i2 = 450.
D. i2 = 220.
Câu 80. Mắt của một người có điểm cực viễn và cực cận cách mắt lần lượt là 0,5m và 0,15m. Người này bị tật gì về mắt?.
A. Lão thị.
B. Viễn thị.
*C. Cận thị.
D. Loạn thị.
Câu 81. Khoãng cách từ ảnh đến thấu kính d' > 0, cho biết:
*A. Ảnh của vật thật là ảnh thật, ngược chiều vật.

B. Ảnh của vật thật là ảnh thật, cùng chiều vật.
C. Ảnh của vật thật là ảnh ảo, ngược chiều vật.
D. Ảnh của vật thật là ảnh ảo, cùng chiều vật.
Câu 82. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường có chiết suất n vào không khí, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia
khúc xạ. Khi đó góc khúc xạ r được tính theo công thức:
A. sinr = 1/n.
B. tanr = 1/n.
C. sinr = n.
*D. tanr = n.

Trang 5 - Lớp 11 Cơ bản


Câu 83. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia
khúc xạ. Khi đó góc khúc xạ r được tính theo công thức:
A. sinr = 1/n.
*B. tanr = 1/n.
C. tanr = n.
D. sinr = n.
Câu 84. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15(cm) cho ảnh ảo A'B' cao gấp 5 lần vật. Khoãng cách từ vật tới
thấu kính là:
A. 18(cm).
B. 6(cm).
C. 4(cm).
*D. 12(cm).
Câu 85. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia
khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức:
A. sini = 1/n.
B. tani = 1/n.
C. sini = n.

*D. tani = n.
Câu 86. Một người cận thị lớn tuổi chỉ còn thấy rõ các vật trong khoãng cách mắt 50cm đến 67cn. Tính độ tụ của kính phải
đeo để người này có thể nhìn xa vô cùng không cần điều tiết?.
*A. -1,5dp.
B. 1,5dp.
C. -0,67dp.
D. 0,67dp.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
*B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
Câu 88. Khoãng cách từ ảnh đến thấu kính d' < 0, cho biết:
A. Ảnh của vật thật là ảnh ảo, ngược chiều vật.
B. Ảnh của vật thật là ảnh thật, cùng chiều vật.
*C. Ảnh của vật thật là ảnh ảo, cùng chiều vật.
D. Ảnh của vật thật là ảnh thật, ngược chiều vật.
Câu 89. Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?.
*A. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nữa trên là kính hội tụ, nữa dưới là kính phân kì.
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nữa trên là kính phân kì, nữa dưới là kính hội tụ.
D. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
Câu 90. Định luật khúc xạ ánh sáng có công thức là: ( các kí hiệu có ý nghĩa như thường dùng trong bài học)
A. sini /sinr = n1 /n2.
B. n1 /sini = n2 /sinr.
C. n1 +sini = n2 + sinr.
*D. n1sini = n2sinr.
Câu 91. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường 1 chiết suất n 1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường 2 chiết suất n 2.
Cho biết n1 > n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn phần?.
A. Chùm tia sáng hầu như sát mặt phẳng phân cách. B. Không trường hợp nào đã nêu.

C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < n2/n1.
*D. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini > n2/n1.
Câu 92. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường 1 chiết suất n 1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường 2 chiết suất n 2.
Cho biết n1 < n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn phần?.
A. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < n1/n2.
B. Chùm tia sáng hầu như sát mặt phẳng phân cách.
C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini > n1/n2.
*D. Không trường hợp nào đã nêu.
Câu 93. Số phóng đại ảnh k > 0 cho biết:
A. Ảnh và vật thật cùng chiều, ảnh của vật thật là ảnh thật.
B. Ảnh và vật thật ngược chiều, ảnh của vật thật là ảnh thật.
C. Ảnh và vật thật ngược chiều, ảnh của vật thật là ảnh ảo.
*D. Ảnh và vật thật cùng chiều, ảnh của vật thật là ảnh ảo.
Câu 94. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường có chiết suất n vào không khí, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia
khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức:
A. tani = n.
B. sini = n.
*C. tani = 1/n.
D. sini = 1/n.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?.
A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
*B. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 96. Một người cận thị phải đeo kính cận có độ tụ 0,5 dp. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi
cách màn hình xa nhất là:
*A. 2(m).
B. 0,5(m).
C. 1(m).
D. 1,5(m).

Câu 97. Một người cận thị lớn tuổi chỉ còn thấy rõ các vật trong khoãng cách mắt 50cm đến 67cn. Tính độ tụ của kính phải
đeo để người này có thể đọc được sách khi đặt gần mắt nhất, cách mắt 25cm. Coi kính đeo sát mắt.
A. -0,5dp.
B. 0,5dp.
C. -2dp.
*D. 2dp.
Câu 98. Chọn câu đúng?. Theo quy ước về dấu:
A. d < 0: vật thật, d' > 0: ảnh thật, d' < ảnh ảo, đối với thấu kính hội tụ có f < 0 và D < 0.
B. d > 0: vật thật, d' > 0: ảnh thật, d' < ảnh ảo, đối với thấu kính phân kì có f > 0 và D >0.
C. d > 0: vật thật, d' < 0: ảnh thật, d' > ảnh ảo, đối với thấu kính phân kì có f < 0 và D < 0.

Trang 6 - Lớp 11 Cơ bản


*D. d > 0: vật thật, d' > 0: ảnh thật, d' < ảnh ảo, đối với thấu kính hội tụ có f > 0 và D >0.
Câu 99. Mắt của một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 50cm. Mắt người này bị tật gì?.
A. Bình thường không tật.
*B. Cận thị.
C. Lão thị.
D. Viễn thị.
Câu 100. Số phóng đại ảnh k < 0 cho biết:
A. Ảnh và vật thật ngược chiều, ảnh của vật thật là ảnh ảo.
B. Ảnh và vật thật cùng chiều, ảnh của vật thật là ảnh ảo.
*C. Ảnh và vật thật ngược chiều, ảnh của vật thật là ảnh thật.
D. Ảnh và vật thật cùng chiều, ảnh của vật thật là ảnh thật.
Câu 101. Một mắt bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì tăng độ tụ của mắt thêm 2dp. Xác định điểm cực viễn và cực
cận.
A. Cv:50cm, Cc = ∞ .
B. Cv: ∞ , Cc = 100cm.
*C. Cv: ∞ , Cc = 50cm.

D. Cv: ∞ , Cc = 200cm.
Câu 102. Mắt của một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy
điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?. ( Kính đeo sát mắt).
A. -10cm.
B. -12,5cm.
*C. 12,5cm.
D. 10cm.
Câu 103. Mắt của một người cận thị có điểm C v cách mắt 40cm. Để khắc phục tật này, người đó phải đeo kính gì, độ tụ bao
nhiêu để nhìn rõ các vật ở xa vô cùng?.
A. Kính hội tụ, có có D = -2,5dp.
*B. Kính phân kì, có D = -2,5dp.
C. Kính hội tụ, có có D = 2,5dp.
D. Kính phân kì, có D = 2,5dp.
Câu 104. Mắt của một người có điểm cực viễn C v cách mắt 50cm. Muốn nhìn thấy vật ở xa vô cực không cần điều tiết, người
đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu?.( Kính đeo sát mắt).
*A. -2dp.
B. 0,5dp.
C. 2dp.
D.-0,5dp.
Câu 105. Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận Cc được tao ra ở đâu?.
*A. Sau điểm vàng V.
B. Không xác định được vì không có ảnh.
C. Tại điểm vàng V.
D. Trước điểm vàng V.
Câu 106. Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực cận Cv được tao ra ở đâu?.
A. Sau điểm vàng V.
B. Không xác định được vì không có ảnh.
C. Tại điểm vàng V.
*D. Trước điểm vàng V.
Câu 107. Đặt độ tụ của các loại mắt như sau ở trạng thái không điều tiết: D 1: Mắt bình thường (không tật); D 2: Mắt cận; D3:

Mắt viễn. Coi như khoãng cách từ thuỷ tinh đến võng mạc là như nhau. So sánh các độ tụ này ta có kết quả nào?.
*A. D2 > D1 > D3 .
B. D1 > D2 > D3 .
C. D3 > D1 > D2 .
D. D2 > D3 > D1 .
Câu 108.
Trong
một
thí
về
sự
khúc
xạ
ánh
sáng,
một
học
sinh
ghi
lại
trên
tấm
bìa
ba
S1
N
đường truyền
của ánh sáng như hình 108, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia
nào kể sau có thể là tia khúc xạ?.
*A. IS1.

B. IS2.
C. IS3.
D. IS1 hoặc IS3.
Câu 109. Tiếp theo câu 108, vẫn với giã thiết đã cho, (Các) tia nào kể sau có thể là
I
tia phản xạ?.
S2
S3
A. IS1.
*B. IS2.
C. IS3.
D. IS1 hoặc IS3.
N’ Hình 108
Câu 110. Tiếp theo câu 108, vẫn với giã thiết đã cho, (Các) tia nào kể sau có thể là tia tới?.
A. IS1.
B. IS2.
*C. IS3.
D. IS1 hoặc IS3.
Câu 111. Tiếp theo câu 108, vẫn với giã thiết đã cho, góc nào kể sau có thể là góc tới?.
A. góc N’IS2.
*B. góc N’IS3.
C. góc NIS1.
D. góc S2IS1.
Câu 112. Tiếp theo câu 108, vẫn với giã thiết đã cho, góc nào kể sau có thể là góc khúc xạ?.
A. góc N’IS2.
B. góc N’IS3.
*C. góc NIS1.
D. góc S2IS1.
Câu 113. Tiếp theo câu 108, vẫn với giã thiết đã cho, góc nào kể sau có thể là góc phản xạ?.
*A. góc N’IS2.

B. góc N’IS3.
C. góc NIS1.
D. góc S2IS1.
Câu 114. Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình 114. Tia lótruyền đi sát mặt
B
BC. Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị nào sau đây?.
*A. 450.
B. 22,50.
C. 00.
D. 900.
Câu 115. Tiếp theo câu 114. Chiết suất n của lăng kính có giá trị nào sau đây?. (tính
tròn với một chữ số thập nphân).
*A. 1,4.
B. 1,5.
C. 1,7.
D. 1,6.
Hình 114
A
C
Câu 116. Một thấu kính phân kì có độ tụ - 2dp. Tính tiêu cự của kính?.
*A. -50cm.
B. 50cm.
C. -0,5cm.
D. 0,5cm.
Câu 117. Một thấu kính phân kì có độ tụ - 2dp. Nếu vật đặt cách kính 60cm thì ảnh hiện ra ở đâu?.
A. 2,7cm.
*B. -27,3cm.
C. 27,3cm.
D. -2,7cm.
Câu 118. Một thấu kính phân kì có độ tụ - 2dp. Nếu vật đặt cách kính 60cm thì ảnh có số phóng đại bao nhiêu?.

A. 4,55.
B. 0,0455.
*C. 0,455
D. 0,3.

Trang 7 - Lớp 11 Cơ bản


Câu 119. Đặt một vật cách thấu kính phân kì 40cm, ta thu được ảnh cách thấu kính một đoạn 10cm. Tính tiêu cự của thấu
kính?.
A. 8cm.
B. -8cm.
C. 13,3cm.
*D. -13,3cm.
Câu 120. Đặt một vật cách thấu kính phân kì 40cm, ta thu được ảnh cách thấu kính một đoạn 10cm. Tính số phóng đại ảnh
của thấu kính?.
A. -0,25.
B. 4.
*C. 0,25.
D. 2,5.
Câu 121. Đặt một vật cách thấu kính phân kì 40cm, ta thu được ảnh cách thấu kính một đoạn 10cm. Tính độ tụ của thấu
kính?.
A. 12,5cm.
*B. -7,5dp.
C. 7,5dp.
D. -12,5dp.
Câu 122. Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Tính góc khúc xạ?. Biết góc tới bằng 45 0, chiết suất nước là 4/3.
A. Không tính được.
B. r = 450.
C. r = 3201’.

*D. r = 70031’.
Câu 123. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước. Tính góc khúc xạ?. Biết góc tới bằng 45 0, chiết suất nước là 4/3.
A. Không tính được.
B. r = 450.
*C. r = 3201’.
D. r = 70031’.
Câu 124. Tia sáng đi từ nước có chiết suất nước là 4/3 sang thuỷ tinh có chiết suất nước là 3/2. Tính góc khúc xạ?. Biết góc
tới bằng 300?.
A. r = 450.
B. r = 300.
*C. r = 26030’.
D. r = 34013’
Câu 125. Cho hình 125.(Các) tia sáng nào thể hiện tính chất
quang học của quang tâm thấu kính?.
B
A. Tia 1.
B.Tia 2.
(3)
*C. Hai tia 1 v à 2.
D. Không có.
(1)
Câu 126. Tiếp theo câu 125. Tia sáng nào thể hiện tính chất
O
A
quang học của tiêu điểm ảnh?.
A. Tia 1.
B.Tia 2.
(2)
C. Tia 4.
*D. Tia 3.

(4)
Hình 125
Câu 127. Tiếp theo câu 125. Tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điểm vật?.
A. Tia 1.
B.Tia 2.
*C. Tia 4.
D. Tia 3.
Cho hình vẽ 128, quy ước:
L1
L2
(1): ở trên đoạn O1X.
(2): ở trên đoạn O2Y.
(3): trong đo ạn O1O2
(4): không tồn tại(trường hợp không xảy ra).
X
Y
Dùng giả thiết này trả lời các câu từ 128 đến 131.
O1
O2
Câu 128. Nếu L1 và L2 đều là thấu kính hội tụ thì điểm trùng nhau của F’2 (tiêu
Hình 128
điểm ảnh chính của L2 ) và F1( tiêu điểm ảnh chính của L1) có vị trí:
A. (1).
B. (2).
C. (3).
*D. (4).
Câu 129. Nếu L1 và L2 đều là thấu kính phân kì thì điểm trùng nhau của F’ 2 (tiêu điểm ảnh chính của L 2 ) và F1( tiêu điểm
ảnh chính của L1) có vị trí:
A. (1).
B. (2).

*C. (3).
D. (4).
Câu 130. Nếu L1 là kính hội tụ và L2 là thấu kính phân kì thì điểm trùng nhau của F’ 2 (tiêu điểm ảnh chính của L2 ) và
F1( tiêu điểm ảnh chính của L1) có vị trí:
*A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 131. Nếu L1 kính phân kì và L2 là thấu kính hội tụ thì điểm trùng nhau của F’ 2 (tiêu điểm ảnh chính của L2 ) và F1( tiêu
điểm ảnh chính của L1) có vị trí:
A. (1).
*B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 134. Đối với thấu kính phân kì thì:
A. vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. *D. vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 135. Vật AB = 2(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh ảo A'B' cao 8cm. Khoãng cách từ ảnh
đến thấu kính là:
A. 128(cm).
B. 32(cm).
C. 64(cm).
*D. - 64(cm).
Câu 136. Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 450. Góc
lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 150.
*B. D = 450.
C. D = 300.
D. D = 900.

Câu 137. Khi ánh sáng đi từ nước ( n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
*A. igh = 48035'.
B. igh = 38026'.
C. igh = 41048'.
D. igh = 62044'.
Câu 138. Nhận xét nào sau đây là đúng?.
A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
*C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

Trang 8 - Lớp 11 Cơ bản


Câu 139. Một vật sáng đặt trước thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng bốn lần vật. Dời vật lại gần
thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng bốn lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính?.
A. Thấu kính phân kì.
*B. Thấu kính hội tụ.
C. Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí.
Câu 140. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
B. Ánh sáng gặp bề mặt rất nhẵn.
C. Ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém.
*D. Góc tới lớn hơn góc giới hạn.
Câu 141. Thấu kính có độ tụ D = 10 (dp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10(cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -0,1(cm).
*C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +10(cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +0,1(cm).

Câu 142. Mọi lăng kính đều có tính chất:
*A. ánh sáng truyền qua nó sẽ bị tán sắc.
B. ánh sáng truyền qua sẽ không thay đổi.
C. ánh sáng truyền qua nó sẽ bị nhiễu xạ. D. ánh sáng truyền qua nó sẽ bị tán sắc và ánh sáng truyền qua nó sẽ bị nhiễu xạ.
Câu 143. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15(cm) cho ảnh thật A'B' cao gấp 5 lần vật. Khoãng cách từ vật tới
thấu kính là:
A. 12(cm).
*B. 18(cm).
C. 6(cm).
D. 4(cm).
Câu 144. Phát biểu nào sau đây là đúng?
*A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n 2 của môi trường 2 với chiết suất
tuyệt đối n1 của môi trường 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
Câu 145. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó
truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2
*B. n21 = n2/n1
C. n21 = n2 – n1
D. n12 = n1 – n2
Câu 146. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
*D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 147. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.

*C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
Câu 148. Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n 1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n 2
(với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì:
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n 2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n 1.
*D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Câu 149. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
*A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Câu 150. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i gh.
*D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường
chiết quang hơn.
Câu 151. Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
*C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B và C đều đúng.
Câu 152. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia
sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:

Trang 9 - Lớp 11 Cơ bản



A. D = 2808’.
B. D = 31052’.
*C. D = 37023’.
D. D = 52023’.
Câu 153. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
*C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 154. Phát biểu nào sau đây là đúng?
*A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 155. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
*D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 156. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
*A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 157. Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
*A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 158. Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta
thu được

A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
*C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Câu 159. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một
khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
*A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 160. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một
khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
*D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 161. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm
trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
*D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 162. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh
A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
*B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 163. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho
ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:

*A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 164. Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a
= 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu kính. Ảnh A”B” của AB qua
quang hệ là:

Trang 10 - Lớp 11 Cơ bản


A. ảnh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).
*D. ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).
Câu 165. Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O 1 (f1 = 20 cm) và thấu kính hội tụ O 2 (f2 = 25 cm) được ghép sát với
nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25 (cm). Ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 100 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 100 (cm).
*D. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
Câu 166. Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O 2 (D2 = -5 đp), khoảng cách O1O2 = 70 (cm). Điểm sáng
S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một khoảng 50 (cm). Ảnh S” của S qua quang hệ là:
*A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 50 (cm).
D. ảnh thật, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
Câu 167. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực
viễn (CV).

B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực
cận (CC).
C. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất ε min khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A, B.
*D. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 168. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
*D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
Câu 169. Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
*B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm.
C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt.
D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực.
Câu 170. Phát biểu nào sau đây là đúng?
*A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
Câu 171. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
*B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
C. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi không điều tiết.
D. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính lão.
Câu 172. Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính có độ tụ 2dp. Khoảng thấy rõ nhắn
nhất của người đó là:
A. 25 (cm).
*B. 50 (cm).
C. 1 (m).
D. 2 (m).

Câu 173. Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy
rõ lớn nhất của người đó là:
A. 50 (cm).
*B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm).
Câu 174. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo
kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
A. D = - 2,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).
C. D = -5,0 (đp).
*D. D = 1,5 (đp).
Câu 175. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ
được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0 (cm).
*B. 16,7 (cm).
C. 17,5 (cm).
D. 22,5 (cm).

Trang 11 - Lớp 11 Cơ bản


* Câu 176. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi
đeo kính của người này là:
A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).
*C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
D. từ 17 (cm) đến 2 (m).
* Câu 177.Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo
kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là:

A. D = 1,4 (đp).
B. D = 1,5 (đp).
*C. D = 1,6 (đp).
D. D = 1,7 (đp).
Câu 178. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
A. Góc khú xạ r bé hơn góc tới i.
B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.
*C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
Câu 179. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết
suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên
mặt nước là
A. 11,5 (cm)
*B. 34,6 (cm)
C. 63,7 (cm)
D. 44,4 (cm)
Câu 180. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết
suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy
bể là:
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 51,6 (cm)
*D. 85,9 (cm).
Câu 181. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
*B. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tương
đương với một thấu kính hội tụ.
C. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng
mạc tương đương với một thấu kính hội tụ.
D. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc

và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
Câu 182: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
*A. nhỏ.
B. rất nhỏ.
C. lớn.
D. rất lớn.
Câu 183: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
*A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm
trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát
đỡ bị mỏi mắt.
Câu 184: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
*B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ
của mắt.
Câu 185: Số bội giác của kính lúp là tỉ số G =

α
trong đó
α0

A. α là góc trông trực tiếp vật, α 0 là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α 0 là góc trông trực tiếp vật.
*C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α 0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.


Trang 12 - Lớp 11 Cơ bản


D. α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, α 0 là góc trông trực tiếp vật .
Câu 186: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
*A. G∞ = Đ/f.

B. G∞ = k1.G2∞

C. G ∞ =

δ§
f1f2

D. G ∞ =

f1
f2

Câu 187: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m).
B. f = 10 (cm).
C. f = 2,5 (m).
*D. f = 2,5 (cm).
Câu 188: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp).
Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật
A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).
*B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).

D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).
Câu 189: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp)
trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần).
*B. 5 (lần).
C. 5,5 (lần).
D. 6 (lần).
Câu 190: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp)
trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần).
B. 5 (lần).
C. 5,5 (lần).
*D. 6 (lần).
Câu 191: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
*B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Câu 192: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ
của mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt.
*C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 193: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
*D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.

Câu 194: Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trường hợp nào sau đây là đúng?
*A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh
của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho
nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Câu 195: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G∞ = Đ/f.

B. G ∞ =

f1 f2
δ§

*C. G ∞ =

δ§
f1f2

D. G ∞ =

f1
f2

Câu 196: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O 1
(f1 = 1cm) và thị kính O 2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng
ở vô cực là:
*A. 67,2 (lần).
B. 70,0 (lần).

C. 96,0 (lần).
D. 100 (lần).
Câu 197: Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng?

Trang 13 - Lớp 11 Cơ bản


A. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa.
B. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính.
*C. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa.
D. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần.
Câu 198: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính thiên văn là đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
*B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh của vật qua
kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật
qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 199: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
*D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Câu 200: Phát biểu nào sau đây là đúng?
*A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
C. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Câu 201: Với kính thiên văn khúc xạ, cách điều chỉnh nào sau đây là đúng?
*A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn

thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển kính so với vật sao cho nhìn thấy ảnh của
vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao cho nhìn
thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Câu 202: Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G∞ = Đ/f.

B. G∞ = k1.G2∞

C. G ∞ =

δ§
f1f2

*D. G ∞ =

f1
f2

Câu 203: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f 1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f 2 = 5 (cm). Khoảng cách giữa hai
kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:
*A. 125 (cm).
B. 124 (cm).
C. 120 (cm).
D. 115 (cm).
Câu 204: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f 1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f 2 = 5 (cm). Độ bội giác của kính
khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 20 (lần).

*B. 24 (lần).
C. 25 (lần).
D. 30 (lần).
Câu 205: Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở
vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
A. 120 (cm).
B. 4 (cm).
*C. 124 (cm).
D. 5,2 (m).
Câu 206: Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở
vô cực, độ bội giác của kính là:
A. 120 (lần).
*B. 30 (lần).
C. 4 (lần).
D. 10 (lần).

Trang 14 - Lớp 11 Cơ bản



×