Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Le dang khuong DU DOAN DE 2016 chuong 6 KIM LOAI KIEM KIEM THO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.37 KB, 6 trang )

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

6. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ

Cac cau mau xanh la cau dư đoan nam 2016
Lời giải chi tiết nằm trong cuốn sách Làm chủ môn Hóa trong 30 ngày tập 2 – Vô Cơ

Câu 1. (B-14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
Câu 2. (B-08) 14: Pư nhiệt phân không đúng là
t
t
B. NH4NO2 
A. 2KNO3 
 2KNO2 + O2
 N2 + 2H2O
t
t
C. NH4Cl 
NH
+
HCl
D.
NaHCO

 NaOH + CO2


3
3 
Câu 3. (CĐ-13) 11: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được
kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. H2SO4.
Câu 4. (CĐ-13) 29: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. KOH, O2 và HCl.
Câu 5. (A-14): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2
B. CO2
C. N2
D. O2
Câu 6. (CĐ-07) 26: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 7. (CĐ-07) 36: Cho sơ đồ pư: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3.
D. NaOH và Na2CO3.
Câu 8. (A-11) 9: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.

C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
Câu 9. (A-11) 17: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
B. Đá vôi (CaCO3).
Câu 10. (CĐ-14): Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2
D. KCl
Câu 11. (CĐ-08) 3: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 12. (B-08)6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaHCO3.
Câu 13. (B-13) 26: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. CaSO4, MgCl2.
D. Mg(HCO3)2., CaCl2.
Câu 8: (THPTQG-2015) Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân nóng chảy.

B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 14. (B-09) 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
o

o

o

o

1


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

(I) Cho dd NaCl vào dd KOH.
(II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH) 2.
(III) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH) 2 vào ddNaNO3.
(VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH) 2.
(V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI.
B. I, II và III.
C. I, IV và V.
D. II, V và VI.

Câu 15. (A-08) 3: Từ hai muối X và Y thực hiện các pư sau:
X1 + H2O  X2
X  X1+ CO 2
X
+
Y
+
H
X
+
X2 + Y 
2 2Y  X + Y2 + H2O
1
2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3.
D.MgCO3, NaHCO3.
Câu 16. (A-10) 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dần.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều t/d với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 17. (A-14): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 18. (CĐ-12) 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 19. (B-12) 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 20. (CĐ-11) Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl (0,02 mol),
2−
HCO3- (0,10 mol) và SO4 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì nước còn lại trong cốc
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.

Câu 15: (THPTQG-2015) Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28
lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ca.
B. Ba.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 21. (B-07) 17: Cho 1,67 gam hh gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) t/d hết với dd HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca =
40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.

D. Ca và Sr.
Câu 22. (B-10) 33: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hh X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M,
thu được dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca.
B. Be và Mg.
C. Mg và Sr.
D. Be và Ca.
Câu 23. (A-10) 3: Cho 7,1 gam hh gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y t/d hết với lượng dư
dd HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là

2


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

A. kali và bari.
B. liti và beri.
C. natri và magie.
D. kali và canxi.
Câu 24. (CĐ-12) 40: Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm
thổ Y (MX < MY) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
Câu 25. (CĐ-11) 16: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của
nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba.

B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 26. (B-08) 24: Cho 1,9 gam hh muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M t/d hết với dd HCl
(dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
Câu 27. (CĐ-08) 34: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hh gồm kim
loại X và Zn t/d với lượng dư dd HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X t/d với
lượng dư dd H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là:
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 28. (CĐ-08) 43: Cho 3,6 gam Mg t/d hết với dd HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 29. (CĐ-11) 25: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu
kì kế tiếpnhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là
A. Rb và Cs.
B. Na và K.
C. Li và Na.
D. K và Rb.


Câu 30. (CĐ -14): Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là : A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
Câu 31. (B-13) 35: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu
được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Ca.
Câu 32. (A-10) 21: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít
khí H2 (đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dd X bởi dd Y, tổng khối lượng
các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam.
B. 12,78 gam.
C. 18,46 gam.
D. 14,62 gam.
Câu 33. (B-13) 38: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam
X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số
mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp
muối. Giá trị của m là
A. 4,460.
B. 4,656.
C. 3,792.
D. 2,790.
Câu 34. (CĐ-07) 18: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba t/d với nước (dư), thu được dd X và 3,36 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dd axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dd X là
A. 150ml.
B. 75ml.

C. 60ml.
D. 30ml.
Câu 35. (CĐ-13) 39: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và
0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,14.
B. 6,42.
C. 1,07.
D. 3,21.
Câu 36. (B-09) 21: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hh gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml
dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. Ca.
C. Ba.
D. K.
Câu 11: (THPTQG-2015) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K.
B. Ba.
C. Be.
D. Na.

3


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

Câu 37. (CĐ -14): Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được
dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là

A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 38. (CĐ-10) 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X.
Coi thể tích dd không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dd X là
A. 0,6M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,4M.
Câu 39. (A-07) 32: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,032.
B. 0,04.
C. 0,048.
D. 0,06
Câu 40. (A-08) 27: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dd hh gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 41. (A-11) 7: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M
và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00.
B. 1,00.
C. 1,25.
D. 0,75.
Câu 42. (A-09) 4: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd chứa hh NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
Câu 43. (B-11) 29: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3
0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
Câu 44. (B-12) 25: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH
0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 23,64.
C. 7,88.
D. 13,79.
Câu 45. (B-14) : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 19,700.
Câu 46. (CĐ-12) 11: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và
KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Câu 47. (A-13) 23: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu

được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,92.
B. 23,64.
C. 39,40.
D. 15,76.
Câu 48. (B-13) 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 9,85.
D. 39,40.
Câu 49. (CĐ-13) 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 10,00.
C. 1,97.
D. 5,00.

Câu 50. (A-07) 28: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu
được V lít khí (ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên
hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 22,4(a + b).
C. V = 11,2(a - b).
D. V = 11,2(a + b).

4



LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

Câu 51. (A-09) 22: Dd X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 52. (A-10) 45: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd chứa Na 2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau pư thu được số mol CO2 là
A. 0,020.
B. 0,030.
C. 0,015.
D. 0,010.
Câu 53. (CĐ-10) 34: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat pư hết với dd H2SO4 (dư), thu được dd chứa 7,5
gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2.
Câu 54. (B-08) 32: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96
lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:
A. 40%.
B. 50%.
C. 84%.
D. 92%.
Câu 55. (CĐ-13) 1: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl
dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 4,48.
B. 1,79.
C. 5,60.
D. 2,24.
Câu 49: (THPTQG-2015) X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l.
Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y
vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
A. 11 : 7.
B. 11 : 4.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
Câu 56. (A-12) 39: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì
hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 57. (B-13) 14: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được
dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 160.
D. 60.

Facebook cá nhân
/>Fanpage:
/>Website:
/>

5


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

Youtube
/>Điện thoại: 0968.959.314
Email:

6



×