Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài tập thực hành Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.82 KB, 28 trang )

BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
Bước đầu học viên thực hiện các yêu cầu sau:
§ Định dạng lại dữ liệu ngày, số từ Menu Start - Settings- Control Panel - Regional
Settings.
§

Khởi động Excel và thực hiện các thao tác về khối với thiết bị chuột:

- Nhập vào ô A1 nội dung: Cộng hoà
- Sao chép dữ liệu ô A1 sang các ô trong khối A2:C5
- Di chuyển khối dữ liệu A2: C5 đến vị trí D2: F5
- Thực hiện thao tác thay đổi độ rộng cột, độ cao hàng
§

Thực hiện một số thao tác định dạng:

- Nhập vào ô A1 nội dung: Công ty thương mại dịch vụ
- Đưa dòng Công ty thương mại dịch vụ vào nằm giữa khối A1: F1
- Điền một dãy số có thứ tự tăng dần từ 1 đến 10
- Nhập vào ô C4 con số: 200000, sau đó định dạng con số này theo dạng số tài chính.
- Nhập vào ô D4: 01/12/2004 cho đúng với định dạng kiểu dd/mm/yyyy.
- Nhập vào bảng tính sau:
BẢNG GHI ĐIỂM KIỂM TRA MÔN HỌC
STT
1
2
3
4
5
6


7
8
9
10

HỌ VÀ TÊN

Nam
Dũng
Văn
Thảo
Tri
Thuỷ
Hùng
Minh
Phát

NGÀY SINH
20/01/1985
01/10/1986
15/07/1986
02/08/1985
05/01/1986
07/04/1986
19/08/1985
09/02/1985
18/07/1986
25/03/1985

TOÁN

7.5
7
6.5
8
8.5
9
8.5
8
8
10

ANH
6
8
9
7
6
9.5
8.5
7
8
9

VĂN
7
9
4.5
6
7
9

10
7
8.5
7

TỔNG

Yêu cầu: Nhập đúng giá trị và kiểu dữ liệu cho bảng. Dữ liệu cột Tổng là loại công
thức được tính:
Tổng = Toán + Văn + Anh


BÀI THỰC HÀNH SỐ 2

Cho bảng số liệu sau:

BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12/2005
STT Tên NV

NC

LCB

PHỤ CẤP

Thưởng

1

An


25

25000

?

?

2

Bình

26

30000

3

Hoà

28

28000

4

Thanh

24


40000

5


23
T ổ n g
?
cộng

20000

6

T ạ
ứng
250

m

Thực lĩnh
?

300

?

Yêu cầu:
Câu1: Nhập số liệu trên vào bảng tính

Câu 2: Tính toán các cột số liệu theo yêu cầu:
a. Phụ cấp = 1/5 Lương, trong đó Lương = NC * LCB
b. Thưởng = 1/2 Lương, trong đó Lương = NC * LCB
c. Thực lãnh = Lương + Phụ cấp + Thưởng - Tạm ứng, với Lương = NC * LCB
Câu 3: Tính Tổng cộng cho các cột NC, Phụ cấp, Thưởng và Thực lãnh
Câu 4: Thực hiện các thao tác định dạng cơ bản cho bảng tính (Thay đổi Font, cỡ chữ,
màu sắc, kẻ khung…) bằng cách sử dụng các nút trên thanh công cụ.

1

Tên
khách
An

BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Ngày
Ngày
Số
Ðơn
Tiền
Ðến
ngày ở giá
phòng
đi
20/10/2004 25/10/2004 ?
20000

2


Việt

30/07/2004 10/08/2004

25000

3

Nhi

10/06/2004 04/07/2004

40000

4

Trang

03/07/2004 13/07/2004

30000

5 Dũng
Tổng cộng

08/10/2004 04/11/2004

20000
?


Stt

?

?

Phụ
thu

Phải
trả

?

?

Yêu cầu:
Câu 1: Nhập số liệu trên vào bảng tính.Hãy sử dụng nút Handle để điền giá trị cho cột
STT
Câu 2: Tính Số ngày ở = Ngày đi - Ngày đến
Câu 3: Tính Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá
Câu 4: Tính Phụ thu = 5% Tiền phòng
Câu 5: Tính Phải trả = Tiền phòng + Phụ thu


Câu 6: Tính Tổng cộng cho các cột
Câu 7: Thực hiện thao tác định dạng cho bảng tính.


BÀI THỰC HÀNH SỐ 4


Cho bảng số liệu sau:

BẢNG LƯƠNG THÁNG 6 - 2004

STT

HỌ TÊN NC

LCB

1

Hương

25

25000

2

Lan

28

30000

3

Tùng


27

40000

4



25

20000

TỔNG CỘNG

?

% P H Ụ
%BHXH %BHYT
CẤP
30%
20%
5%

THỰC LÃNH

?

?


?

?

Yêu cầu:
Câu 1: Nhập số liệu vào bảng tính
Câu 2: Tính giá trị cho các cột Phụ cấp, BHXH, BHYT biết rằng giá trị cho mỗi cột được
tính bằng Tỷ lệ phần trăm của mỗi cột * Lương trong đó Lương = NC * LCB
Chú ý: Có thể sử dụng một công thức để tính cho cả 3 cột hoặc mỗi cột lập một công
thức riêng.
Câu 3: Tính Thực lãnh = Lương + Phụ cấp - BHXH - BHYT trong đó Lương = NC *
LCB
Câu 4: Thực hiện thao tác định dạng cho bảng tính.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5

Cho bảng số liệu sau:

BẢNG CỬU CHƯƠNG
A
1
2

1

3

2

4


3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

B
1
?

C
2

D

3

E
4

F
5

G
6

H
7

I
8

J
9

10
9
Yêu cầu:
Chỉ sử dụng một công thức duy nhất tại ô B2, sau đó sao chép cho tất cả các ô còn lại.


Cho bảng số liệu sau:

BÀI THỰC HÀNH SỐ 6


BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2003-2004
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

B

C
D
E
F
G
H
I
J
Điểm các môn thi

Họ và tên Văn
Toán L ị c h N g o ạ i
Điểm V
ịX ế p
Tổng
STT
học sinh
sử
ngữ
TB
thứ loại
2
3
2
2
1
Dũng
7
5
6
7
2
Nam
8
7
6
7
3

9

6
7
8
4
Phi
5
10
8
9
5
Hùng
6
5
4
4
6
Giang
4
8
5
6
7
Hương
8
9
9
7
8
Văn
7

7
10
7
9
Yến
5
4
8
5
10
Anh
10
5
8
9
Điểm trung bình cao nhất:
?
Điểm trung bình thấp nhất
?
Tổng số học sinh xếp loại A
?

Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Tổng: = Tổng Điểm của từng môn nhân với hệ số của môn đó
Câu 2: Tính Điểm trung bình = Tổng điểm chia cho Tổng hệ số
Câu 3: Tính Vị thứ
Câu 4: Xếp loại cho học sinh dựa vào Điểm TB
- Nếu Điểm TB >=9 thì xếp loại A
- Nếu Điểm TB >=7 thì xếp loại B
- Nếu Điểm TB >=5 thì xếp loại C

- Còn lại xếp loại D
Câu 5: Tính Điểm trung bình cao nhất, thấp nhất cho học sinh
Câu 6: Tính tổng số học sinh xếp loại A


BÀI THỰC HÀNH SỐ 7
Cho bảng số liệu sau:
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
A

B

C

D

E

F

1

STT

Khách Khu Số
Hàng vực cũ

2

1


Anh

1

468 500 ?

3

2

Vu

2

160 230

4

3

Trang 3

410 509

5

4

Lan


3

436 630

6

5

Doan

2

307 450

7

6

Thanh 1

171 205

8

TỔNG CỘNG

Số Ðịnh
mới mức


G

H

I

J

Tiêu
thụ

T i ề n Thuê
bao
điện

Phải
trả

?

?

?

?

?

?


?

?

Yêu cầu:
Câu 1: Nhập các số liệu trên vào bảng tính.
Câu 2: Tính cột Định mức, biết rằng Nếu Khách hàng ở Khu vực 1 thì 50, Khu vực 2 thì
100 và Khu vực 3 là 150.
Câu 3: Tính lượng điện tiêu thụ biết rằng Tieu thu = So moi - So cu
Câu 4: Tính Tien dien biết rằng Tien dien = Tieu thu * Don gia trong đó:
- Nếu số KW Tieu thu <= Số KW Dinh muc của khu vực mình thì tính giá 450 đ/
KW
- Ngược lại: Cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định
mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
Câu 5: Tính Thue bao = 5% * Tien dien
Câu 6: Tính Phai tra = Tien dien + Thue bao


Cho bảng số liệu sau:
A
1
2

B

C

BÀI THỰC HÀNH SỐ 8
D


E

F

G

H

BẢNG TỔNG HỢP NGOẠI TỆ THU ĐỔI TRONG NGÀY
Loại
T ổ n g
NGOẠI
Tỷ Giá
STT KHÁCH HÀNG
NT
Số
TỆ
USD 14611 ?
1
Nam
2000
USD
DEM 6346
2

600
FRF
FRF 1892
3
Dũng

800
GPB
AUD 7480
4
Nguyên
900
USD
JPY 120
5
Thảo
50
JPY
GPB 20308
6
My
700
DEM
7
Dung
125
USD

I
T i ề n
VND
?

3
4
5

6
7
8
9
10
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Tiền VND biết rằng Tiền VND = Số tiền Ngoại tệ * Tỷ giá của Loại NT
đó
Câu 2: Tính Tổng số tiền NT thu đổi được trong ngày theo từng loại


BÀI THỰC HÀNH SỐ 9
Cho bảng số liệu sau:
A B

C

D

E

1
2
3

F

G

H


I

J

K

L

DANH SÁCH LƯƠNG THÁNG 06/2004

S
T TÊN Nhóm HSL HSTN Công Lương Loại Thưởng
T
1



SX

1,78 1

22

2

Nhi VP

1,78 2


19

3

An

SX

3,2 1

21

4

Ti

SX

1,56 2

23

5

Na

VP

1,78 1


22

6

Uy

VP

1,92 0,5

20

7

Bi

SX

2,15 0,5

20

8

Tèo SX

2,4 1,5

22


9

Ân

VP

3,5 1,5

20

10 Du

SX

3,0 0,5

18

Các khoản phải trừ
Thực
lĩnh
BHXH BHYT T.ỨNG

4
5
500000

6
7
8

600000

9
10
11
500000

12
13
Công qui định :
14

M

Bảng tiền thưởng
22


Đơn vị tiền lương:

290000

A

Bảo hiểm Y.Tế:

5%

300000 200000 50000


Bảo hiểm X.hội

2%

15
16
17
18 Tổng lương khối VP:

?

Tổng lương khối SX:

?

Tổng số Nhân viên nhóm VP:

?

B

C

19
20
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Lương biết rằng Lương = (HSL + HSTN)*Công * Đơn vị Tiền
Lương/Công Qui định
Câu 2: Tính Xếp loại cho nhân viên
- Nếu Công >= Công qui định thì xếp loại A

- Nếu trong tháng nghỉ không quá 2 ngày thì thì xếp loại B
- Còn lại xếp loại C
Câu 3: Tính Tiền thưởng cho nhân viên biết rằng Tiền thưởng sẽ được dựa theo Xếp
loại của nhân viên (Trong Bảng Tiền thưởng)
Câu 4: Tính cột BHXH = Lương * Tỷ lệ %BHXH và tính cột BHYT = Lương * Tỷ lệ %
BHYT
Câu 5: Tính Thực Lĩnh = Lương + Thưởng - BHYT - BHXH - Tạm ứng
Câu 6: Tính Tổng lương khối VP, Tổng lương khối SX
Câu 7: Tính tổng số nhân viên nhóm VP: Đếm có bao nhiêu nhân viên thuộc nhóm VP


BÀI THỰC HÀNH SỐ 10
Cho bảng tính sau:
BẢNG TÍNH TIỀN TRONG KHÁCH SẠN
AB

C

D

E

F

G

H

I


J
K
L
Ngày
1 S
TIỀN THANH TOÁN
20/05/2005
PHÒNG
đi
NGÀY
T TÊN
DỊCH
TỔNG
ĐẾN
Số ĐG TT Số ĐG TT
VỤ
2 T
Dịch vụ
tuần Tuần Tuần Ngày Ngày Ngày
3 1 Hà
10/05/2005 101-A
4 2 Trung 07/05/2005 205-B
5 3 Vinh 05/05/2005 109-C
6 4 Mậu 07/05/2005 302-B
7 5 Thanh 09/05/2005 108-C
8 6 Dũng 16/05/2005 207-A
9 7 Thu 14/05/2005 105-C
10 8 Hoà 07/05/2005 301-C
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột số tuần biết rằng: Số tuần = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần

nguyên
Câu 2: Tính cột ĐG Tuần biết rằng ĐG Tuần được tính dựa theo Loại phòng (Bảng
Giá theo Loại phòng). Kí tự đầu tiên bên trái của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại
phòng
A
B
C
Loại
Giá
12
Giá tuần
phòng
ngày
13 1
400
70
14 2
280
50
15 3
200
35
Câu 3: Tính cột TT Tuần = Số tuần * ĐG Tuần
Câu 4: Tính cột Số ngày = (Ngày đi -Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần dư
Câu 5: Tính cột ĐG Ngày : Tương tự như ĐG Tuần
Câu 6: Tính cột TT Ngày = Số Ngày * ĐG Ngày
Câu 7: Tính cột Dịch vụ:=(Ngày đi - Ngày đến)* Giá Dịch vụ mỗi ngày (Dựa theo Bảng
Giá Dịch vụ và Loại phòng. Kí tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện
Loại phòng)
D

E
F
12
A
B
C
13
15
10
5
Câu 8: Tính Cột Tổng = TT Tuần + TT Ngày + Dịch vụ



BÀI THỰC HÀNH SỐ 11
Cho bảng tính sau:
BẢNG TIỀN HỌC BỔNG
A

B

C

Tên

Diện
CS

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

STT
D201
D202
N103
D404
D305
N206

D

E

Điểm thi
Môn
Môn
CS
CN1
8

7
7
8
5
9
4
5
9
7
7
8

F
Loại HB
A
B
C

Môn
CN2
6
9
8
7
5
6

G
H
Mức HB Tổng

200000
100000
0

Tổng
điểm

Loại
Học
bổng

I

Học
bổng

Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
Câu 2: Tính cột Tổng Điểm:
Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.
Còn lại Điểm CS là 0
Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
- Còn lại là Loại C
Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại
học bổng)

Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng


BÀI THỰC HÀNH SỐ 12
Nhập vào bảng số liệu sau:
A

B

1

STT

Tên

2
3
4
5
6
7
8
9
10

1
2
3
4
5

6
7
8
9

C
PL
Lao
động
CC
TV
DH
CC
TV
DH
DH
TV
DH

D

E

F

Ngày
công

Xếp
Loại


Tiền
Thưởng

22
21
20
20
21
22
19
18
22

Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Công
- Nếu Ngày Công >= 22 thì xếp loại A
- Nếu Ngày Công >=20 thì xếp loại B
- Nếu Ngày Công >=18 thì xếp loại C
- Còn lại xếp loại D
Câu 2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng sau:
A
B
C
D
12
CC
DH
TV
13

500000 400000 300000
A
14
300000 200000 150000
B
15
100000 0
0
C
16
0
0
0
D


BÀI TẬP PHẦN CSDL
BÀI THỰC HÀNH SỐ 13
Cho bảng số liệu sau:
CHI TIẾT XUẤT NHẬP THÁNG 12/2003
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

A
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20

B
C
NGAY
MA HH
02/02/2003 S12
02/02/2003 GHN
03/02/2003 S10
03/02/2003 GTQ
03/02/2003 S12
04/02/2003 GTQ
04/02/2003 GHN
05/02/2003 V12
06/02/2003 GTQ
06/02/2003 S10
07/02/2003 S10
07/02/2003 X30
08/02/2003 V24
10/02/2003 S12
10/02/2003 V12
10/02/2003 V24
12/02/2003 X30
12/02/2003 X50
15/02/2003 S10
15/02/2003 X50


23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

A
MA HH
GCO
GHN
GTQ
S10
S12
S16
S20
V12
V24
X30
X40
X50

D

E
F
G
SLN
TTN
SLX
TTX
50
0
140
0
30
0
30
0
20
0
45
0
0
75
70
0
0
45
35
0
0
60
50

0
50
0
0
60
0
45
0
25
0
40
50
0
0
25
0
30
BẢNG ĐƠN GIÁ
B
C
D
DVT
GIA NHAP GIA XUAT
1000 viên
200
215
1000 viên
190
204
1000 viên

175
188
Tấn
500
537
Tấn
550
591
Tấn
450
483
Tấn
600
645
Tấm
25
26
Tấm
45
48
Tấn
300
322
Tấn
350
376
Tấn
400
430


H
MA KH
SG01
HN15
DN01
DN03
DN02
SG02
SG01
DN01
HN15
DN01
HP14
SG02
HU02
HP14
DN12
DN12
HP03
HU01
DN01
HP03

Yêu cầu:
Câu 1: Nhập hai bảng trên vào Sheet1. Tính cột TTN biết rằng: TTN = SLN * ĐGN


(ĐGN tra trên Bảng Đơn Giá dựa vào MA HH). Tính cột TTX biết rằng TTX = SLX *
ĐGX (ĐGX tra trên Bảng Đơn giá dựa vào MA HH)
Câu 2: Thực hiện Tổng hợp Dữ liệu theo từng mặt hàng

Câu 3: Tiếp tục sao chép dữ liệu từ Sheet 1 sang Sheet 3 để có một CSDL tương tự.
Sau đó thực hiện thao tác Lọc dữ liệu theo các yêu cầu sau:
§ Sử dụng Lệnh Data - Filter - AutoFilter
- Yêu cầu 1: Lọc dữ liệu chi tiết xuất nhập cho từng mặt hàng
- Yêu cầu 2: Lọc chi tiết xuất nhập của mặt hàng Sắt (mặt hàng Sắt có MA HH bắt đầu
bằng chữ S)
- Yêu cầu 3: Lọc chi tiết hàng Nhập mà Khách hàng là ĐN
- Yêu cầu 4: Lọc chi tiết hàng xuất nhập từ ngày 5 đến ngày 10/02/2003
Chú ý: Sau khi thực hiện xong Yêu cầu 1 thì trả dữ liệu lại trạng thái ban đầu (hiển thị
đầy đủ các bản ghi) rồi mới tiếp tục thực hiện yêu cầu tiếp theo.
§ Sử dụng lệnh Data - Filter - Advanced Filter
- Từ dữ liệu của bảng tính(Sheet 3), tạo một bảng dữ liệu mới (cũng nằm trong Sheet
3) chỉ gồm dữ liệu của mặt hàng Nhập (Lúc đó TTX = 0) và Khách hàng từ Đà Nẵng
(MA KH bắt đầu bằng chữ DN)
Hướng dẫn: Tại Sheet 3 tạo một Bảng điều kiện lọc riêng nằm ở vị trí khác với Bảng
dữ liệu gốc, sau đó dùng lệnh Data - Filter - Advanced Filter để lọc.


BÀI THỰC HÀNH SỐ 14
Cho CSDL sau:
A
B
C
1 STT NGAY
MA HH
2 1
02/02/2003 S12
3 2
02/02/2003 GHN
4 3

03/02/2003 S10
5 4
03/02/2003 GTQ
6 5
03/02/2003 S12
7 6
04/02/2003 GTQ
8 7
04/02/2003 GHN
9 8
05/02/2003 V12
10 9
06/02/2003 GTQ
11 10 06/02/2003 S10
12 11 07/02/2003 S10
13 12 07/02/2003 X30
14 13 08/02/2003 V24
15 14 10/02/2003 S12
16 15 10/02/2003 V12
17 16 10/02/2003 V24
18 17 12/02/2003 X30
19 18 12/02/2003 X50
20 19 15/02/2003 S10
21 20 15/02/2003 X50

D
SLN
50
140
30

30
20
45
0
70
0
35
0
50
50
0
0
0
0
50
0
0

E
TTN

F
SLX
0
0
0
0
0
0
75

0
45
0
60
0
0
60
45
25
40
0
25
30

G
TTX

H
MA KH
SG01
HN15
DN01
DN03
DN02
SG02
SG01
DN01
HN15
DN01
HP14

SG02
HU02
HP14
DN12
DN12
HP03
HU01
DN01
HP03

Yêu cầu:
Câu 1: Tính có bao nhiêu khách hàng xuất nhập từ ngày 05/02/2003 trở đi. Kết quả
tính đựoc đặt trong ô D26
Câu 2: Tính tổng SLN của những khách hàng là Đà Nẵng (những khách hàng có MA
KH bắt đầu là DN). Kết quả tính được đặt trong ô B26
Câu 3: Cho biết SLN lớn nhất đối với những khách hàng là Huế (MA KH bắt đầu là H)
và xuất nhập trước ngày 10/02/2003. Kết quả đặt tại ô E26.
Hướng dẫn: Trước hết phải tạo vùng điều kiện như bảng dưới, sử dụng các hàm trong
CSDL để tổng hợp theo yêu cầu.
22 A
23
24
25
26

B
MA KH
DN*
?


C

D
E
F
NGAY
NGAY
MA KH
>=05/02/2003 <10/02/2003 H*
?

?

G

H


BÀI THỰC HÀNH SỐ 15
Cho bảng số liệu sau:
BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 10 NĂM 2005
CỬA HÀNG SỐ 1
QUẦY HÀNG
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3
Quầy điện tử
25.5
23
24.5
Quầy xe máy
47.5

30
27
Quầy đồ chơi trẻ em
7.5
2.5
5.5
Quầy bếp ga
12.5
11.5
7.5
Tổng cộng
93
67
64.5

QUÝ 1
73
104.5
15.5
31.5
224.5

Hãy tạo đồ thị biểu diễn sự so sánh doanh thu giữa các quầy hàng qua các tháng
bằng biểu đồ hình cột và hình tròn


Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...

1 of 11


/>
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP
ÔN THI MICROSOFT EXCEL
Câu 1: Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào:
a. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh trái trong ô
b. Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
c. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh phải trong ô
d. Cả a và b cùng đúng
Câu 2: Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau:
a. <ô đầu tiên góc trên phải> : <ô cuối cùng góc dưới trái>
b. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới phải>
c. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới trái>
d. Cả ba câu đều sai
Câu 3: Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về:

a.
b.
c.
d.

True
Sai (False)
#NUM!
Không có câu đúng

Câu 4: Kết quả của biểu thức AVERAGE (5;6) + ABS (3) + SQRT (9) -INT(81,13) là:

a.
b.
c.

d.

-70
70
- 69,5
Một kết quả khác

Câu 5: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là:

a.
b.
c.
d.

FALSE
#NAME
#VALUE
#N/A

Câu 6: Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A5)

a.
b.
c.
d.

“TINHOC”
FALSE
#VALUE
“T”


Câu 7: Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và:

a.
b.
c.
d.

Chọn Format\Cells
Chọn Insert\Row
Chọn Format\Column
Chọn Insert\Column

Câu 8: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó:

a.

Chọn Format\ Filter

4/1/2008 10:18 AM


Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...

2 of 11

b.
c.
d.


/>
Chọn View\AutoFilter
Chọn Data\Filter\AutoFilter
Chọn View\Filter\AutoFilter

Câu 9: Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì:

a.
b.
c.
d.

Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift
Ấn tổ hợp phím Alt+Shift
Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
Ấn tổ hợp phím Alt+Enter

Câu
10:
Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1978, công thức
nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A:

a.
b.
c.
d.

=2005-A1
=Now -A1
=Today -A1

Year(Today )-Year(A1)

Câu
11:
Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường Đông Á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểm
môn Chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây:

a.
b.
c.
d.

Data – SubTotal
Data – Consolidate
Data – Sort
Data - Filter – AutoFilter

Câu 12: Kết quả của công thức =INT(1257.879) là:

a.
b.
c.
d.

1257.0
1257
1258
Không có đáp án đúng

Câu 13: Kích thước của một bảng tính trong Excel là:


a.
b.
c.
d.

65536 dòng x 255 cột
256 dòng x 65536 cột
Không hạn chế
65536 dòng x 256 cột

Câu 14: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về:

a.
b.
c.
d.

“Thanh ph”
“Thanh p”
“Da Nang”
Không có câu nào đúng

Câu 15: Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả là:

4/1/2008 10:18 AM


Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...


3 of 11

a.
b.
c.
d.

/>
True hoặc False
True
Cả True và False
False

Câu
16:
Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùn
lệnh:

a.
b.
c.
d.

Data – SubTotal
Data – Consolidate
Data – Sort
Cả a và c đều đúng

Câu 17: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
a. =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”)

b. =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”)
c. =IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”)
d. =IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”)
Câu 18: Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là:

a.
b.
c.
d.

Một kiểu dữ liệu dạng số
Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
Cả câu a và b đều đúng
Cả câu a và b đều sai

Câu 19: Chọn kết quả đúng nhất: IF( 18<19, “SAI”, “DUNG”) trả về:

a.
b.
c.
d.

“DUNG”
Sai
“SAI”
Không có câu đúng

Câu
20:
Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó l

dữ liệu dạng:

a.
b.
c.
d.

Chuỗi
Số
Công thức
Thời gian

Câu 21: Kết quả trả về của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là:

a.
b.
c.
d.

True
False
Đúng
Sai

Câu 22: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

a.

CONSOLIDATE


4/1/2008 10:18 AM


Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...

4 of 11

b.
c.
d.

/>
SORT
FILTER
SUBTOTAL

Câu 23: Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:

a.
b.
c.
d.

1257.80
1257.8
1257.9
1257.1

Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau:
a. Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter

b. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format - Sheet - Rename, gõ tên mới và Enter
c. Double click vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter
d. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 25: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô:

a.
b.
c.
d.

$Z1
AA$12
$15$K
Cả ba đều là địa chỉ ô

Câu 26: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây:

a.
b.
c.
d.

Data – Sort
Tools – Sort
Table – Sort
Format – Sort

Câu
27:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức =”ĐàNẵng,” &Average(5,5) thì sẽ cho ra kế

quả là:

a.
b.
c.
d.

ĐàNẵng,
ĐàNẵng,5
FALSE
ĐàNẵng,2

Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:

a.
b.
c.
d.

AB90000
100C
WW1234
A64000

Câu 29: Cho biết kết quả của công thức SQRT(100)

a.
b.
c.
d.


100
0.1
1000
10

4/1/2008 10:18 AM


Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...

5 of 11

/>
Câu
30:
Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụn
công thức nào sau đây:

a.
b.
c.
d.

=SUM(A3,C3,E3:G3)
=A3+C3+E3..G3
=SUM(A3:G3)
=SUM(E3..G3)

Câu

31:
Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập
IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))?

a.
b.
c.
d.

Giỏi
Yếu
TB
Khá

Câu
32:
Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức AVERAGE(A1:B2) thì kết quả
tại ô C2 là:

a.
b.
c.
d.

30
20
40
50

Câu

33:
Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức là:

a.
b.
c.
d.

=E2*C2/100
=E6*F6/100
=B2*C2/100
=B6*C6/100

Câu 34: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là:
a. Dấu phẩy (,)
b. Dấu chấm (.)
c. Dấu chấm phẩy (;)
d. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel
Câu
35:
Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này
đến ô D5 thì có công thức như thế nào?
a. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3
b. =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
c. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
d. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5
Câu
36:
Một phép toán giữa kiểu ngày – tháng – năm với kiểu ngày – tháng – năm sẽ cho kết quả luôn là một:
a.


Kiểu số

4/1/2008 10:18 AM


Câu 1: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ c...

6 of 11

/>
b. Kiểu ngày – tháng – năm
c. Kiểu – giờ - phút – giây
d. Kiểu ký tự
Câu 37: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là
a.
b.
c.
d.

False
1201000
#VALUE
1200000

Câu
38:
Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại
và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là:
a. =A2 – B2

b. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2)
c. =HOUR(A2) – HOUR(B2)
d. =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2)+SECOND(A2-B2)/60
Câu 39: Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:
a.
b.
c.
d.

False
“Dung”
True
“Sai”

Câu
40:
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên
thì sử dụng công thức nào sau đây:
a.
b.
c.
d.

=COUNT(E1:E10)
=COUNTIF(E1:E10,>=7)
=COUNTA(E1:E10,9)
=COUNTIF(E1:E10,”>=7”)

Câu 41: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng công thức:
a.

b.
c.
d.

n - INT
INT
INT – n
MOD -INT

Câu
42:
Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian
chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị thứ
cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức:
a.
b.
c.
d.

=RANK(D2,D2:D12)
=RANK(D2,$D$2:$D$12)
=RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
=RANK(D2,$D$2:$D$12,1)

Câu
43:
Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ
ô A2?

4/1/2008 10:18 AM



Cõu 1: Vi mt on vn bn ó c chn, thao tỏc no sau õy s c...

7 of 11

a.
b.
c.
a.

/>
MID(A2,6,4)
LEFT(A2,9)
RIGHT(A2,10)
C ỏp ỏn b v c u ỳng

Cõu 44: Chn phỏt biu ỳng:
a. Trong Excel, cỏc ct c ỏnh s th t t 1 n 65536.
b. Mt tp tin Excel cũn c gi l mt Worksheet.
c. Trong Excel, cú th chn (quột khi) cỏc vựng khụng liờn tc.
a. Khụng cú ỏp ỏn no ỳng.
Cõu 45: Chn phỏt biu sai:
a.
a ch tng i l loi a ch cú th thay i thnh phn ct hoc hng trong quỏ trỡnh sao ch
cụng thc.
b.
Khi s dng hm VLOOKUP hoc HLOOKUP nu kt qu tr v l #N/A thỡ cú ngha l giỏ tr
dũ tỡm khụng c tỡm thy trong bng dũ.
c.

Mt bi toỏn nu ch cú mt bng d liu thỡ s khụng s dng n hm VLOOKUP ha
HLOOKUP.
d. Khụng cú ỏp ỏn no sai.

PHN BI TP
BI THC HNH S 1
A

B

C

1

D

E

F

G

H

I

J

K


BANG TấNH TIệN KHAẽCH SAN

2
3 STT

KHAẽCH QUC
HAèNG TậCH

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Ngoỹc
VN
15/12/2002 30/12/2002
Jean
ANH
05/06/2002 06/07/2002
Rooney NHT 01/04/2002 30/04/2002
Thanh
VN

09/08/2002 13/10/2002
Madona
MYẻ
07/02/2002 15/02/2002
Hoa
VN
04/12/2002 30/12/2002
Jovani
Yẽ
02/06/2002 04/07/2002
Daniela HAèLAN 07/09/2002 19/09/2002
Bacbara
ANH
31/01/2002 14/02/2002
Haỡ
VN
07/11/2002 09/12/2002
Tọứng Cọỹng
Kóỳt Quaớ Tham Khaớo

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


NGAèY
N

NGAèY
I

S
LOAI N THAèNH TIệN PHAI
NGAèY
PHOèNG GIAẽ TIệN GIAM TRA

A
C
B
B
A
C
C
B
A
B
264

7770000 310000 7460000

Yóu Cỏửu :
Cỏu 1: Haợy tờnh S NGAèY cho mọựi khaùch du lởch bióỳt rũng S NGAèY = NGAèY I NGAèY N
Cỏu 2: Tờnh N GIAẽ cho mọựi LOAI PHOèNG, bióỳt rũng:
- Nóỳu LOAI PHOèNG laỡ A thỗ N GIAẽ laỡ 50000

- Nóỳu LOAI PHOèNG laỡ B thỗ N GIAẽ laỡ 30000
- Nóỳu LOAI PHOèNG laỡ C thỗ N GIAẽ laỡ 20000
Cỏu 3 : Tờnh THAèNH TIệN bióỳt rũng THAèNH TIệN= S NGAèY x N GIAẽ tióửn
phoỡng

4/1/2008 10:18 AM


Cõu 1: Vi mt on vn bn ó c chn, thao tỏc no sau õy s c...

8 of 11

/>
Cỏu 4: Tờnh TIệN GIAM cho mọựi du khaùch bióỳt rũng :
- Nóỳu NGAèY N laỡ Chuớ Nhỏỷt vaỡ S NGAèY >=30 thỗ õổồỹc giaớm 10%
TIệN PHOèNG
- Nóỳu S NGAèY >=25 thỗ õổồỹc giaớm 5% TIệN PHOèNG
- Caùc trổồỡng hồỹp khaùc thỗ khọng giaớm
Cỏu 5 : Tờnh sọỳ tióửn PHAI TRA = THAèNH TIệN - TIệN GIAM
Cỏu 6 : Hoaỡn thaỡnh caùc thọng tin sau (Thay caùc dỏỳu ? bũng caùc cọng thổùc tờnh toaùn)
a/ Sọỳ khaùch du lởch coù quọỳc tởch Vióỷt Nam ?
b/ Tyớ lóỷ phỏửn trm giổợa khaùch du lởch Vióỷt Nam vaỡ Nổùồùc Ngoaỡi ?
c/ Tọứng S NGAèY cuớa khaùch nổồùc ngoaỡi ?
d/ Coù bao nhióu khaùch coù tón bừt õỏửu laỡ chổợ H ?
e/ Coù bao nhióu khaùch coù S NGAèY <=10 ?
f/ Sọỳ phoỡng loaỷi C õaợ õổồỹc sổớ duỷng laỡ bao nhióu ?
g/ Tyớ lóỷ % sọỳ tióửn PHAI TRA cuớa khaùch VN so vồùi khaùch Nổồùc Ngoaỡi laỡ bao nhióu ?
Cỏu 7 : Hoaỡn thaỡnh baớng tọứng kóỳt sau:
A


B

C

D

LOAI
PHOèNG

TỉNG
S
NGAèY

TỉNG
THAèNH
TIệN

E

F

37
38
39
40
41
42
43

A

B
C
T-CĩNG
Kóỳt Quớa Tham
Khaớo

264

7770000

TỉNG S TỉNG
TIệN
TIệN
GIAM
PHAI TRA

310000

7460000

4/1/2008 10:18 AM


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×