Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Hóa học 10 bài 39: Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.7 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

LUYỆN TẬP: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG & CÂN BẰNG
HÓA HỌC
I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức
Tốc độ phản ứng và các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng hóa học. Cân bằng và
các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng.
2. Kĩ năng
- Xác định được chiều phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt. Xác định trạng thái của chất
trong phản ứng. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học.
- Vận dụng tốt kiến thức về chuyển dịch cân bằng.
II. Trọng tâm
- Nắm vững tốc độ phản ứng và các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng hóa học.
Cân bằng và các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng.
III. Phương pháp, phương tiện
- Gợi nhớ, nêu và giải quyết vấn đề
- Học sinh trình bày phương hướng và giải quyết vấn đề
- Hoạt động hợp tác nhóm nhỏ
- GV chia bài tập phối hợp thành các đơn vị vấn đề để giải quyết
IV. Chuẩn bị
- GV: hệ thống hóa kiến thức
- HS: chuẩn bị bài tập trước ở nhà
V. Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3. Tổ chức hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1

1. Tốc độ phản ứng

GV: tổ chức cho học sinh liên
hệ đến phản ứng xảy ra cực
nhanh hoặc chậm trong đời
sống → tốc độ phản ứng

Tốc độ phản ứng: độ biến thiên nồng độ của
một chất bất kỳ trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ phản ứng tăng khi:
+ Tăng nồng độ chất phản ứng (thường)

GV đặt vấn đề có cách nào, yếu
+ Tăng áp suấtchất phản ứng (chất khí)
tố nào làm thay đổi tốc độ
+ Tăng nhiệt độ phản ứng (thường)
+ Tăng diện tích bề mặt chất phản ứng
* Giải bài tập số 3 trang 168
SGK

+ Có mặt chất xúc tác
Bài tập số 3

Bài tập số 4

a. Fe + CuSO4 (2M, 25oC)
*Vận dụng lí thuyết có được
giải bài tập số 4 trang 168 SGK Fe + CuSO4 (4M, 25oC) có V lớn hơn
b. Zn + CuSO4 (2M, 25oC)
Zn + CuSO4 (2M, 50oC) có V lớn hơn
c. Zn(hạt) + CuSO4 (2M)
Zn(bột) + CuSO4 (2M)
to 2H O
d. 2H2 + O2 
2

có V lớn hơn


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hoạt động 2

to thường
2H2 + O2 
2H2O
Pt

có V lớn hơn
GV: đặt vấn đề khi nào phản
ứng thuận nghịch đạt trạng thái
2. Cân bằng hóa học
cân bằng hóa học? Yêu cầu học

sinh phát biểu cân bằng hóa học Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng
thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận và tốc
Hoạt động 3
độ phản ứng nghịch bằng nhau
GV: yêu cầu học sinh trình bày
3. Sự chuyển dịch cân bằng
các yếu tố làm chuyển dịch cân
Là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang
bằng
trạng thái cân bằng khác khi do tác động của
HS: trình bày
yếu tố bên ngoài.
khi  nồng độ
Nguyên lí Le Châtelier: Khi thay đổi yếu có ảnh
khi  nhiệt độ
hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học, cân
bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự
khi  áp suất
thay đổi đó.
GV chốt lại
Hoạt động 4
Học sinh tham gia giải bài tập
*Giải bài tập số 5/168
phản ứng thuận nghịch đã cho
là phản ứng thu nhiệt → 
nồng độ CO2 hoặc H2O thì cân
bằng sẽ chuyển dich theo chiều
thuận

Bài tập số 5

2NaHCO3r 
 Na2CO3r+ CO2(k)+ H2O(k)
H>0
Chuyển hóa nhanh và hoàn toàn NaHCO3 thành
Na2CO3 phải: + đun nóng
+ hút CO2 , H2O ra ngoài
Bài tập số 6

(1)
CaCO3 (r) 
(2) CaO (r) + CO2 (k) H>0

* Giải bài tập số 6/169
Điều gì sẽ xảy ra khi:
a. Tăng dung tích bình phản
ứng

a) [CO2] : cân bằng chuyển dịch theo chiều 1
b) Không ảnh hưởng vì CaCO3(r)
c) Không ảnh hưởng đến cân bằng vì CaO (r)
d) [CO2] : cân bằng chuyển dịch theo chiều 1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b. Thêm CaCO3 vào bình
c. Lấy bớt CaO khỏi bình phản
ứng

e) toC  : cân bằng chuyển dịch theo chiều thu

nhiệt, tức chiều 1

d. Thêm ít giọt NaOH vào bình
phản ứng
e. Tăng nhiệt độ
*Giải bài tập số 1
A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí
quyển trên cao nhanh hơn khi
cháy ở mặt đất (sai)
B. Nước iải khát được nén khí
CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ
có độ chua (độ axit) lớn hơn

Bài tập số 1
A. sai
B. đúng
C. đúng
D. đúng

C. Thực phẩm được bảo quản ở
nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được
lâu hơn
D. Than cháy trong oxi nguyên
chất nhanh hơn khi cháy trong
không khí
* Giải bài tập số 2
A. Lấy bớt PCl5 ra: … chiều 2
B. Thêm Cl2 vào: …chiều 2
C. Giảm nhiệt độ: …chiều 2
D. Tăng nhiệt độ: … chiều 1


Bài tập số 2

(1)
PCl5(k) 
(2) PCl3(k) + Cl2(k) H>0
Yếu tố nào làm tăng lượng PCl3 trong cân bằng
Đáp án D: tăng nhiệt độ
Bài tập số 7

Hoạt động 5

 CO + 3H2
A) CH4 + H2O 
… chuyển dịch theo chiều nghịch


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập số 7

 CO + H2O
B) CO2 + H2 

Cả 5 phản ứng các chất đều ở
thể khí. Do đó, khi giảm dung
tích của bình phản ứng thì làm
tăng áp suất chung của hệ
cân bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều phản ứng có số mol ít

hơn

… không chuyển dịch

A, E chuyển dịch theo chiều
nghịch

… không chuyển dịch

C chuyển dịch theo chiều thuận
B, D không chuyển dịch

4. Dặn dò
- Chuẩn bị bài “Ôn tập học kì II”.

 2SO3
C) 2SO2 + O2 
…chuyển dịch theo chiều thuận
 H2 + I2
D) 2HI + 
 2NO2
E) N2O4 
… chuyển dịch theo chiều nghịch



×