Đại Học Bách Khoa Hà Nội
MÔN:
Xây dựng phần mềm quản lý
Đề Tài
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
NGƯỜI THỰC HIỆN:
LÊ THUÝ QUỲNH
Lớp: k9PT
MỤC LỤC
MỤC LỤC.........................................................................................................2
I. Mục tiêu phạm vi đề tài.................................................................................5
1. Mục tiêu.........................................................................................5
2. Phạm vi đề tài................................................................................5
3. Phân tích hiện trạng hệ thống........................................................5
II. Phân tích:......................................................................................................8
1. Phát hiện thực thể:........................................................................8
2. Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá:...................................................11
3. Mô hình ERD:..............................................................................12
4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:............................13
5. Mô tả quan hệ:..............................................................................14
6. Mô tả tổng kết:.............................................................................21
IV. Thiết kế giao diện:......................................................................................34
1. Giao diện chính:...........................................................................34
2. Các menu chính:...........................................................................34
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
I.Mục tiêu và phạm vi đề tài
1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý
sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường.
2.Phạm vi:
Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ
thống và mục tiêu đã nêu trên.
3.Phân tích hiện trạng hệ thống:
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Phiếu số……………….
Tên SP
PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC
Ngày……Tháng……Năm 200…
PHÒNG………
TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:…………..
TSSV
Định
CS
CS Cuối T.Thụ Vượt
Đơn
Thành
T.Thụ
mức
Đầu
mức
giá
tiền
Nước
Điện
Tổng số sản phẩm:2
Tổng số tiền:
Ngày……Tháng……Năm 2008
Người thu tiền
:
Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng
thời hạn.
2
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………
THẺ NỘI TRÚ
Họ tên sinh viên:……………………….
Ngày sinh…………..…….Nơi sinh………
Hộ khẩu thường trú………………………..
MASV:……Lóp………..Khoa……………
Trường……………..Nội trú phòng………..
Ngày……..Tháng……….Năm…………….
GIÁM ĐỐC
Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban
quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên
bằng thẻ nội trú này.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số
phiếu……
……
PHIẾU GIAO CA
Ngày……Tháng…..Năm……..
Ca:…………………………………………………………………………
STT
MANV
Thời gian giao ca
Người giao ca
Ghi chú
Người nhận ca
Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh
người thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực.
3
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ
Mẫu:
Số:………………………………..
Ký hiệu:………………………….
Ngày………..Tháng………..Năm……
Họ tên sinh viên:.......................................
Khóa .........................................................
Nội dung thu:............................................
Số tiền thu:
Viết bằng chữ:...........................................
Lớp:……………………
Hệ đào tạo:……………..
Người nộp tiền
(Kí,ghi rõ họ tên)
Người nhận tiền
(Kí,ghi rõ họ tên)
Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
……………………
Số:
BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN
Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:………………………
Số tiền nộp:……………………………………….
Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200…
Ngày…..Tháng….Năm……
Thủ quỹ
Kế toán
Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản.
4
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
II. Phân tích yêu cầu:
1.Phát hiện thực thể:
1/ Thực thể: SINHVIEN
Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá.
Các thuộc tính:
MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với các
sinh viên khác
HOTENSV:Họ và tên sinh viên
GIOITINH: Giới tính
NGAYSINH: Ngày sinh
NOISINH: Nơi sinh
DIACHI:Địa chỉ
SDT:Số điện thoại
TRUONG:Trường
PHONG:Phòng
2/Thực thể SV_NOITRU:
Các thuộc tính:
MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân
biệt với sinh viên tạm trú
3/Thực thể SV_TAMTRU:
Các thuộc tính:
MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa
4/ Thực thể: PHONG
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở
Các thuộc tính:
MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các
phòng với nhau
TENPHG:tên phòng
TRPHG:Trưởng phòng
5/Thực thể:PHONG_HC
− Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên
− Các thuộc tính:
MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa
6/Thực thể:PHONG_O
− Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên
− Các thuộc tính:
5
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa
7/ Thực thể: NHANVIEN
− Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên
− Các thuộc tính:
MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt nhân
viên khác
HOTENNV:Họ và tên nhân viên
GIOITINH: Giới tính
DIACHI:Địa chỉ
SDT:Số điện thoại
8/ Thực thể:NV_HC
− Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành
chính
− Các thuộc tính:
MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính
9/ Thực thể:NV_BV
− Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ
− Các thuộc tính:
MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ
10/ Thực thể: HOADON
− Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.
− Các thuộc tính:
MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa
đơn tưng phòng
MAPHG:Mã số phòng
TTIEN:Tổng tiền
11/Thực thể: HOPDONG
− Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi
đăng kí ở.
− Các thuộc tính:
MSHDG:Mã số hợp đồng
TGBD:Thời gian bắt đầu
TGKT:Thời gian kết thúc
12/Thực thể:TRUONG
− Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên
đang theo học
− Các thuộc tính:
MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung để phân biệt giữa
các trường với nhau
6
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
TENTRUONG:Tên trường
DIACHI:Địa chỉ
13/Thực thể:HOATDONG
− Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham
gia
− Các thuộc tính:
MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt
động
TENHD:Tên hoạt động
TGTCHUC:Thời gian tổ chức
14/Thực thể:CHUCVU
− Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)
− Các thuộc tính:
MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại
chức vụ
TENCV:Tên chức vụ
15/Thực thể:THANNHAN
− Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đình
− Các thuộc tính:
MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ
hàng với sinh viên nào
TENTN:Tên thân nhân
DIACHI:Địa chỉ
QUANHE:Quan hệ
7
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
2.Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá:
Nhận xét:
- Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách
hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban
quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban
quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý.
8
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
3.Mô hình ERD:
9
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI,
SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV)
SINHVIEN_NT(MSSVNT)
SINHVIEN_TT(MSSVTT)
NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV)
CHUCVU(MACV,TENCV)
NHANVIEN_HC(MSNVHC)
NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV)
PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG)
PHONG_HC(MPHC)
PHONG_O(MSPHO)
HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN)
TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI)
HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC)
HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT)
THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE)
10
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
5.Mô tả quan hệ:
1) Quan hệ SINHVIEN
STT Tên thuộc tính
1
MSSV
2
HOTENSV
3
4
5
6
7
8
9
DIACHI
SDT
TRUONG
PHONG
GIOITINH
NGAYSINH
NOISINH
-
Quan hệ SINHVIEN
Diễn giải
Kiểu DL Loại
DL
Mã số sinh
SN
B
viên
Họ tên sinh
CD
B
viên
Địa chỉ
CD
B
Số điện thoại
SN
B
Trường
CD
B
Phòng
SN
B
Giới tính
CT
B
Ngày sinh
N
B
Nơi sinh
CD
B
Tổng
MGT
Số
byte
7
RB
PK
50
50
10
50
3
5
15
50
233
Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB
Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 233 KB
2)Quan hệ NHANVIEN
STT
Thuộc tính
1
MANV
2
Quan hệ NHANVIEN
Diễn giải
Kiểu
Loai
DL
DL
Mã số nhân viên
SN
B
HOTENNV Họ tên nhân viên
MGT
Số
byte
10
CD
B
30
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
50
4
SDT
Số điện thoại
SN
B
10
5
GIOITINH
Giới tính
CT
B
5
Tổng
105
11
RB
PK
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 20
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB
Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB
3)Quan hệ NHANVIEN_HC:
Quan hệ NV_HC
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
1
MSNVHC
Mã số nhân
viên hành
chính
Tổng
CT
Loại
DL
B
MGT
Số byte
RB
10
PK
10
-Khối lượng:
Số dồng tối tiểu: 15
Số dòng tối đa: 30
Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB
Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB
4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE:
STT
Thuộc tính
1
MSNVBV
Quan hệ NHANVIEN_BAOVE
Diễn giải
Kiểu
Loai
DL
DL
Mã số nhân viên
CT
B
bảo vệ
Tổng
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB
5)Quan hệ PHONG:
12
MGT
Số
byte
10
10
RB
PK
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Quan hệ PHONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
1
2
3
MAPHG
TENPHG
TRPHG
Mã số phòng
Tên phòng
Trưởng phòng
Tổng
SN
CT
SN
Loai
DL
B
B
MGT
Số
byte
3
3
RB
PK
13
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 105
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB
Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB
6)Quan hệ PHONG_HC:
STT
Thuộc tính
1
MPHC
Quan hệ PH_HCHINH
Diễn giải
Kiểu DL
Loại
DL
Mã phòng
CT
B
hành chính
Tổng
MGT
Số
byte
3
RB
PK
3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03KB
7)Quan hệ PHONG_O:
STT
Thuộc tính
1
MSPHO
Quan hệ PHONG_O
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
Mã số phòng
CT
B
ở
Tổng
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 190
Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB
Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB
13
MGT
Số
byte
3
3
RB
PK
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
8)Quan hệ TRUONG:
Quan hệ TRUONG
Diễn giải
Kiểu DL
STT
Thuộc tính
1
2
3
MSTRG
TENTRUONG
DIACHI
Mã số trường
Tên trường
Địa chỉ
Tổng
CT
CD
CD
Loai
DL
B
B
B
MGT
Số
byte
10
40
40
90
RB
Số
byte
10
RB
PK
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 2
Số dòng tối đa: 6
Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB
Kích thước tối đa: 6*90 = 0,54KB
9)Quan hệ HOATDONG:
Quan hệ HOATDONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
1
MHDONG
CT
2
3
TENHD
TGTCHUC
Mã số hoạt
động
Tên hoạt động
Thời gian tổ
chức
Tổng
Loai
DL
B
CD
N
B
B
MGT
PK
20
12
42
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB
Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB
10)Quan hệ HOPDONG:
STT
Thuộc tính
Quan hệ HOPDONG
Diễn giải
Kiễu DL
Loai
DL
14
MGT
Số
byte
RB
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
1
MSHDG
2
3
TENHD
TGBD
4
TGKT
Mã số hợp
đồng
Tên hợp đồng
Thời gian bắt
đầu
Thời gian kết
thúc
Tổng
CT
B
10
CD
N
B
B
20
10
N
B
10
PK
50
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:900
Số dòng tói đa:1000
Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB
Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB
11)Quan hệ HOADON:
Quan hệ HOADON
MGT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
1
2
3
MAHD
MAPHG
TTIEN
Mã số hóa đơn
Mã phòng
Tổng tiền
Tổng
CT
CT
SN
Loại
DL
B
B
B
MGT
Số
byte
10
4
10
24
RB
Số
byte
10
10
20
RB
PK
FK
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:105
Số dòng tối đa:200
Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB
Kích thước tối đa:24*200(Byte)=4,8KB
12)Quan hệ CHUCVU:
STT
Thuộc tính
1
2
MACV
TENCV
Quan hệ CHUCVU
Diễn giải
Kiểu DL
Mã số chức vụ
Tên chức vụ
Tổng
CT
CD
15
Loai
DL
B
B
MGT
PK
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:21
Số dòng tối đa:51
Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB
Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB
13) Quan hệ THANNHAN:
STT
Thuộc tính
1
MSSV
2
3
4
TENTH
DIACHI
QUANHE
Quan hệ THANNHAN
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
Mã số sinh
SN
B
viên
Tên thân nhân
CD
B
Địa chỉ
CD
B
Quan hệ
CD
B
Tổng
MGT
Số
byte
7
RB
PK
30
50
10
97
PK
Số byte
RB
7
PK
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 5000
Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB
Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB
14)Quan hệ SV_NOITRU:
STT
Thuộc tính
1
MSSVNT
Quan hệ SINHVIEN_NOITRU
Diễn giải
Kiểu Loại DL
DL
Mã số sinh
CT
B
viên nội trú
Tổng
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 800
Số dòng tối đa: 950
Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte)
16
MGT
7
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte)
15)Quan hệ SV_TAMTRU:
STT
Thuộc tính
1
MSSVTT
Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU
Diễn giải
Kiểu DL Loại
DL
Mã sinh viên
CT
B
tạm trú
Tổng
MGT
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 150
Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte)
Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte)
**Ghi Chú**
Kiểu Dữ Liệu:
SN : Số nguyên
CT : Chuỗi tĩnh
CD : Chuỗi động
N : Ngày tháng
Loại dữ liệu:
B: Bắt Buộc
MGT : Miền Giá Trị
RB : Ràng Buộc
PK : Primary Key(Khóa chính)
FK: Foreign Key(Khóa ngoại)
6.Mô tả tổng kết:
17
Số
byte
7
7
RB
PK
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
A..Tổng kết quan hệ:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tên quan hệ
SINHVIEN
SV_NOITRU
SV_TAMTRU
NHANVIEN
NHANVIEN_HC
NHANVIEN_BV
PHONG
PHONG_HC
PHONG_O
TRUONG
HOATDONG
HOPDONG
DONGIA
CHUCVU
THANNHAN
Số byte
170
7
7
97
10
10
13
3
3
90
42
50
24
20
97
Kích thước tối đa
233KB
6,65 KB
1,05KB
5,25KB
0,3KB
0,2KB
2,6KB
0,03KB
0,57KB
0,54KB
0,42KB
50KB
4,8KB
1,02KB
485KB
B:Tổng kết thuộc tính:
ST
T
1
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
MSSV
Mã số sinh viên
SINHVIEN
2
HOTENSV
Tên sinh viên
SINHVIEN
3
DIACHI
Địa chỉ
4
SDT
Số điện thoại
5
MAPHG
Phòng
SINHVIEN,PHONG
6
MSTRG
Trường
SINHVIEN,TRUONG
7
MSSVNT
8
MSSVTT
9
MANV
10
11
HOTENNV
MSNVHC
SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG,
THANNHAN
SINHVIEN,NHANVIEN
Mã số sinh viên nội SV_NOITRU
trú
Mã số sinh viên tạm SV_TAMTRU
trú
Mã số nhân viên
NHANVIEN
Tên nhân viên
Mã số nhân viên
18
NHANVIEN
NHANVIEN_HC
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
12
MSNVBV
13
TENPHG
hành chính
Mã số nhân viên
bào vệ
Tên phòng
14
TRPHG
Trưởng phòng
15
MPHC
PHONG_HC
16
MSPHO
Mã số phòng hành
chính
Mã số phòng ở
17
TENTRUONG
Tên trường
TRUONG
18
MHDONG
Mã số hoạt động
HOATDONG
19
TENHD
Tên hoạt động
HOATDONG
20
TGTOCHUC
Thời gian tổ chức
HOATDONG
21
MSHDG
Mã số hợp đồng
HOPDONG
22
TGBD
Thời gian bắt đầu
HOPDONG
23
TGKT
Thời gian kết thúc
HOPDONG
24
MAHD
Mã số hóa đơn
HOADON
25
TTIEN
Thành tiền
HOADON
26
MACV
Mã số chức vụ
CHUCVU
27
TENCV
Tên chức vụ
CHUCVU
28
TENTN
Tên thân nhân
THANNHAN
29
QUANHE
Quan hệ
THANNHAN
NHANVIEN_BAOVE
PHONG
PHONG
19
PHONG_O
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
III.Thiết kế ô xử lý:
1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý: Thông tin nhân viên
Form: Quản lý nhân viên
Input:
Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá
Table liên quan: NHANVIEN
2.Ô xử lý Cập nhật của form Thông tin sinh viên:
20
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Tên xử lý:Cập nhật
Form:Thông tin sinh viên
Input:
Output:Xuất thông tin về tất cả sinh viên ở trong ký túc xá
Table liênquan SINHVIEN
21
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
3.Ô xử lý Thêm của Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTENSV,DIACHI,SDT,NGAYSINH,NOISINH,GIOITINH,MACV
Output:Thông báo kết quả về thông tin sinh viên có thêm vào thành công không
Table liên quan: SINHVIEN
22
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
4.Ô xử lý Thêm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin nhân viên có đưa vào cơ sở dữ liệu thành công không
Table liên quan:NHANVIEN
23
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
5.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý sinh viên:
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form: Quản lý sinh viên
Input: MSSV,HOTENSV
Output: Xuất ra thông tin của sinh viên
Table liên quan: SINHVIEN
24
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
6.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV
Output:Xuất ra thông tin về nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
25