Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

4 đề thi thử THPTQG trang tuyensinh247 đề 4 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 17 trang )

WEBSITE LUYỆN THI HÀNG ĐẦU
VIỆT NAM TUYENSINH247.COM

ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 4 NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. SBD: ………………
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là :
A. 6cm.
B. 90cm.
C. 102cm.
D. 54cm.
Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi
T
tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là . Biên độ dao động của vật là:
4
3
∆l
A.
B. 2∆l
C. 2∆l
D. 1,5∆l
2
Câu 3: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 =
–2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1 = 2 3 cm theo chiều dương là:
A. 1/16(s).
B. 1/12(s).
C. 1/10(s)


D. 1/20(s)
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị.
Tần số góc là ω. Phương trình dao động của chất điểm là:

π
B. x = 2,5cos(ωt − )(cm)
3
π

C. x = 2 cos(ωt − )(cm)
D. x = 2 cos(ωt − )(cm)
3
6
Câu 5: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo
phương trình x = cos(10 5 t)cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có
giá trị là :
A. Fmax = 1,5 N ; Fmin = 0,5 N
B. Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N
C. Fmax = 2 N ; Fmin = 0,5 N
D. Fmax= 1 N; Fmin= 0 N.
Câu 6: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt
2
2
2
là: x1 = A1 cos(ωt + ϕ1 ), x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 ) ; . Cho biết: 4 x1 + x2 = 13(cm ) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ
x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 9 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 12 cm/s.

Câu 7: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy, khi thang máy có gia tốc không đổi a thì chu
kì của con lắc tăng 8,46% so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, lấy g = 10m/s2. Xác định
chiều và độ lớn của gia tốc a?
A. gia tốc hướng xuống, a = 2 m/s2.
B. gia tốc hướng lên, a = 2 m/s2.
C. gia tốc hướng xuống, a = 1,5 m/s2
D. gia tốc hướng lên, a = 1,5 m/s2.
Câu 8: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối
lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không
khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí
là D’ = 1,3g/lít.
A. x = 2,5cos(ωt −


)(cm)
6


A. 2,00024s.

B. 2,00015s.

C. 1,99993s.

D. 1,99985s.

Câu 9: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5cosπt +

π
) (cm).

2

π
) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai.
3


A. x2 = 5cos(6π t + )(cm)
B. x2 = 5 2 cos(6π t + )(cm)
3
3

π
C. x2 = 5cos(6π t − )(cm)
D. x2 = 5 2 cos(6π t + )(cm)
3
3
Câu 10: Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình u = 8cos(2000π.t
− 20π.x + π/4) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm t, sóng truyền qua vị trí x = 4,5 cm
với tốc độ v. Giá trị của v bằng:
A. 100 cm/s
B. 4,44 cm/s.
C. 444 mm/s.
D. 100 mm/s.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồiOM=90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó
sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá
trị đúng nào sau đây?
A. 7,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm

D. 5,2 cm
Câu 12: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
π
phương trình u1 = α cos 30π t , ub = b cos(30π t + ) Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D là
2
2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là:
A. 12
B. 11
C. 10
D. 13
Câu 13: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc
truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn?
A. 3 điểm.
B. 4 điểm.
C. 5 điểm.
D. 6 điểm.
Câu 14: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t, khi li độ dao
động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ sóng bằng :
A.A= 6cm
B. A = 3 cm.
C. A= 2 3cm
D. A = 3 3cm
Câu 15: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức
cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm
và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 77 dB
B. 80,97 dB
C. 84,36 dB
D. 86,34 dB
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm hai đoạn: đoạn AN là một điện trở thuần; đoạn NB gồm

một cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đoạn NB được đo bằng một vôn kế. khi C = C1 thì vôn kế chỉ V1 = 36V; khi C= C2 thì vôn kế chỉ V2 = 48V.
Biết cường độ dòng điện vuông pha với dòng điện .Hệ số công suất ứng với đoạn mạch có điện dung C2 (U
khộng đổi)
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,5
1
D.
2
Câu 17: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L= 0,4 /π (H) mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch hiệu
điện thế u = Uocosωt (V ). Khi C = C1 = 2.10-4/ πF thì Uc = Ucmax =100 5 V , C = 2,5C1 thì i trễ pha π/4 so
với u 2 đầu mạch. Tìm Uo:
A. 50
B. 100 2
C. 100
D. 50 5
Dao động thứ nhất có biểu thức là x1 = 5 3 cos(6πt +


Câu 18:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
π
dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100πt + ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua
4
π
đoạn mạch là i = I0cos(100πt - ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
12
π
A. u = 60 2 cos(100π − )(V )

12
π
B. u = 60 2 cos(100π + )(V )
6
π
C. u = 60 2 cos(100π + )(V )
12
π
D. u = 60 2 cos(100π − )(V )
6
Câu 19: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện là:
A. U C = 100 3V
B. U C = 100 2V
C. U C = 200V
D. U C = 100V
Câu 20: : Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320
vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25
vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :
A. I1 = 0,035A
B. I1 = 0,045A
C. I1 = 0,023A
D. I1 = 0,055A
1
Câu 21: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện có C =
π
50

( µ .F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 + 100 2 cos100π t + 50 2 cos 200π t (V ) . Công suất
π
tiêu thụ của mạch điện là:
A. 50 W
B. 200 W.
C. 100 W
D. 40 W.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM
chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2
π
2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu
2
dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L?
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 100 3 V.
D. 120 V.
-4
Câu 23: :. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H, C = 2.10 /π F, R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos 100πt. Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có giá
trị


A. R = 50 .

B. R = 150 3

C. R = 100


D. R = 100 2

Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều ANB ,đoạn AN chứa R và C thay đổi ,đoạn NB Chứa L=

1,5
H .
π

Biết f=50Hz ,người ta thay đổi C sao cho U AN cực đại bằng 2 U AB .Tìm R và C:
A. Z C =200 Ω ; R=100 Ω
B. Z C =100 Ω ; R=100 Ω
C. Z C =200 Ω ; R=200 Ω
D. Z C =100 Ω ; R=200 Ω
Câu 25: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100Ωvà một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω
mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100πt +π/6)(V). Biểu thức điện áp
ở hai đầu đoạn mạch có dạng như thế nào?
A. u = 50cos(100πt -π/3)(V).
B. u = 50cos(100πt - 5π/6)(V).
C. u = 100cos(100πt -π/2)(V).
D. u = 50cos(100πt +π/6)(V).
n1
Câu 26: Một máy biến thế có tỉ số vòng = 5 , hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp
n2
và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy
trong cuộn thứ cấp là:
A. 30(A)
B. 40(A)
C. 50(A)
D. 60(A)
Câu 27: Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế

hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cosφ= 0,9. Muốn
cho hiệu suất truyền tải điện H ≥ 95 % thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị:
A. R ≤ 9, 62Ω
B. R ≤ 3,1Ω
C. R ≤ 4, 61Ω
D. R ≤ 0,51Ω
Câu 28: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần
liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch:
A. 3.10-4s.
B. 9.10-4s.
C. 6.10-4s.
D. 2.10-4s.
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là
5 f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5C1.
C
B. 1
5
C. 5C1
C1
D.
5
Câu 30: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 2 V thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây là i ,khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. điện
áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là:
A. 2 5
B. 6



C. 4
D. 22 3
Câu 31: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng
điện trong mạch có cường độ 8π(mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ
có độ lớn 2.10−9 C Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms
B. 0,25ms
C. 0,5μs
D. 0,25μs
Câu 32: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5μH, tụ điện có điện dung C
= 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì
điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4.10 ─ 8 C.
B. 2.5.10 ─ 9 C.
C. 12.10─8 C.
D. 9.10─9 C
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao
thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân
trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu?
A. 1,5.
B. 2,5.
C. 2.
D. 3.
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì
trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1
và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng
giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,4 μm.
B. 0,38 μm.
C. 0,65 μm.

D. 0,76 μm.
Câu 35: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm
(đỏ), λ2 = 0,48μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam
B. 7 vân đỏ, 9 vân lam
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam
D. 6 vân đỏ, 4 vân lam
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng λ từ 0,4 μm đến 0,7μm. Khoảng cách giữa hai
nguồn kết hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một
khoảng xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân sáng
A. có 1 bức xạ
B. có 3 bức xạ
C. có 8 bức xạ
D. có 4 bức xạ
Câu 37: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 704nm; λ2 = 440nm . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với
vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là :
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 38: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa
3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2
Câu 40: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ
đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất
mà ng tử hidro có thể phát ra là:
A. 1,46.10-6 m
B. 9,74.10-8 m
C. 4,87.10-7 m
D. 1,22.10-7 m


E0
n2
( E0 = −13, 6eV , n = 1, 2,3, 4.....) .Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì Nguyên tử H phải hấp thụ photon có
mức năng lượng là:
A. 12,75 eV
B. 10,2 eV
C. 12,09 eV
D. 10,06 eV
Câu 42: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là 0,8U và
0,5U. Hệ số công suất của mạch chính bằng
A. 0,87
B. 0,67.
C. 0,50.
D. 0,71.
Câu 43: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ

có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s
A. λ = 3,35μm
B. λ = 0,355.10- 7m
C. λ = 35,5μm
D. λ = 0,355μm
λ
Câu 44: Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện λ = 0 và công thoát
2
điện tử khỏi catốt là A0 thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải bằng :
1
1
1
A. A0
B. A0
C. A0
D. A0
2
4
3
Câu 45: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U max = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu
của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể
phát ra là
A. 6,038.1018 Hz.
B. 60,380.1015 Hz.
C. 6,038.1015 Hz.
D. 60,380.1018 Hz.
10
Câu 46: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng
Câu 41: Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng công thức En =


10
của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là
A. 0,632 MeV.
B. 63,215MeV.
C. 6,325 MeV.
D. 632,153 MeV.
Câu 47: Cho biết mα = 4, 0015u; m0 = 15,999u; m p = 1, 007276u; mn = 1, 008667u Hãy sắp xếp các hạt nhân
4
2

He; 126 C ; 168 O theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là:

12
4
16
A. 6 C ; 2 He; 8 O

12
16
4
B. 6 C ; 8 O; 2 He

12
4
16
C. 6 C ; 2 He; 8 O

4
12
16

D. 2 He; 6 C ; 8 O

Câu 48: Phốt pho 15 P phóng xạ β − với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S).. Sau
32

32

42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 15 P còn lại là 2,5g. Tính khối
lượng ban đầu của nó.
A. 20g
B. 10g
C. 5g
D. 7,5g
3
2
4
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D → 2 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên
khi tổng hợp được 2g Hêli.
mα = 4, 0015u; m0 = 15,999u; m p = 1, 007276u; mn = 1, 008667u
A. 53.1023 MeV
B. 5,3.1023 MeV
C. 35.1023 MeV
D. 3,5.1023 MeV
Câu 50: Pônôli là chất phóng xạ (210Po84) phóng ra tia α biến thành 206Pb84, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau
bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ?
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 179 ngày
D. 384 ngày
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: B
Tiến hành theo các bước ta có :
- Vật dao động điều hòa từ x1 đến x2 theo chiều dương tương ứng vật CĐTĐ từ M đến N
- Trong thời gian t vật quay được góc Δφ = 1200 = 2π/3. ( hình vẽ 4)


- Vậy :
=> Chọn : B
Câu 4:D
Câu 5: A
Fmax = k(Δl + A) với
=> Fmax = 50.0,03 = 1,5N.
=>Chọn : A
Câu 6: C
Từ

(1) .

Đạo hàm hai vế của (1) theo thời gian ta có : ( v1 = x’1 ; v2 = x’2)
8x1v1 + 2x2v2 = 0 => v2 =
. Khi x1 = 1 cm thì x2 = ± 3 cm. => v2 = ± 8 cm/s. .
Tốc độ của chất điểm thứ hai là 8 cm/s.
=>Chọn C
Câu 7: A
Câu 8: B
Lực đẩy Acsimet :

là khối lượng riêng của chất lỏng hoặc chất khí ( ở đây là không


khí), V là thể tích bị vật chiếm chỗ ) , lực đẩy Acsimet luôn có phương thẳng đứng , hướng lên trên

Ta có:

=>Đáp án B
Câu 9: A

vậy
=>Chọn A
Câu 10: D
Câu 11: C
Ta có
Điểm gần nút nhất có biên độ 1,5cm ứng với vectơ quay góc
tương ứng với
chu kì không gian λ


Vậy N gần nút O nhất cách O 5cm
=>Đáp án C
Câu 12: A

Câu 13: C
Bước sóng của sóng là
Các điểm dao động ngược pha với nguồn thỏa mãn
(1)
Vì các điểm ngược pha nằm trong khoảng từ O đến M nên d cũng thỏa mãn
(2)
từ (1) và (2) ta suy ra
Câu 14: C



Câu 15: B
Cường độ âm của âm từ nguồn phát ra

Cường độ âm phản xạ là

Tại điểm đó mức cường độ âm là

=>Chọn B
Câu 16: B


Câu 17: B

Câu 18: C

Độ lệch pha của dòng điện và điện áp trong mạch trong hai lần (2)


từ (1) và (2) ta có
Suy ra
Câu 19: C
Thay đổi C để UAM cực đại: URC cực đại

Để tìm cực trị của URC ta cho mẫu số nhỏ nhất. Thực hiện lấy đạo hàm y theo ZC sau đó cho y’=0 ta được

=>Chọn C.
Câu 20: B


Câu 21: C
Câu 22: B


Câu 23: A
Câu 24: A

Câu 25: D
Câu 26: D


Ta có
Theo công thức
Từ đó : P2 =U2I2 cos φ = >
Vậy cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: 60A
=>Chọn D
Câu 27: D
% nên
Do đó

=>Chọn D
Câu 28: C

Câu 29: B
Khi giá trị của tụ là C1 thì tần số cộng hưởng là

Khi tần số cộng hưởng là

f1(2) thì điện dung củ tụ C2.


Lấy (2):(1), ta được C2 = C1/5.
=> Chọn B
Câu 30: A


=>Chọn A
Câu 31: C

Câu 32: A

=>Chọn A
Câu 33: C
Câu 34: A
Khoảng vân i1 = 9mm/(6-1) = 1,8mm
Tại M là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1.
Khoảng cách giữa vân sáng cùng màu và gần nhất vân sáng trung tâm là:
x=
, ứng với vân sáng bậc hai của bức xạ λ1
Do đó

2i1 = ki2

. Với k là số nguyên. k =

Trong 4 giá trị của bức xạ λ2 đã cho chỉ có bức xạ λ = 0,4 µm cho k = 3 là số nguyên. =>Chọn A
Câu 35: C

Hay k1 1 = k2 2 => 4k1=3k2 => k1 = 3, 6, 9, … k2 = 4, 8, 12 ....
=> số vân đỏ : 4, 5, 7, 8 => 4 đỏ
=> Chọn C

Câu 36: D

.


Câu 37: B
Dùng máy tính Fx570Es nhập vào sẽ ra phân số tối giản :
Vị trí các vân sáng cùng màu với vân trung tâm, khi vân sáng hai bức xạ trùng nhau:
x = k1i1 = k2i2 => k1 1 = k2 2 => 704 k1 = 440 k2 => 8k1 = 5k2
k1 = 5n; k2 = 8n => x = 40n (nm) với n = 0; ± 1; ± 2; ...
Khi n = 1 : giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu vân sáng trung tâm có 4 vân sáng của bức xạ 1 và 7 vân
sáng của bức xạ 2 . Như vậy có tổng 11 vân sáng khác màu với vân trung tâm.
=>Chọn B
Câu 38: C
Câu 39: B
Vị trí các vân sáng:
Với ánh sáng trắng:
Chọn k=5, 6, 7, 8: Có bốn bức xạ cho vân sáng tại đó.
=>Chọn: B.
Câu 40: B

và k thuộc Z.


Câu 41: A

Câu 42: A
Câu 43: B
Câu 44: A
Câu 45: A

Câu 46: C
-Năng lượng liên kết của hạt nhân : Wlk = Δm.c2 = (4.mP +6.mn – mBe).c2 = 0,0679.uc2 = 63,25 MeV.
-Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
:
MeV/nuclôn.
=>Chọn: C.
Câu 47: C
Đề bài không cho khối lượng của 12C nhưng chú ý ở đây dùng đơn vị u, theo định nghĩa đon vị u bằng 1/12
khối lượng đồng vị 12C do đó có thể lấy khối lượng 12C là 12 u.
-Suy ra năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân là :
He : Wlk = (2.mp + 2.mn – m α )c2 = 28,289366 MeV Wlk riêng = 7,0723 MeV / nuclon.
C : Wlk = (6.mp + 6.mn – mC )c2 = 89,057598 MeV Wlkriêng = 7,4215 MeV/ nuclon.
O : Wlk = (8.mp + 8.mn – mO )c2 = 119,674464 meV Wlk riêng = 7,4797 MeV/ nuclon.


-Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Vậy chiều bền vững hạt nhân tăng dần
là :
He < C < O.
=>Chọn C.
Câu 48: A
Phương trình của sự phóng xạ:
Từ định luật phóng xạ ta có:
Suy ra khối lượng ban đầu:
=> Chọn A.
Câu 49: A
- Số nguyên tử hêli có trong 2g hêli:

- Năng lượng toả ra gấp N lần năng lượng của một phản ứng nhiệt hạch:
E = N.Q = 3,01.1023.17,6 = 52,976.1023 MeV
=>Chọn A.

Câu 50: A
Tại thời điểm t, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 3.
Suy ra 3 phần bị phân rã, còn lại 1 phần( trong 4 phần) Hay còn 1/4 => t1 = 2T=2.138=276 ngày.
=>Chọn A.



×