KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016.
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
-------------------------------------
ĐỀ 10
y = 8x 4 − 9x 2 + 1
Câu 1: ( 1điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
Câu 2: ( 1điểm) Tìm giá trị tham số m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thi (C) của hàm số(C) y
x +1
x- 1
=
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau
Câu 3: ( 1điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn:
( 9 + 4i ) z + ( 3 − 8i ) z = −12 + 10i
. Tìm môđun của số phức
w = z + 1- i
(
)
log 3 x 2 − 6 = log 3 ( x − 2 ) + 1
b) Giải phương trình:
Câu 4 : ( 1điểm) Tính tích phân:
Câu 5 : ( 1điểm)
tan α = −
a) Cho
3
4
. Tính giá trị của biểu thức:
b) T×m hÖ sè cña x4 trong khai triÓn cña
An2 + Cnn −1 + Cnn − 2 = 92
3π
A = 2 − cos ( 2α − π ) − sin 2α +
÷
2
3 2
x − 2
x
.
n
(x > 0) biÕt r»ng n lµ sè tù nhiªn tháa m·n
.
x −1 y z +1
=
=
2
−1
1
Câu 6 : ( 1điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và các
mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0, (Q): 2x + y - 2z + 3 = 0 . Viết phương trình mặt cầu ( S) có tâm I
thuộc d đồng thời tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q).
Câu 7 : ( 1điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a,
góc ACB bằng
30 0
. Hình chiếu vuông góc của B’ lên (ABC) là trung điểm H của AB ; góc giữa
60 0
cạnh bên BB’ và mặt đáy bằng
. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai
đường AA’ và BC theo a.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD.Gọi M là điểm đối
xứng của B qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn
(T) có phương trình:
( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 25
. Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết
3 x − 4 y − 17 = 0
phương trình đường thẳng CN là:
có tung độ âm.
; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và điểm M
x + 1 + ( x + 1) ( y − 2 ) + x + 5 = 2 y + y − 2
( x − 8 ) ( y + 1)
2
= ( y − 2) x + 1 − 3
x − 4x + 7
(
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 10 (1,0 điểm). Cho
P=
x, y , z ∈ [ 0; 2]
thỏa mãn
1
1
1
+ 2
+ 2
+ xy +
2
2
x + y + 2 y + z + 2 z + x2 + 2
2
x+ y+z =3
)
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
yz + zx
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD.Gọi M là điểm đối xứng của B
qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn (T) có
( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 25
phương trình:
.Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết
3 x − 4 y − 17 = 0
phương trình đường thẳng CN là:
điểm M có tung độ âm
; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và
A
Câu 7
(1,0 điểm)
+(T) có tâm I(4;1);R=5
+ Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
BDM và N,C là chân các đường cao nên chứng
B
I
C
D
minh được :IM
E
⊥
0,25
CN
N
M
+ Lập ptđt IM qua I và IM
⊥
CN : 4(x-4)+3(y-1)=0 4x+3y-19=0
+ M là giao điểm (T) với IM :
M(7; −3)
M(1;5) (loai)
+Đường thẳng BC qua M,E có pt : x=7
+ C là giao điểm BC và NC => C(7 ;1)
+ B đối xứng M qua C => B(7 ;5)
0,25
0,25
+ Đường thẳng DC qua C và vuông góc BC : y=1
D(9;1)
D(−1;1)
D là giao điểm (T) và DC :
Vì B,D nằm cùng phía với CN nên D(-1 ;1)
0,25
uuur uuur
BA = CD
+Do
=> A(-1 ;5)
* Nếu không loại mà lấy cả 2 điểm D chỉ cho 0,75đ
x + 1 + ( x + 1) ( y − 2 ) + x + 5 = 2 y + y − 2
( x − 8 ) ( y + 1)
2
= ( y − 2) x + 1 − 3
x − 4x + 7
(
Giải hệ phương trình:
Điều kiện
Câu 8
(1,0 điểm)
Đặt
x ≥ −1; y ≥ 2
)
.
x + 1 = a; y − 2 = b ( a , b ≥ 0 )
, từ (1) ta có:
a + ab + a 2 − 1 + 5 = 2 ( b 2 + 2 ) + b ⇔ a − b + ab − b 2 + a 2 − b 2 = 0
⇔ ( a − b ) ( 1 + 2a + b ) = 0
⇔a=b
(do
⇒ x +1 =
0,25
a, b ≥ 0 ⇒ 1 + 2 a + b > 0
y −2 ⇔ y = x+3
.
Thế vào (2) ta được:
( x − 8) ( x + 4 )
x − 4x + 7
2
= ( x + 1)
x = 8
⇔ x+4
2
=
x − 4 x + 7
(
)
x +1 − 3 ⇔
( x − 8) ( x + 4)
x − 4x + 7
2
=
( x + 1) ( x − 8 )
x +1 + 3
0,25
x +1
x +1 + 3
( *)
x = 8 ⇒ y = 11;
+
+
⇔
( *) ⇔ (
(
)
x + 1 + 3 ( x + 4 ) = ( x + 1) ( x 2 − 4 x + 7 )
)(
x +1 + 3
x +1
)
2
2
+ 3 = ( x − 2 ) + 3 . ( x − 2 ) + 3
f ( t ) = ( t + 3) ( t + 3)
2
Xét hàm số
0,25
với
t ∈¡
(**)
f ' ( t ) = 3 ( t + 1) ≥ 0 ∀t ∈ ¡
0,25
2
có
nên
f ( t)
¡
đồng biến trên
( **) ⇔
f
(
Do đó
.
x ≥ 2
x + 1 = f ( x − 2) ⇔ x + 1 = x − 2 ⇔
2
x + 1 = x − 4x + 4
)
x ≥ 2
5 + 13
⇔ 2
⇔x=
2
x − 5x + 3 = 0
x=
5 + 13
11 + 13
⇒y=
2
2
Vậy hệ đã cho có nghiệm
Câu 9
(1,0 điểm)
(T/M)
Cho
P=
x, y , z ∈ [ 0; 2]
( x; y )
thỏa mãn
là
( 8;11)
x+ y+z =3
và
5 + 13 11 + 13
;
÷
÷
2
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
1
+ 2
+ 2
+ xy +
2
2
x + y + 2 y + z + 2 z + x2 + 2
yz + zx
2
Ta có
x 2 + y 2 + 2 = ( x 2 + 1) + ( y 2 + 1) ≥ 2 ( x + y )
P≤
Nên
Ta có
xy ≤
,….;
1 1
1
1
+
+
+ xy + yz + zx + 3
2 x+ y y + z z + x
xy + 1
2
,…
0,25
.
( x + y + z ) ( xy + yz + zx ) ≥ 9 xyz
⇒ ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) = ( x + y + z ) ( xy + yz + zx ) − xyz ≥
8
( x + y + z ) ( xy + yz + zx )
9
( x + y) ( y + z ) + ( y + z ) ( z + x) + ( x + y ) ( z + x)
1
1
1
+
+
=
x+ y y+z z+x
( x + y) ( y + z) ( z + x)
( x + y + z ) + xy + yz + zx
=
( x + y) ( y + z) ( z + x)
2
( x + y + z ) + xy + yz + zx
2
≤
8
( x + y + z ) ( xy + yz + zx )
9
27
3
=
+
8 ( xy + yz + zx ) 8
P≤
Suy ra
1
27
27
+ xy + yz + zx +
2 8 ( xy + yz + zx )
8
t = xy + yz + zx
Đặt
.
x, y, z ∈ [ 0; 2 ] ⇒ ( 2 − x ) ( 2 − y ) ( 2 − z ) ≥ 0 ⇔ xy + yz + zx ≥
Do
Mặt khác:
Vậy
1
2
xy + yz + zx ≤ ( x + y + z ) = 3 ⇒ t ≤ 3
3
t ∈ [ 2;3]
P≤
Ta có
0,25
.
1 27
27
+ t + = f ( t)
2 8t
8
Xét hàm số
nên hàm số
f ( t)
f ( t)
⇒ f ( t ) ≤ f ( 3) =
với
t ∈ [ 0; 2]
ta có
đồng biến trên
15
4
P ≤ f ( t) ⇒ P ≤
Do
4 + xyz
≥2⇒t ≥2
2
[ 2;3]
1 27 8t 3 − 27
f ' ( t ) = t − 2 =
> 0 ∀t ∈ [ 2;3]
2 8t
16t 2
0,25
.
.
15
4
P=
. Có
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
15
4
15
4
khi
x = y = z =1
đạt được khi
.
x = y = z = 1.
(Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tương tự)
0,25