Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Hồng Quang, Hải Dương (Lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.63 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
NĂM HỌC 2015- 2016

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Mã đề: 149
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34 Js; độ lớn điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c=3.108 m/s; khối lượng êlectron là 9,1.10-31 kg.
Câu 1. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau AB=8cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước
sóng 1,2cm. Số vân cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 14
B. 13
C. 11
D. 12
Câu 2. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 9 nút và 8 bụng.
C. 5 nút và 4 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 3. Đơn vị đo cường độ âm là
A. B

B.

N


m2

C.

W
m

D.

W
m2

Câu 4. Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.
B. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cản

môi trường càng nhỏ.
D. Dao động tắt dần luôn luôn có hại nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này.
Câu 5. Một kim loại có công thoát êlectron là 2,5eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,4969  m
B. 0,229  m
C. 0,325  m
D. 0,649  m
Câu 6. Thông tin về một sự kiện có thể truyền từ Mỹ về Việt Nam thông qua sóng điện từ nhờ
A. hiện tượng khúc xạ.
B. hiện tượng phản xạ.
C. sóng điện từ truyền thẳng.
D. vệ tinh.
Câu 7. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác?

A. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
B. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
C. Có tính tuần hoàn theo không gian.
D. Có tính tuần hoàn theo thời gian.
Câu 8. Một laze khí phát ra ánh sáng có bước sóng 632,8nm và có công suất phát là 2,3 mW. Số phô tôn phát ra bởi
laze đó trong một phút là
A. 43,93.1014
B. 43,93.1016
C. 73,23.1016
D. 73,23.1014
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
C. Mắt người không nhìn thấy được tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.

Câu 10. Dòng điện xoay chiều i  2 2 cos(100t  )( A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là
2

A. 1,0A
B. 2,8 A
C. 1,4 A
D. 2,0A
Câu 11. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có chu kì tỉ lệ với
A. căn bậc 2 của khối lượng vật.
B. độ cứng lò xo.
C. khối lượng vật.
D. căn bậc 2 của độ cứng lò xo.
Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Viết phương trình dao động


của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α=0,05 (rad) và vận tốc v = -15,7 (cm/s).


A. s  5 2cos   t-  cm
4






B. s  5 2cos   t+  cm
4






C. s  5cos   t+  cm
4






D. s  5cos   t-  cm
4



Câu 13. Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là

dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I 0 . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
Q0

A.

1

2
n2

B. Q0 1 

2
n2

I 0
n

với n>1 thì điện tích của tụ có độ lớn

Q0

C.

1

1

n2

Q0 và cường độ

D. Q0 1 

1
n2

Câu 14. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0=50. Động năng của con lắc gấp hai lần thế năng tại vị

trí con lắc có li độ góc là
A. α=±5,780.

B. α=±1,670.

C. α=±3,590.

D. α=±2,890.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 15. Chọn phát biểu đúng. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
C. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
Câu 16. Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

thời qua cuộn cảm là


L

1



( H ) thì

cường độ dòng điện tức




A. i  2,2 2 cos(100t  )( A) B. i  2,2 2 cos(100t  )( A) C. i  2,2 cos100t ( A)
D. i  2,2 cos(100t  )(V )
2
2
2
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà đi được 20cm sau một chu kì. Biên độ dao động của nó là
A. 2,5 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 10 cm
Câu 18. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao.
B. Độ định hướng cao.
C. Công suất lớn.
D. Cường độ lớn.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng cho các mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh ?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong mạch đó.
B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch ta không thể xác định được điện áp sớm pha hay trễ pha so với

dòng điện.
C. Cuộn dây có thể có hệ số công suất khác không.
D. Tụ điện luôn có hệ số công suất bằng không.
Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì tần số dao động riêng của mạch là 9
kHz, khi L = L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 12 kHz. Nếu L = L1 + L2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 7,2 kHz.
B. 3,6 kHz.
C. 21 kHz.
D. 5,1 kHz.
Câu 21. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
B. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một vật?
A. Động năng của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vận tốc chậm pha hơn li độ là /2.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở biên.
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
Câu 23. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo.
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng
lượng thấp hơn.
B. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán
kính hoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo dừng.
C. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì êlectron ở vỏ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một phô tôn.
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.
Câu 24. Chọn phát biểu sai. Trong hệ thống phát thanh vô tuyến

A. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
B. micrô có nhiệm vụ biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số (sóng âm tần).
C. ăngten có nhiệm vụ truyền sóng cao tần mang tín hiệu âm tần đi xa.
D. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ khuếch đại dao động cao tần.
Câu 25. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
A. mức cường độ âm.
B. độ cao.
C. đồ thị dao động âm.
D. độ to.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1mm.
Trên màn quan sát tại điểm M có tọa độ 1,2mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn ra xa thêm một đoạn 25cm theo
phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vân sáng bậc 3. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,5μm.
B. 0,375 μm.
C. 0,225μm.
D. 0,4μm.
Câu 27. Trong một thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khi tăng khoảng cách giữa hai khe lên gấp đôi
và tăng khoảng cách từ hai khe đến màn lên gấp bốn lần thì khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp sẽ
A. tăng gấp đôi.
B. tăng gấp bốn lần.
C. không đổi.
D. giảm một nửa.
Câu 28. Trong quang phổ vạch của Hiđro, biết bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự di chuyển của êlectron từ quỹ đạo
M về quỹ đạo L là 0,6563μm và bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự di chuyển của êlectron từ quỹ đạo P về quỹ đạo
L là 0,4102μm. Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự di chuyển của êlectron từ quỹ đạo P về quỹ đạo M là
A. 1,0939 μm
B. 3,9615 μm
C. 0,2524 μm
D. 0,9141 μm
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong máy quang phổ lăng kính

A. quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
B. ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
C. buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
D. lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần

số bằng 50Hz. Số cặp cực của Roto là
A. 30
B. 5
C. 10
D. 3
Câu 31. Trong một ống phát tia X, khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt là 1,2 kV thì cường độ dòng điện qua ống là 0,8 mA.
A nốt là một bản platin có diện tích 1 cm2, dày 2mm, có khối lượng riêng D= 21000 kg/m3 và nhiệt dung riêng 120 J/kg.K.
Giả sử 95% động năng của chùm electron đập vào Anốt chuyển thành nhiệt năng đốt nóng Anốt và bỏ qua bức xạ nhiệt thì
nhiệt độ bản platin tăng thêm 1000C sau khoảng thời gian là
A. 105s.
B. 55,26 s.
C. 5,526s.
D. 210 s.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện
áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A.

40
3


V.

B. 40V.

C.

20
V.
3

D. - 20V.

Câu 33. Một điện cực phẳng bằng nhôm có giới hạn quang điện 0,36μm được rọi bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng
0,083μm. Cho rằng mỗi phôtôn của bức xạ tử ngoại bị hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một êletron của
nhôm. Năng lượng này một phần dùng để cung cấp cho êlectron một công thoát A để "bứt" khỏi liên kết, phần còn lại
chuyển thành động năng ban đầu của nó. Êlectron quang điện bứt ra được hướng vào điện trường đều E=7,5V/cm theo
chiều đường sức điện. Êlectron có thể rời xa bề mặt điện cực một khoảng tối đa là
A. 1,535 cm
B. 1,1515 cm
C. 11,515 cm
D. 0,01535 cm
Câu 34. Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc nhất của
góc xoay được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L  2 H . Tụ điện có giá trị điện dung C biến đổi từ
giá trị C1  120 pF đến C 2  600 pF ứng với góc quay  của các bản tụ tăng dần từ 20 0 đến 180 0 . Để bắt được
sóng có bước sóng 58,4m phải quay các bản tụ thêm một góc bao nhiêu tính từ vị trí điện dung bé nhất ?
C. 40 0
D. 60 0
120 0
Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều u AB  U 0 cos(100t) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
A.


140 0

B.

thứ tự gồm AM chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

U

100

2 3


H, MB chứa điện trở R=100Ω và tụ điện có điện dung
3

1

C=  3 μF. Tại thời điểm t, uAB= 0 thì cường độ dòng điện i=
A. Ở thời điểm t  200 (s) điện áp tức thời giữa hai
2
2
đầu đoạn mạch MB có giá trị
A. 100 3 V
B. -150V
C. 150V
D. 100V
Câu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa Y-âng đối với ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39μm≤λ≤0,76μm,
khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách nhỏ nhất từ nơi có hai

vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm trên màn là
A. 1,52 mm.
B. 2,34mm.
C. 3,04mm.
D. 1,56mm.
Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1 mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số

f=

1
2π LC

và có giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn mạch AB. Khi đó đoạn

mạch AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau
A.

π
3

, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 200 W. Giá trị của P1 là

800
W.
3

B.


400
W.
3

C. 800W.

D. 200W.

Câu 38. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần
2
2

lượt là x1 = 4cos( t  )cm và x2 = 3cos( t )cm, t tính bằng giây. Tại các thời điểm x1=x2 và gia tốc của chúng đều
3
2
3

âm thì li độ của dao động tổng hợp là
A. -4,8cm
B. -5,19cm
C. 5,19cm
D. 4,8cm
Câu 39. Tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trên mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn phát sóng cơ dao động theo
phương thẳng đứng với tần số 20Hz và pha ban đầu bằng 0. Một điểm M trên mặt chất lỏng, cách A 25cm và cách B
20,5cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ
sóng truyền đi không đổi. Điểm Q cách A khoảng L sao cho AQ  AB. Giá trị nhỏ nhất của L để điểm Q dao động
với biên độ cực đại là
A. 0,52cm
B. 0,82cm

C. 0,36cm
D. 0,56cm
Câu 40. Một vật dao động điều hoà có đồ thị li độ- thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. x  4 cos(





3

t



3

)cm

C. x  4co s( t  )cm
3
6





B. x  4co s( t  )cm `
3
3

D. x  4co s( t 



3

)cm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 41. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng 100g, dao động nhỏ tại nơi có g =10
m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ dao động được
150s rồi dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để
thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy π2 = 10.. Công cần thiết lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong 2
tuần với biên độ góc 0,2rad là
A. 230,4 J.
B. 537,6 J.
C. 1601,28 J.
D. 1068 J.
Câu 42. Một cái bể sâu 1,2m có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp chiếu vào mặt
nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là
1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là
A. 1,5cm.
B. 2cm.
C. 1,25cm.
D. 2,5cm.
Câu 43. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20cm2, gồm 1000 vòng và quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh
một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=1T, vectơ cảm ứng từ
vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một


góc bằng



3

. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức








A. e  100 cos(100 t  ) V B. e  100 cos(100 t  ) V C. e  200 cos(100 t  ) V D. e  200 cos(100 t  ) V
6
3
6
3
Câu 44. Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một

thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn
sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 45 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu
dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. x = 20
B. x = 50
C. x = 40
D. x = 60
Câu 45. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm

đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Tại A cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I.
Tại B cách A một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn

I
. Khoảng cách d bằng
4

A. 60 m
B. 7,5m
C. 30 m
D. 15 m
Câu 46. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m=250 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc

20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi qua vị trí có li độ x=2cm, vật có vận tốc v=40 3 cm/s. Lực
đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0 (N)
B. 0,4 (N)
C. 0,2 (N)
D. 1,5 (N)
Câu 47. Con lắc đơn dài 1m, vật nặng khối lượng 50g mang điện tích q= -2.10-5C. Đặt con lắc vào vùng điện trường
đều có vec tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới, độ lớn E=25V/cm. Bỏ qua sức cản không khí, cho
g= 9,86 m/s2, nếu kích thích để con lắc dao động điều hòa thì chu kì dao động của con lắc là
A. 1,91 s
B. 1,8s
C. 2s
D. 2,11 s
Câu 48. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều
giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị
lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
có giá trị lớn nhất và bằng 275V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa

hai bản tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100V.
B. 457V.
C. 451V.
D. 96V.
Câu 49. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độ A. Xét ba điểm B, D, C trên dây theo thứ tự với D là
trung điểm BC. Ở thời điểm t0 , li độ các phần tử tại B và C tương ứng là -12 mm và +12 mm; phần tử tại D đang ở vị
trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +5mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 5mm
B. 13mm
C. 12mm
D. 10,9 mm
Câu 50. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L =

0, 4
H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện


dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều:
u AB  110 2cos(100t) V (t tính bằng giây). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là
A.

103
F và 120V
3

B.

103

F và 264V
4

C.

103
F và 264V
3

D.

103
F và 60V
4

.............................................................Hết...........................................................


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
NĂM HỌC 2015- 2016

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Mã đề: 183
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34 Js; độ lớn điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c=3.108 m/s; khối lượng êlectron là 9,1.10-31 kg.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. Mắt người không nhìn thấy được tia hồng ngoại.
Câu 2. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.
B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng

lượng thấp hơn.
C. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì êlectron ở vỏ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một
phô tôn.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán
kính hoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo dừng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một vật?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
B. Vận tốc chậm pha hơn li độ là /2.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở biên.
D. Động năng của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 4. Trong một thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khi tăng khoảng cách giữa hai khe lên gấp đôi và
tăng khoảng cách từ hai khe đến màn lên gấp bốn lần thì khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp sẽ
A. không đổi.
B. giảm một nửa.
C. tăng gấp đôi.
D. tăng gấp bốn lần.

Câu 5. Dòng điện xoay chiều i  2 2 cos(100t  )( A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là
2

A. 2,8 A

B. 2,0A
C. 1,4 A
D. 1,0A
Câu 6. Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là

dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I 0 . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. Q0 1 

Q0

1
n2

B.

1
1 2
n

C. Q0 1 

Q0 và cường độ

I0
với n>1 thì điện tích của tụ có độ lớn
n
Q0

2
n2


D.

1

2
n2

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng cho các mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh ?
A. Cuộn dây có thể có hệ số công suất khác không.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong mạch đó.
C. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch ta không thể xác định được điện áp sớm pha hay trễ pha so với

dòng điện.
D. Tụ điện luôn có hệ số công suất bằng không.
Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Viết phương trình dao
động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α=0,05 (rad) và vận tốc v = -15,7 (cm/s).


A. s  5 2cos   t+  cm
4






B. s  5 2cos   t-  cm
4





C. s  5cos   t+  cm
4






D. s  5cos   t-  cm
4


Câu 9. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
A. Có tính tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
D. Có tính tuần hoàn theo không gian.
Câu 10. Một kim loại có công thoát êlectron là 2,5eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,649  m
B. 0,325  m
C. 0,229  m
D. 0,4969  m
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1mm.

Trên màn quan sát tại điểm M có tọa độ 1,2mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn ra xa thêm một đoạn 25cm theo
phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vân sáng bậc 3. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,225μm.

B. 0,375 μm.
C. 0,5μm.
D. 0,4μm.
Câu 12. Trong quang phổ vạch của Hiđro, biết bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự di chuyển của êlectron từ quỹ đạo
M về quỹ đạo L là 0,6563μm và bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự di chuyển của êlectron từ quỹ đạo P về quỹ đạo
L là 0,4102μm. Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự di chuyển của êlectron từ quỹ đạo P về quỹ đạo M là
A. 0,2524 μm
B. 1,0939 μm
C. 3,9615 μm
D. 0,9141 μm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 13. Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì tần số dao động riêng của mạch
là 9 kHz, khi L = L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 12 kHz. Nếu L = L1 + L2 thì tần số dao động riêng của mạch
bằng
A. 21 kHz.
B. 5,1 kHz.
C. 3,6 kHz.
D. 7,2 kHz.
Câu 14. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
A. độ to.
B. độ cao.
C. đồ thị dao động âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 15. Một máy phát điện xoay chiều một pha có Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh
ra có tần số bằng 50Hz. Số cặp cực của Roto là
A. 3
B. 5
C. 30

D. 10
Câu 16. Chọn phát biểu đúng. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
C. êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
Câu 17. Một laze khí phát ra ánh sáng có bước sóng 632,8nm và có công suất phát là 2,3 mW. Số phô tôn phát ra bởi
laze đó trong một phút là
A. 73,23.1014
B. 73,23.1016
C. 43,93.1016
D. 43,93.1014
Câu 18. Chọn phát biểu sai. Trong hệ thống phát thanh vô tuyến
A. micrô có nhiệm vụ biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số (sóng âm tần).
B. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ khuếch đại dao động cao tần.
C. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
D. ăngten có nhiệm vụ truyền sóng cao tần mang tín hiệu âm tần đi xa.
Câu 19. Đặt điện áp

u  220 2 cos100t (V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

điện tức thời qua cuộn cảm là

L

1



( H ) thì cường độ dòng





A. i  2,2 2 cos(100t  )( A) B. i  2,2 cos(100t  )(V ) C. i  2,2 cos 100t ( A) D. i  2,2 2 cos(100t  )( A)
2
2
2
Câu 20. Đơn vị đo cường độ âm là
N
W
W
A. 2
B. 2
C. B
D.
m
m
m
Câu 21. Thông tin về một sự kiện có thể truyền từ Mỹ về Việt Nam thông qua sóng điện từ nhờ
A. hiện tượng phản xạ.
B. vệ tinh.
C. sóng điện từ truyền thẳng.
D. hiện tượng khúc xạ.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có chu kì tỉ lệ với
A. căn bậc 2 của độ cứng lò xo.
B. căn bậc 2 của khối lượng vật.
C. độ cứng lò xo.
D. khối lượng vật.
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hoà đi được 20cm sau một chu kì. Biên độ dao động của nó là

A. 5 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 2,5 cm
Câu 24. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau AB=8cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước

sóng 1,2cm. Số vân cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 12
B. 14
C. 13
D. 11
Câu 25. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
C. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong máy quang phổ lăng kính
A. buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
B. quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
C. lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0=50. Động năng của con lắc gấp hai lần thế năng tại vị
trí con lắc có li độ góc là
A. α=±5,780.
B. α=±3,590.
C. α=±1,670.
D. α=±2,890.
Câu 28. Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cản
môi trường càng nhỏ.

B. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.
D. Dao động tắt dần luôn luôn có hại nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này.
Câu 29. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao.
B. Cường độ lớn.
C. Công suất lớn.
D. Độ định hướng cao.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 30. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
C. 5 nút và 4 bụng.
D. 9 nút và 8 bụng.
Câu 31. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20cm2, gồm 1000 vòng và quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh

một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=1T, vectơ cảm ứng từ
vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một
góc bằng



3

. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức





A. e  200 cos(100 t  ) V B. e  100 cos(100 t  ) V
6
6

C.

e  100 cos(100 t 




3

)

V

D. e  200 cos(100 t  ) V
3
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện

40
20
A.

B.
C. 40V.
D. - 20V.
V.
V.
3
3
Câu 33. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f =

1
và có giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn
2π LC

mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và
MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau

π
3

, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này

bằng 200 W. Giá trị của P1 là
400
800
A.
B.
C. 800W.
D. 200W.

W.
W.
3
3
Câu 34. Con lắc đơn dài 1m, vật nặng khối lượng 50g mang điện tích q= -2.10-5C. Đặt con lắc vào vùng điện trường
đều có vec tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới, độ lớn E=25V/cm. Bỏ qua sức cản không khí, cho
g= 9,86 m/s2, nếu kích thích để con lắc dao động điều hòa thì chu kì dao động của con lắc là
A. 2s
B. 2,11 s
C. 1,8s
D. 1,91 s
Câu 35. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng 100g, dao động nhỏ tại nơi có g =10
m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ dao động được
150s rồi dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để
thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy π2 = 10.. Công cần thiết lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong 2
tuần với biên độ góc 0,2rad là
A. 1068 J.
B. 537,6 J.
C. 1601,28 J.
D. 230,4 J.
Câu 36. Trong một ống phát tia X, khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt là 1,2 kV thì cường độ dòng điện qua ống là
0,8 mA. A nốt là một bản platin có diện tích 1 cm2, dày 2mm, có khối lượng riêng D= 21000 kg/m3 và nhiệt dung riêng
120 J/kg.K. Giả sử 95% động năng của chùm electron đập vào Anốt chuyển thành nhiệt năng đốt nóng Anốt và bỏ qua
bức xạ nhiệt thì nhiệt độ bản platin tăng thêm 1000C sau khoảng thời gian là
A. 210 s.
B. 105s.
C. 55,26 s.
D. 5,526s.
Câu 37. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều
giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị

lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
có giá trị lớn nhất và bằng 275V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100V.
B. 96V.
C. 457V.
D. 451V.
Câu 38. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần
2
2

t )cm, t tính bằng giây. Tại các thời điểm x1=x2 và gia tốc của chúng đều
lượt là x1 = 4cos( t  )cm và x2 = 3cos(
3

2

3

âm thì li độ của dao động tổng hợp là
A. -5,19cm
B. 4,8cm
C. 5,19cm
D. -4,8cm
Câu 39. Một vật dao động điều hoà có đồ thị li độ- thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là


A. x  4co s( t  )cm
3
6

C. x  4 cos(



3

t



3

)cm

B. x  4co s( t 



)cm
3
 
D. x  4co s( t  )cm `
3
3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 40. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm
đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Tại A cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I.


Tại B cách A một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn
A. 30 m

B. 7,5m

I
. Khoảng cách d bằng
4

C. 15 m

D. 60 m
0, 4
Câu 41. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L =
H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện


dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều:
u AB  110 2cos(100t) V (t tính bằng giây). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là

103
103
103
103
B.
C.
D.
F và 264V
F và 60V

F và 120V
F và 264V
4
3
4
3
Câu 42. Một điện cực phẳng bằng nhôm có giới hạn quang điện 0,36μm được rọi bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng

A.

0,083μm. Cho rằng mỗi phôtôn của bức xạ tử ngoại bị hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một êletron của
nhôm. Năng lượng này một phần dùng để cung cấp cho êlectron một công thoát A để "bứt" khỏi liên kết, phần còn lại
chuyển thành động năng ban đầu của nó. Êlectron quang điện bứt ra được hướng vào điện trường đều E=7,5V/cm theo
chiều đường sức điện. Êlectron có thể rời xa bề mặt điện cực một khoảng tối đa là
A. 11,515 cm
B. 0,01535 cm
C. 1,535 cm
D. 1,1515 cm
Câu 43. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độ A. Xét ba điểm B, D, C trên dây theo thứ tự với D là
trung điểm BC. Ở thời điểm t0 , li độ các phần tử tại B và C tương ứng là -12 mm và +12 mm; phần tử tại D đang ở vị
trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +5mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 13mm
B. 12mm
C. 5mm
D. 10,9 mm
Câu 44. Tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trên mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn phát sóng cơ dao động theo
phương thẳng đứng với tần số 20Hz và pha ban đầu bằng 0. Một điểm M trên mặt chất lỏng, cách A 25cm và cách B
20,5cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ
sóng truyền đi không đổi. Điểm Q cách A khoảng L sao cho AQ  AB. Giá trị nhỏ nhất của L để điểm Q dao động
với biên độ cực đại là

A. 0,52cm
B. 0,56cm
C. 0,82cm
D. 0,36cm
Câu 45. Trong một thí nghiệm giao thoa Y-âng đối với ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39μm≤λ≤0,76μm,
khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách nhỏ nhất từ nơi có hai
vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm trên màn là
A. 3,04mm.
B. 1,56mm.
C. 1,52 mm.
D. 2,34mm.
Câu 46. Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc nhất của
góc xoay được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L  2 H . Tụ điện có giá trị điện dung C biến đổi từ
giá trị C1  120 pF đến C 2  600 pF ứng với góc quay  của các bản tụ tăng dần từ 20 0 đến 180 0 . Để bắt được
sóng có bước sóng 58,4m phải quay các bản tụ thêm một góc bao nhiêu tính từ vị trí điện dung bé nhất ?
A. 120 0
B. 40 0
C. 140 0
D. 60 0
Câu 47. Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một

thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn
sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 45 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu
dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. x = 60
B. x = 20
C. x = 50
D. x = 40
Câu 48. Đặt một điện áp xoay chiều u AB  U 0 cos(100t) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
thứ tự gồm AM chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

C=

100
μF. Tại thời điểm t, uAB=
 3

2 3
H, MB chứa điện trở R=100Ω và tụ điện có điện dung


U0
thì cường độ dòng điện i=
2

1
3
A. Ở thời điểm t  200 (s) điện áp tức thời giữa hai
2

đầu đoạn mạch MB có giá trị
A. 100V
B. 150V
C. -150V
D. 100 3 V
Câu 49. Một cái bể sâu 1,2m có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp chiếu vào mặt
nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là
1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là
A. 2,5cm.
B. 2cm.
C. 1,25cm.

D. 1,5cm.
Câu 50. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m=250 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc
20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi qua vị trí có li độ x=2cm, vật có vận tốc v=40 3 cm/s. Lực
đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,4 (N)
B. 0,2 (N)
C. 1,5 (N)
D. 0 (N)
.............................................................Hết...........................................................


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Các kí hiệu khác “-“ là đáp án
Đáp án mã đề: 149
01. -

/

-

-

14. -

-

-

~


27. ;

-

-

-

40. -

/

-

-

02. -

-

=

-

15. ;

-

-


-

28. ;

-

-

-

41. -

/

-

-

03. -

-

-

~

16. -

/


-

-

29. ;

-

-

-

42. -

-

=

-

04. -

-

-

~

17. -


-

=

-

30. -

-

=

-

43. -

-

=

-

05. ;

-

-

-


18. -

-

=

-

31. -

/

-

-

44. ;

-

-

-

06. -

-

-


~

19. ;

-

-

-

32. -

/

-

-

45. -

-

=

-

07. -

/


-

-

20. ;

-

-

-

33. ;

-

-

-

46. ;

-

-

-

08. -


/

-

-

21. -

-

-

~

34. -

/

-

-

47. -

-

-

~


09. -

-

=

-

22. -

/

-

-

35. -

-

=

-

48. ;

-

-


-

10. -

-

-

~

23. -

-

=

-

36. -

/

-

-

49. -

/


-

-

11. ;

-

-

-

24. -

-

-

~

37. ;

-

-

-

50. -


-

-

~

12. -

/

-

-

25. -

-

=

-

38. -

-

-

~


13. -

-

-

~

26. -

-

-

~

39. ;

-

-

-

Đáp án mã đề: 183
01. -

-

-


~

14. -

-

=

-

27. -

-

-

~

40. ;

-

-

-

02. -

-


=

-

15. -

-

-

~

28. -

-

-

~

41. -

/

-

-

03. -


/

-

-

16. -

-

=

-

29. -

-

=

-

42. -

-

=

-


04. -

-

=

-

17. -

-

=

-

30. -

-

=

-

43. ;

-

-


-

05. -

/

-

-

18. -

/

-

-

31. ;

-

-

-

44. ;

-


-

-

06. ;

-

-

-

19. -

-

-

~

32. -

-

=

-

45. -


-

-

~

07. -

/

-

-

20. ;

-

-

-

33. ;

-

-

-


46. ;

-

-

-

08. ;

-

-

-

21. -

/

-

-

34. -

/

-


-

47. -

/

-

-

09. -

-

=

-

22. -

/

-

-

35. -

/


-

-

48. -

/

-

-

10. -

-

-

~

23. ;

-

-

-

36. -


-

=

-

49. -

-

=

-

11. -

-

-

~

24. -

-

=

-


37. ;

-

-

-

50. -

-

-

~

12. -

/

-

-

25. ;

-

-


-

38. -

/

-

-

13. -

-

-

~

26. -

/

-

-

39. -

-


-

~



×