Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Lần 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.16 KB, 8 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: TOÁN, Khối: 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (02 điểm): Cho hàm số y  2 x3  3x2  6  m  1 x 1 với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=0
b) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên  2;0 
Câu 2 (01 điểm):
a) Giải phương trình

1
log
2

2

 x  1  log 2  x  1  2

2 1  2i 
 7  8i. Tìm mô đun của số phức w  z  1  i
1 i
Câu 3 (01 điểm): Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau y  x ln x, y  0,
x  1, x  e.

b) Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z 

Câu 4 (01 điểm):
a) Cho  thỏa mãn 3cos 2  5sin   3  0 . Tính giá trị biểu thức A  sin   cos2 
b) Trong kỳ thi THPT QG năm 2016, sau buổi thi môn Toán có một nhóm 4 học sinh trường


THPT Yên Lạc 2 vào một quán ăn gần địa điểm thi để ăn trưa. Thực đơn hôm nay của Quán có 8
món ăn khác nhau, mỗi học sinh chọn một món ngẫu nhiên. Tính xác suất để 4 học sinh gọi bốn
món khác nhau.
Câu 5 (01 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

 d1  :

x 1 y  2 z  5
x  7 y  2 z 1


;  d2  :


. Chứng minh hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau
2
3
4
3
2
2

và viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d2 .
Câu 6 (01 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M là trung
điểm của AD , H là giao điểm của AC và BM , SH vuông góc với đáy ABCD . Góc giữa SC và
mặt đáy ABCD là 600. Tính thể tích khối chóp S. ABCD và góc giữa SM và mặt phẳng  SBC  .
Câu 7 (01 điểm): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác nhọn ABC . Gọi
M  1; 2  , N  2;2  , P  1; 2  theo thứ tự là chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C . Viết phương

trình đường thẳng chứa cạnh AC .

 x3  3x 2  5 x   y  2  y  3
 x, y  R 
Câu 8 (01 điểm): Giải hệ phương trình 
2
3
 xy  4 x  2 x  1  2 x  x  y
Câu 9 (01 điểm): Cho ba số thực không âm x, y, z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P

4
x2  y 2  z 2  4



4
5

( x  y ) ( x  2 z )( y  2 z ) ( y  z ) ( y  2 x)( z  2 x)

____________________ HẾT ___________________
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….……….….…………………; Số báo danh:…………………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: TOÁN, Khối: 12

(Hướng dẫn chấm có: 07 trang)
I. LƯU Ý CHUNG:
- Điểm bài thi được làm tròn đến 0,25đ.
- Trong bài hình học không gian nếu học sinh vẽ hình sai thì không chấm bài đó.
- Nếu học sinh làm cách khác mà vẫn được kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa của phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý
Nội dung trình bày
3
2
Cho hàm số y  2 x  3x  6  m  1 x 1 với m là tham số thực.
1
a
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=0
Với m=0 ta có: y  2 x3  3x3  6 x
 TXĐ: D = R.
 y '  6 x2  6 x  6  y '  0, x  R
 Giới hạn: lim y  , lim y  
x 

Điểm
1,0
điểm

0.25

x 

 Bảng biến thiên:
x






+

y,

0.25


y


 Hàm số đồng biến trên (; )
 Hàm số không có cực trị.

0.25
1
2

5
2

 Đồ thị: đi qua các điểm đặc biệt: (0;0), ( ;  ) (1; 5)
4

2


-1

-1/2
0

-5

1

5

0.25

-2

-5/2

-4

-5
-6

b

Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên  2;0 
y '  6 x2  6 x  6  m  1
1

1,0
điểm

0.25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hàm số (1) nghịch biến trên  2;0  y '  0, x   2;0
 x2  x  m  1  0, x  2;0

0.25

 m  1   x2  x, x  2;0 *

Đặt f  x    x2  x, x   2;0 , f '  x   2 x  1, f '  x   0  2 x  1  0  x  
 1

1
2

1

Ta có : f  2   2, f     , f  0   0  Min f  x   2
2;0
 2 4
Khi đó *  m  1  Min f  x   2  m  3

0.25

2;0

Vậy với

2

a

m  3 thì (1) nghịch biến trên  2;0 

Giải phương trình
ĐK: x  1

1
log
2

2

0.25
0,5
điểm

 x  1  log2  x  1  2 *

PT (*)  log 2  x  1  log 2  x  1  2  log 2

x 1
2
x 1

0,25

x 1

x 1
5
2
 4  x  (tm)
x 1
x 1
3
5
x
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
 log 2

b

Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z 
w  z 1 i

Ta có:  2  i  z 

0,25

2 1  2i 
 7  8i. Tìm mô đun của số phức
1 i

2 1  2i 
2 1  2i 1  i 
 7  8i   2  i  z 
 7  8i

1 i
2
4  7i
  2  i  z  3  i  7  8i  z 
2i
z

0,25

 4  7i  2  i   15  10i  3  2i
5
 2  i  2  i 

Ta có: w  z  1  i  3  2i  1  i  4  3i  w  42  32  5

3

0,5
điểm

Vậy ta có w  42  32  5
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau y  x ln x, y  0,
x  1, x  e.

0,25
1,0
điểm

e


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường trên là: S   x ln x dx

0,25

1

e

Ta thấy x ln x  0, x  1; e   S   x ln xdx

0,25

1

1

u'
e 1e
u  ln x 
x2
e2 x 2 e e2  1
x
S

ln
x

xdx





Đặt 
.
Khi
đó
1
2
1
1
2
2
2
4
4
x
v '  x
v 

2
Vậy hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x ln x, y  0, x  1, x  e có diện
2

0,25
0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

e2  1

tích là S 
(đvdt)
4

4

a

Cho  thỏa mãn 3cos 2  5sin   3  0 . Tính giá trị biểu thức A  sin   cos2 
Ta có: 3cos 2  5sin   3  0  3  2  2sin 2    5sin   0
2

sin  

3
 6sin 2   5sin   6  0  
sin    3  l 

2
2
3

4
9

Khi đó A  sin   cos2   sin   sin 2   1    1 

b

1

9

Trong kỳ thi THPT QG năm 2016, sau buổi thi môn Toán có một nhóm 4 học
sinh trường THPT Yên Lạc 2 vào một quán ăn gần địa điểm thi để ăn trưa.
Thực đơn hôm nay của Quán có 8 món ăn khác nhau, mỗi học sinh chọn một
món ngẫu nhiên. Tính xác suất để 4 học sinh gọi bốn món khác nhau
Gọi  là không gian mẫu của phép thử
Ta có n     84
Gọi A là biến cố cần tính xác suất
Bốn học sinh chọn 4 món khác nhau nên có: 8.7.6.5 cách chọn  n  A  8.7.6.5
n  A 8.7.6.5 105


Vậy xác suất của biến cố cần tìm là p  A 
n  
84
256

0,5
điểm

0,25

0,25
0,5
điểm
0,25

0,25


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
5

 d1  :

x 1 y  2 z  5
x  7 y  2 z 1


;  d2  :


. Chứng minh hai đường thẳng
2
3
4
3
2
2

1,0
điểm

d1 , d 2 cắt nhau và viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d2 .
 x  1  2t1
 x  7  3t2


PTTS của d1 là:  y  2  3t1 , PTTS của d 2 là:  y  2  2t2
 z  5  4t

 z  1  2t
1
2


1  2t1  7  3t2
t1  t2  3
t  0


Xét hệ 2  3t1  2  2t2  3t1  2t2  4   1
Suy ra d1 , d 2 cắt nhau
t


2
2
5  4t  1  2t
2t  t  2
1
2

 1 2

0,25

0,25

VTCP của d1 là u   2; 3; 4  , VTCP của d 2 là u   3; 2; 2  , A  1; 2;5  d1
1


2

 3 4 4 2 2  3 
 u1 , u2   
,
,
   2;16;13
 2  2 2 3 3 2 
Mặt phẳng chứa d1 , d 2 có VTPT là: n  u1 , u2    2;16;13 và đi qua A có phương
trình là: 2  x  1  16  y  2  13  z  5  0  2 x  16 y  13z  11  0

6

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M là trung
điểm của AD , H là giao điểm của AC và BM , SH vuông góc với đáy ABCD .
Góc giữa SC và mặt đáy ABCD là 600. Tính thể tích khối chóp S. ABCD và
góc giữa SM và mặt phẳng  SBC  .

3

0,25

0,25

1,0
điểm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


S

M

K

C

B
I

S

B

0,25

M'
H
D

M

C

A

Ta có SH   ABCD  . Suy ra góc giữa SC và (ABCD) là góc giữa SC và HC hay
SCH  600

2

a 5
1
a
a
Ta có: AC  a 2, AM  AD  , BM  AB 2  AM 2     a 2 
2
2
2
2

HA AM 1
1
1
a 2

  HA  HC  AC 
HC BC 2
2
3
3
2a 2
2a 6
. 3
Tam giác SCH vuông tại H: SH  HC tan 600 
3
3
3
1

1 2a 6 2 2 6 a
.a 
Ta có: VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3
3 3
9

HAM đồng dạng HCB 

0,25

Gọi M’ là hình chiếu vuông góc của M lên (ABCD),  là góc giữa SM và (SBC).
MM ' d  M ,  SBC  

,
Khi đó ta có: sin  
SM
SM
Mặt khác d  M ,  SBC    d  H ,  SBC  

3
2
Kẻ HI  BC  I  BC  , HK  SI  K  SI   HK   SBC   d  H ,  SBC    HK

3
HK
3HK
2

Khi đó: sin  

SM
2SM
1
a 5
a 101
 SM  MH 2  SH 2 
Ta có: MH  BM 
3
6
6
HI 2
2a
  HI 
AB 3
3
1
1
1
9
9
21
2 42a


 2
 2  HK 
2
2
2
2

HK
HI
SH
4a 24a
8a
21
2 42
3.
a
21
 sin  
0,553   33,550
101
2.
a
6
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác nhọn ABC . Gọi

7

M  1; 2  , N  2;2  , P  1; 2  theo thứ tự là chân đường cao hạ từ các đỉnh
A, B, C . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC .
4

0,25

0,25

1,0
điểm



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B
M
P
H

A

C

N

+ CM: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MNP
Ta có tứ giác APHN nội tiếp nên HAP  HNP 1
Ta có tứ giác CNHM nội tiếp nên HNM  HCM  2 
Ta có HAP  HCM (Cùng phụ với BAC ) (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: HPN  HNM hay HN là đường phân giác của tam giác MNP
CM tương tự ta được MH, PH là đường phân giác của tam giác MNP
Khi đó H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MNP

0,5

Ta có: NM   3; 4  ; NP   3;0 
NM  3 4 
NP
   ;  ; j 
  1;0 

NM  5 5 
NP
 i  j  1
4
 8 4
Dễ thấy 
nên n  i  j    ;      2;1 là VTCP
5
 5 5
 NH là phân giác góc MNP
của HN hay là VTPT của AC

Đặt i 

0,25

Khi đó phương trình của AC là: 2  x  2   y  2  0  2 x  y  6  0
0,25

8

 x3  3x 2  5 x   y  2  y  3
1
Giải hệ phương trình 
 x, y  R 
2
3
xy

4

x

2
x

1

2
x

x

y
2
 


1,0
điểm

x  0

ĐK:  y  0
2 x 2  x  y  0


0,25

Ta có: 1   x  1  2  x  1 
3


 y   2  y   3
3

Xét hàm số f  t   t 3  2t , t  R.; f ' t   3t 2  2  0, t  R  f  t  đồng biến trên R.
5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Khi đó:  3  f  x  1  f

 y

y  x  1  y   x  1

Thay vào phương trình (2) ta được

 x  3

2

x  2 x  1  3 3x 2  3x  1

  x  3 x   3x  1  3 3x 2  3x  1  x

 x  3 x   3x  1

 x  3 x  3 x  1
2


2

0,25

3x 2  3x  1  x3


3

 3x

2

 3x  1  x 3 3x 2  3x  1  x 2
2

 x  1
 x  1


 x  3 x  3x  1 3  3x 2  3x  12  x 3 3x 2  3x  1  x 2
3

3

0




1
1


  x  1 

0
2
x  3 x  3 x  1 3 3 x 2  3 x  1  x 3 3 x 2  3 x  1  x 2 





 x  1 tm 

1
1


 0  4
2
  x  3 x  3 x  1 3
3
2
2
2
3x  3x  1  x 3x  3x  1  x

3


0,25

 x  3 x  3x  1  0

2
Với x  0  
2
x  3x 2
3 2
3
2
2
3 3x 2  3x  1
 
  x 3x  3x  1  x   3x  3x  1  2   4  0


Suy ra phương trình (4) vô nghiệm
Với x  1  y  0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y   1;0 

0,25

Cho ba số thực không âm x, y, z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
9

P

4

x2  y 2  z 2  4



4
5

( x  y ) ( x  2 z )( y  2 z ) ( y  z ) ( y  2 x)( z  2 x)

1,0
điểm

ới mọi ố thực hông âm x, y, z Ta có:
x  y  4z
x  y  4z
 (x  y ) (x  2z )(y  2z )  (x  y)
2
2
2
2
x  y  4z x  y  2xy  4yz  4zx
Mặt khác ta có: (x  y)

 2(x 2  y 2  z 2 )(1)
2
2
2
2
2
2

2
ì 2xy  x  y ; 4yz  2(y  z ); 4zx  2(z  x 2 )
(x  2z )(y  2z ) 

y  z  4x
 2(x 2  y 2  z 2 ) (2)
2
4
4
5


2
2
2
2
2
2
2
2
2
x  y  z  4 2(x  y  z ) 2(x  y  z )

0,25

Tương tự ta có (y  z ) (y  2x )(z  2x )  (y  z )
Từ ( ) và (2) ta suy ra P 

6


0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hay P 

4
x y z 4
2

Khi đó P 

2

2



9
. Đặt t  x 2  y 2  z 2  4 , t  2
2
2
2(x  y  z )
2

4
9
4
9

. X t hàm ố f (t )   2
,t 2
 2
t 2t  4
t 2t  4

4
9t
(4  t )(4t 3  7t 2  4t  16)
f '(t )   2  2

; f '(t )  0  t  4
t
(t  4)2
t 2 (t 2  4)2

0,25

do t > 2 nên 4t 3  7t 2  4t  16  4(t 3  4)  t(7t  4)  0
ập bảng biến thi n của hàm ố f(t). ựa vào bảng biến thi n ta có
MaxP 

5
khi x  y  z  2
8

____________________ HẾT ___________________

7


0,25



×