QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
XÃ HỘI
(30 tiết)
GVC-Ths. Tạ Thị Hương
Bộ môn: QLNN về DS-Lao động và BTXH
Khoa QLNN về xã hội
Học viện Hành chính
3/6/2014
Chương I
TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
I. DÂN SỐ - CƠ SỞ TỰ NHIÊN HÌNH THÀNH NGUỒN NHÂN LỰC XÃ
HỘI
II. CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NGUỒN NHÂN LỰC
XÃ HỘI
III. NGUỒN NHÂN LỰC VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
2
I. DÂN SỐ- CƠ SỞ TỰ NHIÊN HÌNH THÀNH NGUỒN NHÂN
LỰC XÃ HỘI
DS- CƠ SỞ TỰ NHIÊN HÌNH.ppt
1.
2.
3.
4.
QUI MÔ DÂN SỐ VÀ NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
CƠ CẤU DÂN SỐ VÀ NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
PHÂN BỐ DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ VÀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC
XÃ HỘI
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
3
1.
QUI MÔ DÂN SỐ VÀ NGUỒN NHÂN LỰC XH
Qui mo DS.ppt
- Qui mô DS lớn (có thể) qui mô nguồn nhân lực lớn và
ngược lại
- Tốc độ tăng trưởng DS và tốc độ tăng trưởng nguồn nhân
lực XH (có thể) không như nhau trong cùng 1 thời kỳ
+ Tốc độ tăng trưởng DS sẽ ảnh hưởng tốc độ tăng trưởng
nguồn nhân lực/nguồn lao động XH sau khoảng 15 năm
+ Ví dụ: Ở Việt Nam
Tổng DS, NNL XH và tốc độ GT.ppt
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
4
2. CƠ CẤU DÂN SỐ VÀ NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
• Cơ cấu tuổi dân số có ảnh hưởng quyết định đến:
- Cơ cấu tuổi NNL xã hội
- Tốc độ tăng trưởng, qui mô của nguồn nhân lực XH
Cơ cấu tuổi
DS.ppt
• Cơ cấu DS theo giới tính tác động tới NNL xã hội
Cơ cấu DS
gioitinh.ppt
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
5
3. PHÂN BỐ DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ NGUỒN NHÂN LỰC XH
Phan bố DS.ppt
• Phân bố dân số kéo theo phân bố nguồn nhân lực XH
• Di cư và sự dịch chuyển các dòng lao động theo không
gian và tác động của nó tới phát triển KTXH
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
6
4. CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ VÀ CHẤT LƯỢNG NNL XÃ HỘI
• Chất lượng dân số quyết định chất lượng nguồn nhân
lực XH
Chatluong DS.ppt
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
7
II. Các khái niệm và các tiêu chí đánh giá nguồn
nhân lực XH
1. Các khái niệm cơ bản
2. Các tiêu chí đánh giá về số lượng và chất lượng
nguồn nhân lực XH
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
8
1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Nguồn nhân lực
1.2. Nguồn nhân lực xã hội/ Nguồn lao động xã hội
1.3. Lực lượng lao động
1.4. Nguồn nhân lực (của một) tổ chức
1.5. Việc làm, thất nghiệp và thiếu VL
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
9
1.1. Nguồn nhân lực (HR)
Nguồn nhân lực
Là nguồn lực
con người
Là khả năng cung cấp
SLĐ lao động cho XH;
Hẹp:
Là một bộ phận dân số
trong độ tuổi lao động
và có khả năng lao động
KT: Tổng thể những
tiềm năng của con
người (thể-trí-tâm
lực)
…..
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
10
1.2. Nguồn nhân lực xã hội/ Nguồn lao động xã hội
• Thế giới: Toàn bộ những người trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
11
TỔNG DÂN SỐ
DS TRONG TUỔI LĐ
NNL dự trữ.ppt
NGUỒN LAO
ĐỘNG
DS hđkt (LLLĐ)
DS NGOÀI TUỔI LĐ
DS không hđkt
Người đang có VL
Người đang đi học
Người thất nghiệp
Người đang nội trợ
GĐ mình
Người không có VL và
không có nhu cầu LV
Tình trạng khác
Người không có khả năng
lao động
3/6/2014
12
1.3. Lực lượng lao động (theo ILO)
TỔNG DÂN SỐ
DS trong độ tuổi lao động
DS ngoài độ tuổi lao động
Người có khả năng
lao động
Người có việc làm
Người không có khả
năng lao động
Người không có VL
Người sẵn sàng
làm việc
Người không sẵn
sàng làm việc
Thất nghiệp
Lực lượng lao động
3/6/2014
Không thuộc LLLĐ
13
1.4. Nguồn nhân lực của một tổ chức (NNL vi mô)
Là toàn bộ người LĐ của tổ
chức. Là số người có
trong danh sách và do tổ
chức trả lương
NNL trong tổ chức
được cơ cấu theo
chức
năng, theo trình độ
chuyên
môn và theo thời gian
làm việc MQH NNLXH và
Cụ thể:
là tổng số người (cán bộ,
CNV, LĐ biên chế, LĐ hợp
đồng...) có trong danh sách
của t/c, hoạt động
theo yêu cầu nhiệm
vụ được giao, và được
t/c
trả lương
NNLtchuc.ppt
3/6/2014
14
1.5.Việc làm
Điều 13: Mọi hoạt động lao động
tạo ra nguồn thu nhập, không bị
pháp luật ngăn cấm đều được
thừa nhận là việc làm
Là hoạt động lao động:
- Tạo ra thu nhập
- Không bị pháp luật ngăn cấm
3/6/2014
15
Có việc làm
Thiếu VL:
- Thời gian LV ít hơn quy định
- Có nhu cầu làm thêm
Có VL đầy đủ:
- Đủ thời gian
làm việc
- Không có nhu
cầu làm thêm
3/6/2014
16
Thất nghiệp
Là tình trạng tồn tại những người trong độ tuổi lao động có
khả năng lao động muốn làm việc nhưng không thể tìm
được việc làm ở mức tiền công đang thịnh hành.
Các dạng thất nghiệp (nhiều cách phân loại)
VD:
Thất nghiệp dài hạn
(thời gian không LV
từ 1 năm trở lên)
7.2-10.4/2012
Thất nghiệp ngắn hạn
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
17
Người thất nghiệp
Là những người trong độ tuổi lao động, có
khả năng lao động, có nhu cầu tìm việc làm
và đăng ký tìm việc làm nhưng chưa tìm
được việc làm.
7.2-10.4/2012
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
18
HẬU QUẢ CỦA THẤT NGHIỆP
• Đối với cá nhân người lao
động
• Đối với sự phát triển kinh
tế xã hội
3/6/2014
19
2.1 Các tiêu chí đánh giá về số lượng
• Tỷ lệ nguồn nhân lực xã hội trong dân số (RHr)
Hr x 100
RHr = -------------- (%)
P
Trong đó:
Hr:
P:
7.2-10.4/2012
Nguồn nhân lực XH
Tổng dân số
QLNNL xã hội 30t-K10NS1,2,3
20