Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 1 bài: Luyện từ và câu - Từ và câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.75 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

MÔN: LUYỆN TỪ
Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Bước đầu làm quen với biểu tượng từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
- Bước đầu biết dùng các từ đặt thành câu đơn giản có nội dung gần gũi với đời
sống.
2. Kỹ năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng sử dụng từ và tập đặt câu.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị
- Tranh và ảnh rời
- Thẻ chữ có sẵn
- Thẻ chữ để ghi
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động (1’)

Hoạt động của Trò
- Hát

2. Bài cũ (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới
Giới thiệu (1’)
- Năm học này chúng ta có môn Luyện từ và câu.
Tiết học đầu tiên hôm nay chúng ta sẽ học về từ và
câu.
- Ghi bảng.
Phát triển các hoạt động (28’)



→ (ĐDDH: tranh)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

*Hoạt động 1: Cung cấp các biểu tượng về từ

- Học cả lớp

- Mục tiêu: Nhận biết từ qua hình ảnh và tìm được

- 2 nhóm thi đua

từ.

- Thi đua: tiếp sức

- Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi

Nhóm1

Nhóm2

đua.

Trường

Trường


Bài tập 1: (8’)

Học

Học

Treo tranh: 8 ảnh rời

sinh

sinh

- Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc. Mỗi người, vật,





việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó được gọi là từ.
- Thầy vừa nói vừa gắn lên bảng theo hàng dọc.
- Giao việc: Tìm ở bảng phụ thẻ chữ gọi tên từng
hình vẽ. Mỗi nhóm có 8 em thi đua. Từng em của
các nhóm lần lượt tìm thẻ chữ gắn đúng ở dòng hình

- Học sinh đọc lại các từ

vẽ sao cho tên gọi phù hợp với hình vẽ . Tất cả 8
hình 8 thẻ chữ /nhóm.
- Nhận xét – Tuyên dương


- Tháo hình vẽ và thẻ chữ.
→ (ĐDDH: bảng phụ)

- Thầy chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ.
- Thầy chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là
từ. Từ có nghĩa.
*Hoạt động 2: Luyện tập về Từ
- Mục tiêu: Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt
động học tập.
Thầy: Vừa rồi các em đã biết chọn từ cho hình vẽ
người, vật, việc. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm các từ
mới.
- Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi
đua.

- Học cả lớp
- 3 nhóm thi đua
Từ chỉ Từ chỉ

Từ chỉ

ĐDHT HĐ

tính nết

của

của HS



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập 2: (14’)

HS

- Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ

Bút

Đọc

Chăm

hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS.

Vở

Vẽ

chỉ

- Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào thẻ ghi

Bảng

Hát

Thật thà


gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ.

con



Khiêm

Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng.



- Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh, đúng sẽ

tốn


thắng.
- Nhận xét – Tuyên dương

→ (ĐDDH: tranh)

- Thầy chốt lại

- Nhận xét

*Hoạt động 3: Luyện tập về câu

- Nhóm trưởng mời bạn đọc


- Mục tiêu: Biết dùng từ đặt thành câu.

lại.

- Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi
đua.
Bài tập 3: (8’)
Thầy: Các em đã biết chọn từ, tìm từ. Bây giờ chúng
ta sẽ tập dùng từ để đặt thành 1 câu nói về người
hoặc cảnh vật theo tranh.

- Công viên, vườn hoa, vườn

- Treo tranh (2)

trường

- Thầy: Hãy tìm hiểu xem:

- Các bạn học sinh

+ Tranh vẽ cảnh gì?

- Đang dạo chơi, ngắm hoa

+ Trong tranh có những ai?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

- Thảo luận nhóm


- Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về người

- Nhận xét

hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn tranh. Viết

Tranh 1: Huệ cùng các bạn

xong, dán lên bảng lớp.

vào vườn hoa.

- Thầy sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

nghĩa.

Tranh 2: Huệ đang ngắm

- Thầy chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng

nhìn những bông hoa.

từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu được

Tranh 1: Các bạn vui vẻ vào

ý mình nói.


vườn hoa.

4. Củng cố – Dặn dò (2’)

Tranh 2: Lan khen hoa đẹp.

- Cho hai dãy thi đua: 1 dãy nêu từ và 1 dãy nêu câu
với từ đó và ngược lại.
- Thầy: Trong bài học hôm nay các em đã biết tìm từ

- Từ: làm bài, vui chơi,

và đặt câu. Các em sẽ tiếp tục luyện tập ở các tiết

giảng bài

sau.

- Học sinh đang làm bài

Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu

- Các bạn cùng vui chơi

chấm hỏi.

- Cô giáo đang giảng bài




×