Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo tài chính năm 2005 - CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.15 KB, 11 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2005
TÀI SẢN

Đơn vò tính: VNĐ
Mã số

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền

TM

100
110

1.

31/12/2005

31/12/2004 (*)

3.796.915.473

3.700.777.728

438.583.305

262.507.677


1. Tiền

111

438.583.305

262.507.677

2. Các khoản tương đương tiền

112

-

-

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

-

-

1. Đầu tư ngắn hạn

121

-


-

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)

129

-

-

III. Các khoản phải thu

1.725.603.369

2.413.026.506

131

65.972.525

764.000

2. Trả trước cho người bán

132

1.184.242.707

1.625.046.478


3. Phải thu nội bộ

133

-

-

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

-

-

5. Các khoản phải thu khác

138

475.388.137

787.216.028

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)

139

-


-

1.509.424.250

894.413.372

1. Phải thu của khách hàng

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho

130

140

2.

3.

141

1.509.424.250

894.413.372

150

123.304.549

130.830.173


1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

-

-

2. Các khoản thuế phải thu

152

123.304.549

130.830.173

3. Tài sản ngắn hạn khác

158

-

-

200

10.913.371.670

11.108.420.529


I. Các khoản phải thu dài hạn

210

-

-

II. Tài sản cố đònh

220

10.463.568.335

11.057.588.919

V. Tài sản ngắn hạn khác

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

1. Tài sản cố đònh hữu hình

221

- Nguyên giá

222

- Giá trò hao mòn lũy kế


223

2. Tài sản cố đònh thuê tài chính

224

3. Tài sản cố đònh vô hình

227

- Nguyên giá

228

- Giá trò hao mòn lũy kế

229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

4.

5.

1.292.230.988

1.447.000.068


1.656.469.146

1.626.469.146

(364.238.158)
6.

7.

(179.469.078)

-

-

8.773.046.992

9.240.438.496

9.707.830.000

9.707.830.000

(934.783.008)

(467.391.504)

398.290.355


370.150.355

-

-

III. Bất động sản đầu tư

240

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

-

-

V. Tài sản dài hạn khác

260

449.803.335

50.831.610

449.803.335

50.831.610


14.710.287.143

14.809.198.257

1. Chi phí trả trước dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

261
270

8.

(*): Số liệu căn cứ theo số dư cuối kỳ của Báo cáo tài chính năm 2004.

Bản thuyết minh từ trang 08 đến trang 15 là bộ phận hợp thành báo cáo này.

Trang 4


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2005

Đơn vò tính: VNĐ

NGUỒN VỐN

Mã số


A. N PHẢI TRẢ

TM

31/12/2005

31/12/2004 (*)

300

225.302.925

666.180.304

310

225.302.925

666.180.304

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

-

-

2. Phải trả cho người bán


312

9.

22.789.800

46.923.800

3. Người mua trả tiền trước

313

9.

32.493.325

-

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

-

-

5. Phải trả công nhân viên

315


-

-

6. Chi phí phải trả

316

-

-

7. Phải trả nội bộ

317

-

-

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

-

-

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác


319

170.019.800

619.256.504

I. Nợ ngắn hạn

II. Nợ dài hạn

10.

320

-

-

1. Phải trả dài hạn người bán

321

-

-

2. Phải trả dài hạn nội bộ

322


-

-

3. Phải trả dài hạn khác

323

-

-

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

14.484.984.218

14.143.017.953

I. Vốn chủ sở hữu

410

14.484.984.218

14.143.017.953

11.


1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

15.090.000.000

15.090.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

-

-

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415

-

-

6. Quỹ đầu tư phát triển

416

-


-

7. Quỹ dự phòng tài chính

417

-

-

8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

418

-

-

9. Lợi nhuận chưa phân phối

419

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

420

-

-


1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

421

-

-

2. Nguồn kinh phí

422

-

-

3. Nguồn kinh phí đã hình thành Tài sản cố đònh

423

-

-

430

14.710.287.143

14.809.198.257


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(605.015.782)

(946.982.047)

(*): Số liệu căn cứ theo số dư cuối kỳ của Báo cáo tài chính năm 2004.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2007
Kế toán trưởng

Giám đốc

PHẠM VIỆT TẤN

BACH MONG HA

Bản thuyết minh từ trang 08 đến trang 15 là bộ phận hợp thành báo cáo này.

Trang 5


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005

Chỉ tiêu

Đơn vò tính: VNĐ


Mã số

TM

Năm 2005

Năm 2004

12.

3.301.606.781

1.266.353.275

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ

01

2.

Các khoản giảm trừ

03

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ (10=01-03)


10

4.

Giá vốn hàng bán

11

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dòch vụ (20=10-11)

20

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

7.

Chi phí tài chính

22

-

75.600.000


23

-

75.600.000

-

1.326.953

Trong đó: Lãi vay phải trả

13.

8.

Chi phí bán hàng

24

14.

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

14.


10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
[30= 20+(21-22)-(24+25)]

3.301.606.781

1.266.353.275

1.904.007.081

1.352.810.550

1.397.599.700
12.

30

-

4.188.676

(86.457.275)
6.651.845

1.010.001.131

443.821.964

391.787.245

(600.554.347)


11. Thu nhập khác

31

-

12. Chi phí khác

32

14.337.537

-

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

(14.337.537)

-

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)

50

377.449.708

15. Thuế thu nhập doanh nghiệp


51

16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51)

60

15.

377.449.708

-

(600.554.347)
(600.554.347)

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2007
Kế toán trưởng

Giám đốc

PHẠM VIỆT TẤN

BACH MONG HA

Bản thuyết minh từ trang 08 đến trang 15 là bộ phận hợp thành báo cáo này.

Trang 6



CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005

Đơn vò tính: VNĐ


CHỈ TIÊU

Năm 2005

Năm 2004

01

3.433.971.923

2.507.328.182

số

TM

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dòch vụ

02


(1.923.606.035)

(1.290.241.808)

3. Tiền chi trả cho người lao động

03

(577.505.769)

(317.366.354)

4. Tiền chi trả lãi vay

04

-

(75.600.000)

5. Tiền chi nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp

05

-

-

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh


06

769.226.867

-

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

07

(1.467.871.358)

20

234.215.628

824.120.020

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác

21

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác

22

(58.140.000)


-

-

-

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vò khác

23

-

-

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của các đvò khác

24

-

-

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vò khác

25

-

-


6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào các đơn vò khác

26

-

-

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

27
30

-

-

(58.140.000)

-

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

-

-


32

-

-

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

2.394.877.200

-

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(2.394.877.200)

2.

Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành

(600.000.000)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính


35

-

-

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

-

-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

-

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

50

176.075.628

(600.000.000)
224.120.020

Tiền và tương đương tiền tồn đầu kỳ


60

262.507.677

38.387.657

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

-

-

Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ

70

438.583.305

262.507.677

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2007
Kế toán trưởng

Giám đốc

PHẠM VIỆT TẤN


BACH MONG HA

Bản thuyết minh từ trang 08 đến trang 15 là bộ phận hợp thành báo cáo này.

Trang 7


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005
I.

Đơn vò tính: VNĐ

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu:
- Công ty Cổ phần SXKD Dược và TTB Y tế Việt Mỹ được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
44.03.000012 ngày 26 tháng 08 năm 2002 của Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Bình Phước cấp; Đăng ký thay đổi lần thứ
nhất ngày 18 tháng 10 năm 2002; Đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 12 tháng 01 năm 2005.
2. Lónh vực kinh doanh:
- Sản xuất mua bán sản phẩm dược.
3. Ngành nghề kinh doanh:
- Kinh doanh dược phẩm, mua bán trang thiết bò y tế, dụng cụ và hoá chất xét nghiệm y tế;
- Sản xuất dụng cụ xét nghiệm y tế;
- Sản xuất, kinh doanh vacxin, sinh phẩm y tế;
- Đại lý ký gửi hàng hóa.
4. Nhân sự:
- Tổng số công nhân viên: 55 người.
Nhân viên văn phòng: 14 người.


II.

NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên độ kế toán:
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán:
- Đồng Việt Nam được sử dụng làm đơn vò tiền tệ để ghi sổ kế toán.

III.

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng:
- Công ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo quyết đònh số 1141/TC/CĐKT ngày
01/11/1995 và các thông tư hướng dẫn sửa đổi bổ sung quyết đònh này.
2. Hình thức kế toán áp dụng:
- Nhật ký chung.

IV.

TUYÊN BỐ VỀ VIỆC TUÂN THỦ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VIỆT NAM

V.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc xác đònh các khoản tiền: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
- Nguyên tắc xác đònh các khoản tương đương tiền;
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
+ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh.
+ Vào ngày kết thúc niên độ kế toán, các khoản mục tiền, phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ

giá ngân hàng tại 31/12/2005: 15.915 VNĐ/USD. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào
Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh.
2. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc đánh giá tồn kho: Theo giá trò thực tế;
- Phương pháp xác đònh giá trò hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;
- Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 07.

Trang 8


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005

Đơn vò tính: VNĐ

3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác:
- Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác được ghi nhận theo giá trò thực tế tại thời điểm phát sinh và được trình
bày trên báo cáo tài chính theo nguyên tắc:
+ Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là Tài sản ngắn hạn.
+ Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là Tài sản dài hạn.
- Lập dự phòng phải thu khó đòi: Số dư quá hạn trên 2 năm
4. Nguyên tắc xác đònh khoản phải thu, phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Ghi nhận và khấu hao Tài sản cố đònh:
- Nguyên tắc ghi nhận: Nguyên giá TSCĐ bao gồm giá mua và chi phí có liên quan đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động.
- Phương pháp khấu hao TSCĐHH, TSCĐVH: theo phương pháp khấâu hao đường thẳng phù hợp với Quyết đònh 206/2003/QĐBTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính Việt Nam.

Đồi tượng

Năm sử dụng

Máy móc thiết bò
Phương tiện vận tải
Dụng cụ quản lý

08 - 10
10
03 - 05

6. Hợp đồng thuê tài chính
7. Ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
8. Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí đi vay và các khoản chi phí khác
9. Nguyên tắc kế toán chi phí nghiên cứu và triển khai
10. Kế toán các khoản đầu tư tài chính
11. Kế toán các hoạt động liên doanh
12. Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác:
- Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác được ghi nhận theo giá trò thực tế tại thời điểm nhận được hoá đơn
chứng từ của Nhà cung cấp dòch vụ, hàng hoá,... và được trình bày trên báo cáo tài chính theo nguyên tắc:
+ Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là Nợ ngắn hạn.
+ Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là Nợ dài hạn.
13. Ghi nhận chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm, trích lập quỹ dự phòng trợ
cấp mất việc làm
14. Ghi nhận các khoản chi phí trả trước, dự phòng
15. Ghi nhận các trái phiếu có thể chuyển đổi
16. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ và các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
17. Nguồn vốn chủ sở hữu
18. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:

- Thời điểm chuyển giao hàng hóa, dòch vụ được xác nhận của bên mua hoặc bên sử dụng và đồng thời bên bán xuất hóa
đơn tài chính.
19. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng
VI.

CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Đối tượng
a) Tiền mặt

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 07.

31/12/2005

01/01/2005

190.253.090

25.465.956

Trang 9


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005

Đơn vò tính: VNĐ


b) Tiền gửi ngân hàng
- Ngân hàng Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam - Sở GD 2
- Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu -TP.HCM

248.330.215

237.041.721

217.522.367

158.017.339

2.249.300

-

- Ngân hàng Đầu Tư & Phát Triển - Bình Phước

17.607.576

57.976.913

- Ngân hàng Công Thương - Bình Phước

10.950.972

21.047.469

-


-

438.583.305

262.507.677

31/12/2005

01/01/2005

c) Tiền đang chuyển
Tổng cộng
2. Các khoản phải thu ngắn hạn
Đối tượng
a) Phải thu khách hàng

65.972.525

764.000

- Công ty Cổ Phần BVPS Quốc Tế Sài Gòn

31.500.000

-

- Công ty Cổ Phần Dược VTYT Bình Thuận

-


764.000

- Công ty Dược & Trang Thiết Bò Y tế Hà Tónh
- Công ty Dược VYT Tỉnh Bình Đònh
b) Trả trước cho người bán
- Công ty TNHH TTB Y Tế Mặt Trời
- Công ty CP Xây dựng Kim Nguyên

(*)

- Công ty CP Dược VTYT Dophaco
- Công ty TNHH Minh Khoa

(*)

c) Phải thu nội bộ
d) Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

28.960.025

-

5.512.500

-

1.184.242.707

1.625.046.478


-

340.803.771

1.171.762.707

1.171.762.707

-

100.000.000

12.480.000

12.480.000

-

-

-

-

475.388.137

787.216.028

-


311.827.891

+ Hà Mộng Bách

-

281.945.084

+ Lê Thò Thu Hà

-

17.928.000

+ Vũ Đình Mợi

-

6.600.000

+ Khác

-

5.354.807

-

-


e) Các khoản phải thu khác:
- Tạm ứng

- Tài sản thiếu chờ xử lý
- Ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Phải thu khác
+ Công ty TNHH SX - TM TTB Y tế Mặt Trời
f) Dự phòng phải thu khó đòi
g) Giá trò thuần của phải thu thương mại và phải thu khác
Tổng cộng

-

-

475.388.137

475.388.137

475.388.137

475.388.137

-

-

1.725.603.369

2.413.026.506


1.725.603.369

2.413.026.506

(*): Khoản ứng trước chi phí thi công công trình xây dựng văn phòng và nhà xưởng Bình Phước nhưng chưa quyết toán
được khối lượng đã thực hiện của nhà thầu thi công.
3. Hàng tồn kho
Đối tượng
a) Hàng mua đang đi trên đường
b) Nguyên liệu, vật liệu
c) Công cụ, dụng cụ

31/12/2005

01/01/2005

-

-

20.168.144

199.979.519

-

5.927.275

d) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang


320.661.180

234.189.903

- HCG 2.5 Dipstick (Thử thai)

32.239.408

-

- Heroin Dipstick (Ma tuý)

93.566.954

63.411.926

- HIV 1&2 Card test

53.914.106

12.744.586

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 07.

Trang 10


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005
- HBsAg Card (Viêm gan B)
- Tuberculosis Card (Thử lao)
- Syphilis Card (Giang mai)
- HCG 2.0 Dipstick (Thử thai)
- HCG 2.6 Dipstick (Thử thai)
- HCG 2.5 (Hộp xanh)
- HCG Dipstick Pen (Thử thai)
- Test thử Dengue Fever Card
- HCG Cassette format
- Khác

Đơn vò tính: VNĐ
38.804.758

-

-

41.739.290

38.574.456

90.582.813

9.748.111

-


8.856.819

-

11.487.628

22.964.760

6.622.208

-

7.535.839

-

13.631.935

-

5.678.958

2.746.528

1.000.853.220

417.473.765

- HCG 2.5 Dipstick (Thử thai)


121.327.904

43.452.100

- HBsAg Dipstick (VGB)

113.752.967

14.690.165

58.083.146

-

e) Thành phẩm

- HCG Dipstick Pen (Thử thai)
- HCG 4.5 (Thử thai)

238.246.909

1.773.000

- HCG 3.6 Dipstick (Thử thai)

153.335.951

77.436.450

- Syphilis Card (Giang mai)

- HIV 1&2 Card Test
- HIV 1&2 Dipstick

80.455.999

11.875.360

6.518.071

98.020.550

8.617.000

8.617.000

66.130.548

20.643.455

754.607

22.697.200

- Mararia Card (Sốt rét)

30.052.051

28.757.900

- HCG 2.0 Dipstick (Thử thai)


34.694.776

33.750.000

- HBsAg Dipstick 4.5

17.705.900

-

- HCG Cassette format

22.061.372

-

- Heroin 2.5 Dipstick

13.977.550

13.977.550

- HCG 3.0 Dipstick (Quicktrip)

10.340.000

10.340.000

- Khác


24.798.469

31.443.035

- HBsAg Card (VGB)
- Heroin Dipstick (Ma túy)

f) Hàng hóa

167.741.706

36.842.910

- Heroin Dipstick (Ma tuý)

11.649.090

3.520.000

- HIV 1&2 Dipstick

18.840.000

-

- HBsAg Dipstick (VGB)

13.598.269


63.480

- Teberculosis Card (Thử lao)

61.174.837

235.615

- Syphilis Card (Giang mai)

19.935.859

904.609

- Mararia Card (Sốt rét)

17.365.050

16.539.900

- Khác

25.178.601

15.579.306

-

-


Tổng cộng giá gốc hàng tồn kho

1.509.424.250

894.413.372

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

-

-

1.509.424.250

894.413.372

g) Hàng gửi đi bán

Giá trò thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
4. Các khoản thuế phải thu
Đối tượng
a) Thuế GTGT còn được khấu trừ
b) Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nước
Tổng cộng

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 07.

31/12/2005

01/01/2005


123.304.549

130.830.173

-

-

123.304.549

130.830.173

Trang 11


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005

Đơn vò tính: VNĐ

5. Tài sản cố đònh hữu hình
Đối tượng

01/01/2005

Tăng


Giảm

31/12/2005

1.626.469.146
1.138.382.041

30.000.000

-

1.656.469.146

30.000.000

-

1.168.382.041

Tình hình tăng, giảm tài sản cố đònh hữu hình
Nguyên giá
- Máy móc thiết bò
- Phương tiện vận tải

449.917.105

-

-


449.917.105

- Thiết bò văn phòng

38.170.000

-

-

38.170.000

179.469.078

184.769.080

-

364.238.158

129.772.332

128.703.352

-

258.475.684

42.922.740


44.991.720

-

87.914.460

Khấu hao lũõy kế
- Máy móc thiết bò
- Phương tiện vận tải
- Thiết bò văn phòng
Giá trò còn lại
- Máy móc thiết bò

6.774.006
1.447.000.068

11.074.008
(154.769.080)

-

17.848.014

-

1.292.230.988

1.008.609.709

(98.703.352)


-

909.906.357

- Phương tiện vận tải

406.994.365

(44.991.720)

-

362.002.645

- Thiết bò văn phòng

31.395.994

(11.074.008)

-

20.321.986

Giảm

31/12/2005

6. Tài sản cố đònh vô hình

Đối tượng
Nguyên giá

01/01/2005
9.707.830.000

-

-

9.707.830.000

600.000.000

-

-

600.000.000

- Quyền sử dụng đất
- Công nghệ sản xuất test xét nghiệm

9.107.830.000

-

-

9.107.830.000


467.391.504

467.391.504

-

934.783.008

12.000.000

12.000.000

Khấu hao luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Công nghệ sản xuất test xét nghiệm
Giá trò còn lại

Tăng

455.391.504
9.240.438.496

24.000.000

455.391.504

910.783.008

(467.391.504)


-

588.000.000

(12.000.000)

-

576.000.000

8.652.438.496

(455.391.504)

-

8.197.046.992

31/12/2005

01/01/2005

- Công trình nhà xưởng

398.290.355

370.150.355

Tổng cộng


398.290.355

370.150.355

Đối tượng

31/12/2005

01/01/2005

- Số dư đầu năm

50.831.610

28.250.000

- Tăng trong năm

528.552.378

48.286.000

- Đã kết chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm

129.580.653

25.704.390

-


-

449.803.335

50.831.610

31/12/2005

01/01/2005

22.789.800

46.923.800

- Quyền sử dụng đất
- Công nghệ sản xuất test xét nghiệm

8.773.046.992

7. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Đối tượng

8. Chi phí trả trước dài hạn

- Giảm khác
Số dư cuối năm
9. Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
Đối tượng
a) Phải trả người bán


Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 07.

Trang 12


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005

Đơn vò tính: VNĐ

- Công ty SXKD - XNK Giấy in Bao bì Liksin
- Công ty Bao bì Sài Gòn
b) Người mua trả tiền trước
- Công ty TNHH TBVTYT & KHKH Tam Nguyên
- Sở Y tế Bắc Giang - Văn phòng TTPC
Tổng cộng

-

46.923.800

22.789.800

-

32.493.325


-

24.843.325

-

7.650.000

-

55.283.125

46.923.800

31/12/2005

01/01/2005

10. Các khoản phải trả, phải nộp khác
Đối tượng

USD (#)

- Tài sản thừa chờ xử lý

-

-

- Bảo hiểm y tế


-

2.039.323

- Bảo hiểm xã hội

-

13.964.181

- Kinh phí công đoàn

-

-

170.019.800

603.253.000

100.000.000

345.683.000

63.236.000

-

- Các khoản phải trả, phải nộp khác

+ Công ty Cổ phần Dược VTYT Dopharco
+ Công ty TNHH TM - DV Vónh Lộc

4,000

+ Công ty CPTM Tín Hiệu

257.570.000

+ Khác

6.783.800

-

170.019.800

619.256.504

Tăng

Giảm

31/12/2005

15.090.000.000

-

-


15.090.000.000

-

-

-

-

Tổng cộng

4,000

11. Vốn chủ sở hữu
Đối tượng

01/01/2005

Bảng đối chiếu biến động của VCSH
- Vốn góp
- Thặng dư vốn cổ phần
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản

-

-

-


-

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

-

-

-

-

- Quỹ đầu tư phát triển

-

-

-

-

- Quỹ dự phòng tài chính
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng cộng

(946.982.047)
14.143.017.953


-

-

377.449.708

35.483.443

377.449.708

35.483.443

(605.015.782)
14.484.984.218

12. Doanh thu
Đối tượng
a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
- Doanh thu bán hàng
+ Doanh thu bán hàng hoá
+ Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu cung cấp dòch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ
b) Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay

Năm 2005


Năm 2004

3.301.606.781

1.266.353.275

3.301.606.781

1.266.353.275

3.301.606.781

1.266.353.275

81.023.446

-

3.220.583.335

1.266.353.275

-

-

-

-


3.301.606.781

1.266.353.275

4.188.676

6.651.845

4.188.676

6.651.845

- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

-

-

- Cổ tức, lợi nhuận được chia

-

-

- Lãi bán ngoại tệ

-

-


- Lãi chênh lệch tỷ giá

-

-

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 07.

Trang 13


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH DƯC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT MỸ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005

Đơn vò tính: VNĐ

c) Doanh thu hợp đồng xây dựng
Tổng cộng

-

-

3.305.795.457

1.273.005.120

13. Giá vốn hàng bán

Đối tượng
- Thành phẩm
- Hàng hoá
Tổng cộng

Năm 2005

Năm 2004

1.826.803.733

1.352.810.550

77.203.348

-

1.904.007.081

1.352.810.550

14. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Đối tượng

Năm 2005

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu

Năm 2004


1.381.988.784

804.345.250

- Chi phí nhân công

607.794.994

317.366.354

- Chi phí khấu hao tài sản cố đònh

652.160.584

646.860.582

- Chi phí dòch vụ mua ngoài

145.898.301

-

- Chi phí khác bằng tiền

713.150.470

98.335.436

3.500.993.133


1.866.907.622

Tổng cộng
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Đối tượng

Năm 2005

- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

Năm 2004

377.449.708

(600.554.347)

- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để
xác đònh lợi nhuận chòu thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Các khoản điều chỉnh tăng
. Chi phí không hợp lệ

34.503.631

-

34.503.631

-

-


-

+ Các khoản điều chỉnh giảm
- Tổng thu nhập chòu thuế
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

411.953.339
(*)

- Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(600.554.347)

377.449.708

(600.554.347)

(*): Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 02/GCNƯĐĐT-UB của Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bình Phước cấp ngày 03 tháng
01 năm 2003, Công ty được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%; được miễn 02 năm và giảm 50% số
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho 04 năm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chòu thuế.
Năm 2005 là năm đầu tiên được miễn thuế TNDN của Công ty.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2007
Kế toán trưởng

Giám đốc

PHẠM VIỆT TẤN

BACH MONG HA


Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 07.

Trang 14



×