Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2012 - CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.18 KB, 26 trang )

CÔNG TY CP SXKD DƯC VÀ TTBY TẾ VIỆT MỸ

Mẫu số B01 - DN

p II, Xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài, Bình Phước

Ban hành kèm theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006
của Bộ Trưởng BTC

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/03/2012
TÀI SẢN



THUYẾT

SỐ

MINH

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)

100

I - Tiền và các khoản tương đương tiền

110

1. Tiền


111

2. Các khoản tương đương tiền

112

II - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

1. Đầu tư tài chính

121

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

129

Đơn vò tính
SỐ CUỐI KỲ

SỐ ĐẦU NĂM

9.987.361.240
V.01

10.010.435.170

1.370.739.324


2.113.146.138

1.370.739.324

2.113.146.138

V.02

VNĐ

590.000.000

-

590.000.000
V.02

-

III - Các khoản phải thu ngắn hạn

130

3.022.179.010

2.965.000.685

1. Phải thu của khách hàng

131


2.120.265.840

2.178.473.299

2. Trả trước cho người bán

132

744.104.729

612.393.491

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

4. Thu theo tiến độ kế hoạch HĐ XD

134

5. Các khoản phải thu khác

135

V.03

157.808.441

174.133.895


6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

139
3.581.921.640

3.370.192.445

V.04

3.581.921.640

3.370.192.445

IV - Hàng tồn kho

140

1. Hàng tồn kho

141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

V - Tài sản ngắn hạn khác

-


-

150

1.422.521.266

1.562.095.902

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

748.696.300

761.585.936

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

99.618.058

70.384.685

3. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước

154

780.112


780.112

5. Tài sản ngắn hạn khác
B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
I- Các khoản phải thu dài hạn

158

573.426.796

729.345.169

200

17.849.876.408

18.156.454.618

210

-

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

2. Vốn kinh doanh ở các đơn vò trực thuộc

212


3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

V.06

4. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

II - Tài sản cố đònh
1. Tài sản cố đònh hữu hình

220
221

V.08

16.050.040.511

16.322.066.060

1.649.505.493


1.708.454.104

- Nguyên giá

222

4.529.002.396

4.532.033.306

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

223

(2.879.496.903)

(2.823.579.202)

2. Tài sản cố đònh thuê tài chính

224

2.311.755.418

2.410.984.483

2.609.442.583

2.609.442.583


- Nguyên giá

225

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

226

3. Tài sản cố đònh vô hình

227

V.09

(297.687.165)
V.10

(198.458.100)

9.689.850.099

9.803.697.972

- Nguyên giá

228

13.530.830.000

13.530.830.000


- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

229

(3.840.979.901)

(3.727.132.028)

2.398.929.501

2.398.929.501

4. Chi phí đầu tư xây dựng dở dang

230

V.11

III - Bất động sản đầu tư

240

V.12

-

-

- Nguyên giá


241

-

-

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

242

-

-


IV - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

792.905.000

792.905.000

1. Đầu tư vào công ty con

251

792.905.000


792.905.000

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

3. Đầu tư dài hạn khác

258

4. Dự phòng giảm giá chứng khoán ĐTDH

259

V - Tài sản dài hạn khác

V.13

260

-

-

-

-

-


-

1.006.930.897

1.041.483.558

138.608.297

173.160.958

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21

3. Tài sản dải hạn khác

268

868.322.600

868.322.600


270

27.837.237.648

28.166.889.788

300

6.976.411.695

6.709.401.594

310

5.235.891.057

4.789.300.956

4.000.000.000

3.500.000.000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 =100+200)
NGUỒN VỐN
A - N PHẢI TRẢ (300=310+330)
I - Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn

311


V.15

2. Phải trả người bán

312

862.112.539

886.850.678

3. Người mua trả tiền trước

313

9.780.295

34.128.000

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

212.534.325

201.764.325

5. Phải trả người lao động

315


149.197.481

90.745.140

6. Chi phí phải trả

316

7. Phải trả nội bộ

V.16
V.17

-

-

317

-

-

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD

318

-

-


9. Các khoản phải trả, phải nộp ngăn hạn khác

319

10. Dự phòng phải trả ngăn hạn

320

-

11.Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

-

II - Nợ dài hạn

V.18

330

1.740.520.638

1. Phải trả dài hạn người bán

331

2. Phải trả dài hạn nội bộ


332

3. Phải trả dài hạn khác

333

4. Vay và nợ dài hạn

334

V.20

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.21

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
I. Nguồn vốn chủ sở hữu


V.19

75.812.813
1.920.100.638
-

-

-

-

-

1.735.892.848
-

V.22

-

-

4.627.790

400
410

2.266.417


1.915.472.848
4.627.790
-

20.860.825.953

21.457.488.194

20.860.825.953

21.457.488.194

21.157.500.000

21.157.500.000

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

-

-

3. Vốn khác của chủ sở hữu


413

-

-

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

-

-

5. Chênh lệch đánh giá lãi tài sản

415

-

-

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

-

-


7. Quỹ đầu tư phát triển

417

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

-

-

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

-

-

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

421

1.562.792.834


(1.859.466.881)
-

1.562.792.834

(1.262.804.640)
-


II - Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

-

-

1. Nguồn kinh phí

432

-

-

2. nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

-


-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)

440

27.837.237.648

28.166.889.788

-

-

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
THUYẾT

CHỈ TIÊU

MINH

1. Tài sản thuê ngoài

SỐ CUỐI KỲ

SỐ ĐẦU NĂM

24


2. Vật tư, hàng hoánhận giữ hộ, gia công

0

0

3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

0

0

4. Nợ khó đòi đã xử lý

0

0

5. Ngoại tệ các loại

0

0

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

0

0


Ngày 10 tháng 04 năm 2012
Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc


MẪU SỐ B02-DN
Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006

CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD DƯC & TTB Y TẾ VIỆT MỸ

của Bộ Trưởng BTC

1251,QL 14, TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC
MÃ SỐ THUẾ : 3800237998

KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG KINH DOANH Q 1/2012
Từ ngày 01/01/2012 Đến ngày 31/03/2012
Thuyết
Chỉ tiêu

MS

1. Doanh thu b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch

01

2. C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh thu

3. Doanh thu thn vỊ b¸n hµng vµ cung cÊp
dÞch vơ(10=01-02)

02

minh
VI.25

10
VI.28

Q này
năm trước

Số lũy kế từ đầu năm đến
cuối q này (Năm nay)

Số lũy kế từ đầu năm
đến cuối q này (Năm trước)

1.549.547.390

2.504.175.288

1.549.547.390

2.504.175.288

1.549.547.390


2.504.175.288

1.549.547.390

2.504.175.288

1.327.315.605

1.496.993.417

1.327.315.605

1.496.993.417

222.231.785

1.007.181.871

222.231.785

1.007.181.871

15.002.776

24.107.216

15.002.776

24.107.216


4. Gi¸ vèn hµng b¸n
5. Lỵi nhn gép vỊ b¸n hµng vµ cung cÊp
dÞch vơ(20=10-11)

20

6. Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh

21

7. Chi phÝ tµi chÝnh

22

264.282.431

138.666.329

264.282.431

138.666.329

Trong ®ã l·i vay ph¶i tr¶

23

264.282.431

138.666.329


264.282.431

138.666.329

8. Chi phÝ b¸n hµng

24

127.346.951

128.446.490

127.346.951

128.446.490

25

256.633.783

685.280.156

256.633.783

685.280.156

30

(411.028.604)


78.896.112

(411.028.604)

78.896.112

11. Thu nhËp kh¸c

31

52.636.364

52.636.364

12. Chi phÝ kh¸c

32

238.270.001

238.270.001

9. Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiƯp
10. Lỵi nhn thn tõ H§ kinh doanh
(30=20+(21-22)-24-25))

11

Q này
năm nay


VI.29


13. Lỵi nhn kh¸c (40=31-32)

40

(185.633.637)

14. Tỉng lỵi nhn tr−íc th (50=30+40)

50

(596.662.241)

15. Chi phÝ th thu nhËp DN hiƯn hµnh

51

16. Chi phÝ th thu nhËp DN ho·n l¹i

52

17. Lỵi nhn sau th (60=50-51)

60

(596.662.241)


59.172.084

(596.662.241)

59.172.084

18. L·i c¬ b¶n trªn cỉ phiÕu(*)

70

(282)

28

(282)

28

VI.31

-

(185.633.637)

78.896.112

(596.662.241)

19.724.028


Kế toán trưởng

78.896.112
19.724.028

Ngày 10 tháng 04 năm 2012
Người ghi sổ

-

Giám đốc


CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD DƯC & TTB Y TẾ VIỆT MỸ
1251,QL14,TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC
MÃ SỐ THUẾ : 3800237998

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Q 1/2012
Từ ngày 01/01/2012 Đến ngày 31/03/2012
(Theo Ph−¬ng Ph¸p Trùc TiÕp)
§VT: VN§

Tªn chØ tiªu

M· sè

M· TM

Lũy kế từ đầu năm Lũy kế từ đầu năm
đến cuối q

đến cuối q này(Năm
này(Năm nay)
trước)

I. L−u chun tiỊn tõ ho¹t ®éng kinh doanh
1. TiỊn thu tõ b¸n hµng, cung cÊp dÞch vơ vµ doanh thu kh¸c

01

3.843.649.462

2.504.175.288

2. TiỊn chi tr¶ cho ng−êi cung cÊp hµng ho¸ vµ dÞch vơ

02

(2.400.262.323)

(5.476.550.716)

3. TiỊn chi tr¶ cho ng−êi lao ®éng

03

(496.138.239)

(852.324.135)

4. TiỊn chi tr¶ l·i vay


04

(264.282.431)

(138.666.329)

5. TiỊn chi nép th thu nhËp doanh nghiƯp

05

6. TiỊn thu kh¸c tõ c¸c ho¹t ®éng kinh doanh

06

7. TiỊn chi kh¸c cho ho¹t ®éng kinh doanh

07

(946.326.968)

L−u chun tiỊn thn tõ ho¹t ®éng SXKD

20

(263.360.499)

(4.023.854.728)

1. TiỊn chi ®Ĩ mua s¾m, x©y dùng TSC§ vµ c¸c TS dµi h¹n kh¸c


21

(276.969.090)

(1.333.500.000)

2. TiỊn thu tõ thanh lý, nh−ỵng b¸n TSC§ vµ c¸c TS dµi h¹n kh¸c

22

52.499.999

3. TiỊn chi cho vay, mua c¸c c«ng cơ nỵ cđa ®¬n vÞ kh¸c

23

4. TiỊn chi cho vay, b¸n l¹i c¸c c«ng cơ nỵ cđa c¸c ®¬n vÞ kh¸c

24

5. Chi tiỊn gãp vèn vµo c¸c ®¬n vÞ kh¸c

25

6. TiỊn thu h«i ®Çu t− gãp vèn vµo c¸c ®¬n vÞ kh¸c

26

7. TiỊn thu l·i cho vay, cỉ tøc vµ lỵi nhn chia ®−ỵc


27

15.002.776

L−u chun tiỊn thn tõ ho¹t ®éng ®Çu t−

30

(209.466.315)

(60.488.836)

II. L−u chun tõ ho¹t ®éng ®Çu t−

24.107.216
(1.309.392.784)

III. L−u chun tiỊn tõ ho¹t ®éng tµi chÝnh
1. TiỊn thu tõ ph¸t hµnh cỉ phiÕu, nhËn gãp vèn cđa chđ së h÷u

31

2.TiỊn chi tr¶ vèn gãp cho c¸c chđ së h÷u, mua l¹i cỉ phiÕu

32

3. TiỊn vay ng¾n h¹n, dµi h¹n nhËn ®−ỵc

33


1.500.000.000

4. TiỊn chi tr¶ nỵ gèc vay.

34

(1.000.000.000)

5. TiỊn chi tr¶ nỵ thuª tµi chÝnh

35

(179.580.000)

6. Cỉ tøc, lỵi nhn ®· tr¶ cho chđ së h÷u

36

L−u chun tiỊn thn tõ ho¹t ®éng tµi chÝnh

40

320.420.000

L−u chun tiỊn thn trong kú(50=20+30+40)

50

(152.406.814)


TiỊn vµ t−¬ng ®−¬ng tiỊn ®Çu kú

60

2.113.146.138

4.648.532.000
776.400.000

5.424.932.000
91.684.488
3.056.812.837


¶nh h−ëng cđa thay ®ỉi tû gi¸ hèi ®o¸i qui ®ỉi ngo¹i tƯ

61

TiỊn vµ t−¬ng ®−¬ng tiỊn ci kú(70=50+60+61)

70

1.960.739.324

3.148.497.325

Ngày 10 tháng 04 năm 2012
NGƯỜI LẬP BIỂU


KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC


Biểu số 11
Đơn vị:Công ty CP SXKD Dợc & TTB Y Tế
Việt Mỹ
Địa chỉ:1251 QL 14, TX Đồng Xoài, Tỉnh Bình
Phớc

Mẫu số B 09 - DN
Ban hnh theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngy 20/03/2006
của Bộ trởng Bộ Ti chính

Bổ sung TT 244/2009/TT-BTC sửa đổi bổ sung chế độ kế
toán doanh nghiệp

BảN THUYếT MINH BáO CáO TI CHíNH
Q1/2012
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
1- Hình thức sở hữu vốn
Công Ty cổ phần sản xuất Kinh Doanh Dợc & Trang thiết bị Ytế Việt Mỹ là doanh nghiệp đợc thành lập
theo Giấy Chứng nhận kinh doanh số : 44.03.000012 ngày 26 tháng 8 năm 2002 do sở kế hoạch và Đầu t
tỉnh Bình phớc cấp.
2- Lĩnh vực kinh doanh.: kinh doanh dợc phẩm , mua bán trang thiết bị y tế , dụng cụ và hoá chất xét
nghiệm y tế
3- Ngành nghề kinh doanh.
Bàn lẻ thốc , dụng cụ , y tế , mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
4- ặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hởng đến báo cáo tài chính.

II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
1- Kỳ kế toán năm ( bắt đầu từ ngày 01/01/2012.kết thúc vào ngày 31/03/2012).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam ( VND)
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng.
1- Chế độ kế toán áp dụng.
Công Ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định số 15/2006/Q Đ-BTC ngày 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Tài chính và thông t số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009
hớng dẫn sửa đổi , bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán.
Công ty đã áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực do Nhà nớc đã
ban hành . Các báo cáo tài chính đợc lập và trình bày theo đúng mọi qui định của từng chuẩn mực , thông t
hớng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
3- Hình thức kế toán áp dụng.
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV- Các chính sách kế toán áp dụng.
1 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc qui đổi ra đồng Việt nam theo tỷ giá thực tế phát sinh
nghiệp vụ . Tại thời điểm cuối kỳ các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc qui đổi theo tỷ giá bình quân liên
ngân hàng do ngân hàng nhà nớc công bố vào ngày kết thúc kỳ kế toán
Theo thông t 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 , chệnh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ đợc kết
chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính. Chệnh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các
khoản mục tiền tệ, các khoản nợ ngắn hạn (01 năm trở xung ) có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm thì
không hạch toán vào chi phí hoặc thu nhập mà để số d trên báo cáo tài chính , đầu năm sau ghi bút toán
ngợc lại để xoá số d
Các khoản đầu t ngắn hạn không quá 03 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có
nhiều rủi ro trong chyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo cáo

2 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;



Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc . Trờng hợp giá trị thuần co thể thực hiện đợc thấp hơn gía
gốc thì phải tính theo gia trị thuần có thể thực hiện đợc . Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua , chi phí
chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái
hiện tại.
Gí a trị hàng tồn kho đợc xác định theo phơng pháp bình quân gia quyền
Hành tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đợc lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của
hàng tồn kho lơn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ :
Tài sản cố định hữu hình , tài sản cô định vô hình , tài sản cố định thuê tài chính đợc ghi nhận
theo giá gốc . trong qua 1tri2nh sửa dụng tài sản đợc ghi nhận theo nguyên giá , hao mòn luỹ kế và gia 1tri5
còn lại
Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng . Thời gian khấu hao đợc tính nh sau :
- Nhà của , vật kiến trúc
10năm
- Máy móc , thiết bị
05-10 năm
- Phơng tiện vận tải,truyền dẫn
05-10 năm
Thiết bị văn phòng
05 năm

4- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính:
- Các khoản đầu t vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát: đợc kế toán theo phơng pháp giá gốc , lợi nhuận thuần đợc chia từ các khoản đầu t
đợc ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh , các khoản đợc chia khác ( ngoài lợi
nhuận ) đợc coi là phần thu hồi các khoản đầu t và đợc ghi nhận là khoản giảm trừ gia 1go61c

đầu t
- Các khoản đầu t chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu :
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu t đó
đợc coi là tơng đơng tiền , có thời hạn thu hồi vốn dới 01 năm hoặc trong 01 chu kỳ kinh doanh đợc phận
loại tài sản ngắn hạn
Có thời hạn thu hồi vốn trền 01 năm hoặc hơn 01 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại tài sản
dài hạn
Dự phòng giảm giá đầu t đợc lập vào thời điểm cuối kỳ là số chệnh lệch giữa giá gốc của các
khoản đầu t đợc hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trờng của chúng tại thời điểm lập dự phòng

5- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí di vay
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Chi phí đi vay đợc ghi nhận vào chi phí sản xuật , kinh
doanh trong kỳ , trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang
đợc tính vào gia trị của tài sản đó ( đợc vốn hoá ),khi có dủ các điều kiện qui định trong chuẩn mực kế toán
số 16( Chi phí đi vay )
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xay dựng hoặc sản xuầt tài sản dở dang đợc tính vào giá trị
của tài sản đó ( đợc vốn hoá ) bao gồm các khoản lãi tiền vay , phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội
khi phát hành trái phiếu , các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay
6- Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trớc
Các chi phí trả trớc chi liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại đợc ghi nhận là chi
phí trả trớc ngắn hạn và đợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính .
Việc tính và phân bổ chi phí trả trớc dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán đợc căn cứ
vào tính chất , mức độ từnh loại chi phí để chọn phơng pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý , chi phí rả trớc
đợc phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu, thặng d vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở
hữu;


Vốn đầu t của Chủ sở hữu đợc gi nhận theo vốn thực góp của chủ sở hữu

Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế
phát sinh và mệnh gia 1co63 phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu , phát hành bổ sung hoặc tái
phát hành cổ phiếu quĩ
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi đợc Hội đồng quản trị phê duyệt đợc trích lập
các quỹ theo điều lệ Công ty và các qui định pháp lý hiện hành , sẽ đợc phân chia cho các bên
dựa trên tỷ lệ vốn góp
11- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng; Doanh thu bán hàng đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện
sau:
- phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã chuyển giao
cho ngời mua
- Công ty không còn nắn giữ quyền quản lý hàng hoá nh ngời sở hữu hàng hoá hoặc quyền
kiểm soát hàng hoá
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn
- Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
- Xác định các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ;
Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách
đáng tin cậy . Trờng hợp việc cung cva61p dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi
nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của
kỷ đó . Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đợc xác định khi thoả mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn
- Có khả năng thu hồi đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó
- Xác định đợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán
- Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch
vụ đó
Doanh thu hoạt động tài chính:
- Doanh thu phát sinh từ tiền lãi , tiền bản quyền , cổ tức , lợi nhuận đợc chia và các khoản
doanh thu hoạt động tài chính khác đợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời (2) điều kiện sau :
+ Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó

+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn
- Doanh thu hợp đồng xây dựng,
12- Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính.
Các khoản chi phí đợc ghi hận vào chi phí tài chính gồm : Chi phí tài chính , chi phí chênh lệch lỗ
tỷ giá hối đoái đợc ghi hận khi thự tế có phát sinh và đợc hạch toán vào chi phí tài chính trong kỳ
13- Nguyên tắc và phơng pháp chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, Chi phí thuế thu nhập hoãn
chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và
thuế suất TNDN trong năm hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đợc xác dịnh trên cơ sở số chệnh lệch tạm thời
đợc khấu trừ , số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.


V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán.
01- Tiền:
- Tiền mặt.
- Tiền gửi ngân hàng.
- Tiền đang chuyển.
Cộng
02- Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn:

Cuối năm
1.176.315.282
194.424.042
0

Đơn vi tính: VNĐ
Đầu năm
1.480.950.457
632.195.681

0

1.370.739.324
Cuối năm

2.113.146.138
Đầu năm

Số
lợng

Số
lợng

Giá trị

Giá trị

0

0

590.000.000
0

0
0

590.000.000


0

0

0

0
201.808.441

0
234.133.895

Cộng:
04- Hàng tồn kho.
- Hàng mua đang đi đờng.
- Nguyên liệu, vật liệu.
- Công cụ , dụng cụ.
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm.
- Hàng hoá.
- Hàng gửi đi bán.
- Hàng hoá kho bảo thuế.
- Hàng hoá bất động sản.

201.808.441
Cuối năm
0
1.722.750.924
14.543.342
717.755.593

1.126.871.781
0
0
0
0

234.133.895
Đầu năm
0
1.470.211.683
9.126.676
505.888.420
1.359.964.829
25.000.837
0
0
0

Cộng:

3.581.921.640

3.370.192.445

- Cổ phiếu đầu t ngắn hạn (chi tiết cho từng
loại cổ phiếu)
- Trái phiếu đầu t ngắn hạn (chi tiết cho từng
loại trái phiếu)
- Đầu t ngắn hạn khác.
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn.

Cộng:
- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu, trái phiếu:
+ Về số lợng
+ Về giá trị
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác.
- Phải thu về cổ phần hoá.
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đợc chia.
- Phải thu ngời lao động.
- Phải thu khác.

Cộng giá gốc hàng tồn kho

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:.........
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.............
* Các trơng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho :..
05- Thuế và các khoản phải thu nhà nớc.
Cuối năm
Đầu năm
0
0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa.
780.112
- Thu GTGT phi np
780.112
0
- Thu tiêu th c bit
0
0
- Thu xut, nhp khu

0
0
- Thu thu nhp cỏ nhõn
0
0
- Thu ti nguyờn
0
0
- Thu nh t, tin thuờ t
0
-26.614.638
- Cỏc loi thu khỏc
-26.614.638


- C¸c kho¶n ph¶i thu Nhµ n−íc.
Céng
06- Ph¶i thu dµi h¹n néi bé.

0
-25.834.526
Cuèi n¨m

0
-25.834.526
§Çu n¨m

0

0


0

0

- Cho vay dµi h¹n néi bé.
- Ph¶i thu dµi h¹n kh¸c.
Céng


07-Phải thu dài hạn khác
- Ký cợc, ký quỹ dài hạn.
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
Cộng

Cuối năm
868.322.600

Đầu năm
868.322.600

0
0

0
0

08- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu năm.
- Mua trong năm.
- Đầu t XDCB hoàn thành.
- Tăng khác.
- Chuyển sang BĐS đầu t.
- Thanh lý, nhợng bán.
- Giảm khác.
Số d cuối năm.
Giá trị hao mòn lũy kế
Số d đầu năm.
- Khấu hao trong năm.
- Tăng khác.
- Chuyển sang bất động sản
đầu t.
- Thanh lý, nhợng bán.
- Giảm khác.
Số d cuối năm.
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

Nhà cửa , vật
kiến trúc
2111

Máy móc thiết bị
2112


Phơng tiện vận
tải truyền dẫn
2113

Thiết bị dụng
cụ quản lý
2114

Cây lâu năm
súc vật nuôi
2115

TSCĐHH khác

Tổng cộng

2118

1.582.533.062
0
0
0
0
0
0
1.582.533.062

1.682.748.115
0
0

0
0
0
0
1.682.748.115

1.132.778.057
276.969.090
0
0
0
280.000.000
0
1.129.747.147

133.974.072
0
0
0
0
0
0
133.974.072

0
0
0
0
0
0

0
0

0
0
0
0
0
0
0
0

4.532.033.306
276.969.090
0
0
0
280.000.000
0
4.529.002.396

791.266.478
39.563.325
0

1.018.334.627
32.678.805
0

600.306.665

29.865.712
0

94.270.116
6.309.858
0

0
0
0

0
0
0

2.504.177.886
108.417.700
0

0

0

0

0

0

0


0

791.266.584
751.703.259

664.413.488
631.734.683

532.471.392
499.574.770

39.703.956
33.394.098

0
0

0
0

2.027.855.420
1.916.406.810

- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tơng lai.



- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình.
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến
trúc

Máy móc thiết bị

Nguyên giá TSCĐ thuê TC
Số d đầu năm.
- Thuê tài chính trong năm.
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính.
- Tăng khác.
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính.
- Giảm khác.
Số d cuối năm.
Giá trị hao mòn lũy kế
Số d đầu năm.
- Khấu hao trong năm.
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính.
- Tăng khác.
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính.
- Giảm khác.
Số d cuối năm.
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính
- Tại ngày đầu năm.
- Tại ngày cuối năm .

- Tiền thuê phát sinh thêm đợc ghi nhận l chi phí trong năm.

- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm.
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền đợc mua ti sản.

Phơng tiện vận tải,
truyền dẫn

TSCĐHH khác

TSCĐ vô hình

Tổng cộng


10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:

Khoản mục

Quyền sử
dụng đất

Bản quyền,
bằng
sáng chế
2132

2131
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số d đầu năm.

Quyền phát

hành

Nhn hiệu
hàng hoá
2134

2133

9.107.830.000

0

Nhn hiệu
hàng hoá
2135
0

TSCĐ vô hình
khác

Nhn hiệu
hàng hoá
2136
0

2138
0

0


4.423.000.000
- Mua trong năm.
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp.
- Tăng do hợp nhất kinh doanh.
- Tăng khác.
- Thanh lý, nhợng bán.
- Gim khác
Số d cuối năm.

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0

0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

9.107.830.000

0

0

0

0


0

4.423.000.000
Giá trị hao mòn lũy kế
Số d đầu năm.
- Khấu hao trong năm.
- Thanh lý, nhợng bán.
- Tăng khác.
- Giảm khác.
Số d cuối năm.
Giá trị còn lại của TSCĐ Vô
hình
- Tại ngày đầu năm.

Tổng cộng

13.530.830.00
0
0
0
0
0
0

13.530.830.00
0

0


113.847.873

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

113.847.873
0

0


0

0

0

0

0

0

0

9.107.830.000

0

0

0

0

0

4.423.000.000
- Tại ngày cuối năm.


13.530.830.00
0
9.107.830.000

4.423.000.000

0

0

0

0

0
13.530.830.00
0


- Thuyết minh số liệu v giải trình khác
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Tổng số chi phí XDCB dở dang.
Trong đó: Những công trình lớn:
+ Công trình.......
+ Công trình.......
+...............

Cuối năm
2.398.929.501


Đầu năm
2.398.929.501

12- Tăng, giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục

Số
đầu năm

Nguyên giá bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất.
- Nhà.
- Nhà và quyền sử dụng đất.
- Cơ sở hạ tầng.
.....................
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất.
- Nhà.
- Nhà và quyền sử dụng đất.
.....................
Giá trị còn lại BĐS đầu t
- Quyền sử dụng đất.
- Nhà.
- Nhà và quyền sử dụng đất.
- Cơ sở hạ tầng.
.....................

Tăng
trong năm


Giảm
trong năm

Số
cuối năm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


- Thuyết minh số liệu v giải trình khác
13- Đầu t dài hạn khác:

Cuối năm
SL

Giá trị

Đầu năm
SL

Giá trị


a) Đầu t vào công ty con (chi tiết cho cổ phiếu của từng
công ty con)
Lí do thay đổi với từng khoản đầu t /loại cổ phiếu của công ty con:
+ Về số lợng (đối với cổ phiếu)
+ Về giá trị
b) Đầu t vào công ty liên doanh, liên kết (chi tiết cho cổ
phiếu của từng công ty liên doanh, liên kết)
Lí do thay đổi với từng khoản đầu t /loại cổ phiếu của công ty liên doanh, liên kết:
+ Về số lợng (đối với cổ phiếu)
+ Về giá trị
c) Đầu t dài hạn khác
- Đầu t cổ phiếu.
- Đâu t trái phiếu.

0
0


0
0

- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu.
- Cho vay dài hạn.
- Đầu t dài hạn khác.

0

0

0

0

Cộng
Lí do thay đổi với từng khoản đầu t /loại cổ phiếu, trái phiếu:
+ Về số lợng (đối với cổ phiếu, trái phiếu)
+ Về giá trị

14- Chi phí trả trớc dài hạn.
- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ.
- Chi phí thành lập doanh nghiệp.
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn.
- Chi phi cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận
là TSCĐ vô hình.
Cộng
- Vay ngắn hạn.
- Nợ dài hạn đến hạn trả.

Cộng

Cuối năm

16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc.

Cuối năm

138.608.297
4.000.000.000
0
4.000.000.000

Đầu năm

173.160.958
3.500.000.000
0
3.500.000.000
Đầu năm


- Thuế giá trị gia tăng.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất, nhập khẩu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Thuế thu nhập cá nhân.
- Thuế tài nguyên.
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất.
- Các loại thuế khác.

- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.
Cộng

0
0
0
185.919.687
0
0
0
26.614.638
0
212.534.325

17- Chi phí phải trả.
- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời gian nghỉ phép.
- Chi phí sả chữa lớn TSCĐ.
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh.
Cộng

Cuối năm

18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác.
- Tài sản thừa chờ giải quyết.
- Kinh phí công đoàn.
- Bảo hiểm xã hội.
- Bảo hiểm y tế.
- Phải trả về cổ phần hóa.
- Nhận ký cợc,ký quỹ ngắn hạn.
- Doanh thu cha thực hiện.

- Các khoản phải trả, phải nộp khác.
Cộng

Cuối năm

19- Phải trả dài hạn nội bộ.
- Vay dài hạn nội bộ.
- Phải trả dài hạn nội bộ khác.
Cộng

Cuối năm

20- Vay và nợ dài hạn.
a - Vay dài hạn.
- Vay ngân hàng.

Cuối năm

0
0
0
175.149.687
0
0
0
26.614.638
0
201.764.325
Đầu năm


0

0
Đầu năm

0
0
2.266.417
0
0
0
0
0
2.266.417

0
0
0
0
0
0
0
0
0
Đầu năm

Đầu năm
0

0



b

- Vay ®èi t−îng kh¸c.
- Tr¸i phiÕu ph¸t hµnh.
- Nî dµi h¹n.
- Thuª tµi chÝnh.
- Nî dµi h¹n kh¸c.
Céng

1.735.892.848

1.915.472.848

1.735.892.848

1.915.472.848

- C¸c kho¶n nî thuª tµi chÝnh
Thêi h¹n
Tæng kho¶n T.to¸n
tiÒn thuª tµi chÝnh
D−íi 1 n¨m.
Tõ 1-5 n¨m.
Trªn 5 n¨m.

N¨m nay
Tr¶ tiÒn
l∙i thuª


Tr¶ nî
gèc

Tæng kho¶n
T.to¸n tiÒn thuª
tµi chÝnh

N¨m tr−íc
Tr¶ tiÒn l∙i thuª

Tr¶ nî
Gèc


21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn trả phải trả.
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản lỗ tính thuế cha sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản u đãi tính thuế cha sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập
hoãn lại đã đợc ghi nhận từ các năm trớc.
Cộng
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thu thu nhp hoãn lại phải trả phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế.
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoán lại

phải trả đã đợc ghi nhận từ các năm trớc.
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
Cộng

Cuối năm

Đầu Năm

0

0

0

0


22- Vốn chủ sở hữu.
a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu.

A
Số d đầu năm
trớc
-Tăng vốn trong
năm trớc.
-Lãi
trong năm
trớc.
-Tăng khác.
-Giảm vốn trong

năm trớc.
-Lỗ
trong
năm
trớc.
-Giảm khác.
Số d cuối năm
trớc, số d đầu
năm nay
-Tăng vốn trong
năm nay.
-Lãi trong năm nay.

Vốn đầu t
của chủ sở
hữu

Thặng d
vốn cổ phần

Vốn khác
của chủ
sở hữu

Cổ phiếu
quỹ

Chênh
lệch
đánh giá

lại tài sản

1

2

3

4

5

Chênh
lệch tỷ giá
hối đoái
6

Quỹ đầu
t phát
triển, dự
phòng tài
chính,
khác
7

0
21.157.500.0
00
0


Lợi nhận sau
thuế cha
phân phối

Nguồn vốn
xây dựng cơ
bản

Cộng

8

9

10

0
0

0

0

0

1.562.792.
834

0


0

0

0

0

0
22.720.292.834

0

0
161.794.969
161.794.969

-Giảm vốn
năm nay.

trong

0
21.157.500.0
00

0
0

0


0

0

1.562.792.
834

22.123.630.593


-Lç trong n¨m nay.
-Gi¶m kh¸c.
Sè d− cuèi n¨m
nay

596.662.241
0

0

0
0

0

0

0


0

758.457.210

758.457.210


b- Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu.
- Vốn góp của Nhà Nớc.
- Vốn góp của các đối tợng khác.
Cộng



Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm.
Số lợng cổ phiếu quỹ:

c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức,
chia lợi nhuận.
- Vốn đầu t của chủ sở hữu.
+ Vốn góp đầu năm.
+ Vốn góp tăng trong năm.
+ Vốn góp giảm trong năm.
+ Vốn góp cuối năm.
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia.

Năm nay

Năm trớc


21.157.500.000
0
0
21.157.500.000
0

d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm :
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi:
- Cổ tức của cổ phiếu u đãi lũy kế cha đợc ghi nhận:
đ- Cổ phiếu.
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hành.
- Số lợng cổ phiếu đã đợc bán ra công chúng.
+ Cổ phiếu phổ thông.
+ Cổ phiếu u đãi.
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại.
+ Cổ phiếu phổ thông.
+ Cổ phiếu u đãi.
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành.
+ Cổ phiếu phổ thông.
+ Cổ phiếu u đãi.

Cuối năm

Đầu năm

* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh :..............................
e- Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu t phát triển.

- Quỹ dự phòng tài chính.
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.

Cuối năm
1.562.792.834
0
0

Đầu năm
1.562.792.834
0
0

- Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp.
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế
toán cụ thể.

23- Nguồn kinh phí.
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm.
- Chi sự nghiệp.
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm.

Năm nay

24- Tài sản thuê ngoài.
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài:

Cuối năm

Năm trớc

0
0
0
Đầu năm


- TSCĐ thuê ngoài.
- Tài sản khác thuê ngoài.
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai của hợp đồng thuê
hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn:
- Đến 1 năm.
- Trên 1-5 năm.
- Trên 5 năm.
VI-Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Đơn vị tính)

25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01).
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt
động xây lắp).
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng đợc ghi
nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chínn.
26- Các khoản giảm trừ doanh thu ( Mã số 02).
Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại.
- Giảm giá hàng bán.

- Hàng bán bị trả lại.
- Thuế GTGT phải nộp ( phơng pháp trực tiếp).
- Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu.
27 - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10).
Trong đó:
+ Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa.
+ Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ.
28 - Giá vốn hàng bán (Mã số 11).
- Giá vốn của hàng hóa đã bán.
- Giá vốn của thành phẩm đã bán.
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp.
- Giả trị còn lại, chi phí nhợng bán, thanh lý của BĐS đầu t đã
bán.
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu t.
- Hao hụt , mất mát hàng tồn kho.
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng.
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
29- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21).
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay.
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu.
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia.
- Lãi bán ngoại tệ.
- Lãi,chênh lệch tỷ giá đã thực hiện.
- Lãi bán hàng trả chậm.
- Doanh thu hoạt động tài chính khác.

30- Chi phí tài chính (Mã số 22).
- Lãi tiền vay.


Năm nay
1.549.547.390

Năm trớc

1.549.547.390
0

0
0
0
0
0
1.549.547.390

25.000.837
1.302.314.768
0

15.002.776

Năm nay

Năm trớc


- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm.
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu t tài chính ngắn hạn, dài hạn.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Lỗ chênh lệch tỉ giá đã thực hiện.

- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện.
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn hạn, dài hạn.
- Chi phí tài chính khác.
Cộng

264.282.431

31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51).
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế
năm hiện hành.
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trớc
vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay.
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.

Năm nay

Năm trớc

0

32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52).
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc
hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ.
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản lỗ tính thuế và u đãi thuế cha sử dụng.
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ

việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
Cộng

0
0

33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố.
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu.
- Chi phí nhân công.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- Chi phí dịch vu mua ngoài.
- Chi phí khác bằng tiền.

Năm nay
295.420.281
517.720.405
321.494.638

Năm trớc

527.434.303
3.000.000

VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Đơn vị tính:..............................).
34- Các giao dịch không bằng tiềnảnh hởng đến báo cáo lu chuyển tiền tệ v các khoản tiền do doanh nghiệp
nắm giữ nhng không đợc sử dụng.
Năm nay

Năm trớc
a - Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài
chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
b- Mua v thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý đợc thanh toán bằng tiền và các khoản tơng đơng tiền;


×