CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
đã được kiểm toán
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
MỤC LỤC
Trang
Báo cáo của Ban Lãnh đạo
2-3
Báo cáo kiểm toán độc lập
4
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
5 - 31
Bảng cân đối kế toán
5-8
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
9
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
10 - 11
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
12 - 31
BÁO CÁO CỦA BAN LÃNH ĐẠO
Ban Lãnh đạo Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng - TMC (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình
bày Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12
năm 2014 đã được kiểm toán bởi các kiểm toán viên độc lập.
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng - TMC, trước đây là Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
và Lắp máy TMC (tiền thân là Công ty Cổ phần Lắp máy điện nước và Xây dựng) được thành lập do
chuyển đổi từ Công ty Lắp máy Điện nước và Xây dựng - Tổng Công ty Xây dựng Bạch Đằng theo
Quyết định số 2304/QĐ-BXD ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0203001434 ngày 27 tháng 04 năm 2005 và Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh thay đổi từ lần thứ 01 đến lần thứ 11 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
cấp.
Vốn điều lệ thực tế của Công ty đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 là 46.000.000.000 đồng.
Hoạt động chính của Công ty trong năn tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 bao gồm:
-
Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, đường giao thông, cầu tàu, bến
cảng, đường dây và trạm biến thế điện;
1
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
-
Kinh doanh bất động sản;
-
Xây dựng các công trình thủy lợi, khu công nghệ cao.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh
Xuân, thành phố Hà Nội.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty được
trình bày trong Báo cáo tài chính đính kèm báo cáo này (từ trang 05 đến trang 31).
CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH
Ban Lãnh đạo Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2014 cho
đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài
chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Các thành viên của Hội đồng quản trị trong năm và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ông Nguyễn Văn Thường
Chủ tịch
Ông Đinh Đức Tân
Ủy viên
Bà Dương Thị Thủy
Ủy viên
Bà Dương Thị Hà
Ủy viên
Ông Nguyễn Khánh Hiệp
Ủy viên
2
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Báo cáo của Ban Lãnh đạo (tiếp theo)
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Các thành viên của Ban Lãnh đạo và Kế toán trưởng trong năm và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ông Đinh Đức Tân
Tổng Giám đốc
Bổ nhiệm ngày 20 tháng 5 năm 2014
Ông Nguyễn Văn Thường
Tổng Giám đốc
Miễn nhiệm ngày 19 tháng 5 năm 2014
Ông Lê Đắc Hậu
Phó Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Văn Hợp
Kế toán trưởng
KIỂM TOÁN VIÊN
Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã kiểm
toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2014.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN LÃNH ĐẠO ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Lãnh đạo Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm.
Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Lãnh đạo Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
-
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
-
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
-
Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình
trong Báo cáo tài chính;
-
Lập và trình bày Báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các
quy định hiện hành có liên quan;
-
Lập Báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho
rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Lãnh đạo Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành của Nhà nước, đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Ban Lãnh đạo Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2014, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển
tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các chuẩn mực, chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.
Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2015
TM. Ban Lãnh đạo
Người đại diện theo pháp luật
Nguyễn Văn Thường
Số :
…./2015/BCKT-AASCN
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Kính gửi:
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính kèm theo của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng TMC, được lập ngày 16 tháng 3 năm 2015, từ trang 05 đến trang 31, bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại
ngày 31 tháng 12 năm 2014, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm
tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
Trách nhiệm của Ban Lãnh đạo
Ban Lãnh đạo Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính
của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có
liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban
Lãnh đạo xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có sai sót
trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu
chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc
kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng
yếu hay không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số
liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của
kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc
nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty
liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm
toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm
soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách
kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Lãnh đạo cũng như đánh giá việc
trình bày tổng thể báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp
làm cơ sở cho ý kiến kiểm toáncủa chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng
yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng - TMC tại ngày 31 tháng 12
năm 2014, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định
pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2015
Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn
Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt
Giám đốc
Kiểm toán viên
Bùi Ngọc Vương
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0941-2013-152-1
Bùi Ngọc Hà
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0662-2013-152-1
4
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND
STT
TÀI SẢN
Mã Thuyết
số
minh
A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
110
111
112
II.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III.
1.
2.
3.
4.
Số cuối năm
Số đầu năm
192.154.016.126
177.168.891.249
3.809.202.546
3.809.202.546
-
24.515.662
24.515.662
-
120
121
129
-
-
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
130
131
132
133
13
4
52.243.114.923
49.160.173.164
5.676.754.400
-
48.573.073.459
44.983.899.646
5.691.754.400
-
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
135
139
832.400.546
(3.426.213.187)
904.478.701
(3.007.059.288)
IV.
Hàng tồn kho
112.760.421.821
108.740.057.861
1.
Hàng tồn kho
112.760.421.821
108.740.057.861
2.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
14
0
14
1
14
9
-
-
V.
1.
2.
3.
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
Tài sản ngắn hạn khác
23.341.276.836
89.225.208
-
19.831.244.267
96.903.588
-
23.252.051.628
19.734.340.679
5.
6.
4.
150
151
152
15
4
158
5
V.01
V.02
V.03
V.04
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
STT
TÀI SẢN
Mã Thuyết
số
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
B.
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
28.252.509.281
31.385.028.242
I.
1.
2.
3.
4.
5.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
210
211
212
213
218
219
-
-
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
220
221
22
2
22
3
224
22
5
22
6
227
22
8
22
9
230
27.411.474.418
11.311.132.055
29.283.492.873
30.199.561.348
13.470.013.434
28.411.187.322
(17.972.360.818)
(14.941.173.888)
-
-
-
-
16.100.342.363
16.100.342.363
16.100.342.363
16.100.342.363
-
-
-
629.205.551
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2.
Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
3.
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
4.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V.05
V.06
V.07
III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*)
240
241
242
-
-
IV.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)
250
251
252
258
259
-
-
V.
1.
2.
3.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
841.034.863
791.484.863
49.550.000
1.185.466.894
1.135.916.894
49.550.000
220.406.525.407
208.553.919.491
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
6
V.08
V.09
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
STT
NGUỒN VỐN
Mã
số
A.
NỢ PHẢI TRẢ
300
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
310
311
312
313
314
315
316
317
318
10.
11.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Thuyết
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
166.631.450.702
164.450.911.201
95.009.250.702
34.539.661.069
19.424.726.385
7.945.802.264
10.677.378.125
189.512.674
17.342.871.859
-
90.772.747.822
38.832.661.069
11.625.843.966
7.203.369.120
8.280.240.569
991.633.940
15.304.260.424
-
4.501.030.824
8.144.471.232
320
323
388.267.502
390.267.502
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
330
331
332
333
334
335
336
337
338
71.622.200.000
71.622.200.000
-
73.678.163.379
73.678.163.379
-
B.
VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
53.775.074.705
44.103.008.290
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
53.775.074.705
46.000.000.000
4.118.298.000
1.493.774.344
185.488.281
1.977.514.080
44.103.008.290
46.000.000.000
4.118.298.000
1.493.774.344
185.488.281
(7.694.552.335)
9.
319
7
V.10
V.11
V.12
V.13
V.14
V.15
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
II.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
430
-
-
440
220.406.525.407
208.553.919.491
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
STT
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Dương Thị Thủy
Nguyễn Văn Hợp
8
Số cuối năm
Số đầu năm
-
-
Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2015
Người đại diện theo pháp luật
Nguyễn Văn Thường
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2014
Đơn vị tính: VND
STT
CHỈ TIÊU
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Mã Thuyết
số minh
01 VI.01
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
Năm nay
Năm trước
31.208.012.359
59.599.989.593
02
-
-
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
10
31.208.012.359
59.599.989.593
4.
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
11
20
VI.02
21.503.143.530
9.704.868.829
48.411.772.934
11.188.216.659
6.
7.
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
21
22
23
24
25
VI.03
VI.04
1.019.415
3.741.804.872
3.718.038.637
4.546.204.956
8.450.240
4.558.544.556
4.528.196.239
5.535.328.201
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
30
1.417.878.416
1.102.794.142
11.
12.
Thu nhập khác
Chi phí khác
31
32
10.227.272.727
90.315.086
12.242.011
13.
Lợi nhuận khác
40
10.136.957.641
(12.242.011)
14.
15.
16.
17.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN
50
51
52
60
11.554.836.057
1.882.769.642
9.672.066.415
1.090.552.131
1.090.552.131
18.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
2.103
237
3.
5.
8.
9.
10.
VI.05
VI.06
VI.07
VI.08
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Dương Thị Thủy
Nguyễn Văn Hợp
9
Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2015
Người đại diện theo pháp luật
Nguyễn Văn Thường
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2014
Đơn vị tính: VND
STT
CHỈ TIÊU
I.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
thực hiện
(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận/(lỗ) từ HĐKD trước thay
đổi vốn lưu động
(Tăng)/giảm các khoản phải thu
(Tăng)/giảm hàng tồn kho
1.
2.
-
Mã Thuyết
số minh
Năm nay
Năm trước
01
11.554.836.057
1.090.552.131
02
03
04
3.031.186.930
419.153.899
-
3.207.420.450
208.952.225
-
05
06
08
(1.019.415)
3.718.038.637
18.722.196.108
(8.450.240)
4.528.196.239
9.026.670.805
09
10
(7.606.906.312)
(1.291.690.192)
(5.990.774.303)
6.397.040.968
11
3.213.107.569
(10.218.192.790)
-
Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không
kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải
nộp)
(Tăng)/giảm chi phí trả trước
12
352.110.411
1.603.590.860
-
Tiền lãi vay đã trả
13
(2.464.582.521)
(6.290.610.460)
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
(546.504.215)
-
-
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh
15
16
20
(2.000.000)
10.375.730.848
(49.550.000)
(5.521.824.920)
II.
1.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
21
(243.100.000)
-
22
-
-
23
-
-
3.
-
2.
3.
4.
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
nợ của đơn vị khác
24
-
-
5.
6.
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư
25
26
-
-
27
1.019.415
8.450.240
30
(242.080.585)
8.450.240
7.
10
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
11
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh
STT
CHỈ TIÊU
III.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã
phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Năm nay
Năm trước
31
-
-
32
-
-
33
34
35
36
40
5.333.000.000
(11.681.963.379)
(6.348.963.379)
23.312.170.000
(18.977.734.873)
4.334.435.127
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
50
3.784.686.884
(1.178.939.553)
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
24.515.662
1.203.455.215
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ
61
-
-
Tiền và tương đương tiền cuối năm
70
3.809.202.546
24.515.662
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Dương Thị Thủy
Nguyễn Văn Hợp
Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2015
Người đại diện theo pháp luật
Nguyễn Văn Thường
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2014
I.
1.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Là Công ty cổ phần.
2.
Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất và xây dựng.
3.
Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 bao gồm:
- Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, đường giao thông, cầu tàu, bến
cảng, đường dây và trạm biến thế điện;
- Kinh doanh bất động sản;
- Xây dựng các công trình thủy lợi, khu công nghệ cao.
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
III.
1.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngày 20 tháng 3 năm 2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Bộ Tài chính, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản sửa đổi,
bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
IV.
1.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 03 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản
đầu tư đó.
2.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn
giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
3.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
Tài sản cố định hữu hình, vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá
trị còn lại.
Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Thời gian khấu hao được xác định phù hợp với quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC
ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
06 - 10 năm
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
06 - 10 năm
- Thiết bị, dụng cụ quản lý
03 - 08 năm
- Quyền sử dụng đất không thời hạn
4.
15 năm
Không trích khấu hao
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong năm khi phát sinh, trừ chi phí đi
vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị
của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực kế toán Việt Nam
số 16 “Chi phí đi vay”.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính
vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình
làm thủ tục vay.
Tỷ lệ vốn hoá chi phí lãi vay trong năm là: 42,33%
5.
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Các khoản chi phí trả trước được vốn hóa để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh bao
gồm:
Giá trị còn lại của công cụ, dụng cụ đã xuất dùng, chờ phân bổ;
Giá trị thương hiệu.
Chi phí trả trước được phân bổ theo phương pháp đường thẳng.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
6.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
năm để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh
trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu
có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với
phần chênh lệch.
7.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế
phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát
hành cổ phiếu quỹ.
8.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Hợp đồng xây dựng mà Công ty đang thực hiện quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối
lượng thực hiện. Doanh thu hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã
hoàn thành được khách hàng xác nhận trong năm. Kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính đáng
tin cậy dựa trên hồ sơ nghiệm thu thanh toán với chủ đầu tư.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (02) điều kiện sau:
9.
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính là chi phí cho vay và đi vay vốn, được ghi
nhận theo tổng số phát sinh trong năm, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế
suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
1. Tiền
Số cuối năm
Số đầu năm
- Tiền mặt
2.110.784.668
16.947.072
- Tiền gửi ngân hàng
1.698.417.878
7.568.590
- Tiền đang chuyển
Cộng
3.809.202.546
24.515.662
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
2.
Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu khác
+ Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng và
thương mại Đông Cường
+ Phải thu khác
Cộng
3.
Số cuối năm
832.400.546
Số đầu năm
904.478.701
500.000.000
500.000.000
332.400.546
832.400.546
404.478.701
904.478.701
Số cuối năm
1.728.970
58.168.636
110.686.610.332
1.975.457.831
38.456.052
112.760.421.821
Số đầu năm
1.728.970
58.168.636
106.665.701.272
1.976.002.931
38.456.052
108.740.057.861
Số cuối năm
57.421.867.952
Số đầu năm
54.683.184.184
53.264.742.380
51.982.517.088
110.686.610.332
106.665.701.272
Số cuối năm
23.252.051.628
23.252.051.628
Số đầu năm
19.358.497.779
375.842.900
19.734.340.679
Hàng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (*)
- Thành phẩm
- Hàng hóa
Cộng giá gốc của hàng tồn kho
(*): Trong đó:
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của dự án
Tổ hợp công trình Nhà ở, căn hộ cao cấp, văn
phòng cho thuê tại Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của các
công trình khác
Cộng
4.
Tài sản ngắn hạn khác
- Tài sản thiếu chờ xử lý
- Tạm ứng
- Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
5.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Máy móc,
thiết bị
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn
Thiết bị dụng cụ
quản lý
Tổng cộng
I. Nguyên giá
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
-
26.406.938.209
-
52.430.000
-
28.411.187.322
-
-
-
872.305.551
- Đầu tư XDCB hoàn thành
872.305.551
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
872.305.551
26.406.938.209
1.951.819.113
52.430.000
29.283.492.873
17.446.112
17.446.112
13.667.974.530
2.812.005.157
(2.284.349)
16.477.695.338
1.244.353.393
195.181.911
1.439.535.304
28.845.965
6.553.750
2.284.349
37.684.064
14.941.173.888
3.031.186.930
17.972.360.818
854.859.439
12.738.963.679
9.929.242.871
707.465.720
512.283.809
23.584.035
14.745.936
13.470.013.434
11.311.132.055
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Phân loại lại
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm
-
1.951.819.113
-
Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng 2.215.612.111 đồng.
Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là 11.340.365.635 đồng và 2.108.471.686 đồng đã được thế chấp để đảm
bảo cho các khoản vay của Công ty tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
6.
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục
Quyền
sử dụng đất
Tổng cộng
16.100.342.363
16.100.342.363
16.100.342.363
16.100.342.363
-
-
16.100.342.363
16.100.342.363
16.100.342.363
16.100.342.363
I. Nguyên giá
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối năm
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm
Giá trị quyền sử dụng đất của Công ty là quyền sử dụng đất lâu dài tại Thạch Thất, Hà Nội.
Giá trị còn lại cuối năm của tài sản cố định vô hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các
khoản vay là 16.100.342.363 đồng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
7.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Kho Công ty tại Thạch Thất
Cộng
8.
Số đầu năm
629.205.551
629.205.551
Số cuối năm
Số đầu năm
283.484.863
527.916.894
508.000.000
791.484.863
608.000.000
1.135.916.894
Số cuối năm
49.550.000
49.550.000
Số đầu năm
49.550.000
49.550.000
Chi phí trả trước dài hạn
- Giá trị còn lại của công cụ, dụng cụ xuất dùng
chờ phân bổ
- Giá trị thương hiệu
Cộng
9.
Số đầu năm
-
Tài sản dài hạn khác
- Ký cược, ký quỹ dài hạn
- Tài sản dài hạn khác
Cộng
Đơn vị tính: VND
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
10. Vay và nợ ngắn hạn
Số cuối năm
Số đầu năm
Vay ngắn hạn
34.539.661.069
38.832.661.069
33.579.661.069
34.780.661.069
- Vay ngân hàng
+ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
33.579.661.069
34.780.661.069
thôn Việt Nam (a)
- Vay đối tượng khác (b)
960.000.000
4.052.000.000
+ Ông Nguyễn Văn Huấn
110.000.000
1.202.000.000
+ Bà Trần Thị Bé
1.000.000.000
+ Ông Tạ Văn Tú
1.000.000.000
+ Bà Nguyễn Thị Hồng Minh
750.000.000
750.000.000
+ Tổng Công ty Xây dựng Bạch Đằng
100.000.000
100.000.000
- Vay dài hạn đến hạn trả
Cộng
34.539.661.069
38.832.661.069
(a)
Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam lãi suất 8,5%/năm để phục
vụ sản xuất kinh doanh. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp quyền sử dụng đất tại
Thạch Thất - Hà Nội và một số máy móc thiết bị.
(b)
Khoản vay các đối tượng khác để phục vụ sản xuất kinh doanh, lãi suất 8%/năm đến 10%/năm.
Khoản vay này được đảm bảo bằng tín chấp.
11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng bán ra trong nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
Số cuối năm
6.706.849.762
3.064.200.237
515.724.498
390.603.628
10.677.378.125
Số đầu năm
5.639.999.058
1.727.934.810
521.703.073
390.603.628
8.280.240.569
Số cuối năm
13.837.713.374
3.505.158.485
17.342.871.859
Số đầu năm
9.864.708.490
5.439.551.934
15.304.260.424
Số cuối năm
147.470.755
683.121.056
119.938.695
53.351.064
3.497.149.254
2.977.057.068
251.841.468
268.250.718
4.501.030.824
Số đầu năm
146.643.152
528.794.772
99.136.230
44.060.520
7.325.836.558
6.984.305.683
251.841.468
89.689.407
8.144.471.232
12. Chi phí phải trả
- Chi phí lãi vay
- Trích trước chi phí công trình phải trả
Cộng
13. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
+ Phải trả đội trưởng các công trình
+ Cổ tức phải trả
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
Đơn vị tính: VND
14. Vay và nợ dài hạn
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Số cuối năm
Số đầu năm
Vay dài hạn
71.622.200.000
73.678.163.379
- Vay dài hạn ngân hàng
2.848.963.379
+ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
2.848.963.379
thôn Việt Nam
Vay dài hạn các tổ chức và cá nhân khác
71.622.200.000
70.829.200.000
(a)
+ Các đối tượng thuộc dự án Xuân Đỉnh
71.622.200.000
70.829.200.000
Nợ dài hạn
Cộng
71.622.200.000
73.678.163.379
(a)
Khoản vay các cá nhân để thực hiện dự án Tổ hợp công trình Nhà ở, căn hộ cao cấp, văn phòng
cho thuê ở tại Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
15. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Số dư đầu năm trước
Thặng dư
vốn cổ phần
Quỹ đầu tư phát
triển
Lợi nhuận sau
thuế chưa
phân phối
Quỹ dự phòng
tài chính
Tổng cộng
46.000.000.000
4.118.298.000
1.493.774.344
185.488.281
(8.785.104.466)
43.012.456.159
-
-
-
-
1.090.552.131
-
1.090.552.131
-
-
-
-
-
-
-
46.000.000.000
4.118.298.000
1.493.774.344
185.488.281
(7.694.552.335)
44.103.008.290
-
-
-
-
9.672.066.415
9.672.066.415
Tăng khác
Phân phối lợi nhuận
Giảm vốn trong năm
Giảm khác
-
-
-
-
-
-
Số dư cuối năm nay
46.000.000.000
4.118.298.000
1.493.774.344
185.488.281
1.977.514.080
53.775.074.705
Tăng vốn trong năm trước
Lợi nhuận trong năm trước
Tăng khác
Giảm vốn trong năm trước
Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Tăng vốn trong năm
Lợi nhuận trong năm
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng
Số cuối năm
2.273.000.000
43.727.000.000
46.000.000.000
Số đầu năm
2.273.000.000
43.727.000.000
46.000.000.000
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
Năm nay
Năm trước
46.000.000.000
46.000.000.000
-
46.000.000.000
46.000.000.000
-
Số cuối năm
6.000.000
4.600.000
4.600.000
4.600.000
4.600.000
-
Số đầu năm
6.000.000
4.600.000
4.600.000
4.600.000
4.600.000
-
d. Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cổ phiếu
VI.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
Cộng
Năm nay
31.208.012.359
31.208.012.359
Năm trước
59.599.989.593
59.599.989.593
Năm nay
21.503.143.530
21.503.143.530
Năm trước
48.411.772.934
48.411.772.934
2. Giá vốn hàng bán
- Giá vốn của hợp đồng xây dựng
Cộng
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
3. Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cộng
Năm nay
1.019.415
1.019.415
Năm trước
8.450.240
8.450.240
Năm nay
3.718.038.637
23.766.235
3.741.804.872
Năm trước
4.528.196.239
30.348.317
4.558.544.556
4. Chi phí tài chính
- Lãi tiền vay
- Lãi do trả chậm
Cộng
5. Thu nhập khác
- Thu nhập từ nhận tài trợ từ đối tác tham gia liên
danh hợp tác đầu tư Dự án tổ hợp công trình
Nhà ở, căn hộ cao cấp, văn phòng cho thuê ở tại
Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội (*)
- Thu nhập khác
Cộng
Năm nay
10.000.000.000
Năm trước
-
227.272.727
10.227.272.727
-
(*):
Là khoản nhận tài trợ theo Hợp đồng liên danh hợp tác đầu tư số 188/2014/HTLD/BĐTMCVIMEDIMEX ngày 20/11/2014 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bạch Đằng TMC
(sau đây gọi là Công ty) với Công ty Cổ phần Bất động sản VIMEDIMEX và Phụ lục hợp đồng
số 01/PLHĐ/188/2014/HĐLD/BĐTMC-VIDEDIMEX ngày 20/11/2014 về việc hợp tác liên
danh để thực hiện đầu tư dự án Tổ hợp công trình căn hộ, văn phòng và công cộng tại Xuân Đỉnh,
quận Từ Liêm (nay là quận Bắc Từ Liêm), thành phố Hà Nội. Theo đó, tỷ lệ góp vốn của Công ty
là 40% và tỷ lệ góp vốn của Công ty Cổ phần Bất động sản VIMEDIMEX là 60%, tỷ lệ góp vốn
này sẽ là cơ sở để quy định tỷ lệ phân chia lợi nhuận, sản phẩm và rủi ro (nếu có) của Dự án.
Theo phụ lục hợp đồng số 01/PLHĐ/188/2014/HĐLD/BĐTMC-VIDEDIMEX thì hai bên thống
nhất Công ty Cổ phần Bất động sản VIMEDIMEX sẽ trả cho Công ty một khoản tiền để Công ty
Cổ phần Bất động sản VIMEDIMEX được hợp tác liên doanh với Công ty về đầu tư, xây dựng
quản lý và khai thác kinh doanh hưởng lợi từ Dự án Tổ hợp công trình căn hộ, văn phòng và công
cộng với mức tham gia đầu tư là 60% tổng mức đầu tư của Dự án. Tổng số tiền tài trợ là
20.000.000.000 đồng, theo lộ trình thanh toán như sau:
-
Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng hợp tác thì Công ty Cổ phần Bất động sản
VIMEDIMEX thanh toán cho Công ty số tiền là 10.000.000.000 đồng.
-
Trong thời hạn 07 ngày kể từ thời điểm Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội chấp thuận gia
hạn nghiên cứu đầu tư của dự án, Công ty Cổ phần Bất động sản VIMEDIMEX thanh toán tiếp
cho số tiền là 10.000.000.000 đồng.
6. Chi phí khác
- Chi phạt vi phạm hợp đồng
- Chi phí khác
Cộng
Năm nay
59.206.679
31.108.407
90.315.086
Năm trước
12.242.011
12.242.011
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Tầng 3, số 198 đường Nguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu
nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm
trước vào chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay
Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành
Năm nay
1.882.769.642
Năm trước
-
-
-
1.882.769.642
-
Năm nay
9.672.066.415
-
Năm trước
1.090.552.131
-
9.672.066.415
1.090.552.131
4.600.000
4.600.000
2.103
237
Năm nay
13.049.084.202
6.823.432.134
3.031.186.930
7.061.320.522
104.688.658
30.069.712.446
Năm trước
15.014.188.043
17.111.024.432
3.207.420.450
14.686.728.801
275.790.400
50.295.152.126
8. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
- Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận
kế toán để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ
cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
- Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu
cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng
VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ
Không có thông tin.
VIII.
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Giao dịch với các bên liên quan
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan
Các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan gồm: các thành viên Hội đồng quản
trị, Ban Tổng Giám đốc, kế toán trưởng và các thành viên mật thiết trong gia đình các cá nhân này.