Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2014 - Công ty Cổ phần Khoáng sản & Xi măng Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.67 KB, 12 trang )

CTy CP Khoáng Sản &Xi Măng Cần Thơ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mã CK : CCM
----***---"V/v giải trình chênh lệch lợi nhuận
Báo cáo tài chính hợp nhất Quý II
năm 2014 so với Quý II năm 2013"
Kính gửi:

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------***------Cần Thơ, ngày 11 tháng 08 năm 2014
- Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

Thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin của tổ chức niêm yết theo quy định tại thông tư 52
TT/BTC ngày 05/4/2012 của Bộ Tài chính.
Công ty cổ phần Khoáng Sản Và Xi măng Cần Thơ xin được giải trình các nguyên nhân chủ
yếu liên quan đến việc lợi nhuận sau thuế TNDN Báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm
2014 so với Quý II năm 2013 như sau:
LNST trên BCTC hợp nhất Quý II năm 2013

(453.108.747) đồng

LNST trên BCTC hợp nhất Quý II năm 2014

1.486.451.641 đồng

Chênh Lệch

1.939.560.388đồng



Lý do :
- Chi phí dự phòng: 1.336.971.000 đồng cho khoản đầu tư vào Cty Liên Doanh ACAVI
GROUP (trích lập từ ngày 01/07/2013 ). Thuế TNDN do khoản lập dự phòng này là
294.133.620 đồng.
- Trong Quý II năm 2013 tăng dự phòng cho các khoản đầu tư dài hạn và các khoản phải
thu khó đòi.
Nay Công ty cổ phần Khoáng Sản Và Xi Măng Cần Thơ giải trình sự chênh lệch kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh hợp nhất quý II năm 2014 so với quý II năm 2013 để Uỷ
ban Chứng khoán Nhà nước, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội và Quý cổ đông CCM
được biết.
TP.Cần Thơ, ngày 11 tháng 08 năm 2014

Tổng Giám Đốc

Thái Minh Thuyết


CÔNG TY:
Địa chỉ:
Tel: .............

Báo cáo tài chính
Quý ... năm tài chính .....
Fax: .............
Mẫu số ......
DN - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu
TÀI SẢN

A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn

Mã chỉ tiêu
100
110
111
112
120
121
129
130

131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228

229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261

Thuyết
minh

V.01

V.02

V.03

V.04

V.05

V.06

V.07


V.08

V.09

V.10

Số cuối kỳ
154,794,551,061
7,054,124,708
7,054,124,708
0
1,650,000
1,650,000
0
82,446,064,240
70,036,983,741
4,101,193,273
0
0
14,060,887,828
-5,753,000,602
63,066,619,642
63,071,610,179
-4,990,537
2,226,092,471
585,925,536
430,770,412
8,628,814
1,200,767,709
86,434,752,690

0
0
0
0
0
0
86,636,374,832
20,530,920,377
54,286,475,594
-33,755,555,217
0
0
0
42,442,408,467
43,375,326,762
-932,918,295
23,663,045,988
0
0
0
-2,255,984,517
0
5,347,894,510
2,178,246,800
-9,782,125,827
2,054,362,375
2,045,082,867

Số đầu năm
138,708,807,068

11,020,223,776
11,020,223,776
0
361,650,000
361,650,000
0
71,109,431,947
63,640,651,493
2,334,982,422
0
0
10,486,798,634
-5,353,000,602
54,429,937,363
54,434,927,900
-4,990,537
1,787,563,982
310,565,661
410,667,111
0
1,066,331,210
84,880,625,050
0
0
0
0
0
0
76,972,110,385
20,929,912,688

56,231,255,889
-35,301,343,201
0
0
0
37,380,016,459
38,293,730,405
-913,713,946
18,662,181,238
0
0
0
4,852,196,683
5,347,894,510
2,178,246,800
-2,673,944,627
3,056,317,982
2,322,624,909


2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. MINORITY INTEREST
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

262
268
269
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319

320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439

440
01
02
03
04
05
06

V.17
V.10

V.11
V.12
V.13
V.14

V.15

V.18

9,279,508
0
0
241,229,303,751

733,693,073
0
0
223,589,432,118


119,690,746,720
119,690,746,720
74,100,669,590
29,081,054,535
7,521,293,423
890,047,131
1,640,187,570
243,848,084
0
0
6,250,310,675
0
-36,664,288
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
120,036,571,325
120,034,071,325
46,000,000,000
33,450,000,000
571,183,239
-40,000
0

0
18,784,755,485
1,226,795,734
0
20,001,376,867
0
0
2,500,000
2,500,000
0
1,501,985,706
241,229,303,751

104,945,023,552
104,945,023,552
74,390,128,462
22,084,342,944
3,122,745,873
1,641,373,004
2,456,021,269
294,099,441
0
0
902,780,046
0
53,532,513
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
115,956,064,640
115,953,564,640
46,000,000,000
33,450,000,000
571,183,239
-40,000
0
0
18,784,755,485
1,226,795,734

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0


15,920,870,182
0
0
2,500,000
2,500,000
0
2,688,343,926
223,589,432,118


CÔNG TY:
Địa chỉ:
Tel: .............

Báo cáo tài chính
Quý ... năm tài chính .....
Fax: .............
Mẫu số ......
DN - BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH - QUÝ

Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính

- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh{30=20+(21-22) - (24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác(40=31-32)
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=5018.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)

01
02

VI. 19
VI. 20

82,944,534,790
0

Số lũy kế từ đầu năm Số lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
đến cuối quý này
(Năm nay)
(Năm trước)

62,797,992,699
154,609,175,299
117,030,291,689
0
79,527,486
0

10
11
20
21
22
23
24
25

VI. 21
VI. 22

82,944,534,790
74,320,797,106
8,623,737,684
12,847,821
2,963,993,629
1,687,558,583
1,477,199,342
2,126,448,877

62,797,992,699
56,292,443,822

6,505,548,877
212,705,321
1,818,923,195
1,818,923,195
2,213,103,677
3,116,461,055

154,529,647,813
137,455,715,424
17,073,932,389
129,015,713
5,650,434,279
3,007,028,233
2,831,820,409
3,787,394,544

117,030,291,689
103,794,183,491
13,236,108,198
243,295,064
3,242,677,065
3,242,677,065
3,882,175,091
4,138,628,503

2,068,943,657
190,053,913
44,641,696
145,412,217
0

2,214,355,874
727,904,233
0
1,486,451,641
0
1,486,451,641
0

-430,233,729
41,847,546
64,722,564
-22,875,018
0
-453,108,747
0
0
-453,108,747
0
-453,108,747
0

4,933,298,870
2,787,327,439
2,829,379,811
-42,052,372
0
4,891,246,498
1,079,150,185
0
3,812,096,313

0
3,812,096,313
0

2,215,922,603
104,029,365
71,772,564
32,256,801
0
2,248,179,404
715,497,763
0
1,532,681,641
0
1,532,681,641
0

Mã chỉ tiêu

30
31
32
40
45
50
51
52
60
61
62

70

Thuyết
minh

VI. 23
VI. 24
V.25
V.26

V.27
V.28

V.29
V.30

V.32

Quý này năm nay

Quý này năm
trước


CÔNG TY:
Địa chỉ:
Tel: .............

Báo cáo tài chính
Quý ... năm tài chính .....

Fax: .............
Mẫu số ......
DN - BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPTT - QUÝ

Chỉ tiêu

Mã chỉ Thuyết
tiêu
minh

Lũy kế từ đầu
năm đến cuối
quý này(Năm

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
92,281,554,363
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
-9,611,965,649
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
-2,813,733,853
4. Tiền chi trả lãi vay
04
-1,617,515,780
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
-949,652,163

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
3,389,800,055
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
-6,427,106,089
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
74,251,380,884
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
0
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác22
0
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
0
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
0
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
0
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
0
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
243,237
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30
243,237
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
0
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
32nghiệp đã phát hành
0
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
700,000,000
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
-71,429,978,670
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
0
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
-1,313,998,260
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
-72,043,976,930
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
2,207,647,191
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
4,846,477,517

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
7,054,124,708

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý
này(Năm trước)
116,275,273,540
-5,789,552,141
-1,423,906,522
-3,217,752,911
-1,348,491,799
4,882,475,312
-10,132,033,991
99,246,011,488
0
0
0
0
-1,125,000,000
0
529,816
-1,124,470,184
0
0
9,678,521,500
-109,755,408,343

0
0
-100,076,886,843
-1,955,345,539
6,368,783,922
0
4,413,438,383


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XI MĂNG CẦN THƠ

Mẫu số B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Lập tại ngày 30 tháng 06 năm 2014

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Đặc điểm hoạt động của Công ty mẹ :
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp Công ty Cổ phần Mã số doanh nghiệp
Hình thức sở hữu vốn: Vốn cổ phần
Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 46.000.000.000 VND.
Vốn góp của Công ty tại ngày 30/09/2012 là 46.000.000.000 VND
Trụ sở chính: Quốc lộ 80, Phường Thới Thuận, Quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ.
Cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết và giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HaSTC) kể từ ngày 18 tháng 09 năm 2008 với mã
Lĩnh vực kinh doanh:
Sản xuất và kinh doanh.
Ngành nghề kinh doanh:


2.

3.

II.
1.
2.
III.
1.
2.

3.
4.
IV.
1.

Sản xuất kinh doanh: Vật liệu xây dựng, xi măng PCB30 và PCB40 theo TCVN 6260: 1997. Xuất khẩu xi măng các loại. Nhập khẩu: Thiết bị, phụ
Mua bán vỏ chai, vật tư, phụ tùng thiết bị hơi kỹ nghệ các loại. Kinh doanh que hàn kỹ thuật, thiết bị cơ khí. Sản xuất kinh doanh bê tông tươi, bê tông
Tổng số nhân viên đến cuối năm: 137 người
Đặc điểm hoạt động của Công ty con :
Tổng số Công ty con: 03 Công ty con.
Số lượng công ty con được hợp nhất: 3 Công ty
Thông tin của Công ty con được hợp nhất
Công ty TNHH Một Thành Viên Xi Măng Cần Thơ - Hậu Giang
Địa chỉ trụ sở chính: Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.
Công ty Cổ Phần Xi Măng Cần Thơ đã đăng ký thành lập Doanh nghiệp là Công ty TNHH Một thành viên Xi Măng Cần Thơ - Hậu Giang và thực hiện
Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận Đầu tư là 160.000.000.000 VND.
Đến ngày 31 tháng 12 năm 2012, Công ty Cổ Phần Khoáng Sản và Xi Măng Cần Thơ đã thực hiện góp vốn vào Công ty TNHH Một Thành Viên Xi
Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 100%
Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 100%

Công ty Cổ phần Bất Động sản Cantcimex
Địa chỉ: Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hậu Giang.
Công ty được thành lập thep Giấy chứng nhận Đầu tư số 642031000009 chứng nhận lần đầu ngày 01 tháng 06 năm 2010, chứng nhận thay đổi lần thứ
Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận đầu tư là 20.000.000.000 VND.
Đến ngày 31 tháng 12 năm 2012, Công ty Cổ Phần Khoáng Sản và Xi Măng Cần Thơ đã thực hiện góp vốn vào Công ty Cổ Phần Bất Động sản
Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 90%
Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 90%
Công ty Cổ phần Khoáng sản Lộc Tài Nguyên
Địa chỉ trụ sở chính: Km 8, Ấp 3, Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai.
Công ty được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp 3602359440 đăng ký lần đầu
Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 10.000.000.000 VND.
Đến ngày 31 tháng 12 năm 2010, Công ty Cổ Phần Khoáng Sản và Xi Măng Cần Thơ đã thực hiện góp vốn vào Công ty Cổ Phần Khoáng sản Lộc Tài
Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 80%
Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 80%
Đặc điểm hoạt động của Công ty liên doanh, liên kết
Công ty Liên doanh ACAVI GROUP,LTD được thành lập theo Hợp đồng liên doanh giữa Công ty Cổ phần Khoáng Sản và Xi Măng Cần Thơ và Công
Hoạt động theo giấy chứng nhận đầu tư số 116/BKH-ĐTRNN ngày 26 tháng 03 năm 2008.
Văn phòng chính: Số 36, đường 271, Phường Tumnubtuk, Chambamom Quận, TP. Phompênh, Campuchia.
Văn phòng 2: Số 68/12/B1 Khu Trung tâm thương mại Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam.
Ngành hoạt động: Khai thác quặng Laterite
Thời hạn liên doanh là 49 năm.
Vốn đầu tư: 900.000 USD
Vốn điều lệ: 14.751.000.000 VND
Tỷ lệ phần sở hữu: 33%
Trong năm 2014 công ty ACAVI GROUP,LTD chưa phát sinh doanh thu, chi phí. Vì vậy trong báo cáo tài chính hợp nhất không phát sinh khoản lãi
NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo Quyết Định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 và các
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan. Báo cáo tài chính đã được trình
Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong bản Thuyết minh báo cáo tài chính được thực hiện theo nguyên tắc trọng yếu quy định tại
Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ trên máy vi tính.
Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Các báo cáo dùng để lập báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm: Báo cáo tài chính của Công ty mẹ và của các Công ty con tại ngày 30 tháng 09 năm 2012.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền.
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ bằng các đơn vị tiền tệ khác với Đồng Việt Nam (VNĐ) được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh

2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác:
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu: theo giá gốc trừ dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi.
Phương pháp lập dự phòng phải thu khó đòi: dự phòng phải thu khó đòi được ước tính cho phần giá trị bị tổn thất của các khoản nợ phải thu quá


3. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc (-) trừ dự phòng giảm giá và dự phòng cho hàng tồn kho lỗi thời, mất
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Theo giá bình quân gia quyền.
Hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: trong kỳ không phát sinh số phải trích lập.
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định (TSCĐ):
4.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình:
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra

Khi tài sản cố định được bán hoặc thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh từ việc thanh lý đều được
4.2 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình:
Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định vô hình là toàn bộ các chi phí mà
Tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất
Nguyên giá tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất là số tiền trả khi nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác, chi phí đền
4.3 Phương pháp khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng ước tính của tài sản. Thời gian hữu dụng ước tính
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần vào nguyên giá tài sản cố định theo thời gian hữu dụng ước tính phù hợp theo
5. Nguyên tắc ghi nhận chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm: chi phí mua sắm mới tài sản cố định, xây dựng mới hoặc sửa chữa,
Chi phí này được kết chuyển ghi tăng tài sản khi công trình hoàn thành, việc nghiệm thu tổng thể đã thực hiện xong, tài sản được bàn giao và đưa vào
6. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con: khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận khi Công ty nắm giữ trên 50% quyền biểu
Phương pháp giá gốc là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó không được điều chỉnh theo những thay đổi
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn và dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác: Là các khoản đầu tư như: trái phiếu, cổ
Phương pháp lập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư tài chính:
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn và dài hạn được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được (giá thị trường) của chứng khoán đầu tư
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính dài hạn được lập khi Công ty khi xác định được các khoản đầu tư này bị giảm sút giá trị không phải tạm
Mức lập dự phòng được xác định bằng chênh lệch giữa giá trị thuần có thể thực hiện được (giá thị trường) hoặc giá trị khoản đầu tư có thể thu hồi được
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác:
Chi phí trả trước ngắn hạn và dài hạn tại công ty bao gồm: Chi phí thành lập doanh nghiệp, tiền thuê nhà xưởng văn phòng, các khoản bảo hiểm có
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Việc tính và phân bổ chi phí trả trước vào chí phí SXKD từng kỳ theo phương pháp đường thẳng. Căn cứ
8. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí phải trả:
Chi phí phải trả: được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ gồm những chi phí sau:
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
Dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện sau: Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên
Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả: Là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu:
Nguồn vốn kinh doanh được hình thành từ số tiền mà các cổ đông đã góp vốn mua cổ phần, cổ phiếu, hoặc được bổ sung từ lợi nhuận sau thuế theo

Nguyên tắc ghi nhận thặng dư vốn cổ phần và vốn khác.
+ Thặng dư vốn cổ phần: Phản ánh khoản chênh lệch tăng giữa số tiền thực tế thu được so với mệnh giá khi phát hành lần đầu hoặc phát hành bổ
+ Vốn khác: Phản ánh số vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh hoặc được tặng, biếu, tài trợ, đánh giá lại tài
+ Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
Chênh lệch tỷ giá được phản ánh là số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh hoặc đánh giá lại cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (lãi hoặc
+ Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: được ghi nhận là số lợi nhuận (hoặc lỗ) từ kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau khi trừ (Việc phân phối lợi nhuận được căn cứ vào điều lệ Công ty được thông qua Đại hội đồng cổ đông hàng năm.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận Doanh thu
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền quyền
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch
Nếu không thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức có thể thu hồi được của các chi phí đã được
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính phản ánh doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: 1.
- Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
- Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng.
- Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc
Khi không thể thu hồi một khoản mà trước đó đã ghi vào doanh thu thì khoản có khả năng không thu hồi được hoặc không chắc chắn thu hồi được đó
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm: Các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến các hoạt động , chi phí cho vay và đi vay vốn; Dự phòng giảm giá đầu tư
Khoản chi phí tài chính được ghi nhận chi tiết cho từng nội dung chi phí khi thực tế phát sinh trong kỳ và được xác định một cách đáng tin cậy khi có
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định gồm tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày lập bảng cân đối kế toán giữa cơ sở tính thuế
Các khoản thuế phải nộp ngân sách nhà nước sẽ được quyết toán cụ thể với cơ quan thuế. Chênh lệch giữa số thuế phải nộp theo sổ sách và số liệu
Chính sách thuế theo những điều kiện quy định cho công ty năm hiện hành như sau: Công ty chịu mức thuế suất 22%.
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái

Trong giai đoạn đầu tư xây dựng để hình thành tài sản cố định của doanh nghiệp mới thành lập, chênh lệch tỷ giá phát sinh khi thanh toán các khoản
Đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối năm tài chính
Số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ (tiền, tương đương tiền, các khoản phải thu và phải trả) có gốc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao
Công ty áp dụng hướng dẫn theo VAS 10 "Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái" ("VAS10") liên quan đến các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


1. Tiền và các khoản tương tương tiền
Tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền
Tiền gửi có kỳ hạn 1 tuần
Cộng

30/06/2014
7,054,124,708
1,114,232,991
5,939,891,717
7,054,124,708

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Chứng khoán đầu tư (*)
Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh (REE)
Tổng Công ty Cổ phần Xây lắp dầu khí Việt Nam

30/06/2014

Cộng
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn (-)

Cộng giá trị thuần đầu tư tài chính ngắn hạn
(*) Chi tiết đầu tư chứng khoán
Chứng khoán đầu tư
Công ty CP Xây Dựng Công trình ngầm (CTN)
Công ty CP Mirae (KMR)
Công ty CP Thủy Hải Sản Minh Phú (MPC)
Công ty CP Văn Hóa Phương Nam (PNC)
Quỹ Đầu tư DN Hàng Đầu VN (VPMVF4)
Công ty CPCK Phương Đông (ORS)
Công ty CP Vận Tải biển và BĐS (VSP)
Công ty CP Cơ điện lạnh REE (REE-TPCĐ)
Công ty CPCK Sài Gòn (SSI)
NH TMCP Sài Gòn Thương Tín (STB)
Cộng
3. Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Khách hàng trong nước
Khách hàng nước ngoài
Cộng
Trả trước cho người bán
Nhà cung cấp trong nước
Nhà cung cấp nước ngoài
Cộng
Các khoản phải thu khác
Phải thu người lao động BHXH
Phải thu do nộp BHXH thừa
Phải thu khác (tạm nộp án phí)
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu khác
Cộng

Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Tổng cộng
4. Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng giá gốc hàng tồn kho
(-) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng giá trị thuần hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí quảng cáo
chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí sửa chữa
Chi phí bảo hiểm xe
chi phí thuê kho
Chi phí thuê kho
chi phí khác
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Thuế GTGT còn được khấu trừ
Cty CP Khoáng Sản Lộc Tài Nguyên
Cty CP Bất Động Sản Cantximex
Cty TNHH MTV Xi Măng Cần Thơ Hậu Giang

01/01/2014


1,650,000

360,000,000
1,650,000

1,650,000
1,650,000

361,650,000
361,650,000

30/09/2011
Số tiền
-

01/01/2014
11,020,223,776
989,968,540
10,030,255,236
11,020,223,776

Số lượng
18,300
18,300
30/06/2014

70,036,983,741
70,036,983,741
30/06/2014
4,101,193,273


31/12/2010
Số lượng

50,000
30,000
200
30,000
40,000
150,200
01/01/2014

63,640,651,493
63,640,651,493
01/01/2014

4,101,193,273
30/06/2014

2,334,982,422
2,334,982,422
01/01/2014

14,060,887,828
14,060,887,828
(5,753,000,602)

10,486,798,634
10,486,798,634
(5,353,000,602)


82,446,064,240

71,109,431,947

30/06/2014

01/01/2014

16,317,485,756
315,520,959
45,599,540,509
688,908,632
150,154,323
63,071,610,179
(4,990,537)
63,066,619,642

11,775,527,992
281,154,583
40,950,165,029
1,222,294,543
205,785,753
54,434,927,900
(4,990,537)
54,429,937,363

30/06/2014
585,925,536


01/01/2014
310,565,661

41,666,669

71,883,223
183,744,438

544,258,867
439,399,226

54,938,000
410,667,111
-

430,770,412
1,240,125
420,133,529
9,396,758

410,667,111


Thuế đất nộp thừa
Tài sản ngắn hạn khác

8,628,814
1,200,767,709

1,066,331,210


Tạm ứng
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng

1,200,767,709

1,066,331,210

2,226,092,471

1,787,563,982

6. Tài sản cố định hữu hình: (xem phụ lục số 1 trang 31)

7. Tài sản cố định vô hình
Phần mềm
kế toán
Nguyên giá
Số dư đầu năm
Mua trong năm
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong năm
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
Số dư đầu năm
Số dư cuối năm


192,043,500

Chi phí trả trước dài hạn
Công ty Cổ phần và Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
+Đại tu xe Kamaz
+Đại tu máy nghiền DC4
+chi phí thuê kho
+Thiết bị dây chuyền sản xuất oxy
+Công cụ, dụng cụ
+Chi phí sửa chữa
Công ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ - Hậu Giang
+Chi phí trả trước dài hạn
Công ty CP khoáng Sản Lộc Tài Nguyên
+Chi phí trả trước dài hạn

Tổng cộng

38,101,686,905
5,081,596,357
43,183,283,262

38,293,730,405
5,081,596,357
43,375,326,762

124,828,275
19,204,349
144,032,624

788,885,671


913,713,946
19,204,349
932,918,295

67,215,225
48,010,876

37,312,801,234
42,394,397,591

192,043,500

8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

+ Xây dựng nhà máy xi măng Hưng Phú
+ Chi phí thiết kế công trình
+ Chi phí XDCB dở dang khác
+ Mua sắm TSCĐ
+ XDCB dở dang Cty CP KS Xi Măng Cần Thơ
Cụm đóng bao 8 vòi, Xì lô máy nghiền 500 tấn,
+ XDCB dở dang Nhà máy xi măng Cần Thơ Hậu Giang
Chi phí XDCB dùng chung các hạng mục
Nhà máy xi măng Cần thơ hậu giang
Cổng và hàng rào
Hệ thống thoát nước
Chi phí san lấp mặt bằng
Xây dựng kho: clinker, băng chuyền, thạch cao
Nhà xưởng và kho dự trữ
Chi phí sang nền

Sửa chữa lớn TSCĐ
Xưởng gạch
Xây dựng Nhà xưởng gạch
Cộng
9. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Công ty TNHH ACAVI Group
Công ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ - Hậu Giang
Công ty CP Khoáng Sản Lộc Tài Nguyên
Công ty CP Bất Động sản Cantcimex
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Công ty TNHH ACAVI Group
Công ty TNHH Thái Hưng
Đầu tư dài hạn khác
+ Công ty CP Cosevco 6
+ Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu
Công ty TNHH ACAVI Group
Công ty CP Khoáng Sản Lộc Tài Nguyên
Giá trị thuần đầu tư tài chính dài hạn
10. Tài sản dài hạn khác

Quyền sử dụng đất

788,885,671

30/06/2014

3,192,991,000


-

37,380,016,459
42,442,408,467
01/01/2014

7,833,926,250

3,778,216,131

515,921,385
57,179,091
7,218,475,779
3,328,546,569
901,545,000

515,921,385
57,179,091
6,000,020,638
3,328,546,569
901,545,000

26,435,783

Tỷ lệ

4,643,735,250
23,663,045,988
30/06/2014
-


25,042,305
18,662,181,238
01/01/2014
-

5,347,894,510
5,347,894,510
2,178,246,800
2,178,246,800
(9,782,125,827)
(5,347,886,627)
(4,434,239,200)
(2,255,984,517)
30/06/2014

5,347,894,510
5,347,894,510

100%
60%
90%
33%

2,178,246,800
2,178,246,800
(2,673,944,627)

4,852,196,683
01/01/2014


2,045,082,867

2,322,624,909

692,179,914
975,216,503
-

13,136,740
95,556,068
2,213,932,101

377,686,450
377,686,450


Tài sản dài hạn khác
Ký quỹ, ký cược dài hạn
Cộng

2,045,082,867

11. Vay và nợ ngắn hạn

30/06/2014

Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - CN Cần Thơ (*)
Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam - CN Cần Thơ - PGD Thốt Nốt (**)

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - CN Đồng Nai (***)
Vay ngắn hạn khác (***)
Vay ngắn hạn cá nhân
- Vay Bà Nguyễn Thị Út Em
- Vay Bà Trần Thị Phượng
- Vay Ông Thái Châu
Cộng

2,322,624,909
01/01/2014

68,100,669,590

67,999,888,462

67,901,966,015

67,999,888,462

198,703,575
6,000,000,000
6,000,000,000

74,100,669,590

6,390,240,000
6,000,000,000
210,000,000
180,240,000
74,390,128,462


Thuyết minh các khoản nợ vay ngắn hạn ngân hàng

(*)

Số hợp
đồng
10.42.TN58

Ngày vay
06/8/2010

Ngày đáo
hạn
06/8/2011

(**)

001/2010/H
Đ

12/07/2010

15/7/2011

(***)

5900LAV20
1004727/H
ĐTD


11/05/2010

11/10/2011

12. Phải trả người bán
Nhà cung cấp trong nước
Nhà cung cấp nước ngoài
Cộng
13. Người mua trả tiền trước
Khách hàng trong nước
Khách hàng nước ngoài
Cộng
14. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
15. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Lãi suất/ năm
13.50%

Lãi suất được tính
theo từng giấy nhận
nợ.
Lãi suất được tính
theo từng giấy nhận
nợ.


30/06/2014
29,081,054,535
29,081,054,535
30/06/2014
7,521,293,423
7,521,293,423
30/06/2014

890,047,131
890,047,131
30/06/2014

Hình thức đảm
bảo
Một phần tài sản
theo các hợp đồng
thế chấp số
09.100021A,
09.100021B,
09.100021C,
09.100021D.
Số dư TGNH, các
khoản thu theo hợp
đồng kinh tế.
Khoản vay được
đảm bảo bằng tài
sản của bên thứ ba
(Tài sản của Ông
Trần Đình Ngoan Tổng Giám đốc
Công ty)

01/01/2014
22,084,342,944
22,084,342,944
01/01/2014
3,122,745,873
3,122,745,873
01/01/2014
557,894,774
1,060,407,749
23,070,481
1,641,373,004
01/01/2014

Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội, y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Thuế GTGT phải nộp cho khoản nhận trước từ chuyển nhượng BĐS
Các khoản phải trả, phải nộp khác

5,890,183,631

297,000,000
205,978,448
381,510,590

Cộng

6,250,310,675


902,780,046

29,226,300
32,777,244
1,123,500
297,000,000

16,825,633
1,465,375

16. Doanh thu chưa thực hiện
Công ty CP BĐS Cantcimex
Doanh thu nhận trước (thu góp vốn đầu tư của khách hàng) (*)
Công ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ - Hậu Giang
Cộng

-

-

(*) Khoản thu góp vốn của khách hàng để đầu tư vào dự án Khu tái định cư - dân cư phục vụ khu công nghiệp Sông Hậu với số tiền là 508.800.000
17. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
30/06/2014
01/01/2014
Tài sản thuế tnu nhập hoãn lại
9,279,508
733,693,073
- Tài sản Thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản chênh lệch tạm thời
9,279,508

733,693,073
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
-


- Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch
Cộng
18. Vốn chủ sở hữu

9,279,508

733,693,073

a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu (xem phụ lục 2 trang số 32)
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của các nhà đầu tư khác:

Tỷ lệ vốn góp
100%

30/06/2014

01/01/2014

Cộng
100%
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
30/06/2014
01/01/2014
và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm phát hành cổ phiếu
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d. Cổ tức
30/06/2014
01/01/2014
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
0%
15%
đ. Cổ phiếu
30/06/2014
01/01/2014
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
4,600,000
4,600,000
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
4,600,000
4,600,000
Cổ phiếu phổ thông
4,600,000
4,600,000
Số lượng cổ phiếu được mua lại
4
4
Cổ phiếu phổ thông
4

4
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
4,599,996
4,599,996
Cổ phiếu phổ thông
4,599,996
4,599,996
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: đồng Việt Nam/cổ phiếu.
10,000
10,000
e. Các quỹ của doanh nghiệp
30/06/2014
01/01/2014
Quỹ đầu tư phát triển
18,784,755,486
18,784,755,485
Quỹ dự phòng tài chính
1,226,795,733
1,226,795,734
Cộng
20,011,551,219
20,011,551,219
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp và được sử dụng vào việc đầu tư mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh
Quỹ dự phòng tài chính được trích lập từ lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp và được sử dụng vào xử lý khi doanh nghiệp gặp rủi ro về kinh doanh
Quỹ khác thuộc nguồn vốn hữu sở hữu được trích dự trữ bổ sung vốn điều lệ.
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
19. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
Cộng


30/06/2014
154,609,175,299
154,609,175,299

30/06/2013
117,030,291,689
117,030,291,689

30/06/2014
-

30/06/2013
-

21. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Cộng

30/06/2014
154,529,647,813
154,529,647,813

30/06/2013
117,030,291,689
117,030,291,689

22. Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa và dịch vụ đã cung cấp
Cộng

23. Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia (LN đầu tư vào cty Thái Hưng)
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng
24. Chi phí tài chính
Lãi tiền vay
Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ đầu tư chứng khoán đã thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn
Chi phí tài chính khác
Cộng
25. Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí công cụ, dụng cụ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
26. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí công cụ, dụng cụ

30/06/2014
137,455,715,424
137,455,715,424
30/06/2014

129,015,713

30/06/2013
103,794,183,491
103,794,183,491
30/06/2013
243,295,064

129,015,713
30/06/2014
3,007,028,233

243,295,064
30/06/2013
3,242,677,065

20. Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Cộng

2,643,406,046
5,650,434,279
06/30/2011

06/30/2011

3,242,677,065
31/12/2010
1,107,758,849
778,493,174

1,165,287,810
40,705,078
3,646,844,764
2,665,704,399
9,404,794,074
31/12/2010
2,076,767,513
94,907,502
89,415,684


Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dự phòng
Phí, lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
27. Thu nhập khác
Thu thanh lý tài sản cố định
Thu bán hồ sơ mời thầu
Chênh lệch số lẻ
Thu nhập khác
Cộng
28. Chi phí khác
Thanh lý tài sản cố định
Chênh lệch số lẻ
Chi phí khác
Cộng
29. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:


06/30/2011

06/30/2011

-

06/30/2011
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
2. Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác định thu nhập
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
3. Thu nhập chịu thuế năm hiện hành ( 1+2)
4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
5. Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các
năm trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay
6. Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm hiện hành
30. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí Thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được
Cộng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
31. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
32. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm

Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông.
Cổ phiếu cổ đông đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

-

540,389,057
(479,424,439)
74,824,805
1,496,193,372
894,759,910
4,787,833,404
31/12/2010
#REF!
19,320,000
6,387
20,972,902
#REF!
31/12/2010
#REF!
224
15,691,745
#REF!

31/12/2010

727,904,233

4,338,362,098


727,904,233

4,338,362,098

06/30/2011
06/30/2011

3,812,096,313
3,812,096,313
4,600,000
829

31/12/2010
31/12/2010
165,471,562,530
10,608,174,098
4,562,401,799
18,794,209,573
6,654,341,457
206,090,689,457
1,532,681,641
1,532,681,641
4,000,000
383

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Cần Thơ, ngày 11 tháng 08 năm 2014

Tổng Giám đốc

Trần Thị Thanh Tâm

Lê Hoàng Kha

Thái Minh Thuyết



×