Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo tài chính quý 4 năm 2014 - Công ty Cổ phần Đầu tư CMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 20 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CMC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------***--------------

------------------------Số : 01/TC-KT

Hà Nội ngày 13 tháng 1 năm 2015

V/v: giải trình báo cáo
Tài chính quý IV/2014 với quýIV/ 2013

Kính gửi :

UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI

Công ty cổ phần đầu tư CMC xin gửi tới Uỷ ban chứng khoán Nhà nước và Sở giao dịch chứng khoán
Hà nội lời chào trân trọng .
Theo quy định tại thông tư số 09/2010/TT-BTC về việc công bố thông tin định kỳ của các tổ chức niêm
yết , trường hợp kết quả hoạt động kinh doanh giữa 2 kỳ báo cáo có biến động từ 10% trở lên thì Công ty niêm
yết phải giải trình rõ nguyên nhân dẫn đến những biến động bất thường trong báo cáo tài chính quý .
Theo đó Công ty cổ phần đầu tư CMC giải trình về kết quả kinh doanh giữa quý IV/2014 ( Kỳ báo cáo )
và báo cáo quý IV/2013 như sau :

TT

Chỉ tiêu


Quý IV/2014

Quý IV/2013

Chênh lệch

%

1

Doanh thu bán hàng

621.884.091

1.275.454.546

- 653.570.455

151,2

2

Doanh thu hoạt động tài chính

686.772.938

-1.404.553.430

2.091.326.368


248,9

3

Thu nhập khác

158.417.444

4

Giá vốn hàng bán

525.900.000

1.151.100.120

- 625.200.120

154,3

5

Chi phí tài chính

61.459.029

- 481.264.226

542.723.255


112,8

6

Chi phí bán hàng

2.420.000

24.277.451

- 21.857.451

100,9

7

Chi phí quản lý doanh nghiệp

536.015.224

917.691.409

- 381.676.185

141,6

8

Chi phí khác


204.801

707.828

- 503.027

171,1

9

Lợi nhuận trước thuế

341.075.419

- 1.741.611.466

2.082.686.885

219,6

10

Lợi nhuận sau thuế

341.075.419

- 1.385.005.444

1.726.080.863


224,6

100

GIẢI TRÌNH DOANH THU
Doanh thu quý IV/2014 giảm 653.570.455 đồng tương ứng đạt 151,2% so với quý IV/2013 nguyên nhân
do : Công ty cổ phần đầu tư CMC kinh doanh máy móc thiết bị xây dựng phục vụ các công trình , quý IV/2014
Công ty tăng cường tiếp cận các công trình để bán máy móc thiết bị nhưng vẫn bình thường vì do tình hình kinh
tế đang bất ổn do vậy doanh thu giảm .
Doanh thu hoạt động tài chính quý IV/2014 tăng 2.091.326.368 đồng tương ứng đạt 248,9% so với quý
IV/2013 nguyên nhân do : Thị trường chứng khoán trong quý IV/2014 theo chiều hướng tốt do vậy Công ty cơ
cấu lại danh mục các khoản đầu tư tài chính của công ty .
Thu nhập khác : Quý IV/2014 có thu nhập khác do khoản hoa hồng bán máy.
GIẢI TRÌNH CHI PHÍ
Giá vốn hàng bán quý IV/2014 giảm 625.200.120 đồng tương ứng đạt 154,3% do doanh thu giảm
Chi phí tài chính quý IV/2014 tăng 542.723.255 đồng tương ứng 112,8 % so với quý IV/2013 nguyên
nhân do : Công ty tiến hành bán các cổ phiếu do thị trường biến động theo chiều hướng thuận lợi do vậy hoàn
nhập dự phòng và làm giảm chi phí tài chính .


Chi phí bán hàng quý IV/2014 giảm 21.857.451 đồng tương ứng 100,9% so với quý IV/2013 nguyên
nhân do : Quý IV/2014 lượng máy móc thiết bị tiêu thụ chậm do vậy Công ty không nhập hang về do vậy chi
phí giảm .
Chi phí quản lý doanh nghiệp quý IV/2014 giảm 381.676.185 đồng tương ứng 146,6% so với quý
IV/2013 nguyên nhân do : Lãnh đạo Công ty luôn hạn chế đến mức tối đa các khoản chi phí không cần thiết ,
thắt chặt chi tiêu trong toàn hệ thống của Công ty do vậy chi phí luôn ở mức hợp lý .
Chi phí khác quý IV/2014 giảm 503.027 đồng tương ứng 171,1% so với quý IV/2013 nguyên nhân do : Chi
phí không phát sinh đáng kể .
GIẢI TRÌNH LỢI NHUẬN
Lợi nhuận trước thuế quý IV/2014 tương ứng 219,6% so với quý IV/2013 nguyên nhân do : Tình hình kinh

tế trong nước cũng như quốc tế khó khăn , lãi suất cho vay đã hạ nhưng vẫn ở mức cao , thị trường chứng khoán
có tăng nhưng không đáng kể , do vây lợi nhuận quý IV /2014 bình thường .
Lợi nhuận sau thuế quý IV/2014 đạt tương ứng 224,6% so với quý IV/2013 nguyên nhân do : Lợi nhuận
trước thuế của Công ty tăng do vậy lợi nhuận sau thuế của Công ty tăng theo tỷ lệ .
Trên đây là nguyên nhân dẫn đến biến động trong kết quả kinh doanh quý IV/2014 so với quý IV/2013 của
Công ty cổ phần đầu tư CMC .
Xin chân thành cám ơn !
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CMC

Nơi nhận :
- Như trên
- Lưu KT-TC


KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ CMC
QUÝ IV NĂM 2014
Đơn vị tính : Đồng
CHỈ TIÊU

1



thuyết

SỐ

minh


Năm nay

Năm trƣớc

Năm nay

Năm trƣớc

2

3

4

5

6

7

TỔNG DOANH THU
1. Doanh thu bán hàng và CCDV

01

V.18

2. Các khoản giảm trừ

02


V.19

3. Doanh thu thuần về bán hàng

10

Quý IV

LUỸ KẾ TỪ ĐẦU NĂM

1,308,657,029

-129,098,884

12,795,241,650

17,577,962,318

621,884,091

1,275,454,546

7,347,168,638

13,980,238,281

621,884,091

1,275,454,546


7,347,168,638

13,980,238,281

525,900,000

1,151,100,120

6,555,238,000

14,505,994,744

95,984,091

124,354,426

791,930,638

-525,756,463

và dịch vụ ( 10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và

20


V.20

cung cấp dịch vụ ( 20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

V.21

686,772,938

-1,404,553,430

5,448,073,012

3,597,724,037

7. Chi phí tài chính

22

V.22

61,459,029

-481,264,226

1,504,857,560

-304,920,678


94,423,626

229,023,680

325,665,873

271,380,051

Trong đó : Lãi vay phải trả
8. Chi phí bán hàng

24

V.23

2,420,000

24,277,451

136,519,264

121,064,179

9.Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

V.24


536,015,224

917,691,409

2,694,487,033

3,266,758,907

10.Lợi nhuận thuần từ HĐKD

30

182,862,776

-1,740,903,638

1,904,139,793

-10,934,834

{30=20+21(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác

31

V.25

158,417,444

0


198,671,444

648,425,000

12. Chi phí khác

32

V.26

204,801

707,828

627,871,351

2,232,896

13. Lợi nhuận khác ( 40=31-32 )

40

158,212,643

-707,828

-429,199,907

646,192,104


14. Tổng lợi nhuận trƣớc thuế

50

341,075,419

-1,741,611,466

1,474,939,886

635,257,270

1,474,939,886

635,257,270

( 50=30+ 40 )
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17.Lợi nhuận sau thuế TNDN

60


-355,606,022

341,075,419

-1,386,005,444

( 60=50-51-52 )
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

74,8

323,4
Hà nội , ngày 13 tháng 01 năm 2015

NGƢỜI LẬP

KẾ TOÁN TRƢỞNG

NGUYỄN ÁNH HỒNG

NGUYỄN TRỌNG HÀ

TỔNG GIÁM ĐỐC

NGÔ TRỌNG VINH

139



BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ CMC
QUÝ IV NĂM 2014
ĐƠN VỊ TÍNH : VNĐ

TÀI SẢN
A. TSLĐ VÀ ĐẦU TƢ NGẮN HẠN


số

Thuyết
minh

100

12/31/2014

01/01/2014

45,325,661,316

39,538,393,571

( 100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

110


1. Tiền

111

2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền

112

II. Các khoản đầu tƣ tài tài chính ngắn hạn

120

1. Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn

V.01

688,888,358
688,888,358

V.02

539,099,652
539,099,652

21,763,974,218

14,905,571,199

121


27,634,187,378

21,711,494,749

2. Đầu tƣ ngắn hạn khác

128

197,000,000

3. Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn (*)

129

(6,067,213,160)

(6,805,923,550)

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

18,084,632,063

17,212,051,039

1. Phải thu của khách hàng

131


33,000,000

66,000,000

2. Trả trƣớc cho ngƣời bán

132

2,575,000,000

2,575,000,000

3. Ký quỹ , ký cƣợc ngắn hạn

133

4. Các khoản phải thu khác

135

15,476,632,063

14,571,051,039

IV. Hàng tồn kho

140

4,620,624,212


6,214,483,212

1. Hàng hoá tồn kho

141

5,467,084,212

7,060,943,212

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

(846,460,000)

(846,460,000)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

167,542,465

667,188,469

1.Chi phí trả trƣớc ngắn hạn

151


2.Thuế giá trị gia tăng đƣợc khấu trừ

152

95,626,556

339,135,969

3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nƣớc

154

59,090,909

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

12,825,000

328,052,500

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200

26,754,043,425

27,644,152,868


I. Các khoản phải thu dài hạn

210

-

-

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

4. Phải thu dài hạn khác

218

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

II. Tài sản cố định


220

3,336,043,425

3,787,792,520

1. Tài sản cố định hữu hình

221

3,336,043,425

3,787,792,520

Nguyên giá

222

5,021,184,331

5,021,184,331

Giá trị hao mòn kuỹ kế (*)

223

(1,685,140,906)

(1,233,391,811)


2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

Nguyên giá

225

Giá trị hao mòn kuỹ kế (*)

226

V.03

V.04

V.05

( 200=210+220+240+250+260)

V.06


3. Tài sản cố định vô hình

227

Nguyên giá

228


Giá trị hao mòn kuỹ kế (*)

229

4. Chi phí xây dƣng cơ bản dở dang

230

III. Bất động sản đầu tƣ

240

Nguyên giá

241

Giá trị hao mòn kuỹ kế (*)

242

IV. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn

250

2.Đầu tƣ vào công ty liên kết , liên doanh

252

V.07


23,418,000,000

23,854,919,880

2,348,000,000

2,348,000,000

2.1 Đầu tư vào công ty liên kết

252.1

2.2 Đầu tư vào công ty cổ phần

252.2

2,348,000,000

2,348,000,000

3.Đầu tƣ dài hạn khác

258

24,370,000,000

23,500,000,000

4. Dự phòng giảm giá đầu tƣ dài hạn


259

(3,300,000,000)

(1,993,080,120)

V. Tài sản dài hạn khác

260

1,440,468

1. Chi phí trả trƣớc dài hạn

261

1,440,468

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)

270

NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh


72,079,704,741

67,182,546,439

12/31/2014

01/01/2014

A. NỢ PHẢI TRẢ ( 300=310+330)

300

14,298,101,598

10,566,483,182

I. Nợ ngắn hạn

310

14,298,101,598

10,566,483,182

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

V.08


5,934,000,000

3,280,000,000

2. Phải trả cho ngƣời bán

312

V.09

5,610,937,417

4,810,559,917

3. Ngƣời mua trả tiền trƣớc

313

V.10

1,843,000,000

1,614,280,000

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc

314

V.11


82,366,045

82,366,045

5. Phải trả ngƣời lao động

315

V.12

205,886,793

197,750,405

6. Chi phí phải trả

316

7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ

317

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng Xây dựng

318

9.Các khoản phải trả , phải nộp ngắn hạn khác

319


V.13

406,725,906

366,341,378

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

11. Quỹ khen thƣởng , phúc lợi

323

V.14

215,185,437

215,185,437

II. Nợ dài hạn

330

-

-

1. Vay và nợ dài hạn


334

2. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430 )

400

57,781,603,143

56,616,063,257

I. Vốn chủ sở hữu

410

57,781,603,143

56,616,063,257

1. Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu

411


V.17

45,610,500,000

45,610,500,000

2. Thặng dƣ vốn cổ phần

412

V.17

2,100,000

2,100,000

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

V.15

V.16


4. Cổ phiếu quỹ

414


5. Chênh lệch dánh giá lại tài sản

415

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

7. Quỹ đầu tƣ phát triển

417

V.18

5,545,769,973

5,545,769,973

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

V.18

3,166,151,122

3,166,151,122

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu


419

V.18

23,928,484

83,328,484

10. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối

420

V.18

3,433,153,564

2,208,213,678

11. Nguồn vốn đâu tƣ XDCB

421

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

1. Nguồn kinh phí

431


2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432
72,079,704,741

67,182,546,439

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN ( 440=300+400 )

440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU

THUYẾT MINH

SỐ CUỐI NĂM

SỐ ĐẦU NĂM

1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tƣ , hàng hoá nhận giữ hộ , gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ , ký gửi , ký cƣợc
4. Nợ khó đòi đã xử lý

004

796,688,835


5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp , dự án
Hà nội ngày 13 tháng 01 năm 2014
NGƢỜI LẬP BIỀU

NGUYỄN ÁNH HỒNG

KẾ TOÁN TRƢỞNG

NGUYỄN TRỌNG HÀ

TỔNG GIÁM ĐỐC

NGÔ TRỌNG VINH


LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ CMC
QUÝ IV NĂM 2014

Từ 1/1/2014 đến
SỐ
31/12/2014

CHỈ TIÊU

1

Từ 1/1/2013 đến 31/12/2013


2

3

4

1. Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

1

8,891,399,494

23,481,022,598

2. Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hoá và dịch vụ

2

-6,555,238,000

-21,345,422,151

3. Tiền chi trả cho ngƣời lao động

3

-1,217,827,579

-1,038,777,925


4. Tiền chi trả lãi vay , phí giao dịch

4

-325,665,873

-271,380,051

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

5

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

6

567,054,165

545,425,000

7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

7

-1,307,133,480

-4,984,384,866

Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


20

52,588,727

-3,613,517,395

I. Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1. Tiền chi mua sắm , xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác

21

2. Tiền thu từ thanh lý , nhƣợng bán TSCĐ và tài sản dài hạn

22

3. Tiền chi cho vay , mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

4. Tiền thu hồi cho vay , bán lại công cụ nợ của đơn vị khác

24

5. Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác

25

-6,390,315,000


-34,224,130,600

6. Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác

26

2,588,053,180

6,000,000,000

7. Tiền thu lãi cho vay , cổ tức và chia lợi nhuận đƣợc chia

27

1,495,461,799

2,924,852,137

Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tƣ

30

-2,306,800,021

-26,256,964,526

-957,686,063

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu , nhận vốn góp của CSH

31

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu , mua lại cổ phiếu

32

3. Tiền vay ngắn hạn , dài hạn nhận đƣợc

33

8,789,395,500

15,634,123,500

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

-6,135,395,500

-12,589,123,500

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức , lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu


36

-250,000,000

Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

2,404,000,000

3,045,000,000

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ ( 50=20+30+40 )

50

149,788,706

-26,825,481,921

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ

60

539,099,652

27,364,581,573

Ảnh hƣởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ


61

Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ ( 70=50+60+61 )

70

688,888,358

539,099,652

Hà nội ngày 13 tháng 01 năm 2015
NGƢỜI LẬP BIỂU

NGUYỄN ÁNH HỒNG

KẾ TOÁN TRƢỞNG

NGUYỄN TRỌNG HÀ

TỔNG GIÁM ĐỐC

NGÔ TRỌNG VINH


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ CMC
NGÕ 83 - ĐƢỜNG NGỌC HỒI - PHƢỜNG HOÀNG LIỆT - QUẬN HOÀNG MAI – HÀ NỘI

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ IV NĂM 2014
I . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP


1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần đầu tƣ CMC ( Sau đây viết tắt là Công ty ) , tiền thân là Công ty cổ phần xây dựng và cơ khí số
1 , đƣợc chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nƣớc theo Quyết định số 3854/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2004 của Bộ trƣởng
Bộ Giao thông Vận Tải . Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103009571 đăng ký lần đầu
ngày 14/10/2005 do Sở kế hoạnh và đầu tƣ thành phố Hà Nội cấp . Ngày 16/04/2008 , Công ty cổ phần xây dựng và cơ
khí số 1 đổi tên thành Công ty cổ phần đầu tƣ CMC , Công ty thay đổi đăng ký kinh doanh lần 6 vào ngày 20/12/2011.
Vốn điều lệ của Công ty là : 45.610.500.000 VNĐ ( Bốn mƣơi lăm tỷ , sáu trăm mƣời triệu , năm trăm nghìn
đồng chẵn )
Cơ cấu vốn điều lệ :
STT

Tên cổ đông

Giá trị cổ phần

Tỷ lệ (%)

1

Vốn góp của nhà nƣớc

3.825.000.000

8,39

2

Các cổ đông khác


41.785.500.000

91,61

Tổng cộng

45.610.500.000

100

2 Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là đầu tƣ tài chính , xây lắp và thƣơng mại .

3. Nghành nghề kinh doanh
- Xây dựng các công trình giao thông , công nghiệp , dân dụng , thuỷ lợi và kết cấu hạ tầng , cụm dân cƣ , khu đô
thị mới , khu công nghiệp , xây dựng đƣờng dây và trạm biến áp đến 35KV .
- Sản xuất ôtô và phụ tùng ôtô các loại , các sản phẩn cơ khí , công nghiệp , sửa chữa , lắp ráp , tân trang , hoán
cải , phục hồi thiết bị xây dựng và phƣơng tiện giao thông vận tải , gia công chế biến hàng xuất nhập khẩu
- Sửa chữa , lắp ráp ôtô .
- Sản xuất sản phẩm công nghiệp khác .
- Kinh doanh nhà , hạ tầng khu đô thị mới , khu dân cƣ tập trung .
- Xuất nhập khẩu và kinh doanh vật tƣ , nguyên liệu , đại lý xăng dầu , phƣơng tiện vận tải và phụ tùng , thiết bị ,
máy móc các loại , hàng tiêu dùng , đại lý mua bán và cho thuê máy móc thiết bị xây dựng .
- Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng và các cấu kiện vật liệu đúc sẵn .
- Mua bán xăng dầu và các sản phẩm của chúng .
- Kinh doanh vận tải ôtô .
- Khảo sát xây dựng các công trình giao thong , thuỷ lợi , dân dụng , công nghiệp .
- Đầu tƣ xây dựng nhà trẻ , trƣờng mầm non tƣ thục .
- Kinh doanh bãi đỗ xe các loại , cho thuê văn phòng .
- Kinh doanh bất động sản .

- Đầu tƣ xây dựng các công trình nghành viễn thông .
II. KỲ KẾ TOÁN , ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
- Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam ( VNĐ ).
III . CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 ,
thông tƣ số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 về hƣớng dẫn , sửa đổi , bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp và các


quyết định ban hành chuẩn mực kế toán Việt Nam , các thông tƣ hƣớng dẫn , sửa đổi , bổ sung chuẩn mực kế toán Việt
Nam do Bộ Tài Chính ban hành có hiệu lực đến thời điểm kết thúc niên độ kế toán lập báo cáo tài chính năm .
2. Thay đổi trong chính sách kế toán , cam kết tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán
Ngày 06/01/2009 Bộ Tài Chính đã ban hành Thông tƣ số 210/2009/TT-BTC hƣớng dẫn áp dụng chuẩn mực kế
toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính (áp dụng từ năm tài
chính 2011 ).
Ban giám đốc Công ty đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của chế độ kế toán , các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các
văn bản hƣớng dẫn chế độ , chuẩn mực kế toán do Bộ Tài Chính ban hành trong việc lập bảo cáo tài chính .
3. Hình thức sổ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán : Trên máy vi tính .
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính đƣợc lập và trình bày dựa trên các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán cơ bản , cơ sở dồn tích ,
hoạt động liên tục , giá gốc phù hợp , thận trọng, trọng yếu , bù trừ và có thể so sánh . Báo cáo tài chính kèm theo
không nhằm phản ánh tình hình tài chính , kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lƣu chuyển tiền tệ theo các chế
độ kế toán , chuẩn mực kế toán hay các nguyên tắc và ọnong lệ kế toán đƣợc chấp nhận chung tại các ngƣời khác
ngoài Việt Nam .

2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền gồm : Tiền mặt , tiền gửi ngân hàng , tiền đang chuyển và các khoản đầu tƣ
ngắn hạn không quá 03 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi
thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tƣ đó tại thời điểm báo cáo .

3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc qui đổi ra VNĐ theo tỷ giá thực tế của Ngân hàng giao dịch
tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ . Toàn bộ chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động sản xuất kinh
doanh , kể cả hoạt động đầu tƣ xây dựng cơ bản đƣợc ghi nhận ngay vào chi phí tài chính hoặc doanh thu tài chính
trong kỳ .
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dƣ cuối năm của các khoản tiền và tƣơng đƣơng tiền , nợ phải trả , phải thu có
gốc ngoại tệ tại thời điểm lập báo cáo tài chính

4. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
4.1Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho đƣợc tính theo giá gốc . Trƣờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đƣợc thấp hơn giá gốc thì phải
tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đƣợc , giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua , chi phí chế biến và các chi
phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đê có đƣợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại .
Giá gốc hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua , các loại thuế không đƣợc hoàn lại , chi phí vận chuyển , bốc
xếp , bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho
4.2 Phƣơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho
Giá trị hàng tồn kho đƣợc xác định theo phƣơng pháp đích danh
4.3 Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho
Công ty áp dụng phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên để hạch toán hàng tồn kho
4.4 Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đƣợc lập vào thời điểm cuối năm là số chệnh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đƣợc của chúng . Phƣơng pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là lập theo
sổ chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay với số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết dẫn đến năm nay
phải lập thêm hay hoàn nhập .



5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thƣơng mại và phải thu khác :
5.1 Nguyên tắc ghi nhận :
Các khoản phải thu của khách hàng , khoản trả trƣớc cho ngƣời bán , phải thu nội bộ , phải thu theo tiến độ hợp
đồng xây dựng ( nếu có ) và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo , nếu :
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dƣới 1 năm đƣợc phân loại là tài sản ngắn hạn .
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm đƣợc phân loại là Tài sản dài hạn .
5.2 Lập dự phòng phải thu khó đòi :
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản nợ phải thu có khả năng
không đƣợc khách hàng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời điểm báo cáo tài chính .
Dự phòng phải thu khó đòi đƣợc lập cho ừng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản
nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra cụ thể nhƣ sau :
+30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng đến dƣới 1 năm
+50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dƣới 2 năm
+70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dƣới 3 năm
+100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên
Đối với khoản nợ phải thu chƣa quá hạn thanh toán nhƣng có khả năng thu hồi : Căn cứ vào dự kiến mức tổn thất
để lập dự phòng .

6. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
6.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình , TSCĐ vô hình
Tài sản cố định đƣợc ghi nhận theo giá gốc . Trong quá trình sử dụng , tài sản cố định đƣợc ghi nhận theo nguyên
giá , hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại .
6.2 Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình , TSCĐ vô hình
Khấu hao đƣợc trích theo phƣơng pháp đƣờng thẳng . Thời gian khấu hao phù hợp với thong tƣ số 45/2013/TTBTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài Chính và đƣợc ƣớc tính nhƣ sau :
- Nhà cửa , vật kiến trúc 10-50 năm
- Máy móc , thiết bị 03-12 năm
- Phƣơng tiện vận tải 06 – 10 năm
- Thiết bị văn phòng 03-08 năm

7. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tƣ :

7.1 Nguyên tắc ghi nhận : Bất động sản đầu tƣ đƣợc ghi nhận theo giá gốc . Trong quá trình nắm giữ chờ tăng
giá , hoặc cho thuê hoạt động , bất động sản đầu tƣ ghi nhận theo nguyên giá , hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại
7.2 Nguyên tắc và phƣơng pháp khấu hao bất động sản đầu tƣ : Bất động sản đầu tƣ đƣợc tính , trích khấu
hao nhƣ TSCĐ khác của Công ty .

8. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tƣ tài chính
8.1 Nguyên tắc ghi nhận
Khoản đầu tƣ vào công ty con , công ty liên kết đƣợc kế toán hạch toán theo phƣơng pháp giá gốc . Lợi nhuận
thuần đƣợc chia từ công ty con , công ty liên kết phát sinh trong ngày đầu tƣ ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh . Các khoản đƣợc chia khác là khoản giảm trừ giá gốc đầu tƣ .
Khoản đầu tƣ vào công ty liên doanh đƣợc kế toán hạch toán theo phƣơng pháp giá gốc . Khoản vốn góp liên
doanh không điều chỉnh thay đổi của phần sở hữu của Công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh . báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty phản ánh khoản thu nhập đƣợc chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của công ty liên
doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh .
Hoạt động liên doanh theo hình thức kinh doanh đồng kiểm soát và tài sản đồng kiểm soát đƣợc công ty áp dụng
nguyên tắc kế toán chung nhƣ với các hoạt động kinh doanh thông thƣờng khác . Trong đó :
Công ty theo dõi riêng các khoản thu nhập , chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh và thực hiện phân bổ cho
các bên liên doanh theo hợp đồng liên doanh .
Các khoản đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn tại thời điểm báo cáo , nếu :
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tƣ đó đƣợc coi là “ tƣơng đƣơng
tiền ”
- Có thời hạn thu hồi vốn dƣới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đƣợc phân loại là tài sản ngắn hạn .
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đƣợc phân loại là tài sản dài hạn .


8.2 Lập dự phòng các khoản đầu tƣ tài chính
Dự phòng các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn :
Dự phòng đầu tƣ cho mỗi khoản đầu tƣ tài chính bằng số vốn đã đầu tƣ và tính theo công thức sau :
Mức dự phòng
tổn thất các khoản

đầu tƣ tài chính

=

Vốn góp thực tế
của các bên tại
Tổ chức kinh tế

-

Vốn
chủ sở hữu
thực có

x

Vốn đầu tƣ của doanh nghiệp
--------------------------------------Tổng vốn góp thực tế của các bên

Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán :
Dự phòng đầu tƣ chứng khoán đƣợc tính cho mỗi loại chứng khoán và tính theo công thức sau :
Mức dự phòng
giảm giá
=
đầu tƣ chứng khoán

Số lƣợng chứng khoán
bị giảm giá tại thời
x
điểm lập báo cáo


Giá chứng khoán
hạch toán
trên sổ kế toán

Giá chứng khoán
thực tế
trên thị trƣờng

-Đối với chứng khoán đã niêm yết :
+ Giá chứng khoán thực tế trên các sở giao dịch chứng khoán Hà Nội ( HNX ) là giá giao dịch bình quân tại ngày
trích lập dự phòng .
+ Giá chứng khoán thực tế trên các sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh ( HOSE ) là giá giao dịch
bình quận tại ngày trích lập dự phòng
+ Giá chứng khoán đã đăng ký giao dịch trên thị trƣờng giao dịch của các công ty đại chúng chƣa niêm yết (
UPCOM) là giá giao dịch bình quân trên hệ thống tại ngày trích lập dự phòng .
Trƣờng hợp không thể xác định đƣợc giá trị thị trƣờng của chứng khoán thì không đƣợc trích lập dự phòng giám
giá chứng khoán .

9. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải trả thƣơng mại và phải trả khác
Các khoản phải trả ngƣời bán , phải trả nội bộ , phải trả khác , khoản vay tại thời điểm báo cáo , nếu :
Có thời hạn thanh toán dƣới 1 năm đƣợc phân loại là Nợ ngắn hạn .
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm đƣợc phân loại là Nợ dài hạn
Tài sản thiếu chờ xử lý đƣợc phân loại là Nợ ngắn hạn
Thuế thu nhập hoãn lại đƣợc phân loại là Nợ ngắn hạn .

10. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
- Các khoản chi phí thực tế chƣa phát sinh nhƣng đƣợc trích trƣớc vào chi phí sản xuất , kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc
phù hợp giữa doanh thu và chi phí . Khi các chi phí đó phát sinh nếu có chênh lệch với số đã trích , kế toán tiến hành

ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tƣơng ứng với phần chênh lệch .

11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu đƣợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu .
Thăng dƣ vốn cổ phần đƣợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát sinh và
mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu , phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ .
Vốn khác của chủ sở hữu đƣợc ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp đƣợc
các tổ chức , cá nhân khác tặng , biếu sau khi trừ các khoản thuế phải nộp ( nếu có ) liên quan đến các tài sản đƣợc
tặng , biếu này , và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối là số lợi nhuận
từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và
điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trƣớc .
Nguyên tắc ghi nhận và trình bày cổ phiếu mua lại : Cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại là cổ phiếu
quỹ của Công ty . Cổ phiếu quỹ đƣợc ghi nhận theo giá trị thực tế và trình bày trên Bảng cân đối kế toán của Công ty
là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu .
Nguyên tắc ghi nhận cổ tức : Cổ tức phải trả cho các cổ đông đƣợc ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng cân đối
kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng quản trị Công ty .

12. Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ từ lợi nhuận sau thuế :
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi đƣợc Hội đồng quản trị phê duyệt đƣợc trích các quỹ theo
Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành , sẽ phân chia cho các bên dựa trên tỷ lệ vốn góp .


13. Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu
13.1 Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau :
- Phần lớn ruit ro và lợi ích gắn liền với nhau sở hữu sản phẩm hoặc hang hoá đã đƣợc chuyển giao cho ngƣời
mua :
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá
;
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn .
- Công ty đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng

- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng .
13.2 Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi , tiền bản quyền , cổ tức , lợi nhuận đƣợc chia và các khoản doanh thu hoạt động
tài chính khác đƣợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thƣòi hai điều kiện sau :
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó .
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn
- Cổ tức , lợi nhuận đƣợc chia đƣợc ghi nhận khi Công ty đƣợc quyền nhận cổ tức hoặc đƣợc quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn .

14. Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính :
Các khoản chi phí đƣợc ghi nhận vào chi phí tài chính gồm :
Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính
Chi phí đi vay vốn bao gồm tiền lãi vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay đƣợc
ghi nhận vào chi phí trong kỳ . Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tƣ xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở
dang đƣợc tính vào giá trị của tài sản đó (đƣợc vốn hoá ) bao gồm các khoản lãi tiền vay , phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu , các khoản chi phí phụ kiện phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục
vay .
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

15. Các nghĩa vụ về thuế
Thuế giá trị gia tăng ( GTGT )
Doanh nghiệp áp dụng việc kê khai , tính thuế GTGT theo hƣớng dẫn của luật thuế hiện hành với mức thuế suất
thuế GTGT 10% đối với hàng hoá là máy móc xây dựng , thuế suất thuế GTGT 10% gồm cho thuê máy móc , dịch vụ
vệ sinh , thu khác .
Thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN )
Công ty cổ phần đầu tƣ CMC là doanh nghiệp nhà nƣớc đƣợc chuyển đổi thành Công ty cổ phần nên đƣợc miễn
thuế 02 năm và giảm 50% thuế TNDN trong 03 năm theo nghị định 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
Việc xác định thuế TNDN căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế . Tuy nhiên những quy định này thay đổi
theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế TNDN tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm

quyền .

16. Các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán khác
Cơ sở lập báo cáo tài chính : Báo cáo tài chính đƣợc lập và trình bày dựa trên các nguyên tắc và phƣơng pháp kế
toán cơ bản : cơ sở dồn tích , hoạt động liên tục , giá gốc , phù hợp , nhất quán , thận trọng , trọng yếu , bù trừ và có
thể so sánh . Báo cáo tài chính do Công ty lập nhằm phản ánh tình hình tài chính , kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh và tình hình lƣu chuyển tiền tệ theo các chuẩn mực kế toán , chế độ kế toán hay các nguyên tắc , thông lệ kế
toán đƣợc chấp nhận chung tại các nƣớc khác ngoài Việt Nam .

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1.

Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
Chi tiết

Tiền mặt

31/12/2014

01/01/2014

5.413.881

40.373.095

Tiền gửi ngân hàng

683.474.477


498.726.557

Ngân hàng đầu tƣ và phát triển Việt Nam – CN Nam Hà Nội

672.285.943

268.649.528


Ngân hàng Liên việt BanK

1.946.634

2.015.848

Công ty cổ phần chứng khoán MBS

9.028.595

190.839.438

213.305

37.221.743

688.888.358

539.099.652

Công ty cổ phần chứng khoán Việt Nam IVS

Tổng cộng
2.

Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn

2.1 Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn
31/12/2014
CHI TIẾT
Công ty cổ phần nhựa thiếu niên tiền phong ( NTP )

Số lƣợng

01/01/2014

Giá trị

Số lƣợng

Giá trị

117

4.998.908

90

4.998.908

Công ty cổ phần hàng hải Maria ( MHC )


2

46.400

2

46.400

Công ty CP kinh doanh XNK Bình thạnh ( GIL )

2

77.500

2

77.500

451.223

9.389.740.000

451.223

9.389.740.000

8

248.890


7

248.890

Công ty cổ phần than Hà tu - Vinacomin ( THT )

30.000

736.000.000

30.000

736.000.000

Công ty cổ phần Licogi 16 ( LCG )

60.080

826.776.960

60.080

826.776.960

Công ty cổ phần cảng đoạn xá ( DXP )

34.050

1.532.990.000


34.050

1.532.990.000

Công ty cổ phần dƣợc Cửu long ( DCL )

15.000

836.000.000

Công ty CP đầu tƣ và phát triển SACOM ( SAM )

20.000

402.000.000

Công ty cổ phần cơ khí ôtô 3/2
Ngân hàng ngoại thƣơng Việt Nam ( VCB )

Công ty CP xi măng XD quảng ninh ( QNC )
Công ty CP Ống thép Việt Đức ( VGS )

2.700

87.550.000

2.700

87.550.000


100

1.700.000

100

1.700.000

209.800

1.690.401.000

33

683.000

Công ty cổ phần xi măng Sài sơn ( SCJ )
Công ty CP xây lắp dầu khí Việt Nam ( PVX )

33

Công ty cổ phần Ôtô TMT ( TMT )

11

17.510

298.711.000

Công ty CP cao su sao vàng ( SRC )


100

100

2.734.091

Công ty cổ phần LICOGI 13 ( LIG )

500

12.850.000

500

12.850.000

97.100

524.191.700

97.100

524.191.700

Công ty CP in sách giao khoa Hoà phát ( HTP )
Công ty CP Super phốt phát và HCLT ( LAS )
CTCPXL và lƣơng thực thực phẩm ( MCF )

683.000


84
67.200

84
869.603.600

Công ty cổ phần que hàn Việt đức ( QHĐ )
Công ty CP sách và Tbị trƣòng học Qninh ( QST )

67.300

870.897.700

30.800

234.887.400

11.840

106.665..700

11.440

102.310.000

Công ty cổ phần dệt lƣói sài gòn ( SFN )

113.300


1.541.139.000

65.800

805.680.000

Công ty CP sách giáo dục tại TP HCM ( SGD )

219.900

1.906.358.400

219.900

1.906.358.400

53.100

430.493.000

Công ty cổ phần xây dựng số 2 ( VC2 )
Công ty cổ phần tập đoàn Vinacontrol ( VNC )

133

1.562.000

29.333

345.479.600


40

491.920

18.720

226.632.000

80.200

1.035.481.500

41.550

431.390.000

Công ty CP đầu tƣ và phát triển giáo dục Hà Nội ( EID )

144.100

1.912.487.200

1.000

9.667.200

Công ty CP bản đồ và tranh ảnh giáo dục ( ECI )

233.000


3.933.901.700

1.000

17.000.000

383.000

3.184.860.000

210

6.783.000

Công ty CP vận tải và giao nhận bia Sài gòn ( SBC )
Công ty CP mỹ thuật và truyền thông ( ADC )

Công ty CP sách giáo dục tại TP Đà nẵng ( DAE)
Công ty CP sách giáo dục tại TP Hà Nội ( EBS)
Tổng công ty phân bón và hoá chất dầu khí ( DPM )


Tổng cộng

27.634.187.378

21.711.494.749

Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán

CHI TIẾT

31/12/2014

01/01/2014

Công ty cổ phần nhựa thiếu niên tiền phong ( NTP )
Công ty cổ phần hàng hải Maria ( MHC )

-14.400

-38.400

Công ty CP kinh doanh XNK Bình thạnh ( GIL )

- 5.500

- 21.900

- 5.328.733.000

- 4.877.510.000

Công ty cổ phần cơ khí ôtô 3/2
Ngân hàng ngoại thƣơng Việt Nam ( VCB )

- 61.290

Công ty cổ phần than Hà tu - Vinacomin ( THT )


- 268.000.000

- 418.000.000

Công ty cổ phần Licogi 16 ( LCG )

- 316.096.960

- 442.264.960

Công ty cổ phần cảng đoạn xá ( DXP )

- 75.650.000

Công ty cổ phần dƣợc Cửu long ( DCL )

- 480.500.000

Công ty CP đầu tƣ và phát triển SACOM ( SAM )

- 234.000.000

Công ty CP xi măng XD quảng ninh ( QNC )

- 65.140.000

- 72.700.000

Công ty CP Ống thép Việt Đức ( VGS )


- 960.000

- 1.130.000

Công ty CP xây lắp dầu khí Việt Nam ( PVX )

- 524.600

- 584.000

Công ty cổ phần Ôtô TMT ( TMT )
Công ty cổ phần LICOGI 13 ( LIG )

- 211.161.000
- 9.300.000

Công ty CP vận tải và giao nhận bia Sài gòn ( SBC )

- 9.800.000
- 58.152.000

Công ty CP đầu tƣ và phát triển giáo dục Hà Nội ( EID )
Tổng công ty phân bón và hoá chất dầu khí ( DPM )
Công ty CP sách và Tbị trƣòng học Qninh ( QST )
Tổng cộng

- 315.000
- 2.473.700
- 6.067.213.160


- 6.805.923.550

Đầu tƣ ngắn hạn khác
Chi tiết
Tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng tại BIDV
Tổng cộng

31/12/2014

01/01/2014

197.000.000
197.000.000

3.Các khoản phải thu ngắn hạn
Chi tiết

31/12/2014

01/01/2014

3.1 Phải thu khách hàng

33.000.000

66.000.000

Công ty TNHH vận tải và thƣơng mại Thế hệ

33.000.000


66.000.000

3.2 Trả trƣớc ngƣời bán

2.575.000.000

2.575.000.000

Công ty cổ phần cơ khí 120

2.500.000.000

2.500.000.000

Công ty CP tƣ vấn quy hoạch kiến trúc Việt

50.000.000

50.000.000

Công ty CP tƣ vấn thiết kế khảo sát và đo đạc

10.000.000

10.000.000

Công ty TNHH kiểm toán và tƣ vấn Thăng Long

15.000.000


15.000.000


3.3 Các khoản phải thu khác

15.476.632.063

14.571.051.039

Bảo hiểm xã hội Dƣ nợ TK 338.3

3.709.439

Lãi tiền gửi tiết kiệm

569.290.463

Công ty TNHH thƣơng mại và XD Nhật phƣơng
Tổng cộng

14.907.341.600

14.567.341.600

18.084.632.063

17.212.051.039

31/12/2014


01/01/2014

4. Hàng tồn kho
Chi tiết
4.1 Hàng tồn kho

4.701.793.000

6.295.652.000

4.701.793.000

6.295.652.000

4.2 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

765.291.212

765.291.212

Công trình đƣờng tránh Tuyên quang

765.291.212

765.291.212

4.3 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

( 846.460.000 )


( 846.460.000 )

Máy xúc Komatsu PC228-3

(465.503.000 )

(465.503.000 )

Máy xúc KOBECO

( 380.957.000 )

( 380.957.000 )

4.620.624.212

6.214.483.212

Máy lu các loại
Máy xúc các loại

Tổng cộng
5. Tài sản ngắn hạn khác
Chi tiết

31/12/2014

5.1 Thuế và các khoản phải thu Nhà nƣớc


01/01/2014

154.717.465

339.135.969

5.2 Tài sản ngắn hạn khác

3.200.000

328.052.500

Hoàng Minh Nhất

2.000.000

2.000.000

Nguyễn Thị Tuyết Minh

1.200.000

5.3 Ký cƣợc , ký quỹ ngắn hạn

9.625.000

326.052.500

167.542.465


667.188.469

Tổng cộng
6. Tình hình tăng , giảm tài sản cố định
Nhóm TSCĐ
Chỉ tiêu

Tài sản cố định hữu hình
Đất

Nhà cửa vật

Máy móc

Phƣơng tiện

Tbị dụng cụ

kiến trúc

thiết bị

vận tải

quản lý

Cộng

1. Nguyên giá tài sản cố định
1. Số dƣ dầu kỳ


110.919.200

4.910.265.131

5.021.184.331

110.919.200

4.910.265.131

5.021.184.331

2. Số tăng trong kỳ
Trong đó :
- Mua sắm mới
- Xây dựng mới
3. Số giảm trong kỳ
Trong đó :
- Thanh lý , nhƣợng bán
4. Số cuối kỳ
II. Giá trị đã hao mòn


1. Đầu kỳ

93.606.947

1.139.784.864


1.233.391.811

451.749.095

451.749.095

93.606.947

1.591.533.959

1.685.140.906

1. Đầu kỳ

17.312.253

3.770.480.267

3.787.792.520

2. Cuối kỳ

17.312.253

3.318.731.172

3.336.043.425

2. Tăng trong kỳ
3. Số cuối kỳ

III. Giá trị còn lại

7. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn
Chi tiết

31/12/2014

01/01/2014

7.1 Góp vốn vào công ty liên kết

2.348.000.000

2.348.000.000

Công ty TNHH TM và XD Nhật Phƣơng

2.348.000.000

2.348.000.000

21.070.000.000

21.506.919.880

Góp vốn vào Công ty cổ phần CMC - KPI

3.300.000.000

3.300.000.000


Đầu tƣ dài hạn vào bất động sản

8.200.000.000

8.200.000.000

12.870.000.000

12.000.000.000

( 3.300.000.000 )

( 1.993.080.120 )

23.418.000.000

23.854.919.880

31/12/2014

01/01/2014

7.2 Đầu tƣ dài hạn khác

Tiền gửi tiêt kiệm tại ngân hàng sài gòn Bank
Dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính dài hạn
Tổng cộng
7.3 Tài sản dài hạn khác
Chi tiết

7.3 Tài sản dài hạn khác

1.440.468
Tổng cộng

1.440.468

8. Vay và nợ ngắn hạn
Chi tiết
8.1 Vay cá nhân
Ngô Anh Thƣ

31/12/2014

01/01/2014

5.934.000.000

3.280.000.000

630.000.000

150.000.000

Nguyễn Thị Mùi

45.000.000

Lê Thị Hồng Vân


2.521.000.000

Nguyễn Thị La

2.033.000.000

Hoàng Thị Chính

3.085.000.000

750.000.000

8.2 Vay ngân hàng
Ngân hàng TMCP đầu tƣ và PTVN – CN Nam Hà Nội
Ngân hang TMCP bƣu điện liên việt – PGD Hoàng mai
Tổng cộng

5.934.000.000

3.280.000.000

9. Phải trả ngƣời bán
Chi tiết
Công ty cầu 7 Thăng long

31/12/2014

01/01/2014

126.282.000


126.282.000

1.486.527.917

1.486.527.917

Công ty TNHH kiểm toán và kế toán Hà Nội

27.500.000

27.500.000

Xuzhou construction Machinery Groap IMP

3.970.627.500

3.170.250.000

Công ty TNHH sản xuất thùng xe Việt Hàn

Toyota Tsuho Comporation


Tổng cộng

5.610.937.417

4.810.559.917


10. Ngƣời mua trả tiền trƣớc
Chi tiết

31/12/2014

Lê Anh Tuấn
Lƣơng Văn Vịnh

01/01/2014

1.353.000.000

1.032.000.000

490.000.000

490.000.000

Công ty TNHHTM kỹ thuật Đức Minh

92.280.000

Tổng cộng

1.843.000.000

1.614.280.000

Số đã nộp VNĐ


31/12/2014 VNĐ

11. Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc
Chỉ tiêu

01/01/2014 VNĐ

Thuế GTGT đầu ra

( 339.135.969 )

Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế môn bài

Số phải nộp VNĐ
734.826.911

550.408.407

496.137.900

496.137.900

3.000.000

3.000.000

205.570.776

205.570.776


( 154.717.465 )

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế nhà đất , tiền thuê đất
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế ấn định phải nộp

68.486.955

68.486.955

Thuế thu trên vốn

13.879.090

13.879.090

Cộng

( 256.769.924 )

1.439.535.587

1.255.117.083

( 72.351.420 )

11.1 Lợi nhuận trƣớc thuế : 1.474.939.886 đồng
11.2 Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế : 1.495.461.799 đồng

Cộng : Chi phí không hợp lý , hợp lệ :
Trừ : Thu nhập không chịu thuế :
Thu nhập từ cổ tức , lợi nhuận đƣợc chia : 1.495.461.799 đồng
Thuếthu nhập doanh nghiệp phải nộp :
Thuế TNDN : Thu nhập chịu thuế x 20%
12. Phải trả công nhân viên
Chi tiết
Chi phí phải trả công nhân viên
Tổng cộng

31/12/2014

01/01/2014

205.886.793

197.750.405

205.886.793

197.750.405

13. Các khoản phải nộp khác
Chi tiết
13.1 Phải trả phải nộp ngắn hạn

31/12/2014

01/01/2014


267.151.906

226.767.378

42.110.920

33.847.015

24.941.488

17.700.162

6.247.470

4.152.145

Phải trả phải nộp khác

193.852.028

171.068.056

Phải trả tạm ứng

139.574.000

139.574.000

Công trình Narì - Bắc kạn


139.574.000

139.574.000

406.725.906

366.341.378

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm thất nghiệp
Thu hộ phí công đoàn phí
Thu hộ Đảng phí

Dƣ có TK 138.06

Dƣ có TK 138.07

Tổng cộng
14. Quỹ khen thƣởng , phúc lợi


Chi tiết

31/12/2014

Quỹ khen thƣởng
Quỹ phúc lợi
Tổng cộng

01/01/2014


68.667.727

68.667.727

146.517.710

146.517.710

215.185.437

215.185.437

15. Nợ dài hạn
Chi tiết

31/12/2014

01/01/2014

31/12/2014

01/01/2014

Nợ dài hạn
Tổng cộng
16. Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
Chi tiết
Vốn góp của Nhà nƣớc
Vốn góp của các đối tƣợng khác

Tổng cộng

3.825.000.000

3.825.000.000

41.785.500.000

41.785.500.000

45.610.500.000

45.610.500.000

17. Các quỹ của công ty
Chỉ tiêu

01/01/2014

Tăng trong kỳ

Giảm trong kỳ

31/12/2014

Quỹ đầu tƣ phát triển

5.545.769.973

5.545.769.973


Quỹ dự phòng tài chính

3.166.151.122

3.166.151.122

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

83.328.484

Lợi nhuận chƣa phân phối

2.208.213.678

Thăng dƣ vốn cổ phần

1.474.939.886

59.400.000

23.928.484

250.000.000

3.433.153.564

2.100.000

Cộng


11.005.563.257

2.100.000
1.474.939.886

309.400.000

12.171.103.143

18. Doanh thu thuần bán hàng , dịch vụ
Chi tiết
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ , cho thuê kho , thuê máy
Tổng cộng

Năm 2014

Năm 2013

7.199.454.548

13.760.556.460

147.714.090

219.681.821

7.347.168.638


13.980.238.281

19. Các khoản giảm trừ doanh thu
Chi tiết

Năm 2014

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2013

Giảm trừ máy xây dựng bị trả lại
Tổng cộng
20. Giá vốn hàng bán
Chi tiết
Giá vốn hàng hoá máy móc đã bán

6.555.238.000

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tổng cộng

13.659.534.744
846.460.000

6.555.238.000

14.505.994.744



21. Doanh thu hoạt động tài chính
Chi tiết

Năm 2014

Năm 2013

Lãi tiền gửi ngân hàng

1.329.915.704

1.910.611.487

Doanh thu từ hoạt động mua bán cổ phiếu

2.622.695.509

672.871.900

1.495.461.799

1.014.240.650

5.448.073.012

3.597.724.037

Hoàn nhập dự phòng

Tiền thu từ cổ tức nhận đƣợc
Tổng cộng
22. Chi phí tài chính
Chi tiết
Trả lãi vay + Phí giao dịch
Lỗ chênh lệch tỷ giá thực hiện
Lỗ bán chứng khoán
Hoàn nhập dự phòng giám giá đầu tƣ ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tƣ dài hạn
Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ

Năm 2014

Năm 2013

362.153.599

271.380.051

3.492.000

(1.204.531.500)

368.686.280

2.008.547.420

(862.511.990)


(3.401.776.519)

296.623.291

28.379.750

1.306.919.880

1.993.080.120

29.494.500
Tổng cộng

1.504.857.560

(304.920.678)

23. Chi phí bán hàng
Chi tiết
Chi phí mua vật tƣ , vận chuyển máy thuê bãi của Công ty
Chi phí bằng tiền
Tổng cộng

Năm 2014

Năm 2013

126.992.264

111.974.179


9.527.000

9.090.000

136.519.264

121.064.179

24. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi tiết
Chi phí nhân viên quản lý

Năm 2014

Năm 2013

83.277.442

132.937.362

148.102.246

135.406.924

98.495.750

173.447.348

451.749.095


441.765.174

51.680.977

82.027.626

Chi phí dịch vụ mua ngoài

386.322.705

126.562.833

Chi phí bằng tiền khác

358.338.719

193.953.818

1.116.520.099

1.183.868.987

Chi phí thiết bị quản lý
Chi phí đồ dung văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế , phí và lệ phí

Lƣơng CBCNV
Xử lý nợ phải thu khó đòi


796.688.835
Tổng cộng

25. Thu nhập khác

2.694.487.033

3.266.758.907


Chi tiết

Năm 2014

Thu nhập khác

Năm 2013
103.000.000

Tiền hoa hồng bán máy
Tổng cộng

198.671.444

545.425.000

198.671.444

648.425.000


26. Chi phí khác
Chi tiết

Năm 2014

Số tiền lãi chậm nộp BHXH

Năm 2013
2.232.896

Chi phí khác

418.401

Nộp thuế cho TTMNKH

627.452.950
Tổng cộng

627.871.351

2.232.896

CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ CMC
QUÝ IV NĂM 2014
CHỈ TIÊU

ĐVT


NĂM 2014

NĂM 2013

1.1 Tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản

%

62,88

76,72

1.2 Tài sản dài hạn / Tổng tài sản

%

37,12

23,28

2.1 Nợ phải trả / Tổng nguồn vốn

%

19,84

15,73

2.2 Vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn


%

80,16

84,27

Lần

5,04

6,36

Lần

3,17

4,88

Lần

0,12

3,82

4.1 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần

%

20,08


4,50

4.2 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản ( ROA )

%

2,04

0,94

4.3 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu ( ROE )

%

2,55

1,11

STT
1

2

3

Cơ cấu tài sản

Bố trí cơ cấu


Khả năng thanh toán
3.1 Khả năng thanh toán tổng quát
( Tổng tài sản /Nợ phải trả )
3.2 Khả năng thanh toán nợ đến hạn
( Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn )
3.3 Khả năng thanh toán nhanh
( Tiền hiện có / Vay và nợ ngắn hạn )

4

Tỷ suất sinh lời

Hà nội ngày 13 tháng 01 năm 2015
KẾ TOÁN TRƢỞNG

TỔNG GIÁM ĐỐC

NGUYỄN TRỌNG HÀ

NGÔ TRỌNG VINH



×