Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2011 - Công ty Cổ phần Thuốc sát trùng Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.78 KB, 15 trang )

Cty Cổ Phần Thuốc Sát Trùng Cần Thơ (CPC)

Mẫu số B 01 - DN

Địa chỉ:KM 14, QL 91, P. Phớc thới, Q. Ô Môn, TPCT

(Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngy 20/3/2006 của Bộ Trởng BTC)

Bảng cân đối kế toán
Tại ngy 30 tháng 09 năm 2011
Chỉ tiêu
A. Ti sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho
V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn


2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
4. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn (200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu di hạn nội bộ
4. Phải thu di hạn khác
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi
II. Ti sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. TSCĐ thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t


số
100
110
111
112
120

121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225

226
227
228
229
230
240

Thuyết
minh

V.01
V.02

V.03

V.04

Số cuối năm

Số đầu năm

116.949.034.597
989.542.182
989.542.182

72,936,055,500
2.832.311.230
2.832.311.230

14.500.000.000

14.500.000.000

11.500.000.000
11.500.000.000

28.912.610.364
26.900.750.363
2.986.133.347

26,362,993,666
24.092.319.864
2.226.536.802

481.640.840
(1.455.914.186)
71.283.005.359
71.283.005.359

44,137,000
31.984.810.583
31.984.810.583

1.263.876.692

255.940.021

462.094.095

65.626.078


801.782.597
10.058.250.152

190.313.943
11.585.876.728

6.957.487.566
6.805.512.899
29.468.990.425
(22.663.477.526)

7.193.461.888
6.962.371.104
27.961.589.397
(20.999.218.293)

123.864.667
345.680.800
(221.816.133)
28.110.000

145.680.784
847.491.235
(701.810.451)
85.410.000

V.05

V.06
V.07


V.08

V.09

V.10

V.11
V.12


Chỉ tiêu
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu t ti chính di hạn (*)
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Ti sản di hạn khác
Tổng cộng ti sản (270=100+200)
A. Nợ phải trả (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc

5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng, phúc lợi
II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
8. Doanh thu cha thực hiện đợc
9. Quỹ phát triển khoa học v công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản



số
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331

332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

V.13


V.14
V.21

V.15

V.16

3.100.762.586
3.100.762.586

4.392.414.840
4.392.414.840

127.007.284.749
56.535.220.169
55.267.095.992
31.308.515.000
14.968.045.941
866.157.530
1.583.128.156

84,521,932,228
13,992,012,842
12,697,314,665
3.020.160.000
2.784.427.682
2.700.523.683
1.457.759.606


V.17

V.18

36.462.651

6.541.249.365

2,680,256,983

1.268.124.177

17.724.060
1.294.698.177

830.000.000

930.000.000

438.124.177

364.698.177

70.472.064.580
70.472.064.580
41.088.000.000
10.234.018.300
5.411.037.495
(4.000.872.355)


70.529.919.386
70.529.919.386
41.088.000.000
10.234.018.300
3.903.636.467
(4.000.872.355)

2.621.643.818
4.201.541.371

3.186.403.717
3.790.541.371

10.916.695.951

12.328.191.886

V.19
V.20
V.21

V.22


Chỉ tiêu
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
12. Quỹ hổ trợ sắp xếp doanh nghiệp
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thnh tscđ
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400)


Ngời lập biểu


số
430
422
432
433
440

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

V.23

Kế toán trởng

127.007.284.749

84,521,932,228

Lập ngy, 24 tháng 10 năm 2011
Tổng giám đốc



Cty Cổ Phần Thuốc Sát Trùng Cần Thơ (CPC)

Mẫu số B 02 - DN
(Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngy 20/3/2006 của Bộ Trởng BTC)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
quí iiI -năm 2011
Chỉ tiêu

Mã số

1

2

1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ (10=01- 02
4. Giá vốn hng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động ti chính
7. Chi phí ti chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
70

Thuyết
minh
3
VI.25

VI.27
VI.26
VI.28


VI.30

Quý iiI
Năm nay
4
64.167.397.401
700.000.000
63.467.397.401
56.616.328.916
6.851.068.485
1.665.015.050
2.372.335.724
1.082.170.091
2.387.264.522
1.557.881.386
2.198.601.903
68.775.001
16.025
68.758.976
2.267.360.879
170.052.065
540

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý ny

Năm trớc
5
33.823.336.408
1.110.000.000

32.713.336.408
27.512.005.077
5.201.331.331
571.162.196
1.605.930.341
215.650.981
1.744.288.747
1.302.189.705
1.120.084.734
9.331
5.477
3.854
1.120.088.588
178.178.959
229

Năm nay
6
157.845.640.647
2.300.000.000
155.545.640.647
133.260.682.766
22.284.957.881
5.535.333.021
7.474.322.033
2.373.881.882
5.821.579.066
5.979.694.376
8.544.695.427
517.678.778

2.962.137
514.716.641
9.059.412.068
858.934.972
2,110

Năm trớc
7
97.980.671.613
2.510.000.000
95.470.671.613
75.948.297.318
19.522.374.295
817.779.266
2.881.076.007
432.528.981
4.984.208.720
4.007.903.721
8.466.965.113
279.171.799
9.044
279.162.755
8.746.127.868
852.032.858
1,921

Tp. Cần Thơ ngy 24 tháng 10 năm 2011
Ngời lập bảng

Kế toán trởng


Tổng Giám đốc


Cty Cổ Phần Thuốc Sát Trùng Cần Thơ (CPC)

Mẫu số B 03a - DN
(Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngy 20/3/2006 của Bộ Trởng BTC)

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
quý iIi - năm 2011

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh

1

2

3

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý ny
Năm nay
Năm trớc
4


5

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hóa v dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

01
02
03
04
05
06
07
20

159.505.101.581
(149.490.649.012)
(9.867.455.929)
(2.383.742.924)
(667.822.251)
7.154.588.805
(19.903.353.399)
(15.653.333.129)


85.525.355.188
(49.148.263.594)
(8.947.816.727)
(432.528.981)
(508.166.553)
5.819.796.765
(14.631.112.780)
17.677.263.318

21
22
23
24
25
26
27
30

(144.091.475)

(178.575.313)

(234.100.000.000)
231.100.000.000

(15.000.000.000)
15.000.000.000

2.684.183.789

(459.907.686)

137.211.058
(41.364.255)

88.819.463.900
(69.086.256.261)

34.919.900.160
(44.713.786.489)

(6.044.931.902)
13.688.275.737
(2.424.965.078)
2.832.311.230
582.196.030
989.542.182

(6.884.780.000)
(16.678.666.329)
957.232.734
2.497.107.550
599.644.242
4.053.984.526

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các TS di hạn khác
2. Tiền thu từ t/lý, nhợng bán TSCĐ v các TS di hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

2. Tiền chi trả v/góp cho các CSH, mua lại CP của DN đã p/hnh 32
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

Ngời lập biểu

33
34
35
36
40
50
60
61

70

Kế toán trởng

Lập ngy, 24 tháng 10 năm 2011
Tổng giám đốc


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRÙNG CẦN THƠ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý 3 năm 2011

Mẫu số B 09 - DN
Đơn vò tính: Đồng Việt Nam

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn

Vốn cổ phần

2. Lónh vực kinh doanh:

Sản xuất, thương mại

3. Ngành nghề kinh doanh
Nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, các chế phẩm sinh học và hóa chất các loại; Nhập khẩu kinh
doanh phân bón, máy móc thiết bò, dụng cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp; Sản xuất kinh doanh thuốc và hóa chất dùng trong
nuôi trồng thủy sản.
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: không

II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Riêng báo cáo này là báo cáo cho quý 3 năm 2011
2. Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm đơn vò tiền tệ để ghi sổ kế toán.
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo Quyết Đònh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng
03 năm 2006 và theo các thông tư hiện hành và cập nhật theo Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
- Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy đònh về pháp lý có liên quan. Báo cáo
tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý về tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh
nghiệp.
- Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong bản Thuyết minh báo cáo tài chính được thực hiện theo nguyên tắc
trọng yếu quy đònh tại chuẩn mực kế toán Việt nam số 21 " Trình bày Báo Cáo Tài Chính".
3. Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền.
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư
ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền
xác đònh và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
Chênh lệch tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ phát sinh trong kỳ khi doanh nghiệp đang hoạt động được quy đổi theo tỷ giá giao dòch
thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh, tính vào thu nhập hoặc chi phí tài chính và được phản ánh trên Báo cáo kết quả kinh
doanh trong kỳ.
Trong giai đoạn đầu tư xây dựng để hình thành tài sản cố đònh của doanh nghiệp mới thành lập, chênh lệch tỷ giá phát sinh khi
thanh toán các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ để thực hiện đầu tư xây dựng và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại các khoản mục
tiền tệ cuối năm tài chính được phản ánh lũy kế, riêng biệt trên Bảng cân đối kế toán. Khi tài sản hoàn thành đầu tư xây dựng

đưa vào sử dụng thì chênh lệch tỷ giá phát sinh trong giai đoạn này được phân bổ dần và thu nhập tài chính ( chênh lệch tỷ giá
tăng) hoặc chi phí tài chính ( chênh lệch tỷ giá giảm) không quá 5 năm kể từ khi công trình đưa vào hoạt động.
Số dư cuối kỳ của tài khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao dòch bình quân trên thò trường
ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho


Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trò thuần có thể thực hiện được
thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trò thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở đòa điểm và trạng thái hiện tại (-) trừ dự phòng
giảm giá và dự phòng cho hàng lỗi thời.
Phương pháp tính giá trò hàng tồn kho: Bình quân gia quyền
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp lập dự phòng giảm gía hàng tồn kho: Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập khi giá trò thuần có thể thực
hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho là số chênh lệch giữa giá gốc hàng tồn kho lớn
hơn giá trò thuần có thể thực hiện được của chúng. Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện trên cơ sở từng mặt
hàng tồn kho. Việc ước tính giá trò thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho phải dựa trên bằng chứng tin cậy thu thập được
tại thời điểm ước tính và được tính đến sự biến động giá cả hoặc các chi phí trực tiếp liên quan đến các sự kiện sau ngày kết
thúc năm tài chính, mà các sự kiện này được xác nhận với các điều kiện hiện có ở thời điểm ước tính.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố đònh (TSCĐ) và thuê tài chính.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình và vô hình: được ghi nhận theo nguyên giá: là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải
bỏ ra để có tài sản cố đònh đó tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng theo dự tính. Trong bảng Cân
đối kế toán tài sản cố đònh được phản ánh theo 3 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trò còn lại.
Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố đònh thuê tài chính: ghi nhận theo giá thấp hơn của giá trò hợp lý của tài sản thuê và giá trò
hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu.
Thời gian sử dụng của TSCĐ: là thời gian doanh nghiệp dự tính sử dụng tài sản cố đònh vào hoạt động sản xuất, kinh doanh
hoặc xác đònh theo số lượng, khối lượng sản phẩm dự kiến sản xuất được từ việc sử dụng tài sản cố đònh theo quy đònh hiện
hành, ở điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế, kỹ thuật của tài sản cố đònh và các yếu tố khác có liên quan
đến sự hoạt động của tài sản cố đònh.
Phương pháp khấu hao TSCĐ : khấu hao được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính

của các tài sản trong phạm vi thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài Chính
Thời gian sử dụng của các TSCĐ:
Nhà xưởng, vật kiến trúc

5 - 50 năm

Máy móc, thiết bò

3 - 20 năm

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

4 - 30 năm

Thiết bò, dụng cụ quản lý
Tài sản cố đònh vô hình

5 - 10 năm
Thời hạn tối đa 20 năm

TSCĐ vô hình là đất có thời hạn, thời gian sử dụng là thời hạn được phép sử dụng đất theo quy đònh.

4. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí vay: Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của doanh nghiệp; Được ghi
nhận như khoản chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ trừ khi chi phí này phát sinh từ các khoản vay liên quan trực tiếp đến việc
đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trò tài sản đó ( được vốn hóa) khi có đủ điều kiện quy đònh tại
chuẩn mực kế toán số 16 " Chi phí đi vay".
Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác đònh chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ: Trường hợp phát sinh các khoản vốn vay
chung, trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang thì số chi phí đi vay có đủ điều kiện
vốn hóa trong mỗi kỳ kế toán được xác đònh theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu

tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả
trong kỳ của doanh nghiệp. Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ không được vượt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ
đó.
5. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác.
Chi phí trả trước ngắn hạn và dài hạn: Là những chi phí thực tế đã phát sinh, nhưng có liên quan tới hoạt động sản xuất kinh
Chi phí trả trước chủ yếu: khoản chi phí thuê đất tại Khu công nghiệp Trà Nóc xây dựng nhà máy sản xuất của công ty.
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Việc tính và phân bổ chi phí trả trước vào chí phí SXKD từng kỳ được căn cứ vào tính
chất và mức độ từng loại chi phí. Chi phí trả trước ngắn hạn phân bổ trong vòng 12 tháng; chi phí trả trước dài hạn phân bổ trên
12 tháng.
6. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí phải trả


Chi phí phải trả: là những khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
cho các đối tượng chòu chi phí để đảm bảo khi các khoản chi trả phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí SXKD. Việc
hạch toán các khoản chi phí phải trả này vào chi phí SXKD trong kỳ được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và
chi phí trong kỳ.
Chi phí phải trả chủ yếu chi phí sữa chữa lớn TSCĐ do đặc thù việc sữa chữa lớn có tính chu kỳ, chi phí lãi vay phải trả trong
trường hợp vay trả lãi sau, lãi trái phiếu trả sau và chi phí ngừng sản xuất kinh doanh theo mùa vụ….
7. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
Dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp có nghóa vụ nợ hiện tại (nghóa vụ
pháp lý hoặc nghóa vụ liên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra; 2. Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn
đến việc yêu cầu phải thanh toán nghóa vụ nợ; 3. Và đưa ra một ước tính đáng tin cậy về giá trò của nghóa vụ nợ đó.
Giá trò được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả: Là giá trò được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để
thanh toán nghóa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
8. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu:
Nguồn vốn kinh doanh được hình thành từ số tiền mà các thành viên hay cổ đông đã góp vốn mua cổ phần, cổ phiếu, hoặc được
bổ sung từ lợi nhuận sau thuế theo Nghò Quyết của Đại Hội Đồng cổ đông doanh nghiệp hoặc theo quy đònh trong điều lệ hoạt
động của Công ty. Nguồn vốn kinh doanh được ghi nhận theo số vốn thực tế đã góp bằng tiền hoặc bằng tài sản tính theo mệnh
giá của cổ phiếu đã phát hành khi mới thành lập, hoặc huy động thêm để mở rộng quy mô hoạt động của công ty.

Nguyên tắc ghi nhận thặng dư vốn cổ phần và vốn khác.
+ Thặng dư vốn cổ phần: Phản ánh khoản chênh lệch tăng giữa số tiền thực tế thu được so với mệnh giá khi phát hành lần đầu
hoặc phát hành bổ sung cổ phiếu và chênh lệch tăng, giảm giữa số tiền thực tế thu được so với giá mua lại khi tái phát hành cổ
phiếu quỹ (đối với công ty cổ phần). Trường hợp mua lại cổ phiếu để hủy bỏ ngay tại ngày mua thì giá trò cổ phiếu được ghi
giảm nguồn vốn kinh doanh tại ngày mua là giá thực tế mua lại và cũng phải ghi giảm nguồn vốn kinh doanh chi tiết theo mệnh
giá và phần thặng dư vốn cổ phần của cổ phiếu mua lại.
+ Vốn khác: Phản ánh số vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh hoặc được tặng, biếu, tài
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
Chênh lệch tỷ giá được phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong hoạt động đầu tư XDCB ( giai đoạn trước hoạt
động); chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính và tình hình xử lý số
chênh lệch tỷ giá hối đoái đó.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: được ghi nhận là số lợi nhuận (hoặc lỗ) từ kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp sau khi trừ (-) chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ hiện hành và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố
thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Việc phân phối lợi nhuận được căn cứ vào điều lệ và quyết đònh Hội đồng quản trò được thông qua Đại hội cổ đông hàng năm.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận Doanh thu
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng là bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và bán bất động sản đầu tư. Doanh
thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích
gắn liền quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; 2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa
như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; 3. Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn; 4. Doanh nghiệp
đã thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch bán hàng; 5. Xác đònh chi phí liên quan đến giao dòch bán hàng.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu cung cấp dòch vụ
Doanh thu cung cấp dòch vụ là thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán. Doanh thu
cung cấp dòch vụ được xác đònh khi thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau: 1. Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn; 2. Có khả
năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch cung cấp dòch vụ đó; 3. Xác đònh được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập
bảng Cân đối kế toán; 4. Xác đònh được chi phí phát sinh cho giao dòch và chi phí hoàn thành giao dòch cung cấp dòch vụ đó.



Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính phản ánh doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp (đầu tư mua bán chứng khoán, thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty
liên kết, công ty con, đầu tư vốn khác; lãi tỷ giá hối đoái; Lãi chuyển nhượng vốn)... Doanh thu tài chính được ghi nhận khi thỏa
mãn đồng thời 2 điều kiện: 1. Có khả năng thu được lợi ích từ giao dòch đó; 2. Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm: Các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến chi phí đi vay và đi vay vốn, lỗ tỷ giá hối đoái.
Khoản chi phí tài chính được ghi nhận chi tiết cho từng nội dung chi phí khi thực tế phát sinh trong kỳ và được xác đònh một cách
đáng tin cậy khi có đầy đủ bằng chứng về các khoản chi phí này.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được xác đònh gồm tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác đònh lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ kế toán
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chòu
thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành theo luật thuế TNDN hiện hành được ghi nhận
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại bao gồm thuế thu nhập hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhập hoãn lại; Thuế thu nhập
hoãn lãi phải trả: là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chòu thuế TNDN trong
năm hiện hành; Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: là số thuế TNDN sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản sau: a)
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ; b) Giá trò được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và
c) Giá trò được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
Các khoản thuế phải nộp ngân sách nhà nước sẽ được quyết toán cụ thể với cơ quan thuế. Chênh lệch giữa số thuế phải nộp
theo sổ sách và số liệu kiểm tra quyết toán sẽ được điều chỉnh khi có quyết toán chính thức với cơ quan thuế.
12. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
Số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ (tiền, tương dương tiền, các khoản phải thu, phải trả) có gốc ngoại tệ được đánh giá lại
theo tỷ giá giao dòch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm
lập báo cáo tài chính.
Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái thực hiện theo thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 hướng dẫn về xử lý các
khoản chênh lệch tỷ giá trong doanh nghiệp.
13. Nguyên tắc ghi nhận về thông tin so sánh
Các thông tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính nhằm để so sánh giữa các kỳ kế toán phải được trình bày tương ứng với các
thông tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính của kỳ trước. Các thông tin so sánh cần phải bao gồm cả các thông tin diễn giải

bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp cho những người sử dụng hiểu rõ được báo cáo tài chính của kỳ hiện tại.
Khi thay đổi cách trình bày hoặc cách phân loại các khoản mục trong báo cáo tài chính, thì phải phân loại lại các số liệu so sánh
với kỳ hiện tại, và phải trình bày tính chất, số liệu và lý do việc phân loại lại. Nếu không thể thực hiện được việc phân loại lại
các số liệu tương ứng mang tính so sánh thì doanh nghiệp cần phải nêu rõ lý do và tính chất của những thay đổi nếu việc phân
loại lại các số liệu được thực hiện.

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền và các khoản tương tương tiền
Tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng

-

30/09/2011

01/01/2011

989,542,182

2,832,311,230

51,735,890

44,089,422

937,806,292

2,788,221,808


989,542,182

2,832,311,230

Tiền đang chuyển
Cộng
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
30/09/2011

01/01/2011


Số lượng

Giá trò

Số lượng

Giá trò

Đầu tư ngắn hạn khác
Tiền gửi trên 3 tháng

14,500,000,000

11,500,000,000

Cộng

14,500,000,000


11,500,000,000

3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Phải thu khác
Cộng
4. Hàng tồn kho

30/09/2011

01/01/2011

481,640,840

44,137,000

45,641,041

44,137,000

30/09/2011

01/01/2011

Hàng mua đang đi đường

-

Nguyên liệu, vật liệu


57,976,396,545

Công cụ, dụng cụ
Chi phí SX, KD dở dang

24,035,627,291

(239,892,381)

-

Thành phẩm

8,160,899,758

4,122,152,541

Hàng hoá
Hàng gửi đi bán

5,385,601,437

3,827,030,751

71,283,005,359

31,984,810,583

Cộng giá gốc hàng tồn kho
(-) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho


-

Cộng giá trò thuần hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác

-

71,283,005,359

31,984,810,583

30/09/2011

01/01/2011

Thuế và các khoản phải thu nhà nước

462,094,095

65,626,078

Thuế GTGT được khấu trừ

462,094,095

65,626,078

Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng

Cộng
6. Tài sản cố đònh hữu hình
7. Tài sản cố đònh vô hình
Khoản
mục
Nguyên giá
Số dư đầu kỳ
Mua trong năm
Tạo ra từ nội bộ DN
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trò hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
Khấu hao trong năm
Tăng khác
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối kỳ

801,782,597

190,313,943

801,782,597

190,313,943

1,263,876,692


255,940,021

(Xem trang sau)
Quyền sử

Nhãn hiệu

dụng đất

hàng hóa

501,810,435

Tổng
Phần mềm

200,000,000

145,680,800

cộng

847,491,235
-

501,810,435
-

200,000,000


501,810,435

200,000,000

501,810,435
-

200,000,000

145,680,800
14,496,078
7,284,039

501,810,435
345,680,800

21,816,133

701,810,451
7,284,039
501,810,435
221,816,133

Giá trò còn lại
Số dư đầu năm

-

-


145,680,800 -

145,680,800

Số dư cuối năm

-

-

123,864,667 -

123,864,667

8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang cho các dự án

30/09/2011

01/01/2011

28,110,000

85,410,000


Cộng

28,110,000


9. Chi phí trả trước dài hạn và tài sản dài hạn khác

85,410,000

30/09/2011

01/01/2011

Chi phí trả trước dài hạn

4,392,414,840

4,392,414,840

Chi phí trả trước dài hạn - Tiền thuê đất tại KCN Trà Nóc II
Tài sản dài hạn khác

3,100,762,586
-

4,392,414,840
-

3,100,762,586

4,392,414,840

Cộng
10. Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn


30/09/2011

01/01/2011

31,308,515,000

3,020,160,000

31,308,515,000

3,020,160,000

Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

30/09/2011

Thuế giá trò gia tăng

-

01/1/2011
66,852,096

Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng


-

12. Chi phí phải trả

1,575,774,264

1,384,661,543

7,353,892

6,245,967

1,583,128,156

1,457,759,606

30/09/2011

Chi phí phải trả khác
Cộng
13. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

36,462,651

-

36,462,651

30/09/2011


Kinh phí công đoàn

-

Bảo hiểm y tế

-

Các khoản phải trả, phải nộp khác

01/01/2011

-

01/01/2011
-

6,541,249,365

2,680,256,983

6,541,249,365

2,680,256,983

Tỷ lệ vốn góp

30/09/2011


01/01/2011

100%

41,088,000,000

41,088,000,000

100%

41,088,000,000

41,088,000,000

Cuối kỳ

Đầu năm

41,088,000,000

41,088,000,000

41,088,000,000

41,088,000,000

41,088,000,000

41,088,000,000


Cuối kỳ

Đầu năm

Chưa công bố

20%

30/09/2011

Năm 2010

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

4,108,800

4,108,800

Cổ phiếu thường

4,108,800

4,108,800

Cộng
14. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu (xem trang sau)
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các nhà đầu tư khác

Cộng
c. Các giao dòch về vốn với các chủ sỡ hữu
và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu kỳ
Vốn góp tăng trong kỳ
Vốn góp giảm trong kỳ
Vốn góp cuối kỳ
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d. Cổ tức
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ
Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa ghi nhận

đ. Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

Cổ phiếu ưu đãi


Số lượng cổ phiếu được mua lại
Cổ phiếu thường

222,271

222,271

222,271

222,271


3,886,529

3,886,529

3,886,529

3,886,529

10,000

10,000

Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: đồng Việt Nam/cổ phiếu.
e. Các quỹ của doanh nghiệp

30/09/2011

01/01/2011

Quỹ đầu tư phát triển

2,621,643,818

3,186,403,717

Quỹ dự phòng tài chính


4,201,541,371

3,790,541,371

Quỹ khác thuộc nguồn vốn hữu sỡ hữu
Cộng

6,823,185,189

6,976,945,088

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
15. Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
Doanh thu bán hàng

Quý III/2011

Quý III/2010

64,167,394,401

33,823,336,408

64,167,397,401

33,823,336,408

Quý III/2011


Quý III/2010

700,000,000

1,110,000,000

700,000,000

1,110,000,000

Doanh thu cung cấp dòch vụ
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Cộng
16. Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bò trả lại
Cộng

Quý III/2011

Quý III/2010

Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa

63,467,397,401

32,713,336,408

Doanh thu thuần cung cấp dòch vụ
Cộng


63,467,397,401

32,713,336,408

17. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ

18. Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa đã bán

Quý III/2011

Quý III/2010

56,616,328,916

27,512,005,077

56,616,328,916

27,512,005,077

Quý III/2011

Quý III/2010

Giá vốn của dòch vụ đã cung cấp
Cộng
19. Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, tiền cho vay

Doanh thu hoạt động tài chính khác

878,841,534
786,173,516

571,162,196

Cộng

1,665,015,050

571,162,196

20. Chi phí tài chính

Quý III/2011

Quý III/2010

1,082,170,091

215,650,981

1,290,165,633

1,390,279,360

2,372,335,724

1,605,930,341


Quý III/2011

Quý III/2010

68,775,001

9,331

Lãi tiền vay
Chi phí tài chính khác
Cộng
21. Thu nhập khác
Cho thuê kho
Thu nhập khác
Cộng

68,775,001

9,331

22. Chi phí khác

Quý III/2011

Quý III/2010

Chi phí khác

16,025


5,477

16,025

5,477

Quý III/2011

Quý III/2010

Cộng
23. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
2. Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác đònh thu
nhập chòu thuế thu nhập doanh nghiệp:
3. Thu nhập chòu thuế năm hiện hành (1+2)

2,267,360,879

#

1,120,088,588

2,267,360,879

1,120,088,588


4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

170,052,065

178,178,959

6. Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm hiện hành

170,052,065

178,178,959

(*) Đơn vò được áp dụng mức thuế suất Thuế TNDN ưu đãi là 15%. Năm nay là năm thứ 4 được giảm 50% số thuế TNDN.
24. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Quý III/2011

Quý III/2010

2,097,308,814

941,909,629

2,097,308,814
540

941,909,629
229


Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông
sở hữu cổ phiếu phổ thông.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
25. Thông tin so sánh
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính Quý III/2010 và năm tài chính kết thúc đến 31/12/2010 đã được kiểm toán bởi
Công ty TNHH Kiểm toán và Dòch vụ tin học TPHCM.
TP Cần Thơ, ngày 24 tháng 10 năm 2011
Người lập biểu

Tổng Giám Đốc


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRÙNG CẦN THƠ

Mẫu số B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đơn vò tính: Đồng Việt Nam

Cho quý 1II/2011
6. Tài sản cố đònh hữu hình
Khoản

Nhà cửa,

Máy móc

Phương tiện


Tài sản cố đònh hữu hình

Tổng

mục

vật kiến trúc

thiết bò

vận tải

khác

cộng

6,082,120,462

3,398,500
13,232,171,208

8,036,361,862
1,435,294,073
9,471,655,935

6,082,120,462

683,042,820


11,041,181,715
369,985,581
-

5,555,645,445
672,272,179
-

3,787,653,823
590,657,055
-

614,737,310
31,344,418
-

11,411,167,296

6,227,917,624

4,378,310,878

646,081,728

20,999,218,293
1,664,259,233
22,663,477,526

2,131,427,993
1,821,003,912


2,433,452,781
3,243,738,311

2,294,466,639
1,703,809,584

103,023,691
36,961,092

6,962,371,104
6,805,512,899

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Mua trong năm
ĐT XDCB hoàn thành
Tăng khác
Chuyển sang BĐS
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trò hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong năm
Tăng khác
Chuyển sang BĐS
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối năm

Giá trò còn lại
Số dư đầu năm
Số dư cuối năm

13,172,609,708
62,960,000
-

-

670,497,365
12,545,455
-

27,961,589,397
1,510,799,528
3,398,500
29,468,990,425


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRÙNG CẦN THƠ

Mẫu số B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đơn vò tính: Đồng Việt Nam

Cho quý III/2011
14. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Khoản mục
Số dư đầu năm trước
Tăng vốn
Lợi nhuận trong kỳ
Giảm vốn

Vốn góp
41,088,000,000
-

Thặng dư vốn

Vốn khác của

cổ phần

chủ sỡ hữu

10,234,018,300
-

3,903,636,467
-

Cổ phiếu quỹ
-

Trích lập các Quỹ

-


-

-

-

-

-

-

-

Trích lập Quỹ KT, PL

-

-

-

Mua cổ phiếu quỹ

-

-

-


Giảm khác

-

-

phát triển

tài chính

-

-

3,294,021,559
-

Chênh lệch

Lợi nhuận sau

tỷ giá hối

thuế chưa phân

đoái
-

-


36,036,436

(4,000,872,355)

-

Quỹ dự phòng

3,150,367,281
-

-

Chia cổ tức

Quỹ đầu tư

-

71,771,038,325
11,782,376,138
-

-

(532,556,248)

-


-

-

(6,574,080,000)

(6,574,080,000)

-

-

-

(1,781,109,174)

(1,781,109,174)

-

-

-

-

-

-


49,651,981

phối
10,100,994,718
11,782,376,138

Cộng

Số dư cuối năm trước

41,088,000,000

10,234,018,300

3,903,636,467

(4,000,872,355)

3,186,403,717

3,790,541,371

Số dư đầu năm nay

(4,000,872,355)

(667,433,548)

(4,000,872,355)
(667,433,548)


-

12,328,191,886

70,529,919,386

41,088,000,000

10,234,018,300

3,903,636,467

3,186,403,717

3,790,541,371

-

12,328,191,886

70,529,919,386

Tăng vốn
Lợi nhuận trong kỳ
Tăng khác
Giảm vốn

-


-

1,507,401,028
-

-

-

-

-

8,200,477,096

8,200,477,096
1,507,401,028
-

Trích lập các Quỹ

-

-

-

-

942,641,129


411,000,000

-

(1,353,641,129)

-

-

Trích quỹ KTPL

-

-

-

-

-

-

-

(1,971,900,000)

(1,971,900,000)


Chia cổ tức bằng tiền

-

-

-

-

-

-

-

(5,809,400,000)

(5,809,400,000)

Mua cổ phiếu quỹ

-

-

-

-


-

-

41,088,000,000

10,234,018,300

3,903,636,467

-

(477,031,902)
10,916,695,951

Giảm khác
Số dư cuối kỳ này

(4,000,872,355)

(1,507,401,028)
4,129,044,846

4,201,541,371

-

(1,984,432,930)
70,472,064,580




×