Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2012 - Công ty Cổ phần Thuốc sát trùng Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.4 KB, 16 trang )

CTY C

PH N THU C SÁT TRÙNG C N TH

a ch :KM 14, QL 91, P. Ph

M u s B 01 - DN

(CPC)

c th i, Q. Ô Môn, TPCT

(Ban hành theo Q s 15/2006/Q -BTC
Ngày 20/3/2006 c a B Tr

B NG CÂN

ng BTC)

I K TOÁN

T i ngày 31 tháng 03 n m 2012
Ch tiêu
A. Tài s n ng n h n (100=110+120+130+140+150)
I. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n
1. Ti n
2. Các kho n t ng đ ng ti n
II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n
1. u t ng n h n
2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n
III. Các kho n ph i thu ng n h n


1. Ph i thu c a khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Ph i thu n i b ng n h n
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
5. Các kho n ph i thu khác
6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi
IV. Hàng t n kho
1. Hàng t n kho
2. D phòng gi m giá hàng t n kho
V. Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí tr tr c ng n h n
2. Thu GTGT đ c kh u tr
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n c
4. Tài s n ng n h n khác
B. Tài s n dài h n (200=210+220+240+250+260)
I. Các kho n ph i thu dài h n
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
2. V n kinh doanh đ n v tr c thu c
3. Ph i thu dài h n n i b
4. Ph i thu dài h n khác
5. D phòng ph i thu dài h n khó đòi
II. Tài s n c đ nh
1. TSC h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
2. TSC thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
3. TSC vô hình
- Nguyên giá

- Giá tr hao mòn l y k
4. Chi phí xây d ng c b n d dang

Mã s
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212

213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

Thuy t
minh

V.01
V.02

V.03

V.04

S cu i n m

S đ un m

88.321.438.222

1.586.250.113
1.586.250.113

92.834.646.908
3.969.339.740
3.969.339.740

15.700.000.000
15.700.000.000

5.500.000.000
5.500.000.000

21.965.262.211
18.574.089.999
2.550.519.711

21.443.946.455
17.527.442.599
2.544.851.355

2.171.575.840
(1.330.923.339)
48.306.936.852
48.306.936.852

2.702.575.840
(1.330.923.339)
61.287.733.388
61.287.733.388


762.989.046

633.627.325

55.485.792

277.610.042

707.503.254
12.217.287.592

356.017.283
12.282.802.324

9.074.665.006
8.569.622.947
31.751.668.375
(23.182.045.428)

9.182.039.738
9.065.459.094
31.874.366.297
(22.808.907.203)

109.296.605
345.680.800
(236.384.195)
395.745.454


116.580.644
345.680.800
(229.100.156)

V.05

V.06
V.07

V.08

V.09

V.10

V.11


Ch tiêu
III. B t đ ng s n đ u t
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
1. u t vào công ty con
2. u t vào công ty liên k t, liên doanh
3. u t dài h n khác
4. D phòng gi m giá đ u t tài chính dài h n (*)
V. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí tr tr c dài h n
2. Tài s n thu thu nh p hoãn l i

3. Tài s n dài h n khác
T ng c ng tài s n (270=100+200)
A. N ph i tr (300=310+330)
I. N ng n h n
1. Vay và n ng n h n
2. Ph i tr ng i bán
3. Ng i mua tr ti n tr c
4. Thu và các kho n ph i n p Nhà n c
5. Ph i tr ng i lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
10. D phòng ph i tr ng n h n
11. Qu khen th ng, phúc l i
II N dài h n
II.
1. Ph i tr dài h n ng i bán
2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và n dài h n
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
6. D phòng tr c p m t vi c làm
7. D phòng ph i tr dài h n
8. Doanh thu ch a th c hi n đ c
9. Qu phát tri n khoa h c và công ngh
B. V n ch s h u (400=410+430)
I. V n ch s h u
1. V n đ u t c a ch s h u
2. Th ng d v n c ph n

3. V n khác c a ch s h u
4. C phi u qu
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch t giá h i đoái
7. Qu đ u t phát tri n
8. Qu d phòng tài chính
9. Qu khác thu c v n ch s h u
10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i

Mã s
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
270
300
310
311
312
313
314
315

316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420

Thuy t

minh
V.12

S cu i n m

S đ un m

V.13
3.142.622.586
3.142.622.586

3.100.762.586
3.100.762.586

V.16

100.538.725.814
27.784.288.972
26.519.321.195
11.180.160.000
3.667.721.797
5.892.791.389
2.752.889.160

105.117.449.232
30.110.923.305
28.861.492.328
14.231.947.730
8.090.019.462
1.587.908.012

2.156.288.573

V.17

70.000.000

466.189.102

V.18

2.838.033.849

2.329.139.449

117.725.000
11.264.967.777
264 967 777

1 249 430 977
1.249.430.977

780.000.000

780.000.000

484.967.777

469.430.977

72.754.436.842

72.754.436.842
43.030.500.000
8.291.518.300
3.903.636.467
(4.000.872.355)

75.006.525.927
75.006.525.927
43.030.500.000
8.291.518.300
3.903.636.467
(4.000.872.355)

4.129.044.846
4.201.541.371

4.129.044.846
4.201.541.371

13.199.068.213

15.451.157.298

V.14
V.21

V.15

V.19
V.20

V.21

V.22


Ch tiêu

Mã s

11. Ngu n v n đ u t xây d ng c b n
II. Ngu n kinh phí và qu khác
12. Qu h tr s p x p doanh nghi p
1. Ngu n kinh phí
2. Ngu n kinh phí đã hình thành tscđ
T ng c ng ngu n v n (440=300+400)

Ng

i l p bi u

421
430
422
432
433
440

K toán tr

ng


Thuy t
minh

S cu i n m

S đ un m

100.538.725.814

105.117.449.232

V.23

L p ngày, 20 tháng 04 n m 2012
T ng giám đ c


CTY C

PH N THU C SÁT TRÙNG C N TH

(CPC)

M u s B 02 - DN
(Ban hành theo Q s 15/2006/Q -BTC
Ngày 20/3/2006 c a B Tr

BÁO CÁO K T QU HO T


ng BTC)

NG KINH DOANH

QUÍ I - N M 2012
CH TIÊU

MÃ S

QUÝ I

THUY T
MINH

2012

L YK T
2012

2011

UN M

N CU I QUÍ I
2011

1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v

01


2. Các kho n gi m tr doanh thu

02

420.000.000

900.000.000

420.000.000

900.000.000

3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v (10=01- 02)

10

54.959.447.466

39.558.255.584

54.959.447.466

39.558.255.584

4. Giá v n hàng bán

11

VI.27


46.583.782.785

32.513.894.333

46.583.782.785

32.513.894.333

5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v (20=10-11)

20

8.375.664.681

7.044.361.251

8.375.664.681

7.044.361.251

6. Doanh thu ho t đ ng tài chính

21

VI.26

1.023.864.696

680.587.402


1.023.864.696

680.587.402

7. Chi phí tài chính

22

VI.28

1.715.787.969

1.231.296.365

1.715.787.969

1.231.296.365

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

259.588.342

130.900.666

259.588.342

130.900.666


8. Chi phí bán hàng

24

2.001.044.142

1.578.715.189

2.001.044.142

1.578.715.189

9. Chi phí qu n lý doanh nghi p

VI.25

55.379.447.466

40.458.255.584

55.379.447.466

40.458.255.584

25

1.493.233.546

1.085.916.235


1.493.233.546

1.085.916.235

10. L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)} 30

4.189.463.720

3.829.020.864

4.189.463.720

3.829.020.864

31

88.720.886

179.921.690

88.720.886

179.921.690

11. Thu nh p khác
12
12. Chi phí
hí khác
khá


32

281
281.221
221

970
970.536
536

281
281.221
221

970
970.536
536

13. L i nhu n khác (40=31-32)

40

88.439.665

178.951.154

88.439.665

178.951.154


4.277.903.385

4.007.972.018

4.277.903.385

4.007.972.018

320.842.753

370.595.514

320.842.753

370.595.514

3.957.060.632
965

3.637.376.504
936

3.957.060.632
965

3.637.376.504
936

14. T ng l i nhu n k toán tr


c thu (50=30+40)

50

15. Chi phí thu TNDN hi n hành

51

VI.30

16. Chi phí thu TNDN hoãn l i

52

VI.30

16. Chi phí thu TNDN hoãn l i (tr

ng h p ps n > ps có)

52A

16. Chi phí thu TNDN hoãn l i (tr

ng h p ps n < ps có)

52B

17. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p(60=50-51-52)
18. Lãi c b n trên c phi u

Ng

i l p b ng

60
70
K toán tr

ng

Tp. C n Th ngày 20 tháng 04 n m 2012
T ng Giám đ c


CTY C

PH N THU C SÁT TRÙNG C N TH

(CPC)

BÁO CÁO L U CHUY N TI N T
QUÝ I/2012

S

CH TIÊU

L YK T
UN M
N M NAY


N CU I QUÝ NÀY
N M TR C

I. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh
1. Ti n thu bán hàng, cung c p d ch v và doanh thu khác
2. Ti n chi tr cho ng

i cung c p hàng hóa và d ch v

3. Ti n chi tr cho ng

i lao đ ng

4. Ti n chi tr lãi vay
5. Ti n chi n p thu thu nh p doanh nghi p
6. Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh
7. Ti n chi khác cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh

01
02
03
04
05
06
07
20

61.533.340.941

(32.445.125.312)
(3.441.532.802)
(278.098.994)
(681.164.417)
1 151 665 275
1.151.665.275
(6.969.381.644)
18.869.703.047

48.794.595.974
(25.746.785.805)
(2.510.854.610)
(130.900.666)
(178.178.959)
2 481 962 276
2.481.962.276
(4.385.835.237)
18.324.002.973

21
22
23
24
25
26
27
30

(150.809.325)


(73.954.000)

(31.300.000.000)
21.100.000.000

(68.500.000.000)
45.500.000.000

206.228.973
(10.144.580.352)

552.518.287
(22.521.435.713)

19.863.360.000
(27.121.238.436)

12.667.124.900
(3.065.852.724)

(4.040.770.000)
(11.298.648.436)
(2.573.525.741)
3.969.339.740
190.436.114
1.586.250.113

(1.943.600.000)
7.657.672.176
3.460.239.436

2.832.311.230
118.719.472
6.411.270.138

II. L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
1. Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSC và các TS dài h n khác
2. Ti n thu t t/lý, nh

ng bán TSC và các TS dài h n khác

3. Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác
4.Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác
5. Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác
6. Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác
7. Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ

c chia

L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t
III. L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1. Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s h u
2. Ti n chi tr v/góp cho các CSH, mua l i CP c a DN đã p/hành
3. Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ

c

4. Ti n chi tr n g c vay
5. Ti n chi tr n thuê tài chính
6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính

L u chuy n ti n thu n trong k (50=20+30+40)
Ti n và t
nh h

Ti n và t

Ng

ng đ

ng ti n đ u k

ng c a thay đ i t giá h i đoái quy đ i ngo i t
ng đ

i l p bi u

ng ti n cu i k (70 = 50+60+61)

K toán tr

ng

31
32
33
33
35
36
40

50
60
61
70

L p ngày, 20 tháng 04 n m 2012
T ng giám đ c


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRÙNG CẦN THƠ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý I năm 2012

Mẫu số B 09 - DN
Đơn vò tính: Đồng Việt Nam

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn

Vốn cổ phần

2. Lónh vực kinh doanh:

Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

3. Ngành nghề kinh doanh
Nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, các chế phẩm sinh học và hóa chất các loại; Nhập khẩu
kinh doanh phân bón, máy móc thiết bò, dụng cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp; Sản xuất kinh doanh thuốc và hóa chất
dùng trong nuôi trồng thủy sản.

4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: không
II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Riêng báo cáo này là báo cáo cho quý 1 năm 2012
2. Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm đơn vò tiền tệ để ghi sổ kế toán.
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo Quyết Đònh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20
tháng 03 năm 2006 và theo các thông tư hiện hành và cập nhật theo Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của
Bộ Tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
- Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy đònh về pháp lý có liên quan.
Báo cáo tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý về tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng
tiền của doanh nghiệp.
- Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong bản Thuyết minh báo cáo tài chính được thực hiện theo
nguyên tắc trọng yếu quy đònh tại chuẩn mực kế toán Việt nam số 21 " Trình bày Báo Cáo Tài Chính".
3. Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền.
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu
tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các
lượng tiền xác đònh và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
Chênh lệch tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ phát sinh trong kỳ khi doanh nghiệp đang hoạt động được quy đổi theo tỷ giá giao
dòch thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh, tính vào thu nhập hoặc chi phí tài chính và được phản ánh trên Báo cáo kết
quả kinh doanh trong kỳ.



Trong giai đoạn đau tư xay dựng đe hình thanh tai san co đònh cua doanh nghiệp mơi thanh lập, chenh lệch ty gia phat
sinh khi thanh toán các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ để thực hiện đầu tư xây dựng và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ cuối năm tài chính được phản ánh lũy kế, riêng biệt trên Bảng cân đối kế toán. Khi tài sản hoàn
thành đầu tư xây dựng đưa vào sử dụng thì chênh lệch tỷ giá phát sinh trong giai đoạn này được phân bổ dần và thu nhập
tài chính (chênh lệch tỷ giá tăng) hoặc chi phí tài chính (chênh lệch tỷ giá giảm) không quá 5 năm kể từ khi công trình đưa
vào hoạt động.
Số dư cuối kỳ của tài khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao dòch bình quân trên thò
trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trò thuần có thể thực hiện
được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trò thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở đòa điểm và trạng thái hiện tại (-)
trừ dự phòng giảm giá và dự phòng cho hàng lỗi thời.
Phương pháp tính giá trò hàng tồn kho: Bình quân gia quyền
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên
Phương phap lập dự phong giam gía hang ton kho: Dự phong cho hang ton kho được trích lập khi gia trò thuan co the
thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho là số chênh lệch giữa giá gốc hàng
tồn kho lớn hơn giá trò thuần có thể thực hiện được của chúng. Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện
trên cơ sở từng mặt hàng tồn kho. Việc ước tính giá trò thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho phải dựa trên bằng
chứng tin cậy thu thập được tại thời điểm ước tính và được tính đến sự biến động giá cả hoặc các chi phí trực tiếp liên quan
đến các sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính, mà các sự kiện này được xác nhận với các điều kiện hiện có ở thời điểm
ước tính.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố đònh (TSCĐ) và thuê tài chính.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình và vô hình: được ghi nhận theo nguyên giá: là toàn bộ các chi phí mà doanh
nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố đònh đó tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng theo dự tính.
Trong bảng Cân đối kế toán tài sản cố đònh được phản ánh theo 3 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trò còn lại.
Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố đònh thuê tài chính: ghi nhận theo giá thấp hơn của giá trò hợp lý của tài sản thuê và giá
trò hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu.
Thời gian sử dụng của TSCĐ: là thời gian doanh nghiệp dự tính sử dụng tài sản cố đònh vào hoạt động sản xuất, kinh

doanh hoặc xác đònh theo số lượng, khối lượng sản phẩm dự kiến sản xuất được từ việc sử dụng tài sản cố đònh theo quy
đònh hiện hành, ở điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế, kỹ thuật của tài sản cố đònh và các yếu tố khác
có liên quan đến sự hoạt động của tài sản cố đònh.
Phương pháp khấu hao TSCĐ : khấu hao được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính của các tài sản trong phạm vi thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài Chính
Thời gian sử dụng của các TSCĐ:
Nhà xưởng, vật kiến trúc

5 - 50 năm

Máy móc, thiết bò

3 - 20 năm

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

4 - 30 năm

Thiết bò, dụng cụ quản lý

5 - 10 năm

Tài sản cố đònh vô hình

Thời hạn tối đa 20 năm

TSCĐ vô hình là đất có thời hạn, thời gian sử dụng là thời hạn được phép sử dụng đất theo quy đònh.

4. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay



Chi phí vay: Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của doanh nghiệp; Được
ghi nhận như khoản chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ trừ khi chi phí này phát sinh từ các khoản vay liên quan trực tiếp
đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trò tài sản đó ( được vốn hóa) khi có đủ điều kiện
quy đònh tại chuẩn mực kế toán số 16 " Chi phí đi vay".
Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác đònh chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ: Trường hợp phát sinh các khoản vốn vay
chung, trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang thì số chi phí đi vay có đủ
điều kiện vốn hóa trong mỗi kỳ kế toán được xác đònh theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát
sinh cho việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của
các khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp. Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ không được vượt quá tổng số chi
phí đi vay phát sinh trong kỳ đó.
5. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác.
Chi phí trả trước ngắn hạn và dài hạn: Là những chi phí thực tế đã phát sinh, nhưng có liên quan tới hoạt động sản xuất
Chi phí trả trước chủ yếu: khoản chi phí thuê đất tại Khu công nghiệp Trà Nóc xây dựng nhà máy sản xuất của công ty.
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Việc tính và phân bổ chi phí trả trước vào chí phí SXKD từng kỳ được căn cứ
vào tính chất và mức độ từng loại chi phí. Chi phí trả trước ngắn hạn phân bổ trong vòng 12 tháng; chi phí trả trước dài hạn
phân bổ trên 12 tháng.
6. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả: là những khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh
trong kỳ cho các đối tượng chòu chi phí để đảm bảo khi các khoản chi trả phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí
SXKD. Việc hạch toán các khoản chi phí phải trả này vào chi phí SXKD trong kỳ được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp
giữa doanh thu và chi phí trong kỳ.
Chi phí phải trả chủ yếu chi phí sữa chữa lớn TSCĐ do đặc thù việc sữa chữa lớn có tính chu kỳ, chi phí lãi vay phải trả
trong trường hợp vay trả lãi sau, lãi trái phiếu trả sau và chi phí ngừng sản xuất kinh doanh theo mùa vụ….
7. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
Dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp có nghóa vụ nợ hiện tại (nghóa
vụ pháp lý hoặc nghóa vụ liên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra; 2. Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy
ra dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán nghóa vụ nợ; 3. Và đưa ra một ước tính đáng tin cậy về giá trò của nghóa vụ nợ đó.
Giá trò được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả: Là giá trò được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi
để thanh toán nghóa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

8. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu:
Nguồn vốn kinh doanh được hình thành từ số tiền mà các thành viên hay cổ đông đã góp vốn mua cổ phần, cổ phiếu, hoặc
được bổ sung từ lợi nhuận sau thuế theo Nghò Quyết của Đại Hội Đồng cổ đông doanh nghiệp hoặc theo quy đònh trong
điều lệ hoạt động của Công ty. Nguồn vốn kinh doanh được ghi nhận theo số vốn thực tế đã góp bằng tiền hoặc bằng tài
sản tính theo mệnh giá của cổ phiếu đã phát hành khi mới thành lập, hoặc huy động thêm để mở rộng quy mô hoạt động
của công ty.
Nguyên tắc ghi nhận thặng dư vốn cổ phần và vốn khác.
+ Thặng dư vốn cổ phần: Phản ánh khoản chênh lệch tăng giữa số tiền thực tế thu được so với mệnh giá khi phát hành
lần đầu hoặc phát hành bổ sung cổ phiếu và chênh lệch tăng, giảm giữa số tiền thực tế thu được so với giá mua lại khi tái
phát hành cổ phiếu quỹ (đối với công ty cổ phần). Trường hợp mua lại cổ phiếu để hủy bỏ ngay tại ngày mua thì giá trò cổ
phiếu được ghi giảm nguồn vốn kinh doanh tại ngày mua là giá thực tế mua lại và cũng phải ghi giảm nguồn vốn kinh
doanh chi tiết theo mệnh giá và phần thặng dư vốn cổ phần của cổ phiếu mua lại.
+ Vốn khác: Phản ánh số vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh hoặc được tặng,


Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
Chênh lệch tỷ giá được phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong hoạt động đầu tư XDCB ( giai đoạn trước
hoạt động); chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính và tình
hình xử lý số chênh lệch tỷ giá hối đoái đó.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: được ghi nhận là số lợi nhuận (hoặc lỗ) từ kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp sau khi trừ (-) chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ hiện hành và các khoản điều chỉnh do áp dụng
hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Việc phân phối lợi nhuận được căn cứ vào điều lệ và quyết đònh Hội đồng quản trò được thông qua Đại hội cổ đông hàng
năm.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận Doanh thu
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng là bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và bán bất động sản đầu tư.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi

ro và lợi ích gắn liền quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; 2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền
quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; 3. Doanh thu được xác đònh tương đối chắc
chắn; 4. Doanh nghiệp đã thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch bán hàng; 5. Xác đònh chi phí liên quan đến giao dòch bán
hàng.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu cung cấp dòch vụ
Doanh thu cung cấp dòch vụ là thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán.
Doanh thu cung cấp dòch vụ được xác đònh khi thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau: 1. Doanh thu được xác đònh tương đối chắc
chắn; 2. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch cung cấp dòch vụ đó; 3. Xác đònh được phần công việc đã hoàn
thành vào ngày lập bảng Cân đối kế toán; 4. Xác đònh được chi phí phát sinh cho giao dòch và chi phí hoàn thành giao dòch
cung cấp dòch vụ đó.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính phản ánh doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu
hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp (đầu tư mua bán chứng khoán, thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư
vào công ty liên kết, công ty con, đầu tư vốn khác; lãi tỷ giá hối đoái; Lãi chuyển nhượng vốn)... Doanh thu tài chính được
ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: 1. Có khả năng thu được lợi ích từ giao dòch đó; 2. Doanh thu được xác đònh
tương đối chắc chắn.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm: Các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến chi phí đi vay và đi vay vốn, lỗ tỷ giá hối đoái.
Khoản chi phí tài chính được ghi nhận chi tiết cho từng nội dung chi phí khi thực tế phát sinh trong kỳ và được xác đònh
một cách đáng tin cậy khi có đầy đủ bằng chứng về các khoản chi phí này.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được xác đònh gồm tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác đònh lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ kế toán
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập
chòu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành theo luật thuế TNDN hiện hành được ghi nhận


Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại bao gồm thuế thu nhập hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhập hoãn lại; Thuế thu
nhập hoãn lãi phải trả: là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chòu thuế
TNDN trong năm hiện hành; Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: là số thuế TNDN sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên

các khoản sau: a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ; b) Giá trò được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính
thuế chưa sử dụng; và c) Giá trò được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
Các khoản thuế phải nộp ngân sách nhà nước sẽ được quyết toán cụ thể với cơ quan thuế. Chênh lệch giữa số thuế phải
nộp theo sổ sách và số liệu kiểm tra quyết toán sẽ được điều chỉnh khi có quyết toán chính thức với cơ quan thuế.
12. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
Số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ (tiền, tương dương tiền, các khoản phải thu, phải trả) có gốc ngoại tệ được đánh
giá lại theo tỷ giá giao dòch bình quân trên th trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố
tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái thực hiện theo thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 hướng dẫn về xử lý
các khoản chênh lệch tỷ giá trong doanh nghiệp.
13. Nguyên tắc ghi nhận về thông tin so sánh
Các thông tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính nhằm để so sánh giữa các kỳ kế toán phải được trình bày tương ứng với
các thông tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính của kỳ trước. Các thông tin so sánh cần phải bao gồm cả các thông tin
diễn giải bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp cho những người sử dụng hiểu rõ được báo cáo tài chính của kỳ hiện tại.
Khi thay đổi cách trình bày hoặc cách phân loại các khoản mục trong báo cáo tài chính, thì phải phân loại lại các số liệu
so sánh với kỳ hiện tại, và phải trình bày tính chất, số liệu và lý do việc phân loại lại. Nếu không thể thực hiện được việc
phân loại lại các số liệu tương ứng mang tính so sánh thì doanh nghiệp cần phải nêu rõ lý do và tính chất của những thay
đổi nếu việc phân loại lại các số liệu được thực hiện.

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền và các khoản tương tương tiền
Tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng

-

31/03/2012

01/01/2012


1,586,250,113

3,969,339,740

85,068,740

100,686,000

1,501,181,373

3,868,653,740

1,586,250,113

3,969,339,740

Tiền đang chuyển
Cộng
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
31/03/2012
Số lượng

01/01/2012
Giá trò

Số lượng

Giá trò


Đầu tư ngắn hạn khác
Tiền gửi trên 3 tháng

15,700,000,000

5,500,000,000

Cộng

15,700,000,000

5,500,000,000

3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Phải thu khác
Cộng

31/03/2012

01/01/2012

2,171,575,840

2,702,575,840

2,171,575,840

2,702,575,840



4. Hàng tồn kho

31/03/2012

Hàng mua đang đi đường

01/01/2012

-

Nguyên liệu, vật liệu

35,212,988,221

Công cụ, dụng cụ
Chi phí SX, KD dở dang

(1,849,336,611)

42,183,921,797
-

Thành phẩm

7,850,296,787

11,305,523,942

Hàng hoá
Hàng gửi đi bán


7,092,988,455

7,798,287,649

48,306,936,852

61,287,733,388

Cộng giá gốc hàng tồn kho
(-) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

-

Cộng giá trò thuần hàng tồn kho

-

48,306,936,852

31,984,810,583

31/03/2012
55,485,792

01/01/2012
277,610,042

55,485,792
707,503,254


277,610,042
356,017,283

Tạm ứng

707,503,254

356,017,283

Cộng

762,989,046

633,627,325

5. Tài sản ngắn hạn khác
Thuế và các khoản phải thu nhà nước
Thuế GTGT được khấu trừ
Tài sản ngắn hạn khác

6. Tài sản cố đònh hữu hình
7. Tài sản cố đònh vô hình
Khoản
mục
Nguyên giá
Số dư đầu k

(Xem trang sau)
Quyền sử


Nhãn hiệu

dụng đất

hàng hóa

Tổng
Phần mềm

145,680,800

cộng

345,680,800
345,680,800

-

200,000,000

-

200,000,000

-

200,000,000

-


200,000,000

29,100,156

229,100,156
7,284,039
236,384,195

Giá trò còn lại
Số dư đầu năm

-

200,000,000

29,100,156 -

229,100,156

Số dư cuối năm

-

200,000,000

36,384,195 -

236,384,195


31/03/2012

01/01/2012

Mua trong năm
Tạo ra từ nội bộ DN
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối k
Giá trò hao mòn lũy kế
Số dư đầu k
Khấu hao trong năm
Tăng khác
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối k

8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi pphí xây dựng cơ bản dở dang cho các dự án

9. Chi phí trả trước dài hạn và tài sản dài hạn khác

145,680,800
29,100,156
7,284,039

395,745,454

-


395,745,454

-

31/03/2012

01/01/2013


Chi phí trả trước dài hạn

3,142,622,586

3,100,762,586

Chi phí trả trước dài hạn - Tiền thuê đất tại KCN Trà Nóc II
Tài sản dài hạn khác

3,142,622,586
-

3,100,762,586
-

3,142,622,586

3,100,762,586

31/03/2012


01/01/2012

11,180,160,000

14,231,947,730

11,180,160,000

14,231,947,730

31/03/2012

01/1/2012

Cộng
10. Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trò gia tăng

218,459,934

Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,470,137,434

2,149,294,681


8,806,000

6,993,892

2,752,889,160

2,156,288,573

31/03/2012

01/01/2012

70,000,000

466,189,102

70,000,000

466,189,102

31/03/2012

01/01/2012

2,838,033,849

2,329,139,449

2,838,033,849


2,329,139,449

Tỷ lệ vốn góp

31/03/2012

01/01/2012

100%

43,030,500,000

43,030,500,000

100%

43,030,500,000

43,030,500,000

Thuế thu nhập cá nhân
Cộng

-

55,485,792

(273,945,726)


12. Chi phí phải trả
Chi phí phải trả khác
Cộng
13. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
14. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu (xem trang sau)
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các nhà đầu tư khác
Cộng
c. Các giao dòch về vốn với các chủ sỡ hữu
và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu kỳ
Vốn góp tăng trong kỳ

Cu i k

un m

43,303,500,000

43,030,500,000

43,303,500,000

41,088,000,000


-

1,942,500,000

Vốn góp giảm trong kỳ
Vốn góp cuối kỳ
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d. Cổ tức
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ

43,303,500,000

43,030,500,000

Cu i k

un m

Chưa công bố

21%

Năm 2012

Năm 2011

4,303,050

4,303,050


Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa ghi nhận

đ. Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng


Cổ phiếu thường

4,303,050

4,303,050

221,600

221,600

221,600

221,600

Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

4,081,450

4,081,450


4,081,450

4,081,450

10,000

10,000

31/03/2012

01/01/2012

Quỹ đầu tư phát triển

2,621,643,818

2,621,643,818

Quỹ dự phòng tài chính

4,201,541,371

4,201,541,371

Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: đồng Việt Nam/cổ phiếu.
e. Các quỹ của doanh nghiệp


Quỹ khác thuộc nguồn vốn hữu sỡ hữu
Cộng

-

-

6,823,185,189

6,823,185,189

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
15. Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ

Quý I/2012

Quý I/2011

55,379,447,466

40,458,255,584

55,379,447,466

40,458,255,584

Quý I/2012

Quý I/2011


420,000,000

900,000,000

420,000,000

900,000,000

Quý I/2012

Quý I/2011

Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa

54,959,447,466

39,558,255,584

Doanh thu thuần cung cấp dòch vụ
Cộng

54,959,447,466

39,558,255,584

Quý I/2012

Quý I/2011

46,583,782,785


32,513,894,333

46,583,782,785

32,513,894,333

Quý I/2012

Quý I/2011

Lãi tiền gửi, tiền cho vay

206,233,523

552,518,287

Doanh thu hoạt động tài chính khác

817,631,173

128,069,115

Cộng

1,023,864,696

680,587,402

20. Chi phí tài chính


Quý I/2012

Quý I/2011

259,588,342

130,900,666

1,474,710,279

1,100,395,699

1,734,298,621

1,231,296,365

Quý I/2012

Quý I/2011

Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dòch vụ
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Cộng
16. Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bò trả lại
Cộng
17. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ


18. Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa đã bán
Giá vốn của dòch vụ đã cung cấp
Cộng
19. Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền vay
Chi phí tài chính khác
Cộng
21. Thu nhập khác


Thu nhập khác

88,720,886

179,921,690

88,720,886

179,921,690

Quý I/2012

Quý I/2011

281,221

970,536


281,221

970,536

Quý I/2012

Quý I/2011

4,277,903,385

4,007,972,018

4,277,903,385

4,007,972,018

4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

320,842,753

370,595,514

6. Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm hiện hành

320,842,753

370,595,514

Cộng

22. Chi phí khác
Chi phí khác
Cộng
23. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
2. Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác đònh thu
nhập chòu thuế thu nhập doanh nghiệp:
3. Thu nhập chòu thuế năm hiện hành (1+2)

(*) Đơn vò được áp dụng mức thuế suất Thuế TNDN ưu đãi là 15%. Năm nay là năm thứ 6 được giảm 50% số thuế TNDN.
24. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Quý I/2012

Quý I/2011

3,957,060,632

3,888,281,128

3,957,060,632
965

3,888,281,128
936

Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông
sở hữu cổ phiếu phổ thông.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
25. Thông tin so sánh
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính Quý I/2011 và năm tài chính kết thúc đến 31/12/2011 đã được kiểm toán
bởi Công ty TNHH Kiểm toán Mỹ.
TP Cần Thơ, ngày 20 tháng 04 năm 2012
Người lập biểu

Tổng Giám Đốc


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRÙNG CẦN THƠ

Mẫu số B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đơn vò tính: Đồng Việt Nam

Cho quý I/2012
6. Tài sản cố đònh hữu hình
Khoản

Nhà cửa,

Máy móc

Phương tiện

Tài sản cố đònh hữu hình


Tổng

mục

vật kiến trúc

thiết bò

vận tải

khác

cộng

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Mua trong năm
ĐT XDCB hoàn thành
Tăng khác
Chuyển sang BĐS
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trò hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong năm
Tăng khác
Chuyển sang BĐS
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác

Số dư cuối năm
Giá trò còn lại
Số dư đầu năm
Số dư cuối năm

13,963,920,473
110,673,507
14,074,593,980

9,817,797,711
9,817,797,711

7,766,552,902
233,371,429
7,533,181,473

326,095,211
326,095,211

31,874,366,297
110,673,507
233,371,429
31,751,668,375

308,206,755
13,119,849
-

6,742,345,976


4,462,996,743
172,771,221
233,371,429
4,402,396,535

321,326,604

22,808,907,203
606,509,654
233,371,429
23,182,045,428

3,287,082,913
3,075,451,735

3,303,556,159
3,130,784,938

58,587,699
4,768,607

9,065,459,094
8,569,622,947

11,547,688,150
168,288,163
-

6,490,015,555
252,330,421

-

11,715,976,313
2,416,232,323
2,358,617,667


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRÙNG CẦN THƠ

Mẫu số B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đơn vò tính: Đồng Việt Nam

Cho quý I/2012
14. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Khoản mục
Số dư đầu năm trước
Tăng vốn

Vốn góp

Vốn khác của

cổ phần

chủ sỡ hữu

Cổ phiếu quỹ


Quỹ đầu tư

Quỹ dự phòng

phát triển

tài chính

Chênh lệch

Lợi nhuận sau

tỷ giá hối

thuế chưa phân

Cộng

-

phối
12,328,191,886
-

-

-

-


-

-

13,035,888,443
-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(1,353,641,129)

-


-

-

-

-

-

(5,820,100,000)

(5,820,100,000)

-

-

-

-

-

-

-

(1,971,900,000)


(1,971,900,000)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41,088,000,000
1,942,500,000

Lợi nhuận trong kỳ
Tăng khác

-

Giảm vốn


-

Trích lập các Quỹ

-

Chia cổ tức

-

Trích lập Quỹ KT, PL
Mua cổ phiếu quỹ
Giảm khác

Thặng dư vốn
10,234,018,300
(1,942,500,000)

-

-

3,903,636,467
-

-

(4,000,872,355)
-


3,186,403,717
-

942,641,129

-

-

3,790,541,371
-

411,000,000

Số dư cuối năm trước

43,030,500,000

8,291,518,300

3,903,636,467

(4,000,872,355)

4,129,044,846

4,201,541,371

Số dư đầu năm nay


(4,000,872,355)

đoái

-

-

(767,281,902)

70,529,919,386
1,942,500,000
13,035,888,443
(1,942,500,000)
-

(767,281,902)

-

15,451,157,298

75,006,525,927

43,030,500,000

8,291,518,300

3,903,636,467


3,186,403,717

3,790,541,371

-

15,451,157,298

75,006,525,927

Tăng vốn
Lợi nhuận trong kỳ
Tăng khác
Giảm vốn

-

-

-

-

-

-

-

3,957,060,632

-

3,957,060,632
-

Trích lập các Quỹ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trích quỹ KTPL

-


-

-

-

-

-

-

(1,500,000,000)

(1,500,000,000)

Chia cổ tức bằng tiền

-

-

-

-

-

-


-

(4,007,065,000)

(4,007,065,000)

Mua cổ phiếu quỹ

-

-

-

-

-

-

43,030,500,000

8,291,518,300

3,903,636,467

3,186,403,717

3,790,541,371


-

(702,084,717)
13,199,068,213

Giảm khác
Số dư cuối kỳ này

(4,000,872,355)

-

(702,084,717)
72,754,436,842



×