Công ty CP tập đon đại châu
Cộng ho x hội chủ nghĩa Việt Nam
Số: .../ĐC-CV
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
V/v: Giải trình KQKD Quý IV/2014
----------o0o---------Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015
Kính gửi:
- Uỷ ban chứng khoán nh nớc
- sở giao dịch Chứng khoán H Nội
Tên tổ chức niêm yết
Tên giao dịch
Mã chứng khoán niêm yết
: Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu
: Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu
: DCS
Trớc hết, Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu xin gửi tới Quý Uỷ ban chứng khoán
Nhà nớc và Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội lời chào trân trọng.
Kết quả kinh doanh trong Quý IV/2014 của Công ty chúng tôi lỗ 1.654.232.573 VNĐ
giảm so với cùng kỳ năm 2013 là do nguyên nhân sau:
Trong kỳ Công ty đã thanh lý nhợng bán một số tài sản cố định là máy móc thiết bị của
dây chuyền sản xuất nhựa bao bì tại Khu CN Quang Minh. Giá trị thu về thấp hơn nhiều so với
nguyên giá ban đầu, vì vậy chi phí khác của Công ty tăng lên đáng kể mặc dù trong kỳ doanh
thu đã tăng hơn 3 lần so với cùng kỳ năm ngoái nhng lợi nhuận từ kết quả hoạt động kinh
doanh truyền thống không đủ bù đắp chi phí thiếu hụt từ việc nhợng bán tài sản cố định trên.
Vậy chúng tôi làm giải trình này gửi đến Quý Uỷ ban chứng khoán Nhà nớc và Sở giao
dịch chứng khoán Hà Nội biết.
Trân trọng!
Nơi gửi:
- Nh đề gửi
- Lu Công ty
Công ty Cổ phần tập đon Đại Châu
Công ty CP tập đon đại châu
Cộng ho x hội chủ nghĩa Việt Nam
Số: 12 /ĐC-CV
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
V/v: Giải trình KQKD hợp nhất Quý III/2014
----------o0o---------Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014
Kính gửi:
- Uỷ ban chứng khoán nh nớc
- sở giao dịch Chứng khoán H Nội
Tên tổ chức niêm yết
Tên giao dịch
Mã chứng khoán niêm yết
: Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu
: Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu
: DCS
Trớc hết, Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu xin gửi tới Quý Uỷ ban chứng
khoán Nhà nớc và Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội lời chào trân trọng.
Kết quả kinh doanh hợp nhất Quý III/2014 của Công ty chúng tôi đạt lợi nhuận
1.511.759.284 VNĐ tăng so với cùng kỳ năm 2013 là do các nguyên nhân:
- Trong quý III năm 2014, Công ty đã chú trọng đẩy mạnh kinh doanh các mặt
hàng có tỷ suất lợi nhuận cao, hạn chế kinh doanh các mặt hàng có tỷ suất lợi
nhuận thấp và nhiều rủi ro, bên cạnh đó lãi suất ngân hàng giảm mạnh dẫn đến
chi phí tài chính của công ty giảm, hơn nữa công tác quản lý đợc thắt chặt nên
chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh giảm đáng kể, từ đó góp phần làm
tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Chúng tôi làm giải trình này gửi đến Quý Uỷ ban chứng khoán Nhà nớc và Sở
giao dịch chứng khoán Hà Nội biết.
Trân trọng!
Nơi gửi:
- Nh đề gửi
- Lu Công ty
Công ty Cổ phần tập đon Đại Châu
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 31 tháng 12 năm2014
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
Mã Thuyết
số
minh
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
1.
2.
110
111
112
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
120
121
129
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
130
131
132
133
134
135
139
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
140
141
149
V.
1.
2.
3.
4.
5
150
151
152
154
157
158
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác
6
V.1
V.2
V.3
V.4
V.5
V.6
V.7
Số cuối kỳ
Số đầu năm
557,298,150,538
288,769,583,749
12,500,623,817
12,500,623,817
-
9,401,185,570
9,401,185,570
-
38,480,000,000
38,480,000,000
-
38,480,000,000
38,480,000,000
-
92,493,778,287
33,566,978,335
54,292,402,789
8,159,317,438
(3,524,920,275)
50,178,115,274
21,952,468,369
19,126,362,596
9,775,502,730
(676,218,421)
59,935,355,312
59,935,355,312
-
43,424,511,971
43,424,511,971
-
353,888,393,122
566,546,556
353,321,846,566
147,285,770,934
31,185,445
754,585,489
146,500,000,000
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất quý IV (tiếp theo)
TÀI SẢN
Mã Thuyết
minh
số
Số cuối kỳ
Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
134,745,937,963
159,947,018,491
I.
1.
2.
3.
4.
5.
210
211
212
213
218
219
-
-
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
26,812,239,632
21,611,722,561
46,008,170,458
(24,396,447,897)
5,200,517,071
51,780,668,384
51,780,668,384
73,147,629,973
(21,366,961,589)
-
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
240
241
242
27,768,000,000
27,768,000,000
-
27,768,000,000
27,768,000,000
-
IV.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
250
251
252
258
259
80,165,698,331
79,665,698,331
500,000,000
-
80,398,350,107
V.
1.
2.
3.
VI.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
260
261
262
268
269
270
692,044,088,501
448,716,602,240
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
7
V.8
V.9
V.10
V.11
V.12
79,898,350,107
500,000,000
-
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất quý IV(tiếp theo)
NGUỒN VỐN
Mã Thuyết
số
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A - NỢ PHẢI TRẢ
300
76,902,146,497
63,478,905,344
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
327
71,044,511,659
34,605,041,326
13,217,702,123
14,209,000,000
649,365,368
297,358,825
35,124,634
7,475,604,818
555,314,565
-
54,165,498,228
40,446,951,433
2,561,168,799
1,890,348,753
627,121,864
339,370,630
89,551,466
7,607,370,718
603,614,565
-
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
5,857,634,838
1,196,111,111
4,661,523,727
-
9,313,407,116
9,313,407,116
-
614,029,887,339
384,123,575,934
614,029,887,339
603,110,000,000
8,329,176,600
(14,550,000)
3,451,978,627
841,858,713
(1,688,576,601)
-
384,123,575,934
362,730,000,000
20,609,176,600
(14,550,000)
3,451,978,627
841,858,713
(3,494,888,006)
-
-
-
1,112,054,665
1,114,120,962
692,044,088,501
448,716,602,240
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
430
432
433
C - LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
439
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
8
V.13
V.14
V.15
V.16
V.17
V.18
V.19
V.20
V.22
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất quý IV(tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
V.22
3,048,300
3,048,300
512.15
-
1,051.74
-
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập ngày 12 tháng 02 năm 2015
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc
____________________
___________________
____________________
Vương Thị Ánh Duyên
Nguyễn Khánh Chi
Đường Đức Hóa
9
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
(Dạng đầy đủ)
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
CHỈ TIÊU
Mã
số
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Quý này
Năm nay
Năm trước
1.
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
01
2.
Các khoản giảm trừ doanh
thu
02
3.
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
10
189,871,011,573
4.
Giá vốn hàng bán
11
5.
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
20
6.
Doanh thu hoạt động tài
chính
21
1,067,571,859
1,125,416,869
7.
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
22
23
1,055,613,412
676,486,479
(1,919,355,539)
1,666,480,148
8.
Chi phí bán hàng
24
207,720,769
3,631,377,605
9.
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
25
3,430,017,999
1,904,004,827
10.
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
30
15,510,553,989
3,007,503,007
11.
Thu nhập khác
31
11,693,954,530
500,001,042
12.
Chi phí khác
32
28,858,741,092
742,433,455
13.
Lợi nhuận khác
40
(17,164,786,562)
(242,432,413)
14.
Phần lãi hoặc lỗ trong
công ty liên kết, liên doanh
45
15.
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
50
16.
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành
51
17.
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại
52
18.
Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
60
Lợi nhuận sau thuế của cổ
18.1.
đông thiểu số
61
189,871,011,573
50,635,589,264
Năm nay
Năm trước
251,887,841,519
-
153,658,390,018
-
-
251,674,000
-
-
50,635,589,264
251,887,841,519
153,406,716,018
170,734,677,263
45,137,476,233
221,990,401,908
-
138,088,858,911
-
19,136,334,310
5,498,113,031
29,897,439,611
15,317,857,107
-
-
4,185,087,046
4,772,843,415
4,123,882,485
3,744,755,552
5,040,714,124
-
4,712,651,171
6,308,800,266
9,104,579,246
-
5,895,257,543
3,953,206,493
-
-
19,022,672,505
2,320,263,612
11,706,863,706
28,903,047,599
(17,196,183,893)
-
1,378,280,361
990,412,783
387,867,578
-
(1,654,232,573)
2,765,070,594
(1,654,232,573)
2,765,070,594
(1,552,938)
(4,525,231)
-
-
-
-
1,826,488,612
2,708,131,190
-
-
22,243,504
32,606,063
-
-
-
-
-
-
1,804,245,108
2,675,525,127
-
-
(2,066,267)
-
10
(20,853,660)
-
18.2.
Lợi nhuận sau thuế của cổ
đông của công ty mẹ
62
(1,652,679,635)
2,769,595,825
1,806,311,375
2,696,378,787
19.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
(43)
80
47
77
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Vương Thị Ánh Duyên
Nguyễn Khánh Chi
11
Tổng giám đốc
Đường Đức Hóa
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Mã
số
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
Năm nay
Năm trước
01
1,826,488,612
2,708,131,190
02
03
04
05
06
3,125,019,641
3,081,353,630
102,638,775
13,019,205,801
3,744,755,552
4,101,935,209
(2,962,880,343)
149,466,442
(1,503,847,957)
6,308,800,266
08
09
10
11
12
13
14
15
16
20
24,899,462,011
(253,414,357,792)
(16,510,843,341)
27,462,401,493
31,185,445
(3,799,182,384)
(48,300,000)
(221,379,634,568)
8,801,604,807
(6,497,634,454)
(10,651,196,632)
3,344,221,492
2,391,800
(6,357,621,485)
(65,100,000)
(11,423,334,472)
21
(7,018,698,889)
(1,194,090,909)
22
11,702,954,200
500,000,000
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.
2.
3.
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
23
24
25
26
27
30
11
(33,380,000,000)
5,756,133,291
10,440,388,602
54,800,000,000
500,000,000
3,975,086,667
25,200,995,758
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất quý IV ( tiếp theo)
Mã
số
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
228,152,000,000
-
5,985,000,000
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
31
32
33
34
35
36
90,039,088,248
(104,152,404,035)
-
(11,540,000)
156,494,367,163
(169,052,938,646)
-
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
214,038,684,213
(6,585,111,483)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
3,099,438,247
7,192,549,803
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
9,401,185,570
2,203,880,553
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
-
4,755,214
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
12,500,623,817
9,401,185,570
Lập ngày 12 tháng 02 năm 2015
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc
____________________
___________________
____________________
Vương Thị Ánh Duyên
Nguyễn Khánh Chi
Đường Đức Hóa
12
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu bao gồm báo
cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu (Công ty mẹ) và các công ty con (gọi chung là
Tập đoàn).
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TẬP ĐOÀN
1.
Hình thức sở hữu vốn
của công ty mẹ
: Công ty cổ phần
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất, dịch vụ, thương mại
3.
Ngành nghề kinh doanh
: Sản xuất, lắp đặt các loại sản phẩm đồ gỗ. Kinh doanh ô tô.
Kinh doanh mủ cao su các loại.
4.
Tổng số các công ty con
:
Trong đó:
Số lượng các công ty con được hợp nhất:
Số lượng các công ty con không được hợp nhất:
5.
01
01
0
Danh sách các công ty con quan trọng được hợp nhất
Tên công ty
Địa chỉ trụ sở chính
Công ty TNHH Thương mại Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân,
quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
Xuất nhập khẩu Đại Châu
Tỷ lệ vốn
góp thực tế
Tỷ lệ theo
Giấy
CNĐKKD
80,00 %
53,33%
6.
Danh sách các công ty liên kết quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất
theo phương pháp vốn chủ sở hữu
Tỷ lệ theo
Tỷ lệ vốn
Giấy
Tên công ty
Địa chỉ trụ sở chính
góp thực tế CNĐKKD
Nhà C35, lô C, tổ 20, cụm 5B
Công ty Cổ phần Đầu tư
An Dương, phường Yên Phụ,
50%
50,00%
Phú Thượng
quận Tây Hồ, Hà Nội
Công ty Cổ phần Xuân Minh
SĐ Thanh Hoa
Số 229A phố Đội Cung, phường
Trường Thi, thành phố Thanh Hóa
40%
37,50%
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Tập đoàn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 là năm tài chính thứ năm Công ty Cổ phần
Tập đoàn Đại Châu lập báo cáo tài chính hợp nhất.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng để lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập theo hướng dẫn của các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn
mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu (công ty mẹ) đảm bảo đã tuân thủ đầy
đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành
theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính trong
việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Tập đoàn sử dụng hình thức nhật ký chung trên máy vi tính.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến
các luồng tiền).
2.
Cơ sở hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu
(công ty mẹ) và các công ty con. Công ty con là đơn vị chịu sự kiểm soát của công ty mẹ. Sự
kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài
chính và hoạt động của công ty con để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi
đánh giá quyền kiểm soát có tính đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ
được chuyển đổi.
Kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con được mua lại hoặc bán đi trong kỳ được trình
bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất từ ngày mua hoặc cho đến ngày bán
khoản đầu tư ở công ty con đó.
Trong trường hợp chính sách kế toán của công ty con khác với chính sách kế toán của áp dụng
thống nhất trong Tập đoàn thì Báo cáo tài chính của công ty con sẽ có những điều chỉnh thích hợp
trước khi sử dụng cho việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các công ty trong cùng Tập đoàn, các giao
dịch nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi
lập Báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ
cũng được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
Lợi ích của cổ đông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận và tài sản thuần của công ty con không nắm
giữ bởi các cổ đông của công ty mẹ và được trình bày ở mục riêng trên Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ và Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ. Lợi ích
của cổ đông thiểu số bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh
doanh ban đầu và phần lợi ích của cổ đông thiểu số trong biến động của vốn chủ sở hữu kể từ
ngày hợp nhất kinh doanh. Các khoản lỗ tương ứng với phần vốn của cổ đông thiểu số vượt quá
phần vốn của họ trong vốn chủ sở hữu của công ty con được tính giảm vào phần lợi ích của Tập
đoàn trừ khi cổ đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và có khả năng bù đắp khoản lỗ đó.
3.
Hợp nhất kinh doanh
Việc hợp nhất kinh doanh được kế toán theo phương pháp mua. Giá phí hợp nhất kinh doanh bao
gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đem trao đổi, các khoản nợ phải trả đã
phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do Tập đoàn phát hành để đổi lấy quyền kiểm
soát bên bị mua cộng với các chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợp nhất kinh doanh. Tài sản đã
mua, nợ phải trả có thể xác định được và những khoản nợ tiềm tàng phải gánh chịu trong hợp
nhất kinh doanh được ghi nhận theo giá trị hợp lý tại ngày hợp nhất kinh doanh.
Chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh với phần sở hữu của bên mua Tập đoàn trong giá trị
hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ tiềm tàng đã ghi nhận
của bên bị mua tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Nếu giá phí hợp nhất kinh
doanh thấp hơn giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ
tiềm tàng đã ghi nhận của bên bị mua, phần chênh lệch được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ phát sinh nghiệp vụ mua.
4.
Đầu tư vào công ty liên kết
Công ty liên kết là công ty mà Tập đoàn có những ảnh hưởng đáng kể nhưng không có quyền
kiểm soát đối với các chính sách tài chính và hoạt động.
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty liên kết được bao gồm trong Báo cáo tài chính hợp
nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu từ ngày bắt đầu có ảnh hưởng đáng kể cho đến ngày ảnh
hưởng đáng kể kết thúc. Khoản đầu tư vào công ty liên kết được thể hiện trên Báo cáo tài chính
hợp nhất theo chi phí đầu tư ban đầu và điều chỉnh cho các thay đổi trong phần lợi ích trên tài sản
thuần của công ty liên kết sau ngày đầu tư. Nếu lợi ích của Tập đoàn trong khoản lỗ của công ty
liên kết lớn hơn hoặc bằng giá trị ghi sổ của khoản đầu tư thì giá trị khoản đầu tư được trình bày
trên Báo cáo tài chính hợp nhất là bằng không trừ khi Tập đoàn có các nghĩa vụ thực hiện thanh
toán thay cho công ty liên kết.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty liên kết tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Nếu
chi phí đầu tư thấp hơn giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty liên kết
tại ngày mua, phần chênh lệch được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát
sinh nghiệp vụ mua.
Báo cáo tài chính của công ty liên kết được lập cùng kỳ kế toán với Tập đoàn. Khi chính sách kế
toán của công ty liên kết khác với chính sách kế toán áp dụng thống nhất trong Tập đoàn thì Báo
cáo tài chính của công ty liên kết sẽ có những điều chỉnh thích hợp trước khi sử dụng cho việc lập
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
5.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi thành tiền.
6.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
7.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
•
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
•
Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng.
8.
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản
cố định hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Tập đoàn phải bỏ ra để có được tài sản cố định
tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng
lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên
được ghi nhận ngay vào chi phí.
Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ
và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong
kỳ.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định hữu hình như sau:
Số năm
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
06 – 25
Máy móc và thiết bị
05 – 12
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
06 – 10
Tài sản cố định khác
03 – 08
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
4
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
9.
Bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ sở hạ tầng thuộc sở hữu
của Tập đoàn hay thuê tài chính được sử dụng nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ
tăng giá. Bất động sản đầu tư được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá của
bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Tập đoàn phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các
khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây
dựng hoàn thành.
Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận vào
chi phí, trừ khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh
tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá.
Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi
lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào thu nhập hay chi phí.
10.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh.
11.
Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng, chi phí lãi vay phải trả.
12.
Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Tập đoàn bao gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
• Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
13.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Tập đoàn.
Cổ phiếu quỹ
Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chi phí liên quan
đến giao dịch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn
chủ sở hữu. Các khoản lãi hoặc lỗ khi mua, bán cổ phiếu quỹ được ghi vào chỉ tiêu Thặng dư vốn
cổ phần trong vốn chủ sở hữu.
14.
Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả khi được công bố.
15.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành được tính dựa trên thu nhập
tính thuế. Thu nhập tính thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản
chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán, các chi phí không được trừ cũng như điều chỉnh các
khoản thu nhập không phải chịu thuế và các khoản lỗ được chuyển.
Công ty mẹ
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu áp dụng thuế suất 22% trên thu nhập chịu thuế trong kỳ tính
thuế.
Công ty con
16.
Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Đại Châu có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp với thuế suất 20%.
Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày kết thúc kỳ
kế toán.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
5
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
17.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và thu nhập
Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm
Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu cũng như quyền quản lý hàng hóa, thành phẩm đó được chuyển giao cho người mua,
và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí
kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Tiền lãi
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
18.
Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên cũng được
xem là bên liên quan nếu cùng chịu sự kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.
Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng
nhiều hơn hình thức pháp lý.
Giao dịch với các bên có liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số VII.1.
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT QÚY IV NĂM 2014
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
Số cuối kỳ
210.247.975
12.290.375.842
12.500.623.817
Số đầu năm
122.714.883
9.278.470.687
9.401.185.570
Số cuối kỳ
38.480.000.000
Số đầu năm
38.480.000.000
Số cuối kỳ
33.566.978.335
Số đầu năm
21.952.468.369
Số cuối kỳ
54.292.402.789
Số đầu năm
19.126.362.596
Số cuối kỳ
8.159.317.438
Số đầu năm
9.775.502.730
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Cộng
3. Phải thu của khách hàng
Cộng
4. Trả trước cho người bán
Cộng
5. Các khoản phải thu khác
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
6
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Số cuối kỳ
(3.524.920.275)
Số đầu năm
(676.218.421)
Số cuối kỳ
59.935.355.312
Số đầu năm
43.424.511.971
Số cuối kỳ
353.321.846.566
Số đầu năm
146.500.000.000
Cộng
7. Hàng tồn kho
Cộng
8. Tài sản ngắn hạn khác
Cộng
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Số đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
Nguyên giá
73.147.629.973
1.818.181.818
28.957.641.333
46.008.170.458
Hao mòn luỹ kế
(21.366.961.589)
(4.746.172.095)
1.716.685.787
(24.396.447.897)
Giá trị còn lại
51.780.668.384
(2.927.990.277)
27.240.955.546
21.611.722.561
10. Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là giá trị quyền sử dụng 3.386,6 m2 đất tại khu cây đa tại Phương Bảng,
Song Phương, Hoài Đức, Hà Nội, thời hạn sử dụng đến năm 2043, mục đích sử dụng đất là đất
trồng cây ăn quả lâu năm. Lô đất này được Tập đoàn mua lại của cá nhân và HĐQT đã ủy quyền
cho Ông Đường Đức Hóa – Chủ tịch HĐQT đứng tên trên Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất.
11. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Số cuối kỳ
Tỷ lệ sở hữu
Giá trị
Công ty Cổ phần Xuân Minh
40% 31.000.000.000
SĐ Thanh Hoa
Công ty Cổ phần Đầu tư Phú
50% 48.665.698.331
Thượng
79.665.698.331
Cộng
Số đầu năm
Tỷ lệ sở hữu
Giá trị
40% 31.000.000.000
50% 48.898.350.107
79.898.350.107
12. Đầu tư dài hạn khác
Là khoản góp vốn theo hợp đồng nguyên tắc số 03/2010/HĐNT ngày 26 tháng 4 năm 2010 giữa
Tập đoàn và Công ty Cổ phần Tập đoàn Hạ Long về việc hợp tác đầu tư Hệ thống kho bãi tại khu
Đô thị và phi thuế quan tại phường Hải Hòa, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
13. Vay và nợ ngắn hạn
Cộng
Số cuối kỳ
Số đầu năm
34.605.041.326
40.446.951.433
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
7
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
14. Phải trả cho người bán
Cộng
Số cuối kỳ
13.217.702.123
Số đầu năm
2.561.168.799
15. Người mua trả tiền trước
Cộng
Số cuối kỳ
14.209.000.000
Số đầu năm
1.890.348.753
Số cuối kỳ
649.365.368
Số đầu năm
627.121.864
Số cuối kỳ
297.358.825
Số đầu năm
339.370.630
Số cuối kỳ
Số đầu năm
35.124.634
89.551.466
Số cuối kỳ
7.475.604.818
Số đầu năm
7.607.370.718
Số cuối kỳ
555.314.565
Số đầu năm
603.614.565
Số cuối kỳ
1.196.111.111
Số đầu năm
9.313.407.116
Số cuối kỳ
603.110.000.000
8.329.176.600
(14.550.000)
3.451.978.627
841.858.713
(1.688.576.601)
614.029.887.339
Số đầu năm
362.730.000.000
20.609.176.600
(14.550.000)
3.451.978.627
841.858.713
(3.494.888.006)
384.123.575.934
16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Cộng
17. Phải trả người lao động
Cộng
18. Chi phí phải trả
Cộng
19. Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
20. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Cộng
21. Vay và nợ dài hạn
Cộng
22. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Các cổ đông
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
8
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu bán ra công chúng
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Số cuối kỳ
603.110.000
Số đầu năm
38.310.988
38.310.988
38.310.988
1.455
1.455
38.309.533
38.309.533
-
34.773.000
34.773.000
301
301
34.772.699
34.772.699
-
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
23. Lợi ích cổ đông thiểu số
Số cuối kỳ
1.112.054.665
Cộng
VI.
Số đầu năm
1.114.120.962
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
1. Doanh thu
Cộng
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
251.887.841.519
153.406.716.018
2. Giá vốn hàng bán
Cộng
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
221.990.401.908
138.088.858.911
3. Doanh thu hoạt động tài chính
Cộng
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
4.185.087.046
4.772.843.415
4. Chi phí tài chính
Cộng
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
4.123.882.485
4.712.651.171
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
9
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
5. Chi phí bán hàng
Cộng
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
5.040.714.124
9.104.579.246
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Cộng
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
5.895.527.543
3.953.206.493
7. Thu nhập khác
Cộng
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
11.706.863.706
1.378.280.361
8. Chi phí khác
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
Cộng
28.903.047.599
990.412.783
Năm nay
1.804.245.108
Năm trước
2.675.525.127
38.133.611
47
34.772.699
77
9. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
10
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ IV NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2014
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Các bên liên quan
Bên liên quan
Mối quan hệ
Ông Đường Đức Hóa
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Đức Năng
Ủy viên HĐQT kiêm phó Tổng Giám đốc
Bà Trần Thị Ánh Nguyệt
Ủy viên HĐQT
Ông Nguyễn Đức Quang
Uỷ Viên HĐQT
Bà Trần Thị Thúy Liễu
Uỷ Viên HĐQT
Bà Đường Lan Phương
Trưởng Ban kiểm soát
2. Thông tin về bộ phận
Thông tin bộ phận được trình bày theo lĩnh vực kinh doanh. Báo cáo bộ phận chính yếu là theo
lĩnh vực kinh doanh.
Lĩnh vực kinh doanh
Công ty có các lĩnh vực kinh doanh chính sau:
- Lĩnh vực sản xuất: Sản xuất đồ gỗ.
- Lĩnh vực thương mại: Kinh doanh ô tô, mủ cao su, xuất khẩu dăm gỗ.
3. Thuê hoạt động
Các hợp đồng đi thuê
Công ty mẹ thuê nhà xưởng có diện tích 5.297 m2 để xây dựng nhà máy sản xuất gỗ tại Tổ 23,
Cụm 4, Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội với thời gian 20 năm kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2001. Giá
thuê của hợp đồng là 33.000.000 VND/tháng.
Lập, ngày 12 tháng 02 năm 2015
Người lập biểu
Vương Thị Ánh Duyên
Kế toán trưởng
Nguyễn Khánh Chi
Tổng Giám đốc
Đường Đức Hóa
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý VI/2014
11