Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2008 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.46 KB, 21 trang )

Mẫu số B 01-DN
Ban hành theo Quyết đònh số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

PHARIMEXCO
CTY CP DƯC PHẨM CỬU LONG

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HP NHẤT
Q III NĂM 2008
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I Tiền và các khoản tương đương tiền


SỐ

THUYẾT

SỐ CUỐI NĂM

SỐ ĐẦU NĂM

100

284.806.146.242

257.956.671.977

110

4.856.982.932



6.372.710.709

4.856.982.932

6.372.710.709

1. Tiền

111

2. Các khoản tương đương tiền

112

II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

1. Đầu tư ngắn hạn
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

121

MINH

V.01
V.02

(*)


129

III. Các khoản phải thu

130

126.534.700.952

153.588.320.279

1. Phải thu của khách hàng

131

105.372.788.513

130.484.176.872

2. Trả trước cho người bán

132

19.066.538.398

22.530.524.080

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133


-

-

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp

134

-

-

đồng xây dựng

-

5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó
đòi(*)

135
139

IV. Hàng tồn kho

140

1. Hàng tồn kho


141

2. Dự phòng giảm giá hàng T.kho (*)

V.03

6.586.260.729

5.064.506.015

(4.490.886.688)

(4.490.886.688)

139.516.535.447

91.569.421.167

141.250.105.395

93.302.991.115

149

(1.733.569.948)

(1.733.569.948)

150


13.897.926.911

6.426.219.822

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

555.072.533

625.935.880

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

5.995.420.346

904.263.808

3. Thuế và các khoản khác phải thu

154

241.270.048

233.872.378

V. Tài sản ngắn hạn khác


Nhà nước
5. Tài sản ngắn hạn khác

V.04

V.05

158

7.106.163.984

4.662.147.756


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn

200

141.660.416.364

226.473.071.800

140.625.750.364

207.158.203.650

124.991.172.168

210


1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

2. Vốn kinh doanh ở đơn vò trực thuộc

212

2. Phải thu dài hạn nội bộ

213

V.06

3. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

4. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

219

II Tài sản cố đònh

226.839.211.989

220


1. TSCĐ hữu hình

221

- Nguyên giá

222

325.408.325.714

233.584.290.898

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

223

(118.250.122.064)

(108.593.118.730)

2. TSCĐ thuê tài chính

224

- Nguyên giá

225

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)


226

3. TSCĐ vô hình

227

- Nguyên giá

228

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

229

4. Chi phí XDCB dở dang
III. Bất động sản đầu tư

V.09

V.10

230

V.11

240

V.12


- Nguyên giá

241

- Giá trò hao mòn lũy kế (*)

242

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

V.08

250

1. Đầu tư vào công ty con

251

2. Đầu tư vào công ty liên kết,liên doanh

252

3. Đầu tư dài hạn khác

258

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

259


10.766.616.327

10.766.616.327

10.766.616.327

10.766.616.327

8.548.251.823

4.867.961.869

-

-

V.13

dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác

260

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại


262

V.21

3. Tài sản dài hạn khác

268

Tổng cộng tài sản

270

366.140.189

1.034.666.000

366.140.189

1.034.666.000

511.645.358.231

399.617.088.341


NGUỒN VỐN


SỐ


A. N PHẢI TRẢ

300

237.892.979.851

159.662.713.080

310

134.669.995.237

123.645.238.409

63.350.536.544

4.329.574.474

I. Nợ ngắn hạn

THUYẾT
MINH

V.15

SỐ CUỐI NĂM

SỐ ĐẦU NĂM


1. Vay và nợ ngắn hạn

311

2. Phải trả người bán

312

42.375.945.266

61.044.417.955

3. Người mua trả tiền trước

313

963.846.178

1.050.326.160

4. Thuế và các khoản nộp nhà nước

314

5.899.537.905

5.541.065.248

5. Phải trả cho công nhân viên


315

487.077.862

78.549.612

6. Chi phí phải trả

316

11.360.209.391

12.860.209.391

7. Phải trả nội bộ

317

-

-

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp

318

-

-


V.16
V.17

đồng xây dựng

-

9. Các khoản phải trả,phải nộp khác

319

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

II. Nợ dài hạn

V.18

330
331

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

3. Phải trả dài hạn khác

333


4. Vay và nợ dài hạn

334

V.20

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.21

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

I. Vốn chủ sở hữu

103.222.984.614

36.017.474.671

102.950.422.089

35.835.779.708


272.562.525

181.694.963

273.458.940.594

239.664.355.107

270.203.480.200

239.248.420.128

V.19

400
410

38.741.095.569

-

1. Phải trả dài hạn người bán

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

10.232.842.091

V.22

1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu


411

81.000.000.000

81.000.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

110.556.760.000

110.556.760.000

3. Vốn khác của chủ sỡ hữu

413

4. Cổ phiếu quỹ

414

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416


70.502.676

70.461.187

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

10.147.314.777

2.005.826.441

8. Quỹ dự phòng tài chánh

418

2.589.074.967

553.702.883

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sỡ hũu

419

9.017.858.890

9.017.858.890

10. Lãi sau thuế chưa phân phối


420

57.044.002.040

36.023.643.877

(242.200.000)
-

-


11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

20.166.850

20.166.850

430

3.255.460.394

415.934.979

1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi

431


3.255.460.394

415.934.979

2. Nguồn kinh phí

432

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433
439

293.437.786

290.020.154

440

511.645.358.231

399.617.088.341

II. Nguồn kinh phí,quỹ khác

C. Lợi ích của cổ đông thiểu số
Tổng cộng nguồn vốn

V.23


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

SỐ

CHỈ TIÊU
1. Tài sản thuê ngoài

THUYẾT
MINH

SỐ CUỐI NĂM

SỐ ĐẦU NĂM

24

2. Vật tư, hàng hóa nhận giử hộ, nhận
gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký quỹ
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp,dự án
Vónh Long, ngày 18 tháng 10 năm 2008
TỔNG GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG

LẬP BẢNG



Mẫu số B 02-DN
Ban hành theo Quyết đònh số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

PHARIMEXCO
CTY CP DƯC PHẨM CỬU LONG

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HP NHẤT
9 THÁNG NĂM 2008
Đơn vò tính: đồng


THUYẾT

SỐ

MINH

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ

01

VI25

384.429.433.110

2. Các khoản giảm trừ

2


VI26

4.786.797.572

3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ

10

VI27

379.642.635.538

4.Giá vốn hàng bán

11

VI28

286.441.674.349

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dòch vụ

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI29


1.118.248.919

7. Chi phí tài chính

22

VI30

11.776.460.779

CHỈ TIÊU

Trong đó: Chi phí lãi vay

9 THÁNG 2008

93.200.961.189

23

11.084.853.981

8. Chi phí bán hàng

24

26.500.550.684

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp


25

12.559.841.199

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

43.482.357.446

11. Thu nhập khác

31

794.800.433

12. Chi phí khác

32

1.750.416.473

13. Lợi nhuận khác

40

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50


15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

38.274.756.606

17.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số

61

3.377.768

17.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

62
70

38.271.378.838
4.725


(955.616.040)
42.526.741.406
VI31

4.251.984.800

Vónh Long, ngày 18 tháng 10 năm 2008
TỔNG GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG

LẬP BẢNG


Mẫu số B 03-DN
Ban hành theo Quyết đònh số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

PHARIMEXCO
CTY CP DƯC PHẨM CỬU LONG

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HP NHẤT
Theo phương pháp trực tiếp
Q III năm 2008
CHỈ TIÊU

MÃ THUYẾT
SỐ

MINH


Q III/2008

Q IV/2007

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dòch vụ và

01

283.379.391.430

237.893.259.252

02

(74.627.291.314)

(40.188.501.301)

3.Tiền chi trả cho người lao động

03

(21.705.948.257)

(21.292.501.568)

4.Tiền chi trả lãi vay


04

(11.084.853.981)

(18.768.067.202)

5.Tiền chi nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp

05

(2.751.689.519)

(1.088.334.372)

6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

5.830.786.182

5.427.073.242

7.Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

07

(36.158.107.339)

(40.503.881.143)


20

142.882.287.202

121.479.046.908

doanh thu khác
2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá
và dòch vụ

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và

21 6,7,8,11

các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và

22

các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, bán lại các công cụ nợ

23

của đơn vò khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ


24

của đơn vò khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác

25

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác

26

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

27

được chia

(5.513.663.574)

(12.760.169.699)


CHỈ TIÊU

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

MÃ THUYẾT
SỐ

MINH


30

Q III/2008

Q IV/2007

(5.513.663.574)

(12.760.169.699)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn

31

21

32

21

135.263.876.602

góp của chủ sỡ hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu

(20.284.532)

mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát

hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

21.944.977.778

31.493.549.117

4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(160.809.044.651)

(273.153.674.921)

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sỡ hữu

36

21

(5.562.768.713)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40


(138.884.351.405)

(111.959.017.915)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

28

(1.515.727.777)

(3.240.140.706)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

28

6.372.710.709

9.612.851.415

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy

61
29


4.856.982.932

6.372.710.709

đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

Vónh Long, ngày 18 tháng 10 năm 2008
TỔNG GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG

LẬP BẢNG


PHARIMEXCO
CTY CP DƯC PHẨM CỬU LONG

Mẫu số B 09-DN
Ban hành theo Quyết đònh số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q III NĂM 2008
I

Đặc điểm hoạt động của Tập đoàn
1. Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Dược Phẩm Cửu Long là doanh nghiệp Nhà nước được cổ phần hóa và
thành lập theo quyết đònh số 2314/QĐ.UB ngày 09/08/2004 của Chủ tòch UBND tỉnh Vónh
Long.
Công ty hoạt động theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 54.0.3.000021 ngày 09/11/2004
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vónh Long cấp.
Vốn điều lệ của Công ty được xác đònh vào thời điểm 31/12/2007 là 81.000.000.000 VNĐ
(Tám mươi một tỷ đồng).
Trụ sở chính của công ty đặt tại : 150 Đường 14/09, Phường 5, thò xã Vónh Long, tỉnh Vónh
Long.
Tổng số các công ty con: 1 công ty
- Số lượng các công ty con được hợp nhất: 1 công ty
- Số lượng các công ty con không được hợp nhất: 0 công ty
Danh sách các công ty con được hợp nhất
- Công ty Liên doanh sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu dược phẩm và trang thiết bò
y tế (MSC)
Số 11 đường Lanexang, Bản Hatsady, Quận Chanthaboury,
Đòa chỉ:
Lào
Tương ứng : 1,007,810,725 VND
Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ:
51%
Quyền biểu quyết của Công ty mẹ:
51%
2. Lónh vực kinh doanh
Lónh vực kinh doanh của Tập đoàn là sản xuất, kinh doanh : dược phẩm.
3. Ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh của Tập đoàn là sản xuất, kinh doanh : dược phẩm, Capsule các
loại, dụng cụ, trang thiết bò y tế cho ngành dược, ngành y tế, mỹ phẩm, thực phẩm dinh dưỡng,
dược liệu, hóa chất, nguyên phụ liệu và các loại dược phẩm bào chế khác.
Trang: 1/14



II

Niên độ kế toán, đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của các Công ty trong Tập đoàn bắt đầu từ ngày 01/01/08 và kết thúc vào
ngày 31/12/08 .
2. Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vò tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

III Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Luật kế toán Việt Nam, Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán
doanh nghiệp ban hành theo Quyết đònh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính và các Thông tư hướng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế toán của Bộ Tài Chính .
2. Hình thức sổ kế toán áp dụng
Tập đoàn áp dụng hình thức kế toán trên máy tính theo hình thức chứng từ ghi sổ.
IV Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam
Tập đoàn đã áp dụng Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
V

Các chính sách kế toán áp dụng
1. Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2. Cơ sở hợp nhất
Các công ty con là đơn vò chòu sự kiểm soát của Công ty mẹ. Sự kiểm soát tồn tại khi Công
ty mẹ có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của
công ty con để thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm soát có
tính đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi.

Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào Báo cáo tài chính hợp nhất
kể từ ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con. Kết quả hoạt
động kinh doanh của công ty con bò thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất cho tới ngày thanh lý.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trò hợp lý của tài sản
thuần có thể xác đònh được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.

Trang: 2/14


Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vò trong cùng Tập đoàn, các
giao dòch nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dòch này được loại trừ
khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dòch nội bộ
cũng được loại bỏ trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá
giao dòch thực tế (hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng) tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại
thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân
liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các
khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính
trong năm tài chính.
4. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trò thuần có thể thực hiện được thấp
hơn giá gốc thì phải tính theo giá trò thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm
chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng
tồn kho ở đòa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trò hàng tồn kho được xác đònh theo phương pháp nhập trước - xuất trước.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá

gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trò thuần có thể thực hiện được của chúng.
5. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố đònh và bất động sản đầu tư
Tài sản cố đònh hữu hình, tài sản cố đònh vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá
trình sử dụng, tài sản cố đònh hữu hình, tài sản cố đònh vô hình được ghi nhận theo nguyên giá,
hao mòn luỹ kế và giá trò còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như
sau:
-

Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bò
Thiết bò văn phòng
Phương tiện vận tải, thiết bò truyền dẫn

05 - 25
03 - 12
03 - 05
05 - 10

năm
năm
năm
năm

6. Nguyên tắc ghi nhận các khấu hao bất động sản đầu tư
Trang: 3/14


7. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở

hữu. Sau đó, giá trò ghi sổ của khoản đầu tư được điều chỉnh tăng hoặc giảm tương ứng với phần
sở hữu của nhà đầu tư trong lãi hoặc lỗ của bên nhận đầu tư sau ngày đầu tư. Khoản được phân
chia từ bên nhận đầu tư phải hạch toán giảm giá trò ghi sổ của khoản đầu tư. Việc điều chỉnh giá
trò ghi sổ cũng phải được thực hiện khi lợi ích của nhà đầu tư thay đổi do có sự thay đổi vốn chủ
sở hữu của bên nhận đầu tư nhưng không được phản ánh trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh. Những thay đổi trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư có thể bao gồm những khoản
phát sinh từ việc đánh giá lại TSCĐ và các khoản đầu tư, chênh lệch tỷ giá quy đổi ngoại tệ và
những điều chỉnh các chênh lệch phát sinh khi hợp nhất kinh doanh.
Các khoản đầu từ chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua chứng khoán đó được coi
là "tương đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản
ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản
dài hạn;
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc
của các khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trò thò trường của chúng tại thời
điểm lập dự phòng.
8. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay
Chi phí vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ phát sinh, trừ đi chi phí
đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào
giá trò của tài sản đó khi có đủ các điều kiện quy đònh trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16
"Chi phí đi vay".
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang
được tính vào giá trò của tài sản đó (được vốn hóa), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các
khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên
quan tới quá trình làm thủ tục vay.
9. Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí phải trả
Các chi phí trả trước liên quan đến sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi
nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài

chính.
10. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
Trang: 4/14


12. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ
(-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai
sót trọng yếu của các năm trước.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bánh hàng được ghi nhận đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua.
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa
- Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn.
- Xác đònh được chi phí liên quan đến giao dòch bán hàng
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh
thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch đó
- Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
14. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;

- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại
tệ;
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu
hoạt động tài chính.
15. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
16. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
17. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác

Trang: 5/14


V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán :
1. Từ các khoản kinh doanh tiền, các khoản tương đương tiền
Cuối năm

Đầu năm

- Tiền mặt

1.201.659.113

1.101.669.627

- Tiền gửi ngân hàng

3.647.659.224

5.271.041.082


- Tiền đang chuyển

7.664.595

- Các khoản tương đương tiền
Cộng

4.856.982.932

6.372.710.709

Cuối năm

Đầu năm

3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hóa

437.849.300

518.049.300

- Phải thu người lao động

4.052.591.033

2.512.576.760

- Phải thu khác


6.148.411.429

4.546.456.715

10.638.851.762

7.577.082.775

- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia

Cộng
4. Hàng tồn kho

Cuối năm

Đầu năm

- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu

56.981.731.701

39.154.737.594

- Công cụ, dụng cụ

3.138.977.086

2.549.559.654


- Chi phí sx, KD dở dang

5.105.848.422

8.274.575.735

- Thành phẩm

37.666.381.273

31.503.426.321

- Hàng hóa

38.357.166.912

11.820.691.811

(1.733.569.947)

(1.733.569.947)

139.516.535.447

91.569.421.167

- Hàng gửi đi bán
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Hàng hóa bất động sản

Cộng giá gốc hàng tồn kho

* Giá trò ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khỏan nợ phải trả
* Giá trò hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Trang: 6/14


5. Thuế và các khoản phải thu Nhà Nước

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế TNDN nộp thừa
- Các khoản khác phải thu Nhà nước

5.995.420.346

904.263.808

8. Tăng, giảm tài sản cố đònh hữu hình
Đơn vò tính: Đồng
Khoản mục
. NGUYÊN GIÁ TSCĐ HỮU
HÌNH
Số dư đầu năm

- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh ly,nhượng bánù
Số dư cuối năm
GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Thanh lý,nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
GIÁ TRỊ CÒN LẠI TSCĐ HH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

TSCĐ
khác

Nhà cửa, vật
kiến trúc

TBQLÝ

PTVT

MMTB

Tổng cộng


39.742.257.001
1.159.132.238

1.618.726.661
23.680.000

5.203.774.815
56.069.637

187.019.532.421
90.585.152.941

233.584.290.898
91.824.034.816

40.901.389.239

1.642.406.661

5.259.844.452

277.604.685.362

325.408.325.714

10.277.247.530
781.140.860

1.272.874.944
93.111.528


3.435.152.613
195.095.177

93.607.843.643
8.587.655.769

108.593.118.730
9.657.003.334

11.058.388.390

1.365.986.472

3.630.247.790

102.195.499.412

118.250.122.064

29.465.009.471
29.843.000.849

345.851.717
276.420.189

1.768.622.202
1.629.596.662

93.411.688.778

175.409.185.950

124.991.172.168
207.158.203.650

10. Tăng, giảm tài sản cố đònh vô hình

Khoản mục
GUYÊN GIÁ TSCĐ VÔ HÌNH
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh ly,nhượng bánù
Số dư cuối năm
GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý,nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
GIÁ TRỊ CÒN LẠI TSCĐ VH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

Quyền sử dụng
đất


Quyền phát
hành

Bản quyền
Bằng sáng
Chế

TSCĐ vô hình
Khác

Tổng cộng

10.766.616.327

10.766.616.327

10.766.616.327

10.766.616.327

10.766.616.327
10.766.616.327

10.766.616.327
10.766.616.327

Trang: 7/14


11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

-Tổng số chi phí XDCB dở dang

Cuối năm

Đầu năm

8.548.251.823

4.867.961.869

+ Công trình xưởng WHO

5.475.270.716

3.535.141.490

+ Công trình nhà làm việc

1.228.903.455

229.840.000

+ Công trình nhà máy Capsule II

1.844.077.652

1.102.980.379

Trong đó : Những công trình lớn


13. Đầu tư dài hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, trái phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác :
Cộng
14 . Chi phí trả trước dài hạn

Cuối năm

Đầu năm

- Chi phí trả trước về thuê họat động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp

366.140.189

1.034.666.000

- Chi phí nghiên cứu có giá trò lớn
- Chi phí cho giai đọan triển khai không đủ tiêu
chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
Cộng
15. Vay và nợ ngắn hạn

- Vay ngắn hạn

Cuối năm

Đầu năm

63.350.536.544

4.329.574.474

63.350.536.544

4.329.574.474

- Vay dài hạn đến hạn trả
Cộng
16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Cuối năm

-Thuế GTGT
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Đầu năm
1.812.020.297

628.983.256

192.049.233


- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất,nhập khẩu
- Thuế TNDN

201.973.161
5.068.581.488

3.536.995.718

- Thuế tài nguyên
Trang: 8/14


- Thuế nhà đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khỏan phải
nộp khác
Cộng

5.899.537.905

17. Chi phí phải trả
- Chi phí phải trả
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Cộng
18. Các khoản phải trả, phải nộp khác

5.541.065.248

Cuối năm


Đầu năm

11.360.209.391

12.860.209.391

272.562.525

181.694.963

11.632.771.916

13.041.904.354

Cuối năm

Đầu năm

- Tài sản thừa chờ xử lý
- Bảo hiểm y tế

23.594.744

- Bảo hiểm xã hội

9.654.447

167.363.247


42.971.968

157.662.049

- Cổ tức phải trả

7.460.692.624

7.465.395.477

- Các khoản phải trả, phải nộp khác

2.719.523.052

30.927.080.052

10.232.842.091

38.741.095.569

Cuối năm

Đầu năm

- Kinh phí công đoàn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Quỹ quản lý của cấp trên

Cộng
20. Vay và nợ dài hạn

a. Vay dài hạn
+ Vay ngân hàng

102.950.422.089

35.835.779.708

102.950.422.089

35.835.779.708

+ Vay đối tượng khác
+ Trái phiếu phát hành
b. Nợ dài hạn
+ Thuê tài chính
+ Trái phiếu phát hành
+ Nợ dài hạn khác
Cộng

Trang: 9/14


22.Vốn chủ sỡ hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sỡ hữu

Vốn đầu tư
của chủ sỡ
hữu
Số dư đầu năm trước


81.000.000.000

Thặng dư vốn
cổ phần

Cổ phiếu

Chênh lệch tỷ
giá hối đoái

Ngân quỹ

415.200.000

Vốn khác
của chủ sỡ
hữu

Nguồn
vốn ĐT
XDCB

9.017.858.890

20.166.850

Chênh
lệch
đánh
giá lại

tài sản

110.141.560.000

-Tăng vốn trong năm
trước
-Giảm vốn trong năm
trước
-Lợinhuận tăng trong
năm trước
- Chia cổ tức ntrước
Số dư cuối năm trước

81.000.000.000

110.556.760.000

70.461.187

9.017.858.890

20.166.850

Số dư đầu năm nay

81.000.000.000

110.556.760.000

70.461.187


9.017.858.890

20.166.850

9.017.858.890

20.166.850

Tăng năm nay
- Tăng vốn trong năm

(242.200.000)

-Giảm vốn trong năm
trước

41.361

-Lợinhuận tăng trong
năm trước
-Chiacổ tức ntrước
Số dư cuối năm nay

81.000.000.000

110.556.760.000

(242.200.000)


b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sỡ hữu

70.502.548

Cuối năm

Đầu năm

- Vốn góp của Nhà nước

30.030.000.000

30.030.000.000

- Vốn góp của các đối tượng khác

50.970.000.000

50.970.000.000

81.000.000.000

81.000.000.000

Cộng

c- Các giao dòch về vốn với các chủ sỡ hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cuối năm


Đầu năm

+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
Trang: 10/14


+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
d- Cổ tức

5.562.669.266
Cuối năm

- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận
đ- Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu được phép phát hành

8.100.000

- Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn đầy đủ

8.100.000

+ Cổ phiếu thường

+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại

3.460

+ Cổ phiếu thường
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

8.096.540

+ Cổ phiếu thường
+ Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu

10.000

Trang: 11/14


VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả họat
động kinh doanh
25-Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ

9 THÁNG 2008

Trong đó:
+ Doanh thu bán hàng

384.429.433.110


+ Doanh thu cung cấp dòch vụ
26-Các khoản giảm trừ doanh thu

4.786.797.572

+ Chiết khấu thương mại
+ Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán trả lại

240.904.848
4.545.892.724

+ Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp)
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Thuế xuất khẩu
27-Doanh thu thuần

379.642.635.538

Trong đó:
+ Doanh thu thuần trao đổi hàng hoá

379.642.635.538

+ Doanh thu thuần trao đổi dòch vụ
28. Giá vốn hàng bán

9 THÁNG 2008


- Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp

160.331.535.250

- Giá vốn của hàng hoá đã cung cấp

126.110.139.099

- Giá vốn của dòch vụ đã cung cấp
- Giá trò còn lại,chi phí nhượng bán, thanh
lý của BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khỏan chi phí vượt bình thường
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29. Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gởi, tiền cho vay

286.441.674.349
9 THÁNG 2008
81.798.669

- Lãi công trái, trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
Trang: 12/14


- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
30. Chi phí tài chính

1.036.450.250
1.118.248.919
9 THÁNG 2008

- Lãi tiền vay

11.084.853.981

- Chiết khấu thanh tóan,lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khỏan đầu tư ngắn hạn
dài hạn
- Lỗ bán ngọai tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khỏan đầu tư ngắn hạn,
dài hạn.
- Chi phí tài chính khác
Cộng

691.606.798
11.776.460.779

31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


9 THÁNG 2008

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên

4.251.984.800

thu nhập chòu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập
hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
33. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

9 THÁNG 2008

33.1 Chi phí nguyên liệu, vật liệu

103.229.455.817
Trang: 13/14


33.2 Chi phí nhân công

3.680.388.980

33.3 Chi phí khấu hao tài sản cố đònh

8.961.615.570


33.4 Chi phí dòch vụ mua ngoài

10.068.262.378

33.5 Chi phí bằng tiền khác
Cộng

125.939.722.745

VIII Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác
2. Thông tin so sánh(những thay đổi về thông tin năm trước)
3. Những thông tin khác

TỔNG GIÁM ĐỐC

Vónh Long,ngày 18 tháng 10 năm 2008
KẾ TOÁN TRƯỞNG
LẬP BẢNG

Trang: 14/14



×