Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2013 - Công ty Cổ phần Thủy điện Gia Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 14 trang )

c 0 N G T Y C o P H A NT H 0 Y D t F N G I A L A I
Dia chi:56 28 - PhamvdnD6ng- thAnhph6 Pleiku- tinhGiaLai
Email:

BAO CAO TAI CHINH
Quy I nlm 2013


C O N GT Y C O P H A NT H U { ' D I E N G I A L A I
23 PhamVdn D6ng - TP. Pleiku- tinh Gia Lai

tr,tAu
s6n ot - tlx
(Banhdnh theo QD sO15/2006/QD-BTCt d
Thdngtt sO244/2009/TT-BTCc a 86 tu6ng BTC)

BANG
cnu nor xn roax
Tqi ngdy31/03/2013
Eon vi tlnh: VND

TAI SAN

..-ratsaruncAn

48.860.919.400
24.780.503.168

I. Ti6n vA cic khoin tuo'ng tluong tiiln
. Ti6n


747.169.868

24.033.333.300

duongti6n
i I. Cic khodntliu tu thi chinh
Diiutu ngin han
.
. ,
' l
- Ju phonggiamgiddau
tu nganhan
iTL C:ic hhodn nh:ii thu

21.828.973.012

14.000.000.000

han

Plraithuciraldrachhang
Ira trudc cho nguoi bdn

8.324.656.174

13.257.018.665

41.409
7.980.7


r2.903.634.80
r1.421.162

Il3.096.162

*ai thu ndi bQngin han
-'r:i thuthcoti€ndo ke hoachhqpdongxaydun

2I0 . 88
1. 6 0 3

: -jc khoin phii thu khic

t6n kho

1.654.759.24
1.645.895.605 1.654.7
59.242

:: ire t6n kho
-

, i

I r

granangron Kno

l ph


Tai sdnlu u tldng khtc

- -.:phitri trudcng6nhgn

38.821.413
54.388.280

16.654.700

han khric
. \I SAN DAI HAN

315.620.603.872 32r.097.781.8

- .tt ldroan

319.750.908.3
314.413.103.440
317.943.148.641318.278.795.8
38 9 . 8
3 0 . 1 8 3 . 3 7 338 9 . 3 8 0 . 1 8 3 . 3
(.76.437
.034.732) (71.101.387.414)
1.469.954.799 1.472.112.4
1. 5 38 . 1 7 0 . 0 0 0 1 . 5 3 8 . 1 7 0 . 0

T,risin ci5
,- sanc6 clinhhfiu hinh
. " :1in giA


-:ri \ao rndnlu! k6
: ..rnc6 dinh v6 hinh

( 6 8 . 2 1 sr.)2 0

:- lao rndnlu! k6

(66.0s7.s2

co bAndo
3ir d6ngsin tldu tu
'. '
e.' irhoin diu tu thi chinh dhi

-

:.: \ io c6ngty con
:- ..roconsrv liin kerliin doanh

162.000.000

. ri n diri han khrlc

1.184.873.s
1.045.500.432 1 . 1 8 4 . 8 7 3 .

- ::::i'uoc ddi han

- : -: thu nhdphodnlai
TO\G CONG TAI SAN


364.481.523.272363.904.323.14
Trang 1


NGUdNV6N
A. NO PHAI TR,{

Me sii TM
300
310

I. Nq ngin h4n
l. Vay vi no ngin hgn
2. Phii tri ngudi brin
3. Ngudi mua trAtidn tru6c
4. ThuOvd c6ckhoAnphii ndp nhd nu6c

3 1 1 v.15

312

i . Phditri ddi han ngudi briLn
l. Phaitrd ddi hann6i bd

J t f

187.919.233
590.941.333
5.971.281.420 5.743.260.300


)JZ

4.026.118.676 5.416.133.133
171.797.946.801171.797.946.801

v.l9

334 v.20
400
4t0 v.22
4\1
412
413
4t4
415
416
4\7
418
419
420
421
422
430
432 v.23

I . V6n chri s6'hfru
i. V6n dAutu crlacht so hfru

'1. Thingdu v6nc6 phAn

V6n khdccirachri sd hilu

r. C6phi€uqu!
:. Chdnhl6ch tlSnhgi6 lai tdi sin
r. Chdnhl6chtj gid h6i dodi

Qu!
!- Qu! dg phdngtdi chinh
,l.
Quy kh6cthuQcv6n sd hiiu
-'i. Loi nhudnsauthui5chuaphdnph6i
- . . \gudn v6n xiiy dung co bdn

- q,y
h6tro sip x6pdoanhnghidp

L \gudn kinh phi vir oui khdc
'
\gu6n kinh phi
kinh phi tla hinh thdnhTSCE

171.797.946.801 171.197.946.80
142.416.643.846 146,145,874,208
142.416.643.846 146.145.874.208
100.000.000.000100.000.000.00
3.030.045.716 3.030.045.71

10.589.374.423 10.589.374.423
2.182.924.171 2.182.924.171


26.614.299.536 30.343.529.89

+JJ

G CONGNGUONV6N

t'/

16.318.626.594 1.319.480.03

JJ.'

B. VON CHU SOHUIJ

,

2.896.993.236

JJ I

.-:.Phii trd ddi hankhric
J. Vay vd no ddi han

/ '

1.343.285.97
3

2.339.062.386


330

."
28.650.408.128

314 v . 1 6
316 v.17

IL Nd dii

(Ki, ho ftn)
-=
///'

20.612.806.096

B11 . 11 8 . 2 2 0

7. Phii tri ndi b6
) l I
8. Phii tri theotien dQk6 hoachhgp ddng x6y drmg 3 1 8
9. Ciicklodn phditrd,phii nQpngin hankhric
319 v . 1 8
10.Du phdngphdi trd ng6nhgn
320
I I . Qu! khenthuong,phric loi
) z-t


ricrlor L4PBrf,U

Sii dAunim
222.064.879.426 217.7s8.448938
50,266.932.625 45.960.502.137

JIJ

5. Phii trd ngudi lao il6ng
6. Chi phi trd trudc

-

s5 cu6itcy

440

xf, roANrnUorrc
(Ki, ho t1n)

364.481.523.272363.904.323.146
Pleiku,ngdy',/6 thdng4 ndm2013
GIAMDOC
h9 t€n, d6ng dtiu)

ir'///
/ t t L (,

/ L '


'-'

\gu16nTi6nBing

TrAnMinh Dfc
N Gl.JY Ii i{ ijlirli'i

Tranp 2

-i


trrc ry c6 ruAxrnui'ornn cIA LAI

MdusdBoza-Dr,t
(BanhdnhtheoeD sij I5/2006/eE-BTC
vd

2l PhamVnnE6ng- fp. dteitu- iint GiaLai

Th6ng tu s6 244/2009/IT-BTC cia 86 tnrhng BTC)

BAOCAOX6r qu A no4r DqNGKrNHDoANHGrtrANrtN Eo
Quj,I ndm2013
Donvi tinh: WD
CHi TI6U

Nim nay
I


hl

thu bdn hine vi CCDV

3L khodngiam hu doanhthu

thu thuAnvd banhangvd CCDV

h

hansban

Ein

gQpvd nanhing vi CCDV

liar{n

fiu hoatdongtai chtnh

h

lI pff Ai chinh

2
I

Ndm nay

Nim trudc


6

7

5

vL25 24.454,869.51430.876,426.049 24.454,869.514 30.876.426.049

2 vr.26

l 0 Y1.27 24.454.869.51430.876.426.04924.4s4.869.sl4
30.876.426.049
ll

VI.28 7.294.863.676 7.545.813.5727.294.863.676 7.545.813.572

20

17.160.00s.838
23.330.612.477 17.160.005.83823.330.6t2.477

2 l vr.29

437.26t.231

468.740.923

437.261.231


468.740.923

22 VI.3O 5.398.886.389
6 .613.354.1685 .398.886.3896.613.354.1
5.398.886.389
6 .6t3.354.168 5.398.886.389
6 .613.354.1

lI

phi b6n hang

24

fI

pti qudnlj doanhnghiQp

25

\l4i rlu{n thuin ta HDKD
pnt4pkh6c

Nim trudc

4

: Chiphflaivay

;th


Luy kli tt ddu namd6ncuiii quf
niy

Quf I

MA
TM
so

747.040,349

707.306.r40

747.040.349 707.306.14

30

11.451.340.331
16.478.693.092
11.451.340.33116.478.693.092

3l

323.500.000 352.000.000 323.500.000 352.000.00

!(I phiknec

lz


165.879.318

llt' rluin khic ( 40 = 3l-32)

40

r57.620.682 3s2.000,000 157.620.682

,ig

50

lqi nhu{n k6 todntru6.cthu6

3I phi thu€TNDN hi€nhinh
lI

phi thu6TNDN hoanlai

llco bantr€nc6 phi6u(*)

70

6t,2ftn)<<-

/77:/

338.191.375 270.187.727 3 38 . 1 9 1 . 3 7 5 270.187.72

52 VI.3I

60

NGUOr
LApBrnu

11.270,769.63816.560.505.36511.270.769.63816,560,505.36
1.t27,08

rE,roAnrnUonc
(Kj', he t?n)
, i/t/
/////

1t1t(_

r',-"

Nguy6nTi€nBnng

3s2,000.00

11.608.96r.013
1 6.830.693.09211.608.961.013
16.830.693.09

5 t VI.31

sauthu6TNDN

|ltrin


165.879.t
l8

TrdnMinl Dlc

1.656,05

1.127,08

1.656,05

Pleiku, ngdy)6 thdng 4 ndm 2013

GIAMD6c

7,rt:i&?rc'' ia"iaa't /

,l'_r/cd,.r<;rn'(a\

/
{!;l c( o"rft )i:\} /l t n /

DftVllqVVV
[",t'ru,
\-;rtro tt\r.",:r:/

\E.;v'

N G U Y e in

l L r r rr r i i l r


c0nc ry cd pnArvrrrui DrENGIALAI

M6us6Bo:_ox

2t PhamVdnE6ng- TP.Pleiku- tinh GiaLai

u': hi:h ,!:o gD sii r5/2006/gD-Brcrd

^.
,(
Th6ng

ht s6 244/2009iTI-BTC cia 86 trutmg BTC)

nao cAo LUIJcilryEN rrnN rp
( Theophrong phtip tryc fiAp)

QuyI ndm2013

cuirrfu

M5

s6

TM


I

2

3

L Lru cbuy6ntiiin tir ho?t tlOngkinh doanh
l- Ti€n thu nr brinhdng,curE c,5pDV vd doanhtfu t_ta"
I Ti€n chi tri cho nguoi cungc6p hangho6 ua di.h *
i. Ti6n chi trd cho ngudi lao il6ng
L T€n chi trd ldi vav

4

L T-Gnchi nOprhui5thu nhdpdoanhnghiQp

5

I T€n thu khdctir hoatrl6nqkinh doanh
7-T'€n chi khic cho ho?tdOngkinh doanh

tt tl6u nIm

1
2
3

7
20


L Tr&r chi d€ mua s6m,XD TSCD vd cricTS ddi han

2l

I fien thutu TL. nhugngbrinTSCDua TS duihankll,i.
"a"
I frEn chi cho vay,

22

L T-rinthuhiii chovay.banlai cdcc6ng.q;t;;don
ui klui.
$-Trdnchittiu tu g6pv6nvdodonvi k}iic
I T'rinthuh6i diu tu g6pv6nvdodonvi kliic
L T-rnt}u ldi chi vay,c6 tuc vd lgi nhupntluo.
c chia
b
fiin tttui, fir nogla\ne dAotE
"luy1n
l.Iru chuy6nridntir ho+tdOngtii ct inh cnt s&nfu

24

{xi, rgten)
//

.-,- \

/9azYz
.'

,/Ll
Nguy6nTitin BAng

( 14.000.000.000)
4.500.000.0

ZJ

zo

27
30

230.761.231
794.679.81
(r3.769.238.769)(1.425.497.24

J I

LT:in chitra v6ng6pCSH,mtn lai Cp crlaON Aaptat nant,
lTirh vayngin han,ddihannhanduoc
t T6 chitreing g6cvay
chitrnng thudtdi chinh
lB
1G6 ric, lqi nhuandetra chochri sdhrru
b
u!6nfiin thuin tir hoqt tl\ng ii chinh
h ctny6ntidn thuAntrong kj
lL vi tuongtluongtidn d6u kj
I hrungcuathayd6i rj' gia ht5idoriiquyd6i ngoait6

F vi tuongduongtidn cu6i ki

:{crJorLaPBriU

5

(6.720.177.05

muacrlccdngcu no cia don vi khiic

Lrrhftutupharlq11q@

Nim trutitc

4

32.170.162.36s39.s09.973.67
(1.004.304.073) (470.235.48
(3.1s2.484.3ss)
(3.265.780.3
58)
(5.098.023.857) .548.125.60
(4s7.26s.289) (595.370.5
87.126.860
77.374.44
(3.764.810.194)
(5.330.559.1
18.780.401.45722.377.276.95

o


La cnuyintiin ftuAn tu noqta|ng kinh doanh
L l,str chu!6ntiin tir ho?td0ngatAutu

Nim nay

rf,roANrnUdNc
(Ki, ha tcn)
- ,.,,/'

t ////

LL(1L
TrdnMinh Drlc

)z
JJ

34

(8.037.602.032)(7.s37.602.0

J)

36
40
50
60
61
70 VII.34


(3.048.469.844)1 0.20s.605.4
27.828.973.012 27.338.104.95

24.780.503.16837.543.710.38

Pleiku,ngiry,,/€thdng4 ndm 20t3/

;6ffiygryy9,., /

donsdau)
//"7coue {$h{Ki*
/

i i t t c d r " , . A q\ , \ \

\,\lx:t;Mil//L
^/

-),

",,

Trang4

(22.030.s00)(3.208.s72.2
(8.0s9.632.s32)
(10.746.174,28

r*,,- ;'-$r,'


\J-r--

-.-

NGUYEN ElNll'i-LiAhl


Mẫu số B 09–DN

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ ĐIỆN GIA LAI

28 Phạm Văn Đồng – TP. Pleiku - tỉnh Gia Lai (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC và Thông
tư số 244/2009/TT-BTC của Bộ trưởng BTC)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I năm 2013
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn : Vốn của các cổ đông.
2 - Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất và kinh doanh điện năng.
3 - Ngành nghề kinh doanh : Đầu tư các dự án nhà máy thuỷ điện vừa và nhỏ; sản xuất
và kinh doanh điện năng; giám sát thi công xây dựng các công trình xây dựng dân dụng –
công nghiệp và thủy lợi, thủy điện.
4 - Đăc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm có ảnh hưởng đến báo cáo tài
chính:
a/. Đối với thủy điện H’Chan:
- Áp dụng mức thuế suất 10% trong vòng 15 năm kể từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt
động kinh doanh. Hết thời hạn áp dụng mức thuế suất ưu đãi, Công ty áp dụng mức thuế
suất theo quy định pháp luật hiện hành.
- Được miễn thuế trong 4 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế do dự án đầu tư mang lại

và giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo. Năm 2006 là năm đầu tiên có thu
nhập chịu thuế do dự án đầu tư mang lại, do đó Công ty được miễn thuế trong 4 năm (2006
- 2009) và giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo (2010 - 2018).
- Những ưu đãi về thuế Thu nhập doanh nghiệp trên đây được quy định tại Giấy chứng
nhận ưu đãi đầu tư số 2049/GCN-UB ngày 19 tháng 12 năm 2002 của Ủy Ban Nhân dân
Tỉnh Gia Lai và Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm
2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
b/. Đối với thủy điện H’Mun
- Áp dụng mức thuế suất 10% trong vòng 15 năm kể từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt
động kinh doanh. Hết thời hạn áp dụng mức thuế suất ưu đãi, Công ty áp dụng mức thuế
suất theo quy định pháp luật hiện hành.
- Được miễn thuế trong 4 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế do dự án đầu tư mang lại
và giảm 50% số thuế phải nộp trong 7 năm tiếp theo. Năm 2011 là năm đầu tiên có thu
nhập chịu thuế do dự án đầu tư mang lại, do đó Công ty được miễn thuế trong 4 năm (2011
- 2015) và giảm 50% số thuế phải nộp trong 7 năm tiếp theo (2015 - 2022)
Những ưu đãi về thuế Thu nhập doanh nghiệp trên đây được quy định tại Giấy chứng
nhận ưu đãi đầu tư số 39 121 000 007 ngày 15 tháng 01 năm 2007 và Giấy chứng nhận ưu
đãi đầu tư điều chỉnh số 39 121 000 007 ngày 27 tháng 08 năm 2008 của Ủy Ban Nhân
dân Tỉnh Gia Lai.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Niên độ kế toán : Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12
hàng năm.
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đồng Việt Nam.
Trang 5


III - Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định
số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và các thông tư hướng dẫn sửa

đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp của Bộ Tài chính.
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam.
3 - Hình thức kế toán áp dụng : Kế toán máy.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc xác định các khoản tiền: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển
gồm:
- Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền: Các khoản đầu tư ngắn hạn có
thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi
dễ dàng thành tiền.
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các dòng tiền khác ra dòng tiền sử dụng
trong kế toán: Theo tỷ giá của Ngân hàng tại thời điểm chuyển đổi.
2 - Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho :
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Theo giá mua thực tế.
- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Theo phương pháp nhập trước
xuất trước.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường xuyên .
3 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): là những tài sản
thoả mãn đồng thời 04 tiêu chuẩn;
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Thực hiện theo
QĐ số 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính.
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước, chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.

8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác
của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
Trang 6


11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Doanh thu được ghi nhận khi
những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đó được chuyển giao cho người mua
và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai bên về giá bán hoặc
khả năng trả lại hàng, xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

01. Tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tường đương tiền

Cộng

Cuối kỳ
45.190.973
701.978.895
24.033.333.300
24.780.503.168

02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng

Cuối kỳ

03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế nộp thừa
Phải thu khác
- Công ty cổ phần Điện Gia Lai
- Tổng Công ty điện lực Miền Trung
- Lãi dự thu của tiền gửi có kỳ hạn
- Phải thu đối tượng khác
Cộng

-

14.000.000.000

-


4.318.603
210.818.603

Đầu năm
13.531.560
328.431.135
150.376.411
150.486.122
23.250.000
4.318.602
341.962.695

Cuối kỳ
191.172.762
1.454.722.843
1.645.895.605

Đầu năm
191.172.762
1.463.586.480
1.654.759.242

210.818.603
206.500.000

Trang 7

Đầu năm


14.000.000.000

Cuối kỳ

04- Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Cộng giá gốc hàng tồn kho

Đơn vị tính:VNĐ
Đầu năm
21.226.974
21.807.746.038
6.000.000.000
27.828.973.012


05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Thuế TNDN nộp thừa
Thuế TNCN nộp thừa
Các khoản khác phải thu nhà nước
Cộng

Cuối kỳ
54.388.280
54.388.280

Đầu năm
-


06- Phải thu dài hạn nội bộ
07- Phải thu dài hạn khác
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Nhà cửa,
vật kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Mua sắm trong năm
Đ/tư XDCB h/thành
Giảm trong năm
Số cuối năm
Khấu hao
Số đầu năm
Khấu hao trong năm
T/lý, nhượng bán
Giảm trong năm
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

Máy móc
thiết bị

193.478.121.738
-

153.936.517.195
-


33.589.442.267
2.464.994.525
36.054.436.792

27.172.661.537
2.124.847.707
29.297.509.244

P.tiện vận tải
Thiết bị,
truyền dẫn dụng cụ quản

2.712.013.577
193.478.121.738 153.936.517.195 2.712.013.577
564.494.012
90.134.151
654.628.163

159.888.679.471
126.763.855.658 2.147.519.565
157.423.684.945 124.639.007.950 2.057.385.414

257.086.277

Tài sản
cố định khác

Cộng

38.996.444.587

-

389.380.183.374
257.086.277 38.996.444.587 389.380.183.374
89.932.779
9.684.856.879
15.185.226
640.485.653
105.118.005 10.325.342.532

71.101.387.474
5.335.647.262
76.437.034.736

167.153.498
29.311.587.708
318.278.795.900
151.968.272 28.671.102.054 312.943.148.638

09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:

Nguyên giá
Số đầu năm
Mua trong năm
Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
Số cuối năm
Khấu hao
Số đầu năm
Khấu hao trong năm

Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

Quyền sử
dụng đất

Phần mềm
kế toán

Website

Cộng

1.492.970.000

25.000.000

20.200.000

1.538.170.000
-

1.492.970.000

25.000.000

20.200.000


1.538.170.000

20.857.525
2.157.675

25.000.000

20.200.000

23.015.200

25.000.000

20.200.000

66.057.525
2.157.675
68.215.200

1.472.112.475
1.469.954.800

-

-

1.472.112.475
1.469.954.800


* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
11- Chi phí xây dựng dở dang:
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Trang 8


13- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:

Cuối kỳ

Đầu năm

Đầu tư vào công ty liên kết (Công ty TNHH GKC)

162.000.000

162.000.000

Cộng

162.000.000

162.000.000

14- Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí sửa chữa lớn chờ phân bổ
Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ

Cuối kỳ
1.040.434.880

5.065.552

Đầu năm
1.173.151.623
11.721.895

Cộng

1.045.500.432

1.184.873.518

Cuối kỳ

Đầu năm

20.612.806.096
2.500.000.000
2.821.125.000
1.733.556.096
2.821.125.000
10.737.000.000
20.612.806.096

28.650.408.128
4.500.000.000
3.761.500.000
2.311.408.128
3.761.500.000
14.316.000.000

28.650.408.128

Cuối kỳ
1.905.123.212
338.191.375
95.747.799

Đầu năm
2.191.765.233
457.265.289
22.698.884
225.263.830

2.339.062.386

2.896.993.236

Cuối kỳ

Đầu năm

Trích trước chi phí môi trường rừng

5.971.281.420

5.743.260.300

Cộng

5.971.281.420


5.743.260.300

Cuối kỳ
14.891.040

Đầu năm
1.319.480.034
-

15- Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
- Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT CN Gia Lai
- Công ty cổ phần Điện Gia Lai
- Vốn ODA tại Ngân hàng Phát triển
- Tổng Công ty Điện Lực Miền trung
- Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Gia Lai
Cộng
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
17- Chi phí phải trả

18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm thất nghiệp
Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Công ty cổ phần Điện Gia Lai
+ Cổ tức phải trả
+ Lãi vay
- Tổng Công ty Điện Lực Miền trung
+ Cổ tức phải trả
+ Lãi vay
- Các đối tượng khác
+ Cổ tức phải trả
+Các khoản khác
Cộng

19- Phải trả dài hạn nội bộ
Trang 9

16.303.735.554
7.500.000.000
7.500.000.000
450.000.000
450.000.000

-

8.353.735.554
8.336.097.430
17.638.124

1.319.480.034
1.310.740.279

8.739.755

16.318.626.594

1.319.480.034


20- Vay và nợ dài hạn
a. Vay dài hạn
- Công ty cổ phần Điện gia Lai
- Tổng Công ty điện lực Miền Trung
- Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT CN Gia Lai
- Vốn ODA tại Ngân hàng Phát triển
- Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Gia Lai
b. Nợ dài hạn
Cộng

Cuối kỳ
171.797.946.801
37.615.000.000
37.615.000.000
30.000.000.000
12.134.830.188
54.433.116.613

Đầu năm
171.797.946.801
37.615.000.000
37.615.000.000
30.000.000.000

12.134.830.188
54.433.116.613

171.797.946.801

171.797.946.801

Các khoản vay của Ngân hàng là để đầu tư xây dựng công trình Thủy điện H’Mun và
các khoản vay của Công ty điện lực 3 (nay là Tổng công ty điện lực Miền Trung) và Công
ty điện Gia Lai (nay là Công ty cổ phần điện Gia Lai) là để trả nợ vốn đó đầu tư xây dựng
dự án thủy điện H’Chan theo các hợp đồng sau:
- Hợp đồng tín dụng số 36/2006/HĐTD ngày 01 tháng 12 năm 2006 với Chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Gia Lai. Theo đó, thời hạn vay là 144
tháng, lãi suất cho vay được áp dụng là lãi suất cho vay cú điều chỉnh theo định kỳ 06
tháng một lần kể từ ngày giải ngân khoản vay đầu tiên. Lãi suất cho vay trong từng định kỳ
06 tháng được tính bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm Việt Nam đồng kỳ hạn 12 tháng trả lãi
sau do Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Gia Lai phát hành tại
ngày thực hiện điều chỉnh lãi suất cộng với phí ngân hàng là 0,2%/tháng.
- Hợp đồng vay vốn số 08/2006/HĐTD ngày 11 tháng 08 năm 2006 với Chi nhánh
Ngân hàng Phát triển Gia Lai. Theo đó, thời hạn vay là 144 tháng, lãi suất 7,8%/năm. Theo
biên bản thoả thuận thì mức lãi suất cho vay đối với dự án này là 8,4%/năm cho các khoản
giải ngân kể từ ngày 01/07/2008 trở đi.
- Tài sản đảm bảo cho các khoản vay của hai hợp đồng trên là tài sản hình thành từ vốn
vay, gồm giá trị quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, máy móc thiết bị và quyền sở
hữu khai thác công trình Thủy điện H’Mun
- Hợp đồng tín dụng vốn ODA số 02/2006/TDNN-ODA ngày 27 tháng 09 năm 2006
với Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Gia Lai. Theo đó, thời hạn cho vay là 13 năm, lãi suất
1,7%/năm trên số dư nợ vay. Tài sản đảm bảo cho khoản vay này là tài sản hình thành sau
đầu tư của dự án Thủy điện H’Mun.
- Hợp đồng vay lại vốn vay tín dụng dài hạn số 08/HĐTD ngày 31/12/2008 với Công ty

Điện lực 3. Theo đó, thời hạn cho vay là 15 năm, kỳ hạn trả lãi vay: 3 tháng/1 lần. Lãi suất
cho vay áp dụng lãi suất có điều chỉnh: Lãi suất cho vay bằng lãi suất huy động tiết kiệm
có kỳ hạn 12 tháng ( trả lãi sau) của Chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và PTNT thành phố
Đà Nẵng cộng phí ngân hàng 1%/năm. Lãi suất này được điều chỉnh một năm 2 lần vào
các ngày 30 tháng 06 và 31 tháng 12 hằng năm.
- Hợp đồng vay lại vốn vay tín dụng dài hạn số 09/HĐTD ngày 31/12/2008 với Công ty
điện Gia Lai. Theo đó, thời hạn cho vay là 15 năm, kỳ hạn trả lãi vay: 3 tháng/1 lần. Lãi
suất cho vay áp dụng lãi suất có điều chỉnh: Lãi suất cho vay bằng lãi suất huy động tiết
kiệm có kỳ hạn 12 tháng (trả lãi sau) của Chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và PTNT
thành phố Đà Nẵng cộng phí ngân hàng 1%/năm. Lãi suất này được điều chỉnh một năm 2
lần vào các ngày 30 tháng 06 và 31 tháng 12 hằng năm.
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
22- Vốn chủ sở hữu
Trang 10


a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Số dư đầu năm trước

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Vốn khác của
chủ sở hữu

Quỹ đầu tư phát
triển

Quỹ dự phòng

tài chính

Lợi nhuận sau
thuế

Cộng

100.000.000.000

-

4.470.797.054

2.182.924.171

27.568.694.520

134.222.415.745

3.030.045.716

9.148.623.085

69.128.021.097

81.306.689.898

-

3.030.045.716


66.353.185.720

69.383.231.436

3.030.045.716

10.589.374.423

30.343.529.897

146.145.874.207

-

-

11.270.769.638

11.270.769.638

15.000.000.000

15.000.000.000

26.614.299.535

142.416.643.845

Tăng vốn trong năm

Giảm trong năm
Số dư cuối năm trước,
đầu năm nay

100.000.000.000

Tăng vốn trong năm nay

2.182.924.171

Giảm vốn trong năm nay
Số dư cuối năm nay

100.000.000.000

3.030.045.716

10.589.374.423

b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Tổng công ty điện lực miền trung
Công ty cổ phần Điện Gia Lai
Các cổ đông khác
Cộng

2.182.924.171

Cuối kỳ
3.000.000.000


Đầu năm
3.000.000.000

53.487.440.000
43.512.560.000
100.000.000.000

53.487.440.000
43.512.560.000
100.000.000.000

* Giá trị trái phiếu đó chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và
Cuối kỳ
phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
100.000.000.000
- Vốn góp đầu năm
100.000.000.000
- Vốn góp tăng trong năm
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm
100.000.000.000
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
23.190.000
+ Cổ đông Công ty CP điện Gia Lai (GEC)
+ Cổ đông Tổng Công ty điện lực Miền trung (CPC)
+ Cổ đông khác
23.190.000

d- Cổ tức
Cuối kỳ
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: 15.000.000.000
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
15.000.000.000
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi
nhận:

đ Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000VND

Cuối kỳ
10.000.000
10.000.000
10.000.000
10.000.000
Trang 11

Năm trước
100.000.000.000
100.000.000.000

100.000.000.000

53.915.747.250
25.500.000.000
1.530.000.000
26.885.747.250
Năm trước
51.000.000.000
51.000.000.000

Năm trước
10.000.000
10.000.000
10.000.000
10.000.000
-


* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :
e- Các quỹ của doanh nghiệp:
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui
định của các chuẩn mực kế toán có thể.
23- Nguồn kinh phí
24- Tài sản thuê ngoài
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Đơn vị tính: VNĐ
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013


Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012

- Doanh thu bán điện thương phẩm

24.454.869.514

30.876.426.049

Cộng

24.454.869.514

30.876.426.049

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012

26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
27- Doanh thu thuần về bán hàng (Mã số 10)
Doanh thu thuần về bán hàng cung cấp dịch vụ
Cộng

24.454.869.514
24.454.869.514


30.876.426.049
30.876.426.049

28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012

Giá vốn của thành phẩm đã bán
Cộng

7.294.863.676
7.294.863.676

7.545.813.572
7.545.813.572

29- Doanh thu từ hoạt động tài chính (Mã số 21)

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cộng


437.261.231
437.261.231

30- Chi phí tài chính (Mã số 22)

Từ 01/01/2013
đến 31/03/2013
5.398.886.389

Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng

5.398.886.389

Trang 12

468.740.923
468.740.923

Từ 01/01/2012
đến 31/03/2012
6.613.354.168
6.613.354.168


3l- Chi phi thu€ thu nhgp doanhnghiQphiQnhhnh
^ . t - . ,
(Ma so 51)

leo qul

Tir 0li0tl2013
tt6n31i032013

Chi phi thu6ttrunhip doanhnglriQpt['rhtrendrunlfp
chiuthu6nim hienhtuh

338.191.37s

270.187.727

338.191.37s
32-Chi phi thu6 thu nhip doanhnghiQphoin bi (Masos2)

270.187.727

c0ng

It alolrg,
h: VND
\n012
t3D0l2
26.049
p.6.049

Til 0l/0v20t2
d6n3lt03l20l2

33-Chi phi sin xuAt,kinh doanhtheoy6u tti


Tir 01/01/2013
iI6n3il03/2013
59.214.981
1.652.09s.9s4
s.337.804.933
4 0 . 8153 1 8
1.117.816.1s7
8.207.783.343

Chiphinguy0nliQqvflt liQu
Chiphinhdn
c6ng
Chiphik1r6uhaoAi sancOdinh
Chiphidichrumrmngodi
Chiphikh.icbing tiOn
c0og

Til0t/un0t2
diin3tto3t2ol2
38.402.372
r.970.768.584
5.230.287.327
22.248.538
991.412.891
8.253.119.712

VII- Th6ns tin b6 suns chocic khoin muc trinh bdy trons
B6o c6olrru chuy6ntidn tg


au2812
t03120L2
426.049
426.049

34- Citcgiao dich khdng bdng ti6n inh hu0ng tl6n b6o c6oluu chuy6n
VIII- Nhiinsth6nstin khic
1-Nhirngkhoanng ti6m tdng,khodncamk6t vd nhtng th6ngtin tdi chinhkh6c:
2- Nhirngsg kiQnph6tsinhsaungiryk€t thriclcj'k6 to6nnim:
3- Thdngtin v,5cricb€nliOnquan:

.nlnolz
lfi3n0l2
.813.572
.813.572

4- Trinh bdy tdi sdn,doanhthu, k€t qudkinh doanhtheob0 phdn(theolinh qc kinh
doanhho4c khu vgc dia ly) theo quy dinh cria ChuAnmgc k6 torin s6 28 "Brio c6o b0
phfln"(2):
5- Thdngtin so sdnh(nhirngthay d6i vO thdng tin hong b6o c6o tdi chinh cria ciic
ni6ndg k6 torintru6c):

tnrn0l2

6- Th6ngtin vAho4tdQng1i€ntgc.

il0312012

7- Nhirngth6ngtin kh6c.


t;740.923
1.740.923
)u0Lt20\2

Pleiku,ngdY,'lafidng 4 ndm2013

NGT'OILAP BIEU

nn3nO'2

xE ToAN TRIJONG

GIAMD6C

(Kf, he ten)

3.3s4.168
, 1 , ' ' .

3.3s4.168

ri

/*i:|e-

.

, nQren, oong oau)

'a,;'C0Ngtv


"tt1
<---

Nguy6nTi6n BEng

Tran Minh Dic
N G I J Y E N T ' I N i I T i-,A N

Trane13



×