Bỏo cỏo thng niờn 2008 - HCTC__________________________________________________
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
_________________
BO CO THNG NIấN
Nm 2008
Tờn Cụng ty: CễNG TY C PHN XY DNG GIAO THễNG
THA THIấN HU
Tờn giao dch quc t: Thua Thien Hue Construction Transportation
Joint stock Company
Tờn vit tt: HCTC
Vn iu l: 19.000.000.000 VN (Mi chớn t ng)
Tr s chớnh: Lụ 77, Phm Vn ng, V D, Thnh ph Hu, Tha Thiờn Hu
in thoi: 054.3812 849; 3845 001; 3823 865.
Fax: 054.3823 486.
Giy phộp ng ký kinh doanh v mó s thu: 3300101011
Email:
Website: www.xdgt-tth.com.vn
Lụgụ Cụng ty:
I. Lch s hot ng ca Cụng ty
1. Nhng s kin quan trng:
+ Vic thnh lp:
Cụng ty c thnh lp theo quyt nh sụ 143 Q/UB ngy 05/02/1993 ca Ch tch UBND
tnh Tha Thiờn Hu v vic thnh lp doanh nghip Nh nc: Cụng ty cụng trỡnh giao thụng .
Quyt nh s 564/Q-UB ngy 27/02/2002 ca UBND tnh Tha Thiờn Hu V/v sỏp nhp
Cụng ty xõy dng giao thụng 3/2 TT Hu vo Cụng ty cụng trỡnh giao thụng Tha Thiờn Hu v i
tờn thnh Cụng ty Xõy dng Giao thụng Tha Thiờn Hu.
+ Chuyn i s hu thnh Cụng ty c phn:
Cụng ty chớnh thc chuyn i sang Cụng ty c phn theo quyt nh s 139/Q-UBND ngy
16/01/2006 ca UBND tnh TT Hu Chuyn Cụng ty Xõy dng Giao thụng Tha Thiờn Hu thnh
Cụng ty c phn Xõy dng Giao thụng Tha Thiờn Hu.
+ Cỏc s kin khỏc:
Hng doanh nghip: Quyt nh s 3565/Q-UB ngy 13/10/2004
2. Quỏ trỡnh phỏt trin
2.1 Ngnh ngh kinh doanh:
Mt s ngnh ngh kinh doanh ch yu nh:
- Xỏy dổỷng, sổớa chổợa, tổ vỏỳn, khaớo saùt vaỡ thióỳt kóỳ caùc loaỷi cọng trỗnh giao thọng.
- Xỏy dổỷng cọng trỗnh cọng nghióỷp, dỏn duỷng, thuyớ lồỹi.
- Khai thaùc, chóỳ bióỳn vaỡ kinh doanh khoaùng saớn phi quỷng, vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng, cỏỳu kióỷn bó
tọng õuùc sụn, khai hoang õọửng ruọỹng vaỡ san lỏỳp mỷt bũng haỷ tỏửng õọ thở.
- Gia cọng sổớa chổợa phổồng tióỷn vỏỷn taới, xe maùy thi cọng.
Trang 1
Báo cáo thường niên 2008 - HCTC__________________________________________________
- Thê nghiãûm váût liãûu xáy dỉûng cäng trçnh giao thäng.
- Kinh doanh xàng dáưu, cung ỉïng phỉång tiãûn váût tỉ, thiãút bë, phủ tng giao thäng váûn ti.
- Kinh doanh váûn ti hnh khạch, hng hoạ bàòng âỉåìng bäü, âải l váûn ti.
- Thi cäng lỉåïi âiãûn hả thãú; Thi cäng hãû thäúng cáúp nỉåïc sinh hoảt.
2.2 Tình hình hoạt động:
Qua 03 năm kể từ ngày cổ phần hố, Cơng ty đã có những thay đổi, phát triển khơng ngừng về
chiều rộng lẫn chiều sâu trên tất cả các mặt như: như quy trình quản lý hoạt động SXKD ngày càng
hiệu quả, năng lực làm việc của CB CNV ngày càng cao, phương tiện thiết bị thi cơng được đầu tư
đầy đủ. Với những thay đổi đúng lúc, kịp thời nên doanh thu - cổ tức – nghĩa vụ ngân sách đều tăng
đáng kể, năng lực cạnh tranh trên thương trường theo hướng thuận lợi và tích cực.
3. Định hướng phát triển
+ Các mục tiêu chủ yếu của Cơng ty:
Phấn đấu đến năm 2012 trở thành một doanh nghiệp mạnh, đủ sức cạnh tranh trên thị trường
trong các lĩnh vực xây dựng giao thơng – dân dụng – cơng nghiệp - vật liệu xây dựng - thảm nhựa
nóng và bêtơng tươi. Đáp ứng được tất cả các u cầu về chất lượng, quy mơ, kỹ thuật, mỹ thuật, tiến
độ...ngày càng cao của thị trường.
+ Chiến lược phát triển trung và dài hạn:
Đa dạng hố ngành nghề một cách có chiều sâu, huớng vào những lĩnh vực mà thị trường có
nhu cầu và thuộc thế mạnh của Cơng ty, dần dần chuyển thành mơ hình Cơng ty mẹ, Cơng ty con.
II. Báo cáo của Hội đồng quản trị Cơng ty
1. Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm .
Hoạt động SXKD của Cơng ty đã có những tiến bộ đáng kể, Hội đồng quản trị đã có nhiều nổ
lực, phấn đấu trong tiến trình chuyển hóa doanh nghiệp nhằm đáp ứng tốt nhất u cầu của thị
trường. Kết quả đạt được là duy trì hoạt động SXKD ổn định và mức độ tăng trưởng được phát
triển theo từng năm, khẳng định thương hiệu Cơng ty CP Xây dựng – Giao giao thơng trên thương
trường.
Tình hình tài chính lành mạnh, minh bạch: bảo tồn và phát triển vốn.
2. Tình hình thực hiện so với kế hoạch (tình hình tài chính và lợi nhuận so với kế hoạch)
Kãút qu hoảt âäün g sn xút kinh doanh.
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
Kãú hoảc h
Thỉûc hiãûn
Thỉûc hiãûn tàng so våïi
nàm 2008
nàm 2008
Kãú
Nàm
hoảc h(%)
2007(%)
Doanh thu SXKD
125.000
169.720
35,7
41,5
Låüi nhûn trỉåïc thú
4.500
5.276
17,24
20,26
Thu nháûp bçnh qn/thạng/ng
2,0
2,09
5,0
30,9
Cäø tỉïc
14,4%
15%
4,2
4,2
Li cå bn trãn cäø phiãúu (â)
1.705
1.987
16,5
19,5
3. Triển vọng và kế hoạch trong tương lai :
Våïi sỉû phạt triãøn ngy cng nhanh, mảnh v bãưn vỉỵng ca tènh Thỉìa Thiãn Hú nọi riãng v
Âáút nỉåïc nọi chung thç váún âãư xáy dỉûng cå såí hả táưng âãø phủc vủ sỉû phạt triãøn kinh tãú l ráút kháøn
trỉång v cáưn thiãút.
Trang 2
Bỏo cỏo thng niờn 2008 - HCTC__________________________________________________
Trong õoù, ngaỡnh xỏy dổỷng giao thọng (cỏửu, õổồỡng), thuyớ lồỹi, dỏn duỷng vaỡ cọng nghióỷp õoùng
mọỹt vai troỡ rỏỳt quan troỹng. Vỗ vỏỷy, trióứn voỹng phaùt trióứn cuớa caùc Ngaỡnh naỡy hióỷn nay vaỡ tổồng lai laỡ rỏỳt
tọỳt.
Tip tc xõy dng thng hiu Cụng ty, nõng dn giỏ tr DN cú giỏ tr vn húa lờn mc
quy mụ tm c tng giai on.
III. Bỏo cỏo ca Ban giỏm c
1. Bỏo cỏo tỡnh hỡnh ti chớnh
- Kh nng sinh li:
T sut li nhun sau thu/tng ti sn: 3,34%
T sut li nhun sau thu/doanh thu thun: 2,807%
T sut li nhun sau thu/ngun vn ch s hu: 21,38%
- Kh nng thanh toỏn:
Kh nng thanh toỏn nhanh:0,07 ln
Kh nng thanh toỏn hin hnh: 0,97 ln
- Phõn tớch cỏc h s phự hp trong khu vc kinh doanh.
Ti sn c nh/Tng ti sn :19,75%
Ti sn lu ng/Tng ti sn :79,61%
N phi tr/Tng ngun vn: 84,36%
Ngun vn ch/Tng ngun vn: 15,29
-
Giỏ tr s sỏch ti thi im 31/12/2008.
a. Ti sn:
vt: ng
I
Ti sn ngn hn
107.819.769.344
1
Tin v cỏc khon tng ng tin
2
Cỏc khon phi thu ngn hn
50.417.980.509
3
Hng tn kho
43.501.169.138
4
Ti sn ngn hn khỏc
II
Ti sn di hn
1
Cỏc khon phi thu di hn
2
Ti sn c nh
3
Ti sn di hn khỏc
8.087.639.914
5.812.979.783
27.609.440.958
26.753.387.876
856.053.082
Tng ti sn
135.429.210.302
b. Ngun vn.
I
N phi tr
114.255.651.000
1
N ngn hn
110.186.666.161
2
N di hn
II
Vn ch s hu
21.173.559.302
1
Vn ch s hu
20.704.386.570
4.068.984.839
Trang 3
Bỏo cỏo thng niờn 2008 - HCTC__________________________________________________
2
Ngun kinh phớ v qu khỏc
469.172.732
Tng ngun vn
135.429.210.302
- Nhng thay i v vn c ụng: Vn iu l ca Cụng ty l 1.900.000 c phn (10.000
ng 01 c phn). Trong nm 2008, Cụng ty ó cú mua 186.235 c phn lm c phiu qu.
- Tng s c phiu theo tng loi v s lng ang lu hnh tng loi:
Cụng ty ch cú 01 loi c phiu ph thụng, s lng l 1.900.000 c phiu.
- Tng s trỏi phiu ang lu hnh theo tng loi (trỏi phiu cú th chuyn i, trỏi phiu
khụng th chuyn i...): Khụng
- C tc: 15%/nm
2. Bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh
Phõn tớch tng quan v hot ng ca cụng ty so vi k hoch/d tớnh v cỏc kt qu hot
ng sn xut kinh doanh trc õy.
Hot ng SXKD ca Cụng ty nm 2008 cú kt qu tt. Bi vỡ nm 2008 l nm m cú s
khú khn chung ca nn kinh t Vit Nam cng nh ton th gii. Vi s n lc lao ng ca ton
Cụng ty nờn ó vt c khú khn v hon thnh tt cỏc ch tiờu theo k hoch ca Cụng ty.
VT: trióỷu õọửng
CH TIấU
Doanh thu SXKD
Lồỹi nhuỏỷn trổồùc thuóỳ
Thu nhỏỷp bỗnh quỏn/th
Cọứ tổùc
Laợi cồ baớn trón cọứ phióỳu (õ)
Kóỳ hoaỷc h
nm 2008
125.000
4.500
2,0
Thổỷc hióỷn
nm 2008
169.720
5.276
2,09
14,4%
1.705
15%
1.987
Thổỷc hióỷn tng so vồùi
Kóỳ hoaỷc h(%)
Nm2007(%)
35,7
41,5
17,24
20,26
5,0
30,9
4,2
16,5
4,2
19,5
3. Nhng tin b cụng ty ó t c
+ Nhng ci tin v c cu t chc, chớnh sỏch, qun lý:
- C cu t chc c ng, gn hn , nng lc SXKD v cú tớnh cnh tranh cao;
- Chớnh sỏch sỏt thc t hn, thụng thoỏng nhng cht ch v luụn m.
- Mi hot ng SXKD Cụng ty dn dn qun lý theo b quy trỡnh tiờu chun (ang xõy dng
h thng qun lý ISO 9001:2000)
+ Cỏc bin phỏp kim soỏt theo b quy trỡnh tiờu chun (ang xõy dng h thng qun lý ISO
9001:2000)
4. K hoch phỏt trin trong tng lai.
Nh im 3 mc I, v im 3 mc II ca bỏo cỏo ny
IV. Bỏo cỏo ti chớnh
Cỏc bỏo cỏo ti chớnh ó c kim toỏn theo qui nh ca phỏp lut v k toỏn.
V. Bn gii trỡnh bỏo cỏo ti chớnh v bỏo cỏo kim toỏn
Kim toỏn c lp
- n v kim toỏn c lp: Cụng ty kim toỏn v k toỏn AAC
- í kin kim toỏn c lp: Bỏo cỏo ti chớnh ó phn ỏnh trung thc v hp lý trờn cỏc khớa
cnh trng yu tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty tai thi im 31/12/2008, kt qu hot ng SXKD
Trang 4
Báo cáo thường niên 2008 - HCTC__________________________________________________
cũng như tình hình lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc 31/12/2008 phù hợp với chuẩn
mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
VI. Các công ty có liên quan: Không
VII. Tổ chức và nhân sự
1. Cơ cấu tổ chức của công ty:
- Đại hội đồng cổ đông
- Hội đồng quản trị (05 người) ;- Ban kiểm soát (03 người)
- Ban Giám đốc: (03 người);
- Có 05 phòng chuyên môn và 14 Xí nghiệp SXKD trực thuộc;
- Toàn Công ty có 309 người (có hợp đồng lao động).
2. Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành:
a. Tổng Giám đốc:
Phạm Văn Đức – Sinh năm 1956;
Chuyên môn: Kỹ sư cầu hầm – trên 20 năm công tác.
Chổ ở hiện nay: Phạm Văn Đồng, Vỹ Dạ, TP Huế;
b. Phó tổng giám đốc:
- Lê Quang Hùng – Sinh năm 1967
Chuyên môn: Kỹ sư Thuỷ lợi – trên 15 năm công tác.
Chổ ở hiện nay: Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, TP Huế;
- Dương Việt Sum – Sinh năm 1954
Chuyên môn: Cử nhân Quản trị kinh doanh – trên 30 năm công tác.
Chổ ở hiện nay: Phạm Văn Đồng, Vỹ Dạ, TP Huế;
c. Quyền lợi của Ban Giám đốc: Tiền lương, thưởng của Ban giám đốc và các quyền lợi khác
của Ban giám đốc:
Được thực hiện theo quyết định của Hội đồng quản trị
d. Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động:
- Có 309 người lao động có hợp đồng;
- Chính sách đối với người lao động được thực hiện nghiêm túc theo quy định của pháp luật.
- Công ty cũng có chính sách để thực hiện đối với người lao động có chuyên môn cao, đóng
góp lớn vào sự phát triển của Công ty nhằm để “chiêu hiền đãi sĩ”.
e. Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị/Chủ tịch, Ban Giám đốc, Ban kiểm soát, kế toán
trưởng.
Năm 2008: không có thay đổi.
Năm 2009: ĐHĐCĐ thường niên năm 2009 tổ chức ngày 17/04/2009 đã bầu HĐQT – BKS
nhiệm kỳ II (2009-2013) như sau:
+ Hội đồng quản trị:
-
Nguyễn Đăng Bảo;
-
Trần Chính;
-
Phạm Văn Đức;
Trang 5
Báo cáo thường niên 2008 - HCTC__________________________________________________
- Ngô Thị Lệ Hương;
-
Nguyễn Viết Phú.
+ Ban Kiểm soát:
-
Nguyễn Trí Đảm;
-
Ngô Thị Hạnh;
-
Phan Quốc Việt.
+ Ban Giám đốc do HĐQT tổ chức họp ngày
-
Phạm Văn Đức: Tổng Giám đốc;
-
Lê Quang Hùng: Phó Tổng giám đốc;
-
Dương Việt Sum: Phó Tổng giám đốc
/2009 và bầu như sau:
VIII. Thông tin cổ đông/thành viên góp vốn và Quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị/Chủ tịch và Ban kiểm soát/Kiểm soát viên:
- Thành viên và cơ cấu của HĐQT, Ban kiểm soát (nêu rõ số thành viên độc lập không điều
hành).
- Hoạt động của HĐQT: Theo quy định tại Điều lệ Công ty và pháp luật Việt Nam.
- Số thành viên HĐQT độc lập không điều hành: 01 thành viên.
- Hoạt động của Ban kiểm soát: Theo quy định tại Điều lệ Công ty và pháp luật Việt Nam.
- Số thành viên BKS độc lập không điều hành: 02 thành viên.
- Kế hoạch để tăng cường hiệu quả trong hoạt động quản trị công ty: Hàng quý HĐQT và
Ban kiểm soát có các phiên họp thường kỳ để báo cáo và đánh giá tình hình SXKD của Công ty.
- Thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí cho thành viên HĐQT/thành viên Ban kiểm soát:
Theo quyết định của ĐHĐCĐ và Điều lệ Công ty.
- Số lượng thành viên HĐQT - Kiểm soát viên, Ban Giám đốc đã có chứng chỉ đào tạo về
quản trị công ty: Tất cả các thành viên trên đều có trình độ đại học và đã qua các khoá đào tạo để cập
nhật về chuyên môn ngành nghề có liên quan.
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông.
2.1. Cổ đông trong nước
- Thông tin chi tiết về từng cổ đông lớn theo nội dung: Tên, năm sinh (cổ đông); Địa chỉ liên
lạc cổ đông sáng lập; số lượng và tỷ lệ cổ phần sở hữu của cổ đông khác và cổ phiếu quỹ;
Trang 6
Báo cáo thường niên 2008 - HCTC__________________________________________________
Stt
Cổ đông/năm sinh
Địa chỉ
A/ Vốn điều lệ
Số lượng
cphần
Tỷ lệ
%/VĐL
1.900.000
100
719.400
37,9
An 10 Phạm Văn Đồng, Vỹ Dạ, TP
Huế, TT Huế
250.000
13,2
135.800
7,1
I. Cổ phần cổ đông sáng lập
1
Công
ty
CP
Phú/3103000013(Giấy
ĐKKD)
2
Nguyễn Đăng Bảo/1973
Hải Vĩnh, Hải Lăng, Quảng Trị
3
Trần Chính/1964
Quảng Vinh, Quảng Điền, TT Huế
98.700
5,2
4
Phạm Văn Đức/1956
85 Nguyễn Khoa Chiêm, An Tây,
TP Huế, TT Huế
72.800
3,8
5
Nguyễn Văn Thành/1968
07 Nguyễn Sinh Cung, Vỹ Dạ, TP
Huế, TT Huế
36.300
1,9
6
Ngô Thị Hạnh/1951
81 Hồ Đắc Di, An Cự, TP Húê, TT
Huế
33.400
1,8
7
Lê Viết Trí/1964
KV4, TT Tứ Hạ, Hương Trà, TT
Huế
31.600
1,7
8
Trần Duy Đức/1962
Thôn Hạ 1, Thuỷ Xuân, TP Huế,
TT Huế
30.800
1,6
9
Ngô Thị Lệ Hương/1972
63/1 Phạm Thị Liên, Kim Long,
TP Huế, TT Huế
30.000
1,6
II. Cổ phần cổ đông phổ thông khác
994.365
52,3
1
Cổ đông là CB CNV
710.992
37,4
2
Cổ đông ngoài
283.373
14,9
III. Cổ phiếu quỹ
186.235
9,8
B/ Cổ phần của thành viên HĐQT và BKS
833.800
43,9
Cổ phần TV HĐQT
655.200
34,5
Cổ phần TV BKS
178.600
9,4
273.773
14,41
C/ Cổ đông là tổ chức đồng thời là cổ đông chiến lược
Công ty CP An Phú
10 Phạm Văn Đồng, Tp Huế, TTH
250.000
13,16
Công ty TNHH Việt Đức
Thuỷ Dương, Hương Thuỷ, TT
Huế
23.773
1,25
D/ Cổ đông sở hữu trên 5% vốn điều lệ
273.773
14,41
1
Công ty CP An Phú
10 Phạm Văn Đồng, Tp Huế, TTH
250.000
13,16
2
Nguyễn Đăng Bảo/1973
Hải Vĩnh, Hải Lăng, Quảng Trị
135.800
7,1
3
Trần Chính/1964
Quảng Vinh, Quảng Điền, TT Huế
100.200
5,2
4
Phạm Văn Đức/1956
85 Nguyễn Khoa Chiêm, An Tây,
TP Huế, TT Huế
101.300
3,8
5
Ngô Thị Hạnh/1951
81 Hồ Đắc Di, An Cự, TP Húê, TT
Huế
99.900
1,8
63/1 Phạm Thị Liên, Kim Long,
TP Huế, TT Huế
97.900
1,6
Trang 7
6
Ngô Thị Lệ Hương/1972
Báo cáo thường niên 2008 - HCTC__________________________________________________
Huế, ngày 18 tháng 04 năm 2009
Người lập
CÔNG TY CP XÂY DỰNG –GIAO THÔNG TT HUẾ
CHỦ TỊCH HĐQT-TỔNG GIÁM ĐỐC
Võ Văn Hiệp
Trang 8
Báo cáo thường niên 2008 - HCTC__________________________________________________
Trang 9