Tổng Công ty cn xi măng VN
CTy cp thơng mại dịch vụ
Vận tải xi măng hải phòng
~~~~~~~***~~~~~~~
Số :
/HCT- KTTC
Cộng ho xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
~~~~~~~~~***~~~~~~~~
Hải phòng,ngy 20 tháng 01 năm 2016
V/v Công bố BCTC quý 4/2015
Kính gửi: Uỷ ban Chứng khoán Nh nớc
Sở giao dịch chứng khoán H nội
1. Tên Công ty: Công ty CP thơng mại dịch vụ vận tải xi măng HP
2. Mã chứng khoán: HCT
3. Địa chỉ trụ sở chính: 290 đờng H Nội - Sở Dầu - Hồng bng - HP
4. Điện thoại: 031.3540418
Fax: 031.3540417
5. Ngời đại diện theo pháp luật: Giám đốc Khoa Năng Tuyên
6. Nội dung thông tin công bố: Báo cáo ti chính quý 4 nm 2015 đợc
lập ngy 20/01/2016; Bao gồm : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết
quả kinh doanh, Báo cáo lu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo
ti chính.
7. Địa chỉ Website đăng tải báo cáo ti chính:
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây l đúng sự thật v
hon ton chịu trách nhiệm trớc pháp luật về nội dung thông tin công bố.
Nơi nhận
- Nh kính gửi;
- Lu KTTC, TCLĐ
Giám đốc
Khoa Năng Tuyên
Báo cáo tài chính
Quý IV năm tài chính 2015
CÔNG TY: Cổ phần thương mại dịch vụ vận tải xi măng Hải Phòng
Địa chỉ: Số 290 đường Hà Nội, Hồng Bàng, Hải Phòng
Tel: 031.3540418
Fax: 031.3540417
Mẫu số B01-DN
(Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
DN - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Chứng khoán kinh doanh
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
6. Phải thu ngắn hạn khác
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
8. Tài sản Thiếu chờ xử lý
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn
5. Phải thu về cho vay dài hạn
6. Phải thu dài hạn khác
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
Mã chỉ tiêu
100
110
111
112
120
121
122
123
130
131
132
133
134
135
136
137
139
140
141
149
150
151
152
153
154
155
200
210
211
212
213
214
215
216
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
240
241
242
250
251
252
253
254
255
260
261
262
263
Thuyết
minh
V.01
Số cuối kỳ
Số đầu năm
20,505,915,178
2,643,186,609
2,643,186,609
15,045,945,371
2,930,886,109
530,886,109
2,400,000,000
15,981,350,631
13,357,387,528
2,382,413,553
V.03
V.04
820,082,571
(578,533,021)
1,633,161,662
1,633,161,662
248,216,276
248,216,276
28,223,196,015
500,000
500,000
V.08
V.10
28,010,920,551
27,832,098,067
48,303,612,906
(20,471,514,839)
178,822,484
285,410,000
(106,587,516)
V.11
V.14
211,775,464
211,775,464
11,095,506,818
10,641,972,491
426,385,544
457,281,804
(430,133,021)
467,391,460
467,391,460
552,160,984
273,447,574
207,799,109
70,914,301
27,163,229,879
500,000
500,000
26,919,675,261
26,733,974,989
44,150,576,541
(17,416,601,552)
185,700,272
285,410,000
(99,709,728)
243,054,618
243,054,618
-
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu
4. Tài sản dài hạn khác
5. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
9. Phải trả ngắn hạn khác
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn
12. Quỹ khen thưởng phúc lợi
13. Quỹ bình ổn giá
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả người bán dài hạn
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
9. Trái phiếu chuyển đổi
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
12. Dự phòng phải trả dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
D.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4. Vốn khác của chủ sở hữu
5. Cổ phiếu quỹ
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
8. Quỹ đầu tư phát triển
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
268
269
270
Thuyết
minh
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
400
410
411
411a
411b
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
421a
421b
422
429
430
431
432
440
Số cuối kỳ
Số đầu năm
48,729,111,193
42,209,175,250
7,291,088,477
7,291,088,477
2,548,393,352
V.16
V.17
V.18
V.22
461,595,293
2,146,369,722
362,015,878
449,799,512
1,000,000,000
322,914,720
41,438,022,716
41,438,022,716
20,163,850,000
11,520,577,295
7,552,956,575
2,200,638,846
403,277,000
1,797,361,846
48,729,111,193
1,807,699,116
1,807,699,116
518,013,074
4,313,450
1,011,711,527
90,835,815
129,423,069
53,402,181
40,401,476,134
40,401,476,134
20,163,850,000
11,520,577,295
7,552,956,575
1,164,092,264
1,164,092,264
42,209,175,250
Hải Phòng, ngày 20 tháng 01 năm 2016
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
TP. KẾ TOÁN-TÀI CHÍNH
(Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Vũ Thanh Tùng
Phạm Thế Hưng
Khoa Năng Tuyên
Báo cáo tài chính
Quý IV năm tài chính 2015
CÔNG TY: Cổ phần thương mại dịch vụ vận tải xi măng Hải Phòng
Địa chỉ: Số 290 đường Hà Nội, Hồng Bàng, Hải Phòng
Tel: 031.3540418
Fax: 031.3540417
Mẫu số B01-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
22/12/2014 của Bộ tài chính)
DN - BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu
Mã chỉ
tiêu
Thuyết
minh
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22)+24-(25+26)}
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác(40=31-32)
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
18.1 Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
26
30
31
32
40
50
51
52
60
61
62
70
71
VI.25
VI.26
VI.27
VI.28
VI.29
VI.30
VI.31
VI.32
Quý này năm nay Quý này năm trước
29,678,445,464
16,664,288,342
29,678,445,464
26,323,393,485
3,355,051,979
58,535,578
14,194,444
14,194,444
16,664,288,342
15,774,576,825
889,711,517
60,040,053
-
Số lũy kế từ đầu
Số lũy kế từ đầu năm
năm đến cuối quý
đến cuối quý này
này (Năm nay)
(Năm trước)
91,115,736,953
64,179,789,828
91,115,736,953
81,073,585,829
10,042,151,124
199,010,346
14,194,444
14,194,444
64,179,789,828
58,662,729,332
5,517,060,496
291,415,461
-
947,608,033
1,865,508,182
586,276,898
132,600,001
37,167,273
95,432,728
681,709,626
158,160,117
571,863,164
717,892,615
(340,004,209)
96,227
11,589,750
(11,493,523)
(351,497,732)
(70,914,301)
2,976,004,472
4,836,056,739
2,414,905,815
161,169,646
254,729,505
(93,559,859)
2,321,345,956
523,984,110
2,205,474,254
3,454,503,489
148,498,214
1,424,319,404
72,167,023
1,352,152,381
1,500,650,595
336,558,331
523,549,509
(280,583,431)
1,797,361,846
1,164,092,264
260
-
(139)
-
891
-
577
-
Hải Phòng, ngày 20 tháng 01 năm 2016
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Vũ Thanh Tùng
Phạm Thế Hưng
Khoa Năng Tuyên
Báo cáo tài chính
Quý IV năm tài chính 2015
CÔNG TY: Cổ phần thương mại dịch vụ vận tải xi măng Hải Phòng
Địa chỉ: Số 290 đường Hà Nội, Hồng Bàng, Hải Phòng
Tel: 031.3540418
Fax: 031.3540417
Mẫu số B01-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
22/12/2014 của Bộ tài chính)
DN - BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPGT
Mã chỉ
tiêu
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
01
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
đến cuối quý này
(Năm nay)
(Năm trước)
2,321,345,956
1,500,650,595
02
03
04
05
06
08
09
10
3,061,791,075
148,400,000
2,253,979,838
77,534,176
(71,224,846)
14,194,444
5,474,506,629
(4,742,627,105)
(1,165,770,202)
(700,365,838)
3,131,798,771
(1,717,215,433)
(247,645,664)
11
4,290,082,360
(1,348,786,324)
12
13
14
15
16
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
56,510,452
(295,403,992)
(352,828,619)
(836,773,802)
(407,940,445)
3,209,357,697
(4,153,036,365)
(39,618,452)
(1,411,069,523)
(1,323,940,132)
511,500,000
203,182,861
(609,257,271)
-
55,321,548
(4,097,714,817)
1,000,000,000
(399,342,380)
600,657,620
(287,699,500)
2,930,886,109
2,643,186,609
(403,277,000)
(403,277,000)
(2,423,603,794)
5,354,489,903
2,930,886,109
Hải Phòng, ngày 20 tháng 01 năm 2016
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
TP. KẾ TOÁN-TÀI CHÍNH
(Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Vũ Thanh Tùng
Phạm Thế Hưng
Khoa Năng Tuyên
Tổng Công ty cn xi măng VN
CTy cp thơng mại dịch vụ
Vận tải xi măng hải phòng
Số :
Cộng ho xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
/HCT- KTTC
Hải phòng, ngy 20 tháng 01 năm 2016
V/v Giải trình chênh lệch 10% LNST
quý 4/2015
Kính gửi: ủy ban Chứng khoán Nh nớc
Sở giao dịch chứng khoán H nội
Công ty cổ phần thơng mại dịch vụ vận tải xi măng Hải Phòng, mã chứng
khoán HCT xin giải trình chênh lệch 10% LNST quý 4 năm 2015 nh sau:
LNST quý 4 năm 2015 đạt 523.549.509,đ tăng 804.132.940,đ so với cùng
kỳ năm 2014 l do những nguyên chính sau:
Đơn vị tính: đồng
T
T
Các chỉ tiêu
1
Doanh thu bán
hng, CCDV
2
Lợi nhuận thuần
3
Thu nhập khác
Quý 4/2014
Quý 4/2015
Tăng/giảm (+/-)
Ghi chú
16.664.288.342
29.678.445.464
+13.014.157.122
Tăng
-340.004.209
586.276.898
+926.281.107
Tăng
96.227
132.600.001
+132.503.774
Tăng
Công ty cổ phần thơng mại dịch vụ vận tải XMHP trân trọng báo cáo!
Nơi nhận
- Nh kính gửi;
- Lu KTTC, VT
Giám đốc
Khoa Năng Tuyên
Tổng công công nghiệp ty xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
,
1-Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2-Lĩnh vực kinh doanh: Thơng mại, dịch vụ, vận tảI
3-Ngnh nghề kinh doanh:
Giấy đăng ký kinh doanh số: 0203000727 đăng ký lần đầu ngy 24 tháng 02 năm 2004, thay đổi lần 2: 13/09/2008
Đăng ký thay đổi lần thứ 3; Giấy ĐKKD & MST số: 0200577563 , ngy 20 tháng 10 năm 2010, lần thứ 4: ngy 14 tháng 05 năm 2015
-Vận chuyển bằng phơng tiện vân tảI thuỷ bộ
-Khai thác cát đá sỏi, đất sét
-Sửa chữa phơng tiện vận tảI.
-Cho thuê máy móc thiết bị xây dựng.
-Kinh doanh xi măng, xăng dầu, vật t, vật liệu xây-Đại lý v điều hnh tua du lịch
-Kinh doanh kho, bén bãi.
-Nh hng, quán ăn,dịch vụ ăn uống
-Dịch vụ xây dựng , san lấp mặt bằng.
-Cung ứng vật t đầu vo (than, phụ gia ) cho ngnh xi măng./.
Bảng theo dõi tình hình biến động giá xăng dầu
Xăng A92
Du Diesel 0,05%
Xăng A92
Du Diesel 0,05%
Ngy
Ngy
Giá
Mức Đ/c
Giá
Mức Đ/c
Giá
Mức Đ/c
Giá
Mức Đ/c
06/12/2014
19,930
18,410
19/08/2015
18,530
(770)
13,420
(440)
22/12/2014
17,880
(2,050) 16,990
(1,420) 03/09/2015
17,330
(1,200)
13,310
(110)
06/01/2015
17,570
(310) 16,630
(360) 18/09/2015
17,950
620
13,880
570
21/01/2015
15,670
(1,900) 15,170
(1,460) 03/10/2015
18,130
180
13,720
(160)
11/03/2015
17,280
1,610
15,880
710
19/10/2015
18,000
(130)
13,940
220
05/05/2015
19,230
1,950
15,880
03/11/2015
17,230
(770)
13,510
(430)
20/05/2015
20,430
1,200
16,380
500
18/11/2015
17,050
(180)
13,510
04/06/2015
20,430
16,360
(20) 03/12/2015
16,790
(260)
13,230
(280)
19/06/2015
20,710
280
16,070
(290) 18/12/2015
16,400
(390)
11,980
(1,250)
(570) 04/01/2016
16,030
(370)
11,110
(870)
04/07/2015
20,380
(50) 15,790
04/07/2015
20,380
(330) 15,790
(280) 19/01/2016
15,440
(590)
10,200
(910)
20/07/2015
20,120
(260) 14,680
(1,110)
04/08/2015
19,300
(820) 13,860
(820) Tổng cộng:
(4,540)
(8,780)
II-Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1-Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngy 01/01kết thúc vo ngy 31/12 năm dơng lịch)
2-Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt nam
III-Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng:
1-Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông t số 200/2014/TT-BTC ngy 24/12/2014 của Bộ trởng BTC
2-Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán:
Báo cáo tI chính năm đợc lập v trình by phù hợp với các Chuẩn mực v Chế độ kế toán Việt Nam.
3-Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
IV-Các chính sách kế toán áp dụng:
1-Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền:
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán l Đồng Việt Nam, Đối với ngoại tệ đợc quy đổi theo tỷ giá liên ngân hng tại thời
đIểm hạch toán, chênh lệch tỷ giá hạch toán vo TK413. Các khoản tơng đơng tiền đợc ghi nhận theo giá trị thực tế.
2-Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho:
Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho: theo giá gốc
Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho: theo giá bình quân gia quyền
Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hng tồn kho: trên cơ sở chênh lệch lớn hơn của giá gốc v giá trị thuần
hng tồn xác đinh theo chuẩn mực KT số 02 "hng tồn kho"
3-Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ v bất động sản đầu t: theo Thông t 203/2009/TT-BTC ngy 20/10/2009
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê ti chính): theo nguyên giá , phản ánh theo ba chỉ tiêu
l nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
Phơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê ti chính): khấu hao theo đờng thẳng
4-Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao bất động sản đầu t:
Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t:
Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t
Pages1
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
5-Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tI chính:
-Các khoản đầu t vo công ty con, công ty liên kết, vốn góp vo cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
-Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn
-Các khoản đầu t ngắn hạn, dI hạn khác;
-Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, dI hạn.
6-Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay;
-Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: căn cứ chuẩn mực số 16-Chi phí đi vay, ban hnh theo QĐ số: 165/2002/QĐ-BTC
-Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ: theo hợp đồng tín dụng
7-Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác
-Chi phí trả trớc; đợc vốn hoá v phân bổ dần vo chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ gồm:
=>Chi phí bảo hiểm phơng tiện thuỷ bộ hạch toán phân bổ vo giá thnh qua TK2422, TK2424
=>Chi phí CCDC hạch toán phân bổ vo giá thnh qua TK2422
-Chi phí khác;
-Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc;
Phân bổ đều trong kỳ
-Phơng pháp v thời gian phân bổ lợi thế thơng mại:
8-Nguyên tắc ghi nhận chi phí phảI trả:
=>Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoI căn cứ vo bản tổng hợp quyết toán khối lợng hon thnh đã đợc các bên
ký xác nhận v đơn giá thực hiện trên hợp đồng kinh tế lm cơ sở ghi nhận chi phí phảI trả trong kỳ.
=>Chi phí phảI trả hạch toán trên TK335,331
9-Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả;
10-Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu;
-Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu, thặng d vốn cổ phần,vốn khác của chủ sở hữu:
Theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
-Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tI sản:
-Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá;
-Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối;
11-Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
-Doanh thu bán hng;
-Doanh thu cung cấp dịch vụ;
-Doanh thu hoạt động tI chính;
-Doanh thu hợp đồng xây dựng;
12-Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính.
13-Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại.
14-Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15-Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác.
V-Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng cân đối kế toán
31/12/2015
01/01/2015
01-Tiền
2,643,186,609
530,886,109
-Tiền mặt
59,329,716
413,262,047
-Tiền gửi ngân hng
2,583,856,893
117,624,062
Trong đó: Ngân hng công thơng Hồng Bng
2,573,052,720
56,541,780
TK132C000089 BVSC
883,296
876,162
Ngân hng Techcombank HP
9,920,877
60,206,120
-Các khoản tơng đơng tiền (tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng trở xuống)
2,400,000,000
Trong đó: Ngân hng công thơng Hồng Bng
Ngân hng Techcombank HP
2,400,000,000
2,643,186,609
2,930,886,109
Pages2
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
02-Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn:
-Chứng khoán đầu t ngắn hạn
-Đầu t ngắn hạn khác
-Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
31/12/2015
01/01/2015
Cộng
03-Các khoản phải thu ngắn hạn khác
-Phải thu của khách hng
Trong đó 1.Phải thu tiền bán xi măng:
2.Công ty CP Vĩnh Thuỷ
3.Công ty xi măng HP
3.Công ty TNHH Quảng Tân
4.Công ty CP Đức Minh
5.Trung tâm tiêu thụ XMHP
6.Công ty TNHH Tuấn Loan
7.CN Cty CP xi măng H Tiên 1
8.Khách hng khác
31/12/2015
13,357,387,528
2,138,344,500
3,185,712,470
2,663,320,991
65,500,000
155,068,352
2,323,785,000
110,000,000
2,197,301,670
518,354,545
01/01/2015
10,641,972,491
1,369,225,000
3,680,942,630
4,499,644,759
65,500,000
155,068,352
189,000,000
682,591,750
2,382,413,553
426,385,544
820,082,571
(578,533,021)
457,281,804
(430,133,021)
15,981,350,631
15,981,350,631
31/12/2015
480,707,328
1,955,000
11,095,506,818
11,095,506,818
01/01/2015
460,413,231
3,281,000
1,150,499,334
-
3,697,229
-
1,633,161,662
467,391,460
-
TCT
TCT
TCT
-Trả trớc cho ngời bán
-Phải thu ngời lao động
-Phải thu khác:
-Dự phòng nợ phải thu khó đòi
TCT
Cộng
04-Hng tồn kho
-Hng mua đang đi đờng
-Nguyên liệu vật liệu
-Công cụ, dụng cụ
-Chi phí SX, KD dở dang
-Thnh phẩm
-Hng hoá
-Hng gửi đI bán
-Hng hoá kho bảo quản thuế
-hng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hng tồn kho
*Giá trị ghi sổ của hng tồn kho dùng để thế chấp cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:
*Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm
*Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phảI trích thêm hoăc
hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho
05-Thuế v các khoản phải thu Nh Nớc
-Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
31/12/2015
-Các khoản khác phải thu Nh Nớc
Cộng
Pages3
-
-
-
01/01/2015
70,914,301
-
-
70,914,301
06-Phải thu di hạn nội bộ
-Cho vay di hạn nội bộ
31/12/2015
01/01/2015
-
-Phải thu di hạn nội bộ khác
Cộng
07-Phải thu di hạn khác
-Ký quỹ, ký cợc di hạn
-Các khoản tiền nhận uỷ thác
-Cho vay không có lãI
-Phải thu di hạn khác
Cộng
31/12/2015
500,000
-
Pages3
01/01/2015
500,000
-
Pages3
Pages3
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
08-Tăng giảm ti sản cố định hữu hình
Nh cửa
Máy móc
Phơng tiện
Thiết bị
TSCĐ
Khoản mục
vật kiến
thiết bị
vận tảI
dụng cụ
hữu hình
trúc
truyền dẫn
quản lý
khác
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu năm
1,596,176,543
36,015,325 42,518,384,673
-Mua trong kỳ
4,153,036,365
-Đầu t XDCB hon thnh
-Tăng khác
-Chuyển sang bất động sản đầu t
-Thanh lý, nhợng bán
-Giảm khác
0
0
0
Số d cuối kỳ
1,596,176,543
36,015,325 46,671,421,038
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
1,054,460,120
400,170 16,361,741,262
-Khấu hao trong kỳ
68,926,276
2,401,020
2,983,585,991
-Tăng khác
-Chuyển sang bất động sản đầu t
-Thanh lý, nhợng bán
-Giảm khác
Số d cuối kỳ
1,123,386,396
2,801,190 19,345,327,253
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
-Tại ngy đầu năm
541,716,423
35,615,155 26,156,643,411
472,790,147
33,214,135 27,326,093,785
-Tại ngy cuối kỳ
0
-Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản
-Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng
8,318,799,974
-Trong đó Nguyên giá TSCĐ chờ thanh lý:
Tổng cộng
44,150,576,541
4,153,036,365
48,303,612,906
17,416,601,552
3,054,913,287
20,471,514,839
26,733,974,989
27,832,098,067
-Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình
09-Tăng, giảm TSCĐ thuê ti chính
Khoản mục
Nh cửa
vật kiến
trúc
Máy móc
thiết bị
Nguyên giá TSCĐ thuê tI chính
Số d đầu năm
-Thuê tI chính trong năm
-Mua lại TSCĐ thuê ti chính
-Tăng khác
-Trả lại TSCĐ thuê tI chính
-Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
-Khấu hao trong năm
-Mua lại TSCĐ thuê tI chính
-Tăng khác
-Trả lại TSCĐ thuê tI chính
-Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tI chính
-Tại ngy đầu năm
-Tại ngy cuối năm
*Tiền thuê phát sinh thêm đợc ghi nhận l chi phí trong năm
*Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm
*ĐIều khoản gia hạn thuê hoặc quyền đợc mua ti sản
Pages4
Phơng tiện
vận tảI
truyền dẫn
TSCĐ
hữu hình
khác
Tổng cộng
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
10-Tăng giảm ti sản cố định vô hình
Quyền
sử dụng đất
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số d đầu năm
-Mua trong kỳ
-Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
-Tăng do hợp nhất kinh doanh
-Tăng khác
-Thanh lý, nhợng bán
-Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
-Khấu hao trong kỳ
-Tăng khác
-Thanh lý, nhợng bán
-Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
-Tại ngy đầu năm
-Tại ngy cuối kỳ
*Thuyết minh số liệu v giải trình khác
Phn mềm
kế toán
285,410,000
Tổng cộng
285,410,000
-
285,410,000
99,709,728
6,877,788
-
99,709,728
6,877,788
106,587,516
-
106,587,516
185,700,272
178,822,484
-
185,700,272
178,822,484
11-Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
-Tổng số chi phí XDCB dở dang
Trong đó (những công trình lớn)
285,410,000
-
Cui kỳ
Đầu kỳ
-
-
-
-
12-Tăng, giảm bất động sản đầu t
Khoản mục
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
Nguyên giá bất động sản đầu t
-Quyền sử dụng đất
-Nh
-Nh v quyền sử dụng đất
-Cơ sơ hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
-Quyền sử dụng đất
-Nh
-Nh v quyền sử dụng đất
-Cơ sơ hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu t
-Quyền sử dụng đất
-Nh
-Nh v quyền sử dụng đất
-Cơ sơ hạ tầng
*Thuyết minh số liệu v giải trình khác
13-Đầu t di hạn khác
-Đầu t cổ phiếu
-Đầu t trái phiếu
-Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu
-Cho vay di hạn
-Đầu t di hạn khác
Cuối kỳ
Cộng
Pages5
Đầu kỳ
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
14-Chi phí trả trớc di hạn (TK2421, 2423)
-Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
-Chi phí phân bổ
-Chi phí quảng cáo thơng hiệu
-Chi phí CCDC, trang thiết bị
-Sửa chữa lớn
Cộng
15-Vay v nợ ngắn hạn
-Vay ngắn hạn:
-Nợ di hạn đến hạn trả
Cộng
16-Thuế v các khoản phải nộp Nh Nớc
-Thuế giá trị gia tăng
-Thuế tiêu thụ đặc biệt
-Thuế xuất, nhập khẩu
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
-Thuế thu nhập cá nhân
-Thuế ti nguyên
-Thuế nh đất v tiền thuê đất
-Các loại thuế khác
-Các khoản phí, lệ phí v các khoản phảI nộp khác
Cộng
17-Chi phí phảI trả (TK3351)
-Công ty cấp nớc HP
-Công ty bảo hiểm bu điện HP
-Công ty kiểm toán An Việt
-Trung tâm dịch vụ khách hng
- Khác
-C/ty TNHH Trung Dũng
- Công ty cổ phần thơng mại v dịch vụ Việt Hng
- Công ty CP Tân Hong An
- Công ty CP ti chính Xi măng
Cộng
18-Các khoản phảI trả, phải nộp ngắn hạn khác(TK338)
-TI sản thừa chờ giảI quyết
-Kinh phí công đon
-Bảo hiểm xã hội
-Bảo hiểm ytế
-Bảo hiểm thất nghiệp
- Phải thu khác
-Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
-Doanh thu cha thực hiện
-Các khoản phảI trả, phảI nộp khác
Trong đó: + Tổng công ty công nghiệp xi măng VN:
'+ Đối tợng khác:
Cộng
19-Phải trả di hạn nội bộ
-Vay di hạn nội bộ
-Phải trả di hạn nội bộ khác
Cộng
20-Vay v nợ di hạn
a-Vay di hạn
-Vay ngân hng
-Vay đối tợng khác
-Trái phiếu phát hnh
b-Nợ di hạn
-Qu tr cp mt vic lm
-Doanh thu cha thc hin
Cộng
Pages6
316
319
V17
V18
31/12/2015
01/01/2015
459,991,740
459,991,740
31/12/2015
1,000,000,000
1,000,000,000
31/12/2015
516,502,192
516,502,192
01/01/2015
01/01/2015
-
158,160,817
12,234,358
(70,914,301)
4,313,450
170,395,175
31/12/2015
1,754,325
760,109
303,502,000
41,805,000
(66,600,851)
01/01/2015
1,387,795
56,643,355
31,636,364
1,168,301
-
14,194,444
362,015,878
31/12/2015
90,835,815
01/01/2015
8,664,560
4,586,160
449,799,512
266,965,322
232,834,190
449,799,512
31/12/2015
116,172,349
116,172,349
129,423,069
01/01/2015
31/12/2015
01/01/2015
-
-
-Các khoản nợ thuê ti chính
Thời hạn
Năm nay
Tổng khoản Trả tiền Trả nợ gốc
hanh toán tiề lãI thuê
thuê tI chính
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
Pages6
Tổng khoản Trả tiền
thanh toán tiề lãI thuê
thuê tI chính
Năm trớc
Trả nợ gốc
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
21-Ti sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
a-TI sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
-Ti sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ
-Ti sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại liên quan đến
khoản lỗ tính thuế cha sử dụng
-Ti sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại liên quan đến
khoản u đãI tính thuế cha sử dụng
-Khoản hon nhập ti sản thuế thu nhập hoãn lại
đã đợc ghi nhận từ các năm trớc
Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
b-Thuế thu nhập hoãn lại phảI trả
-Thuế thu nhập hoãn lại phảI trả phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời tính thuế
-Khoản hon nhập thuế thu nhập hoãn lại phảI trả đã đợc
ghi nhận từ các năm trớc
-Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phảI trả
22-Vốn chủ sở hữu
a-bảng đối chiếu biến động vốn của chủ sở hữu
Vốn
đầu t
Thặng d
của
vốn cổ phần
chủ
sở hữu
1
2
20,163,850,000 11,520,577,295
A
Tại ngy 31/12/2013
-Tăng vốn trong năm trớc
-LãI trong năm
-Mua cổ phiếu quỹ
-Giảm khác
-Trích lập các quỹ
-Chia cổ tức 2%
Tại ngy 31/12/2014
20,163,850,000 11,520,577,295
Tại ngy 01/01/2015
20,163,850,000 11,520,577,295
-Tăng vốn trong kỳ
-Thặng d vốn
-LãI trong kỳ
-Chia cổ tức
-Trích lập các quỹ
-Giảm khác
Tại ngy 31/12/2015
20,163,850,000 11,520,577,295
Cổ phiếu quỹ
-
Quỹ
đầu
t
phát
triển
3
7,405,561,791
Lợi nhuận
sau thuế
cha
phân
phối
5
952,731,944
Cuối kỳ
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Đầu kỳ
Cộng
8
-
1,164,092,264
(549,454,944)
147,394,784
-
7,552,956,575
7,552,956,575
(403,277,000)
1,164,092,264
1,164,092,264
-
1,797,361,846
(403,277,000)
(357,538,264)
-
7,552,956,575
2,200,638,846
b-Chi tiết đầu t vốn chủ sở hữu
-Vốn góp của Nh Nớc
53.86%
46.14%
-Vốn góp của các đối tợng khá
Cộng
100%
*Giá trị trái phiếu đã chuyển thnh cổ phiếu trong năm
*Số lợng cổ phiếu quỹ cuối kỳ
c-Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối
cổ tức, chia lợi nhuân
-Vốn đầu t của chủ sở hữu
+Vốn góp đầu năm
+Vốn góp tăng trong năm
+Vốn góp giảm trong năm
-Cổ tức, lợi nhuận đã chia
Thời điểm tăng vốn lần 1: 26/05/2007, lần 2: 05/09/2008
Sô lợng
1,086,040
930,345
2,016,385
Mệnh giá
10,000
10,000
10,000
Tiền vốn
10,860,400,000
9,303,450,000
20,163,850,000
Năm nay
Pages7
9
40,042,721,030
1,164,092,264
(549,454,944)
147,394,784
(403,277,000)
40,401,476,134
40,401,476,134
1,797,361,846
(403,277,000)
(357,538,264)
41,438,022,716
Năm trớc
Pages7
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
d-Cổ tức
-Cổ tức đã công bố sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm
+Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
+Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãI
-Cổ tức của cổ phiếu u đãi đã đợc ghi nhận
31/12/2015
400
400
01/01/2015
400
400
đ-Cổ phiếu
-Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
-Số lợng cổ phiếu đă bán ra công chúng
+Cổ phiếu phổ thông
+Cổ phiếu u đãI
-Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
-Cổ phiếu phổ thông
+Cổ phiếu u đãI
-Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+Cổ phiếu phổ thông
+Cổ phiếu u đãI
*Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh
2,083,116
2,016,385
2,016,385
2,083,116
2,016,385
2,016,385
2,083,116
2,083,116
2,083,116
2,083,116
31/12/2015
7,552,956,575
-
01/01/2015
7,552,956,575
7,552,956,575
10.000đ
e-Các quỹ của doanh nghiệp
-Quỹ đầu t phát triển
-Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu:
7,552,956,575
g-Thu nhập v chi phí , lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vo Vốn chủ sở hữu theo qui
định của các chuẩn mực kế toán cụ thể
23-Nguồn kinh phí
-Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm
-Chi sự nghiệp
-Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
24-TI sản thuê ngoI
(1)-Giá trị tI sản thuê ngoI
-TSCĐ thuê ngoI
-Ti sản khác thuê ngoi
(2)-Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai của hợp đồng
thuê hoạt động của ti sản không huỷ ngang
theo các thời hạn
-Từ 1 năm trở xuống
-Trên 1 năm đến 5 năm
-Trên 5 năm
IV-Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
25-Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó
-Doanh thu bán xi măng
-Doanh thu cung cấp dịch vụ
-Doanh thu hợp đồng xây dựng (đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
+Doanh thu của hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận trong kỳ
+Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng
đợc ghi nhận đến thời đIểm lập báo cáo ti chính
Pages8
Cuối kỳ
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Đầu kỳ
Đon vị tính: VNĐ
Quý IV.2015
29,678,445,464
Quý IV.2014
16,664,288,342
15,750,248,135
13,928,197,329
-
10,943,039,870
5,721,248,472
-
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
26-Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
-Chiết khấu thơng mại
-Giảm giá hng bán
-Hng bán bị trả lại
-Thuế GTGT phảI nộp (phơng pháp trực tiếp)
-Thuế tiêu thụ đặc biệt
-Thuế xuất khẩu
27-Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
-Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hng hoá
-Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
Tổng cộng
28-Giá vốn hng bán
-Giá vốn hng hoá bán ra
-Giá vốn của thnh phẩm đã bán
-Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
-Giá trị còn lại, chi phí nhợng bán, thanh lý củaBĐS đầu t đã bán
-Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu t
-Hao hụt mất mát hng tồn kho
-Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
-Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng
29-Doanh thu hoạt động tI chính (Mã số 21)
-Lãi tiền gửi:
-Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
-Cổ tức ,lợi nhuận đợc chia:
-Lãi bán ngoại tệ
-Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
-Lãi chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
-Chiết khấu thanh toán
-Doanh thu hoạt động ti chính khác: đầu t chứng khoán ngắn hạn
Cộng
30-Chi phí ti chính (Mã số 22)
-Lãi tiền vay
-Chiết khấu thanh toán, lãi bán hng trả chậm
-Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
-Lỗ bán ngoại tệ
-Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
-Hon nhập dự phòng chênh lệch do giá tăng tại thời điểm lập báo cáo
-Hon nhập dự phòng do đã thanh lý danh mục CK
-Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
-Phí môi giới bán chứng khoán, phí lu ký, phí chuyển tiền trả BVSC
-Khoản lỗ bán chứng khoán hạch toán vo chi phí ti chính
Cộng
31-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh (Mã số 51)
-Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
-Thuế TNDN 22%:
-Thuế TNDN phụ cấp HĐQT, BKS kiêm nhiệm
-Thuế TNDN đợc miễn giảm 30%:
-Thuế TNDN phải nộp
chịu thuế năm hiện hnh
-Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của
các năm trớc vo chi phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay
-Tổng chi phí thuế thu nhập doanhnghiệp hiện hnh
32-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh từ
việc hon nhập ti sản thuế thu nhập hoãn lại
-Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ các khảon chênhlệch tạm thời đợc khấu trừ
-Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
Pages9
Quý IV.2015
Quý IV.2014
Quý IV.2015
15,750,248,135
13,928,197,329
29,678,445,464
Quý IV.2015
14,731,375,597
Quý IV.2014
10,943,039,870
5,721,248,472
16,664,288,342
Quý IV.2014
10,289,585,380
11,592,017,888
5,484,981,445
26,323,393,485
Quý IV.2015
1,515,078
15,774,566,825
Quý IV.2014
30,626,553
57,020,500
29,413,500
58,535,578
Quý IV.2015
14,194,444
60,040,053
Quý IV.2014
-
Quý IV.2015
681,709,626
149,976,117
8,184,000
Quý IV.2014
(351,497,732)
(77,329,501)
6,415,200
158,160,117
(70,914,301)
158,160,117
Quý IV.2015
(70,914,301)
Quý IV.2014
sinh từ các khoản lỗ tính thuế v u đãi thuế cha sử dụng
-Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
phát sinh từ việc hon nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Pages9
Pages9
Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
Cty CP TMDV vận tảI XMHP
bản thuyết minh báo cáo tI chính
Quý IV.2015
sinh từ việc hon nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
33-Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
-Chi phí nguyên liệu, vật liệu
-Chi phí nhân công
-Chi phí khấu hao ti sản cố định
-Chi phí dịch vụ thuê ngoi
-Giá vốn hng bán xi mng
-Chi phí khác bằng tiền
TK152
TK334
TK214
TK6277
TK6321
Cộng
Quý IV.2015
1,810,937,041
3,496,068,337
852,321,319
4,343,329,386
15,750,248,135
2,883,605,482
Quý IV.2014
1,523,708,127
2,000,767,774
676,975,242
819,891,050
10,289,595,380
1,753,395,031
29,136,509,700
17,064,332,604
29,136,509,700
17,064,332,604
check
VIII-Những thông tin về các bên liên quan
1,Nghiệp vụ v số d với các bên liên quan:
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ với Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt nam (Công ty mẹ) v Công ty xi măng Hải Phòng (Đơn vị thnh
viên của Tổng công ty công nghiệp XMVN)
Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ hoạt động:
Quý IV.2015
Quý IV.2014
1.1 Công ty TNHH MTV Vicem xi măng Hải Phòng:
15,482,645,451
10,284,533,643
Mua xi măng
Cộng
15,482,645,451
10,284,533,643
1.2 Doanh thu
5,912,902,841
3,669,436,685
Cung cấp dịch vụ vận chuyển, bốc xúc, trong coi xe cho XMHP
134,548,000
Nhận khuyến mại từ việc bán xi măng
Cộng
5,912,902,841
3,803,984,685
Quý IV.2015
Số d cuối kỳ hoạt động:
1.Tổng công ty công nghiệp XMVN:
Phí t vấn phải trả:
Cổ tức
Cộng
2 Công ty TNHH MTV Vicem xi măng Hải Phòng:
Trả trớc tiền mua xi măng XMHP
Phải thu tiền cung cấp dịch vụ cho XMHP:
TK331
TK131
TTXMHP
VICEXMHP
Quý IV.2014
52,771,960
14,571,575
52,771,960
14,571,575
Quý IV.2015
2,382,413,553
2,663,320,991
Quý IV.2014
426,385,544
4,499,644,759
Kế toán lập biểu
TP.TCKT
Hải Phòng, ngy 20 tháng 01 năm 2016
Giám đốc
Vũ Thanh Tùng
Phạm thế Hng
Khoa Năng Tuyên
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình by nhng không đợc đánh lại số thứ tự chỉ tiêu
(2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết
(3) Doanh nghiệp đợc trình by thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho ngời sử dụng báo cáo ti chính
Pages10