Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2008 - Công ty Cổ phần Vật tư tổng hợp và Phân bón Hóa sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.42 KB, 23 trang )

CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu


số

Thuyết
minh

30/09/2008

Số đầu năm

TÀI SẢN
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

110


111
112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá CK đầu tư ngắn hạn (*)

646,128,335,347

529,832,296,245

3,934,312,895
3,934,312,895
-

53,987,724,613
53,987,724,613
-

120
121
129

-

-

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD
5. Các khỏan phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)

130
131
132
133
134
138
139

267,448,087,231
266,472,249,782
916,626,946
59,210,503
-

320,491,102,365
287,720,750,346
32,630,125,250
140,226,769
-

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

140

141
149

358,659,525,646
358,659,525,646
-

152,001,932,123
152,001,932,123
-

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
154
158

16,086,409,575
14,788,166
13,721,052,809
2,350,568,600

3,351,537,144
2,388,397,648

963,139,496

1

2

3

4


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

200
210
211
212
213
218
219

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

240
241
242

-


-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá CK đầu tư dài hạn (*)

250
251
252
258
259

1,578,195,000
1,578,195,000
-

1,578,195,000
1,578,195,000
-

V. Lợi thế thương mại

260

-

-


VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

270
271
272
273

128,115,285
128,115,285
-

336,248,833
336,248,833
-

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (280 = 100 + 200)

280

731,792,698,004

599,558,910,012

5

6


7

8

9

10

85,664,362,657
96,871,000
96,871,000
-

69,726,613,768
96,871,000
96,871,000
-

83,861,181,372
49,559,281,045
83,076,440,111
(33,517,159,066)
35,416,668
85,000,000
(49,583,332)
34,266,483,659

67,715,298,935
49,865,982,196

80,590,514,659
(30,724,532,463)
56,666,667
85,000,000
(28,333,333)
17,792,650,072


NGUỒN VỐN
A . NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác

300
310
311
312
313
314
315
316
317

318
319

II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B . VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

330
331
332
333
334

335
336
337
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

430
431
432
433

C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ

500


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

510

11

12
13

14

15

16

583,136,984,609
582,573,078,376
456,447,075,627
109,281,277,896
143,329,181
210,500
471,522,388
8,540,538,491
7,689,124,293

465,025,241,996
438,461,335,763
377,272,492,723
48,791,908,017

99,630,847
5,150,000
574,779,267
3,020,670,613
8,696,704,296

563,906,233
563,906,233
148,655,713,395
148,499,682,553
100,000,000,000
8,952,300,000
9,934,865,598
1,962,287,279
23,524,186
27,626,705,490
-

26,563,906,233
26,000,000,000
563,906,233
134,533,668,016
134,348,061,059
100,000,000,000
8,952,300,000
1,279,683,498
430,324,935
228,279,073
23,457,473,553
-


156,030,842
156,030,842
-

185,606,957
185,606,957
-

731,792,698,004

599,558,910,012


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

Chỉ tiêu

30/09/2008

Số đầu năm


1. Tài sản thuê ngoài

-

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý

140,047,392
-

140,047,392
-

5,093,849,133

5,093,849,133

5. Ngoại tệ các loại

-

-

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

-

-


Lập, ngày 22 tháng 10 năm 2008
Người lập biểu

TRƯƠNG THỊ HẠNH

Kế toán trưởng

NGUYỄN ANH PHƯỢNG

Giám đốc


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Quí 3 Năm 2008
Đơn vị tính: VND
M
ã
s

Chỉ tiêu

T
M


Quý 3
Năm nay

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm trước

Năm nay

Năm trước

01 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

19

86,467,712,850

152,154,100,875

451,830,016,015

484,554,178,160

02 Các khoản giảm trừ

20

-

-


-

5,669,750

10 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch

21

86,467,712,850

152,154,100,875

451,830,016,015

484,548,508,410

11 Giá vốn hàng bán

22

58,417,761,152

135,605,299,451

365,234,462,941

441,552,709,055

28,049,951,698


16,548,801,424

86,595,553,074

42,995,799,355

20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
21 Doanh thu hoạt động tài chính

23

38,196,063

47,333,864

663,544,589

303,692,412

22 Chi phí tài chính

24

21,935,803,315

7,632,981,643

47,904,055,477

25,155,822,875


21,929,393,673

7,410,277,663

45,995,283,888

22,215,297,762

580,175,515

400,709,428

5,756,113,306

1,268,335,672

25 Chi phí quản lý doanh nghiệp

1,823,347,686

1,132,341,182

4,627,734,520

3,424,841,839

30 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

3,748,821,245


7,430,103,035

28,971,194,360

13,450,491,381

86,818,182

50,730,304

253,507,746

810,053,124

969

31,596,100

32,168,809

168,198,513

86,817,213

19,134,204

221,338,937

641,854,611


3,835,638,458

7,449,237,239

29,192,533,297

14,092,345,992

-

-

1,565,827,807

-

-

-

-

-

60 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

3,835,638,458

7,449,237,239


27,626,705,490

14,092,345,992

- Lợi ích của cổ đông thiểu số
- Lợi ích sau thuế của cổ đông của công ty mẹ

3,835,638,458

7,449,237,239

27,626,705,490

14,092,345,992

384

3,257

2,763

3,828

Trong đó: chi phí lãi vay
24 Chi phí bán hàng

31 Thu nhập khác
32 Chi phí khác
40 Lợi nhuận khác

50 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
51 Chi phí thuế TNDN hiện hành

25

52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại

70 Lãi cơ bản trên cổ phiếu

26

Lập, ngày 22 tháng 10 năm 2008
Người lập biểu

TRƯƠNG THỊ HẠNH

Kế toán trưởng

NGUYỄN ANH PHƯỢNG

Giám đốc


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

BAÙO CAÙO LÖU CHUYEÅN TIEÀN TEÄ HỢP NHẤT

Quí 3 Năm 2008
(Theo phương pháp trực tiếp)
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu

Mã số

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay

Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

542,733,615,086

447,334,987,964

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

02

(522,787,739,671)

(516,933,555,821)

3. Tiền chi trả cho người lao động


03

(6,648,035,547)

(5,261,543,467)

4. Tiền chi trả lãi vay

04

(43,038,442,895)

(17,984,927,895)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

(1,565,827,807)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

2,883,117,433

4,372,259,540

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh


07

(4,467,491,125)

(3,856,910,806)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

(32,890,804,526)

(92,329,690,485)

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

(2,508,198,659)

(9,339,198,180)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

-

-


3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đ ơn vị khác

23

-

-

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đ ơn vị khác

24

-

-

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

-

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

-

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia


27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

-

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

199,115,110
(2,309,083,549)

(264,600,000)
128,112,226
(9,475,685,954)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

-

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành

32


-

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

386,173,945,433

296,219,416,720

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(389,363,889,838)

(291,938,384,645)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(11,000,000,000)

(1,269,100,000)


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(14,189,944,405)

93,464,232,075

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

(49,389,832,480)

(8,341,144,364)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

53,987,724,613

16,860,123,643

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ


70

90,452,300,000
-

-

(663,579,238)
3,934,312,895

8,518,979,279

Lập, ngày 22 tháng 10 năm 2008
Người lập biểu

Kế tóan tr ưởng

Giám đốc


TRƯƠNG THỊ HẠNH

NGUYỄN ANH PHƯỢNG


Mẫu CBTT-03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công
bố thông tin trên thị trường chứng khoán)

CTY CP VTTH VÀ PHÂN BÓN HÓA SINH


BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT
Quí 3 Năm 2008

I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Áp dụng với các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, chế biến, dịch vụ)
Stt
Nội dung
I

Tài sản ngắn hạn

1

Tiền và các khoản tương đương tiền

2

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

3

Số dư đầu kỳ

Số dư cuối kỳ

529,832,296,245

646,128,335,347


53,987,724,613

3,934,312,895

Các khoản phải thu ngắn hạn

320,491,102,365

267,448,087,231

4

Hàng tồn kho

152,001,932,123

358,659,525,646

5

Tài sản ngắn hạn khác

3,351,537,144

16,086,409,575

II

Tài sản dài hạn


69,726,613,768

85,664,362,657

1

Các khoản phải thu dài hạn

96,871,000

96,871,000

2

Tài sản cố định

67,715,298,935

83,861,181,372

49,865,982,196

49,559,281,045

56,666,667

35,416,668

17,792,650,072


34,266,483,659

1,578,195,000

1,578,195,000

336,248,833

128,115,285

- Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định vô hình
- Tài sản cố định thuê tài chính
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
3

Bất động sản đầu tư

4

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

5

Tài sản dài hạn khác

III

TỔNG CỘNG TÀI SẢN


599,558,910,012

731,792,698,004

IV

Nợ phải trả

465,025,241,996

583,136,984,609

1

Nợ ngắn hạn

438,461,335,763

582,573,078,376

2

Nợ dài hạn

26,563,906,233

563,906,233

V


Vốn chủ sở hữu

134,533,668,016

148,655,713,395

1

Vốn chủ sở hữu

134,348,061,059

148,499,682,553

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu

100,000,000,000

100,000,000,000

8,952,300,000

8,952,300,000

1,938,287,506

11,920,677,063

- Thặng dư vốn cổ phần
- Vốn khác của chủ sở hữu

- Cổ phiếu quỹ
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Các quỹ


- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

23,457,473,553

27,626,705,490

Nguồn kinh phí và quỹ khác

185,606,957

156,030,842

- Quỹ khen thưởng phúc lợi

185,606,957

156,030,842

599,558,910,012

731,792,698,004

Quý 3/2008


Lũy kế từ đầu năm

86,467,712,850

451,830,016,015

- Nguồn vốn đầu tư XDCB
2

- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
VI

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Áp dụng với các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, dịch vụ)

STT
Chỉ tiêu
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2

Các khoản giảm trừ doanh thu

3

Doanh thu thuần vê bán hàng và cung cấp dịch vụ

86,467,712,850


451,830,016,015

4

Giá vốn hàng bán

58,417,761,152

365,234,462,941

5

LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

28,049,951,698

86,595,553,074

6

Doanh thu hoạt động tài chính

38,196,063

663,544,589

7

Chi phí tài chính


21,935,803,315

47,904,055,477

8

Chi phí bán hàng

580,175,515

5,756,113,306

9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

1,823,347,686

4,627,734,520

10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

3,748,821,245

28,971,194,360

11


Thu nhập khác

86,818,182

253,507,746

12

Chi phí khác

969

32,168,809

13

Lợi nhuận khác

86,817,213

221,338,937

14

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

3,835,638,458

29,192,533,297


15

Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

17

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

18

Cổ tức trên mỗi cổ phiếu

1,565,827,807
3,835,638,458

27,626,705,490

384

2,763

Ngày 22 tháng 10 năm 2008
Giám đốc công ty
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. HCM
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa Sinh được chuyển đổi từ Xí nghiệp Phân bón Hóa
Sinh thuộc DNNN Công ty Thanh Bình (Pacifico) theo Quyết định số 491/QĐ-BQP ngày 24/03/2005 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103003733 do Sở Kế họach và Đầu tư
TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 16/08/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 03/12/2007.
Vốn điều lệ của Công ty do các cổ đông là pháp nhân và thể nhân góp vốn. Vốn điều lệ của Công ty được
xác định vào thời điểm 30/09/2008 là 100.000.000.000 VND (Một trăm tỷ đồng chẵn).

2. Lĩnh vực và ngành nghề kinh doanh
Sản xuất, mua bán phân bón. Mua bán nguyên liệu sản xuất phân bón, máy móc thiết bị, phụ tùng ngành
nông nghiệp. Gia công chế biến, nuôi trồng thủy hải sản. Mua bán vật liệu xây dựng, nông-thủy-hải sản,
lương thực thực phẩm, hàng trang trí nội thất, sản phẩm giày da, hàng may mặc. Khai thác khoáng sản.
Đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu dân cư. Kinh doanh nhà ở. Cho thuê
kho bãi, nhà xưởng, nhà ở, văn phòng. Sản xuất, gia công khung nhà thép, sản phẩm bằng kim loại. Mua
bán vật liệu, vật tư ngành bao bì. Kinh doanh vận chuyển hàng hóa bằng ô tô. Sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. Mua bán thuốc bảo vệ thực vật.

Số lượng các Công ty được hợp nhất Báo cáo tài chính gồm:
Công ty TNHH Nhà máy Phân bón NPK Phú Yên (Tỷ lệ vốn góp của Công ty mẹ là 100%)
II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Năm tài chính:

Năm tài chính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
III. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các báo cáo tài chính hợp nhất.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức nhật ký chung trên máy vi tính


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. HCM
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc
và phù hợp với các chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành
khác về Kế toán có liên quan.
2. Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản
đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi
thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
3. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái

hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên.
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang được xác định theo phương pháp chi phí nguyên vật liệu. Theo đó,
chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ chỉ bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công và chi phí chung được tính hết cho sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn
thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
4. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
5. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm
toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào
trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài
sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó.
Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi
lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù
hợp với hướng dẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính. Tỷ lệ khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị dụng cụ quản lý

08-33 năm
06-10 năm
06-10 năm

03-05 năm

6. Tài sản cố định vô hình
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm vào sử
dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 3 năm.


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. HCM
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
7. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở
dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc
bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Trong kỳ này, không có khoản chi phí đi vay nào của Công ty đủ điều kiện vốn hóa, toàn bộ chi phí đi vay
hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm.
8. Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn của Công ty là giá trị công cụ, dụng cụ chờ phân bổ. Công cụ dụng cụ chờ phân
bổ là các chi phí công cụ xuất dùng một lần nhưng liên quan tới nhiều chu kỳ hoạt động sản xuất kinh
doanh
9. Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
10. Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ
đã sử dụng trong kỳ.
11. Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích quỹ dự
phòng trợ cấp mất việc làm không vượt quá 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch
toán vào chi phí trong năm. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp cho

người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.
12. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty được ưu đãi theo quy định của Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp như sau : được áp dụng thuế
suất thuế TNDN 20% trong 10 năm kể từ khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hoạt
động sản xuất phân bón (đến năm 2014); được miễn thuế Thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm (năm 20062007) và giảm 50% số thuế phải nộp trong 05 năm tiếp theo (năm 2008-2012).
13. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở
hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể
liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên
quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế
toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày
lập báo cáo tài chính.
Tiền lãi được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác
định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ.
14. Báo cáo theo bộ phận
Bộ phận kinh doanh bao gồm bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh và bộ phận theo khu vực địa lý.
Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là một bộ phận có thể phân biệt được của Công ty tham gia vào quá
trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ riêng lẻ, một nhóm các sản phẩm hoặc các dịch vụ có liên
quan mà bộ phận này có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh khác.
Bộ phận theo khu vực địa lý là một bộ phận có thể phân biệt được của Công ty tham gia vào quá trình sản
xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể mà bộ phận này có rủi
ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác.


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. HCM
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
15. Bên liên quan

Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
16. Phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất
16 .1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Bảng cân đối kế toán hợp nhất được lập trên cơ sở hợp nhất Bảng cân đối kế toán của Công ty Cổ phần
Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh (Công ty mẹ) và Công ty TNHH Phân bón NPK Phú Yên (Công ty
con) theo từng khoản mục bằng cách cộng các khoản mục tương đương của tài sản, nợ phải trả, vốn chủ
sở hữu theo nguyên tắc:
- Đối với các khoản mục không phải điều chỉnh thì được cộng trực tiếp để xác định khoản mục tương
đương của Bảng cân Đối kế toán hợp nhất.
- Đối với các khoản mục phải điều chỉnh được thực hiện điều chỉnh sau đó mới cộng để hợp nhất các
khoản mục này và trình bày trên bảng cân đối kế toán hợp nhất. Các chỉ tiêu đã được điều chỉnh liên quan
đến Bảng cân đối kế toán hợp nhất của Công ty gồm:
+ Các khoản đầu tư của Công ty mẹ vào Công ty con;
+ Lợi ích của cổ đông thiểu số;
+ Các khoản phải thu, phải trả giữa Công ty mẹ với Công ty con;
+ Các khoản lãi, lỗ chưa thực sự phát sinh từ các giao dịch nội bộ.
16 .2. Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất được lập trên cơ sở hợp nhất các Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh của Công ty Cổ phần Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh (Công ty mẹ) và Công ty
TNHH Phân bón NPK Phú Yên (Công ty con) theo từng khoản mục bằng cách cộng các khoản mục tương
đương theo nguyên tắc:
- Đối với các khoản mục không phải điều chỉnh thì được cộng trực tiếp để xác định khoản mục tương
đương của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Đối với các khoản mục phải điều chỉnh được thực hiện điều chỉnh sau đó mới cộng để hợp nhất và trình
bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất. Các chỉ tiêu đã được điều chỉnh liên quan đến hợp
nhất Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của gồm:
+ Doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán giữa Công ty mẹ và Công ty con;
+ Doanh thu hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài chính giữa Công ty mẹ và Công ty con;
+ Lợi ích của cổ đông thiểu số trong lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp;

+ Các khoản lãi, lỗ chưa thực sự phát sinh từ các giao dịch nội bộ giữa Công ty mẹ và Công ty con.


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
HỢP NHẤT

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển

30/09/2008
VND
1,312,912,254
2,621,400,641
-

31/12/2007
VND
2,223,404,611
51,464,320,002
300,000,000

Tổng cộng

3,934,312,895


53,987,724,613

1. TIỀN

2. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
- Phải thu khác
- Nguồn kinh phí
- Các khoản phải thu khác từ ngân sách
- Thuế TNCN
Tổng cộng
3. HÀNG TỒN KHO
Hàng gửi đi bán
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Tổng cộng
4. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
Tài sản thiếu chờ xử lý
Tạm ứng
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn khác
Tổng cộng
5. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN KHÁC

30/09/2008
VND
56,895,009
1,830,000


31/12/2007
VND
1,830,000
138,396,769

485,494
59,210,503
30/09/2008
VND

140,226,769
31/12/2007
VND

325,346,711,427
1,740,000
33,311,074,219

149,209,384,351
756,930,666
2,035,617,106

358,659,525,646

152,001,932,123

30/09/2008
VND
2,320,568,600
30,000,000


31/12/2007
VND
933,139,496
30,000,000
-

2,350,568,600

963,139,496

30/09/2008
VND

31/12/2007
VND

- Ký quỹ, ký cược dài hạn

96,871,000

96,871,000

Tổng cộng

96,871,000

96,871,000



CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

6. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số dư đầu năm
2. Số tăng trong kỳ
Bao gồm:
- Mua sắm mới
- Xây dựng mới
-Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
Bao gồm:
- Thanh lý
- Nhượng bán
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số dư đầu năm
2. Khấu hao trong kỳ
3. Giảm trong kỳ
Gồm:
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn lại của TSCĐ HH
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ

Nhà cửa
vật kiến trúc

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị, dụng cụ
quản lý

Tổng cộng

47,815,486,329
3,140,879,559

23,393,223,012
1,552,332,977

7,746,781,447
1,436,188,046

1,635,023,871

723,035,666

329,552,727
2,811,326,832
127,502,698

1,552,332,977
3,693,597,514

1,436,188,046
545,410,584

588,569,000
134,466,666
-

127,502,698
50,828,863,190

1,046,882,500
2,646,715,014
21,251,958,475

235,000,000
310,410,584
8,637,558,909

2,358,059,537

14,332,830,751

2,275,692,775
107,789,465

10,113,622,689
1,839,552,333
1,585,957,981

5,220,069,851
513,779,599
248,953,124

1,058,009,173
106,302,466
-

107,789,465
16,500,734,061

1,046,882,500
539,075,481
10,367,217,041

235,000,000
13,953,124
5,484,896,326

1,164,311,639

30,724,532,463
4,735,327,173

1,942,700,570
1,389,671,965
553,028,605
33,517,159,066

33,482,655,578
34,328,129,130

13,279,600,323
10,884,741,434

2,526,711,596
3,152,662,583

577,014,698
1,193,747,898

49,865,982,196
49,559,281,045

80,590,514,659
6,852,436,248
3,906,642,750
2,945,793,498
4,366,510,796
1,409,385,198
2,957,125,598
83,076,440,111



CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính hợp nhất

Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

07. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số dư đầu năm
2. Số tăng trong năm
Bao gồm:
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất KD
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
Bao gồm:
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối năm
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số dư đầu năm
2. Số tăng trong năm
3. Số giảm trong năm
Bao gồm:
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối năm

III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm

Phần mềm
kế toán

Tổng cộng

85,000,000

-

85,000,000
-

85,000,000

85,000,000

28,333,333
21,249,999
-

28,333,333
21,249,999
-

49,583,332


49,583,332

56,666,667
35,416,668

56,666,667
35,416,668


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
08. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
30/09/2008
VND

31/12/2007
VND

- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

34,246,483,659

17,792,650,072

Tổng cộng

34,266,483,659


17,792,650,072

Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Quân Đội
Trái phiếu Ngân hàng TMCP Quân Đội

30/09/2008
VND
1,117,695,000
460,500,000

31/12/2007
VND
1,117,695,000
460,500,000

Tổng cộng

1,578,195,000

1,578,195,000

09. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

Chi phí thuê mặt bằng hoạt động
Công cụ dụng cụ chờ phần bổ

30/09/2008
VND
128,115,285

-

31/12/2007
VND
146,417,469
189,831,364

Tổng cộng

128,115,285

336,248,833

10. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

11. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Vay ngắn hạn Ngân hàng:
- Ngân hàng TMCP Đông Á (VND) (1)
- Ngân hàng TMCP Đông Á (USD)
- Ngân hàng TMCP Quân Đội (VND)
- Ngân hàng TMCP Quân Đội (USD)
- Ngân hàng Công Thương Phú Yên (VND)
- Ngân hàng ĐT và PT Việt Nam (USD)

- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Phú Yên (VND)
- Ngân hàng Đông Á-CN Bình Định
- Vay cá nhân (2)
Tổng cộng

30/09/2008


31/12/2007

VND

VND

181,923,640,000

80,900,000,000
121,621,010,000
57,885,000,000
1,065,000,000

58,900,000,000
14,566,420,904
23,595,000,000
78,070,000,000
99,392,014,723
456,447,075,627

41,605,000,000
43,105,000,000
31,091,482,723
377,272,492,723

Ghi chú :
(1): Là các khoản vay tín dụng ngắn hạn VND của Công ty với Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á
dưới hình thức hạn mức tín dụng dùng để thanh toán các hóa đơn, hợp đồng mua hàng với thời hạn 9
tháng, lãi suất 1,75%/tháng.

(2): Là các khoản tiền huy động vốn từ các cá nhân khác ở trong và ngoài Công ty trên cơ sở Hợp đồng
vay vốn, với lãi suất 1,8%/tháng.


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
12. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Thuế thu nhập cá nhân
Tổng cộng

30/09/2008
VND
210,500
210,500

31/12/2007
VND
5,150,000
5,150,000

- Lãi vay phải trả
- Lãi mua hàng trả chậm
- Tiền thuê mặt bằng
- Chiết khấu bán hàng
- Chi phí phải trả khác

30/09/2008
VND

2,892,451,149
419,045,442
403,426,599
4,815,284,091
10,331,210

31/12/2007
VND
591,395,311
403,426,599
2,025,848,703

Tổng cộng

8,540,538,491

3,020,670,613

- Kinh phí công đoàn
- Phải trả về Nhà nước về cổ phần hóa
- Cổ tức năm 2005&2006 phải trả (của phần vốn Nhà nước)
- Lãi vay phải trả
- Phải trả khác

30/09/2008
VND
61,043,720
7,628,080,573

31/12/2007

VND
58,946,036
1,022,947,693
1,320,900,000
1,567,876,093
4,726,034,474

Tổng cộng

7,689,124,293

8,696,704,296

13. CHI PHÍ PHẢI TRẢ

14. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC

15. VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN
- Vay dài hạn
Tổng cộng

30/09/2008
VND
-

31/12/2007
VND
26,000,000,000
26,000,000,000



CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

16. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Số đầu năm trước
Tăng vốn góp trong năm trước
Lãi trong năm trước
Tăng khác
Giảm vốn góp trong năm trước
Lỗ trong năm trước
Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Tăng vốn trong kỳ
Lãi trong kỳ
Tăng khác
Giảm vốn trong kỳ
Lỗ trong kỳ
Giảm khác
Số dư cuối kỳ này

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
100,000,000,000
-


Thặng dư
vốn cổ phần
8,952,300,000
-

Quỹ đầu tư
Quỹ dự phòng
phát triển
tài chính
1,279,683,499
430,324,935

Quỹ khác
Lợi nhuận chưa
phân phối
thuộc vốn CSH
228,279,073
23,457,473,553

-

-

8,655,182,099
-

1,531,962,344
-


1,260,004,518
-

100,000,000,000

8,952,300,000

9,934,865,598

1,962,287,279

(238,993,105)
1,249,290,486

-

-

-

-

-

1,962,287,279

(1,225,766,300)
23,524,186

23,034,337,073

-

(31,655,644,045)
14,836,166,581

29,192,533,297

100,000,000,000

8,952,300,000

9,934,865,598

(1,565,827,807)
27,626,705,490


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008

18. Vốn chủ sở hữu
b) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Quí 3 Năm 2008
Năm 2007
VND
VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu:

Vốn góp đầu kỳ
100,000,000,000
18,500,000,000
Vốn góp tăng trong kỳ
81,500,000,000
Vốn góp giảm trong kỳ
Vốn góp cuối năm
100,000,000,000
100,000,000,000
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
11,000,000,000
1,269,100,000
d) Cổ tức

Quí 3 Năm 2008
VND

Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận: 0 VND.

Năm 2007
VND
11%

đ) Cổ phiếu
Quí 3 Năm 2008
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi

10,000,000
10,000,000
10,000,000
10,000,000
-

Năm 2007
10,000,000
9,056,500
9,056,500
10,000,000
10,000,000
-

- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND/Cổ phiếu
e) Các quỹ của công ty
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi


Quí 3 Năm 2008
VND
9,934,865,598
1,962,287,279
23,524,186
156,030,842

Năm 2007
VND
1,279,683,498
430,324,935
228,279,073
185,606,957

Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT
ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
19. TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Quí 3 Năm 2008
VND


Năm 2007
VND

Doanh thu bán hàng
- Công ty Cổ phần VTTH và Phân bón Hóa sinh
- Công ty TNHH NM Phân bón NPK Phú Yên

47,764,373,599
38,703,339,251

464,329,303,499
192,570,616,161

Tổng cộng

86,467,712,850

656,899,919,660

Quí 3 Năm 2008
VND
-

Năm 2007
VND
5,669,750

20. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU

Các khoản giảm trừ doanh thu

Tổng cộng

-

5,669,750

21. DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Quí 3 Năm 2008
VND

Năm 2007
VND

Doanh thu thuần về thành phẩm, hàng hóa
- Công ty Cổ phần VTTH và Phân bón Hóa sinh
- Công ty TNHH NM Phân bón NPK Phú Yên

47,764,373,599
38,703,339,251

464,323,633,749
192,570,616,161

Tổng cộng

86,467,712,850

656,894,249,910

Quí 3 Năm 2008

VND

Năm 2007
VND

Giá vốn của thành phẩm, hàng hóa đã bán
- Công ty Cổ phần VTTH và Phân bón Hóa sinh
- Công ty TNHH NM Phân bón NPK Phú Yên

30,015,963,506
28,401,797,646

416,283,520,009
174,050,274,553

Tổng cộng

58,417,761,152

590,333,794,562

Quí 3 Năm 2008
VND
38,196,063

Năm 2007
VND
256,714,515
269,769,075


22. GIÁ VỐN HÀNG BÁN

23. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Lãi chênh lệch tỷ giá
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Tổng cộng

38,196,063

526,483,590

24. CHI PHÍ TÀI CHÍNH

- Lãi vay
- Lãi trả chậm

Quí 3 Năm 2008
VND
21,929,393,673
6,409,642

Năm 2007
VND
29,338,763,474
3,241,238,980


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất

Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Tổng cộng

-

-

21,935,803,315

32,580,002,454

Quí 3 Năm 2008
VND

Năm 2007
VND

25. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế
năm hiện hành
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước
và chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay
Tổng cộng

-

-


-

-

-

-

Ghi chú : Công ty bắt đầu áp dụng chính sách ưu đãi thuế TNDN từ năm tài chính 2006; được miễn
100% thuế TNDN 2 năm 2006&2007, giảm 50% thuế TNDN từ năm 2008-2012.
26 LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Quí 3 Năm 2008
VND
3,835,638,458
10,000,000
384

Năm 2007
VND
25,271,156,748
1,850,000
4,406

Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền


Quí 3 Năm 2008
VND
73,404,205,263
894,342,065
1,298,539,565
440,404,135
3,903,379,165

Năm 2007
VND
444,522,299,387
7,122,673,597
5,664,311,103
6,595,898,286
5,909,612,296

Tổng cộng

79,940,870,193

469,814,794,669

29 THUẾ TNDN PHẢI NỘP VÀ LỢI NHUẬN SAU THUẾ TRONG KỲ
Quí 3 Năm 2008
Chỉ tiêu
VND
+ Tổng lợi nhuận trước thuế
3,835,638,458
+ Các khoản điều chỉnh tăng
+ Các khoản điều chỉnh giảm

+ Tổng thu nhập chịu thuế
3,835,638,458
+ Thuế TNDN phát sinh
1,073,978,768
+ Thuế TNDN được miễn giảm
1,073,978,768
+ Thuế TNDN còn phải nộp
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN
3,835,638,458

Năm 2007
VND
25,271,156,748
25,271,156,748
7,075,923,889
7,075,923,889
25,271,156,748

Lợi nhuận để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu
Số bình quân gia quyền cổ phiếu phổ thông
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
27 CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ


CÔNG TY CP VẬT TƯ TỔNG HỢP & PHÂN BÓN HÓA SINH
Báo cáo tài chính hợp nhất
Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/09/2008
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
Số liệu so sánh

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính hợp nhất kết thúc ngày 31/12/2007 đã được Công ty
TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCS) theo Quyết định số 1407/QĐBTC ngày 10/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, kiểm toán. Số liệu này đã được phân loại lại cho phù
hợp để so sánh với số liệu kỳ này.

Người lập biểu

TRƯƠNG THỊ HẠNH

Kế toán trưởng

NGUYỄN ANH PHƯỢNG

Lập, ngày 22 tháng 10 năm 2008
Giám đốc



×