Số: BCTC-KTTV
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2007
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Kính gửi:
CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2007 của Công ty cổ phần Hùng Vương gồm: Bảng cân
đối kế toán tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2007, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, được
lập ngày 15 tháng 03 năm 2008, từ trang … đến trang … kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm
của Kiểm toán viên là đưa ra ý kiến về các báo cáo này dựa trên kết quả công việc kiểm toán.
Cơ sở ý kiến
Quá trình kiểm toán được thực hiện theo hướng dẫn của các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các
Chuẩn mực này yêu cầu công việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý
rằng Báo cáo tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán
theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, kiểm tra các bằng chứng xác minh
những thông tin trong Báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện
hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của
Ban Tổng Giám đốc cũng như cách trình bày tổng thể Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc
kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của Kiểm toán viên.
Ý kiến của Kiểm toán viên
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Công ty cổ phần Hùng
Vương chưa bao gồm số liệu của Chi nhánh kho lạnh An Lạc. Giá trị tài sản đầu tư cho Chi nhánh được
ghi nhận trên chỉ tiêu “Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc” (thuyết minh V.8).
Theo ý kiến chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng của vấn đề nêu trên, Báo cáo tài chính đề cập đã phản ánh
hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty cổ phần Hùng Vương tại thời điểm
ngày 31 tháng 12 năm 2007, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện
hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C)
_____________________________________
Lý Quốc Trung - Phó Tổng Giám đốc
Chứng chỉ kiểm toán viên số: Đ.0099/KTV
____________________________________
Hoàng Thị Thu Hương - Kiểm toán viên
Chứng chỉ kiểm toán viên số: Đ.0101 /KTV
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng 03 năm 2008
6
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: VND
Mã
số
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
A
100
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
A
110
111
112
II.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
A
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Các khoản phải thu ngắn hạn
A
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.
1.
2.
3.
4.
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
1,201,807,816,791
-
248,088,673,829
228,088,673,829
20,000,000,000
-
120
121
129
-
-
130
131
132
133
134
135
139
712,204,855,957
455,416,889,993
254,745,278,016
3,360,188,425
(1,317,500,477)
-
224,241,666,179
224,241,666,179
-
-
17,272,620,826
38,379,125
11,377,058,358
52,959,983
5,804,223,360
-
A
140
141
149
Tài sản ngắn hạn khác
A
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
150
151
152
154
158
V.1
V.2
V.3
V.4
V.5
V.6
V.7
V.8
V.9
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
8
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Mã
số
TÀI SẢN
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
A
200
360,002,441,308
-
I.
1.
2.
3.
4.
5.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
A
210
211
212
213
218
219
60,233,582,192
60,233,582,192
-
-
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
A
129,402,702,795
91,479,867,991
130,124,304,812
(38,644,436,821)
36,741,855,681
37,004,449,277
(262,593,596)
1,180,979,123
-
-
-
2.
3.
4.
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
V.10
V.11
V.12
V.13
A
240
241
242
V.14
IV.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
A
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
250
251
252
258
259
V.15
169,223,600,230
169,223,600,230
-
V.
Lợi thế thương mại
A
260
V.16
-
-
VI.
1.
2.
3.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
A
270
261
262
268
V.17
V.18
1,142,556,091
1,026,348,544
116,207,547
-
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
A
1,561,810,258,099
-
270
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
9
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Mã
số
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
A
-
362,153,480,634
231,067,681,178
102,580,580,850
3,805,083,258
995,459,561
2,176,336,100
3,023,190,361
18,505,149,326
213,059,580
213,059,580
-
-
1,192,465,022,478
-
1,189,550,308,627
394,000,000,000
627,100,000,000
15,814,308,477
17,274,169,284
135,361,830,866
-
-
2,914,713,851
2,914,713,851
-
-
500
6,978,695,407
-
430
1,561,810,258,099
-
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
320
331
332
333
334
335
336
337
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
A
400
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
A
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
II.
1.
2.
3.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
A
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
)
Số đầu năm
362,366,540,214
Nợ ngắn hạn
A
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
Số cuối kỳ
300
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
A
Thuyết
minh
420
431
432
433
V.19
V.20
V.21
V.22
V.23
V.24
V.25
V.26
V.27
V.27
V.27
V.27
V.27
V.25
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
-
-
10
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Thuyết
minh
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại: Dollar Mỹ (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số cuối kỳ
148,039.79
-
Số đầu năm
-
Tiền Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2008
__________________
Trần Hiếu Hòa
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
_________________
Dương Ngọc Minh
Tổng Giám đốc
11
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm 2007
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm nay
Năm trước
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.1
1,531,541,538,429
-
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI.1
3,999,239,214
-
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
VI.1
1,527,542,299,215
-
4.
Giá vốn hàng bán
11
VI.2
1,232,919,021,204
-
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
294,623,278,011
-
6.
Doanh thu tài chính
21
VI.3
6,084,385,779
-
7.
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
22
23
VI.4
30,328,495,244
21,213,586,109
-
8.
Chi phí bán hàng
24
VI.5
77,903,979,206
-
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
VI.6
15,839,274,582
-
176,635,914,758
-
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11. Thu nhập khác
31
VI.7
68,070,187,127
-
12. Chi phí khác
32
VI.8
45,550,883,681
-
13. Lợi nhuận khác
40
22,519,303,446
-
14. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty
liên kết, liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
-
50
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
199,155,218,203
-
12
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
9 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất (tiếp theo)
CHỈ TIÊU
Mã
số
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
Thuyết
minh
(103,457,547)
18.2.Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
70
Kỳ trước
10,210,868,210
18.1.Lợi ích của cổ đông thiểu số
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Kỳ này
VI.9
-
189,047,807,540
-
32,623,648,679
-
156,424,158,862
-
5,412
-
Tiền Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2007
__________________
Trần Hiếu Hòa
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
_________________
Dương Ngọc Minh
Tổng Giám đốc
13
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
I.
1.
2.
3.
-
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Mã
số
Thuyết
minh
01
02
03
04
05
06
08
09
10
11
12
13
14
15
16
20
21
V.10,11,12,13
V.19
V.10,11,12,13
22
Năm nay
199,155,218,204
-
14,683,613,102
1,317,500,477
2,617,378,413
21,213,586,109
-
238,987,296,305
(422,458,724,273)
(189,583,301,862)
43,304,157,599
10,628,256,780
(33,478,140,042)
(10,165,000,000)
8,365,240,785
(66,553,212,593)
(420,953,427,301)
-
(142,940,746,005)
-
4,627,531,491
23
24
25
26
27
30
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
Năm trước
-
(169,223,600,230)
(307,536,814,744)
-
14
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)
CHỈ TIÊU
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
7. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho cổ đông thiểu số
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Mã
số
Thuyết
minh
31
V.24
961,100,000,000
V.16,22
V.16,22
899,922,245,595
(865,537,207,926)
V.24
(18,906,121,795)
976,578,915,874
-
248,088,673,829
-
-
-
-
-
248,088,673,829
-
-
32
33
34
35
36
37
40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
50
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm
70
Năm nay
VI.1
VI.1
Kỳ trước
-
Tiền Giang, ngày tháng 03 năm 2008
__________________
Trần Hiếu Hòa
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
_________________
Dương Ngọc Minh
Tổng Giám đốc
15
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2007
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cổ phần Hùng Vương cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng
12 năm 2007 bao gồm báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Hùng Vương và các công ty con (gọi
chung là Tập đoàn) và lợi ích của Tập đoàn tại các công ty liên kết và các cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát.
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.
Hình thức sở hữu vốn
: Công ty Cổ phần.
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất - chế biến.
3.
Ngành nghề kinh doanh
: Sản xuất, kinh doanh, gia công, chế biến, xuất nhập khẩu
nông, lâm, thủy hải sản, thực phẩm các loại; cho thuê kho
lạnh.
4.
Tổng số các công ty con
: 03
Trong đó:
Số lượng các công ty con được hợp nhất: 03
Số lượng các công ty con không được hợp nhất: 0
5.
Danh sách các công ty con quan trọng được hợp nhất
Tên công ty
Công ty TNHH An Lạc
Công ty TNHH An Lạc
(An Lạc Tiền Giang)
Công ty TNHH Châu Á
Địa chỉ
Lô 10 đường Trung Tâm KCN
Tân Tạo, phường Tân Tạo A,
quận Bình Tân, thành phố Hồ
Chí Minh
Ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ
Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang.
Lô 38-39 Khu công nghiệp Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang.
Tỷ lệ lợi
ích
71,43%
Quyền biểu
quyết
71,43%
90%
90%
90%
90%
6.
Danh sách các công ty liên kết quan trọng được phản ánh trong báo cáo tài chính hợp nhất
theo phương pháp vốn chủ sở hữu
Tỷ lệ lợi
Quyền biểu
Tên công ty
Địa chỉ
ích
quyết
48,00%
48,00%
Công ty cổ phần địa ốc An Lạc
765 Hồng Bàng, phường 6,
quận 6, TP. Hồ Chí Minh
Công ty TNHH Hùng Vương- 197 đường 14 tháng 9, phường
47,30%
47,30%
Vĩnh Long
5, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long
7.
Danh sách các công ty liên kết ngừng áp dụng hoặc không áp dụng phương pháp vốn chủ
sở hữu khi lập báo cáo tài chính hợp nhất
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ
16
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Tên công ty
Địa chỉ
Công ty cổ phần nuôi trồng thủy Lô 46, khu công nghiệp Mỹ
sản Hùng Vương - Miền Tây
Tho, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang
8.
Lý do
Chưa nhận được báo cáo
tài chính
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm kế toán có ảnh hưởng đến Báo cáo tài
chính
Công ty chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần từ ngày 01 tháng 2
năm 2007.
Trong năm, Công ty đã đầu tư góp vốn vào các Công ty sau:
- Công ty TNHH An Lạc (An Lạc Tiền Giang): 37.800.000.000 VND tương đương 90,00% vốn
điều lệ.
- Công ty TNHH Châu Á: 54.000.000.000 VND tương đương 90,00% vốn điều lệ.
- Công ty cổ phần địa ốc An Lạc: 75.000.000.000 VND tương đương 48% vốn điều lệ.
- Công ty TNHH Hùng Vương - Vĩnh Long 16.200.000.000 VND tương đương 47,3% vốn điều
lệ.
- Công ty cổ phần nuôi trồng thủy sản Hùng Vương - Miền Tây 72.000.000.000 VND tương
đương 48% vốn điều lệ.
Ngoài ra, trong năm Công ty cũng đầu tư vào Công ty TNHH An Lạc (Kho lạnh An Lạc):
75.000.000.000 VND tương đương 71,43% vốn điều lệ và đã thanh lý khoản đầu tư này.
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Tập đoàn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Riêng năm tài chính đầu tiên bắt đầu từ ngày 01 tháng 02 năm 2007 đến ngày 31 tháng 12 năm
2007.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Tập đoàn áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ
Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Tập đoàn sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
17
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2.
Cơ sở hợp nhất
Các công ty con
Các công ty con là đơn vị chịu sự kiểm soát của công ty mẹ. Sự kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ
có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con
để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm soát có tính đến
quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi.
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kể từ
ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con. Kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
cho tới ngày thanh lý.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, các giao dịch
nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi lập
báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng
được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
3.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.
4.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
5.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
6.
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
18
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong năm.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong năm.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
5 – 10
Máy móc và thiết bị
5–7
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3
Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm
6
Tài sản cố định khác
3
7.
Bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất, nhà thuộc sở hữu của Công ty được sử dụng nhằm mục
đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá. Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các
chi phí mà Công ty phải bỏ ra.
Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận là
chi phí trong năm, trừ khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra
lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng
nguyên giá.
Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi
lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào thu nhập hay chi phí trong năm.
Bất động sản đầu tư được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính. Số năm khấu hao của bất động sản đầu tư được công bố tại thuyết minh số IV.6. Riêng
quyền sử dụng đất không xác định thời hạn nên không tính khấu hao.
8.
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là tiền thuê đất trả một lần cho nhiều năm và được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đất này được khấu hao theo thời hạn thuê đất.
Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm
vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 4 năm.
9.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong năm. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực
tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12
tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được
vốn hóa.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
19
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
năm, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
10.
Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Chi phí công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí theo phương pháp đường
thẳng với thời gian phân bổ từ 24 tháng đến 36 tháng.
Chi phí sửa chữa
Chi phí sửa chữa được phân bổ vào chi phí trong năm theo phương pháp đường thẳng với thời
gian phân bổ 02 năm.
11.
Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hoá đơn, chứng từ.
12.
Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong năm.
13.
Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong năm. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong năm thì phần chênh lệch thiếu được hạch
toán vào chi phí.
14.
Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
•
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
•
Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
15.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm với thuế
suất áp dụng tại ngày kết thúc năm tài chính. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế
toán do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các
khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
20
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi
thẳng vào vốn chủ sở hữu thì khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ
sở hữu.
16.
Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối năm.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối năm được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong năm.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 31/12/2007 : 16.114 VND/USD
17.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối năm.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với
hợp đồng. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức
hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
18.
Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh số VII.1.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
21
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền
Cộng
2.
430.986.301.987
455.416.889.993
-
Số cuối năm
249.157.863.587
4.960.000.000
627.414.429
254.745.278.016
Số đầu năm
-
Số cuối năm
140.000.000
3.189.450.950
30.737.475
3.360.188.425
Số đầu năm
-
Số cuối năm
Số đầu năm
-
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Dự phòng nợ phải thu quá hạn thanh toán
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá
hạn dưới 1 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá
hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá
hạn trên 2 năm
Cộng
6.
Số đầu năm
Các khoản phải thu khác
Thưởng xuất khẩu
Tiền ủy thác xuất khẩu
Phải thu khác
Cộng
5.
Số cuối năm
24.430.588.006
-
Trả trước cho người bán
Trả trước tiền mua nguyên liệu
Trả trước tiền mua tài sản cố định
Trả trước các nhà cung cấp khác
Cộng
4.
Số đầu năm
-
Phải thu khách hàng
Khách hàng trong nước
Khách hàng nước ngoài
Cộng
3.
Số cuối năm
1.065.788.397
227.022.885.432
20.000.000.000
248.088.673.829
781.681.472
535.819.005
1.317.500.477
-
Số cuối năm
14.366.601.116
1.986.185.367
Số đầu năm
-
Hàng tồn kho
Hàng gửi đi bán
Nguyên liệu, vật liệu
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
22
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Số cuối năm
206.270.836.885
1.618.042.811
224.241.666.179
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng
7.
Số đầu năm
-
Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí công cụ dụng cụ
Số đầu năm
Mua các công ty con
Tăng trong năm
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong năm
Số cuối năm
599.814.379
190.988.989
(752.424.243)
38.379.125
8.
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa.
9.
Tài sản ngắn hạn khác
Tiền ký quỹ ngắn hạn.
10.
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Giá trị tài sản đầu tư vào Chi nhánh kho lạnh An Lạc được thành lập vào ngày 04 tháng 12 năm
2007.
11.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Tăng do chuyển từ
công ty TNHH sang
Kết chuyển do hợp
nhất kinh doanh
Mua sắm mới
Đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành
Giảm trong năm
Thanh lý, nhượng
bán
Giảm do bán công
ty con
Giảm khác
Số cuối năm
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc
và thiết bị
40.803.320.594
15.128.300.254
114.731.754.054
35.959.819.592
2.199.575.767
-
19.477.933.334
69.011.688.287
2.199.575.767
Phương tiện
vận tải
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
2.108.186.982
332.986.546
1.615.560.009
159.640.427
Tài sản cố
định khác
Cộng
4.188.744.740
144.855.000
164.031.582.137
51.565.961.392
2.366.809.690
94.671.567.087
1.677.080.050
15.937.743.658
6.197.087.006
7.903.936.175
-
(183.677.901)
1.856.310.000
(30.891.011.429)
(1.477.700.600)
(121.507.345) (1.642.880.050)
1.856.310.000
(34.316.777.325)
(183.677.901)
(9.781.139.858)
-
- (1.642.880.050)
(11.607.697.809)
40.619.642.693
(21.109.871.571)
83.840.742.625
(1.477.700.600)
721.875.167
(112.989.163)
(8.518.182)
1.986.679.637
2.545.864.690
(22.700.561.334)
(8.518.182)
129.714.804.812
29.031.566.790
13.219.753.091
447.611.065
-
807.358.837
243.696.876
483.220.043
97.943.882
45.219.853.992
20.390.258.298
Trong đó:
Đã khấu hao hết
nhưng vẫn còn sử
dụng
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm
14.450.097.257
Tăng do chuyển từ 6.828.864.449
công ty TNHH sang
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
23
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Máy móc
và thiết bị
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Kết chuyển do hợp
nhất kinh doanh
3.699.948.995
Khấu hao trong
năm
3.921.283.813
Giảm trong năm
(141.220.608)
Thanh lý, nhượng
bán
(141.220.608)
Giảm do bán công
ty con
Giảm khác
Số cuối năm
14.308.876.649
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
Phương tiện
vận tải
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
Tài sản cố
định khác
Cộng
7.245.109.071
277.606.430
396.743.627
197.418.191
11.816.826.314
8.566.704.628
(6.474.874.213)
170.004.635
(339.988.209)
166.918.334
(28.834.141)
187.857.970
-
13.012.769.380
(6.984.917.171)
(4.221.567.297)
-
-
-
(4.362.787.905)
(2.253.306.916)
22.556.692.577
(339.988.209)
107.622.856
(21.262.429)
(7.571.712)
778.524.696
483.220.043
(2.614.557.554)
(7.571.712)
38.234.936.821
-
-
-
-
-
-
26.310.766.044
61.284.050.048
614.252.311
1.208.154.941
2.062.644.647
91.479.867.991
Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là
53.964.490.070 VND và 37.378.854.011 VND đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay của
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương- Chi nhánh Chợ Lớn.
12.
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng
đất
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng do chuyển từ công ty TNHH sang
Mua các công ty con
Tăng trong năm
Giảm do thanh lý công ty con
Số cuối năm
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng do chuyển từ công ty TNHH sang
Mua các công ty con
Tăng trong năm
Giảm do thanh lý công ty con
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
Phần mềm kế
toán
Cộng
2.662.098.226
19.876.425.805
34.342.351.051
(19.876.425.805)
37.004.449.277
14.488.200
(14.488.200)
-
2.662.098.226
19.890.914.005
34.342.351.051
(19.890.914.005)
37.004.449.277
188.700.000
204.695.473
299.854.063
(430.655.940)
262.593.596
965.880
1.690.290
(2.656.170)
-
188.700.000
205.661.353
389.327.872
(521.095.629)
262.593.596
-
-
-
-
36.741.855.681
36.741.855.681
Giá trị quyền sử dụng đất có nguyên giá và giá trị còn lại lần lượt là 22.538.524.031 VND và
22.100.195.468 VND đã được thế chấp để đảm bảo các khoản vay Ngân hàng thương mại cổ
phần Sài Gòn Công Thương - Chi nhánh Chợ Lớn.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
24
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
13.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tăng do
chuyển từ
Công ty trách Chi phí phát Kết chuyển vào
nhiệm hữu
sinh trong
TSCĐ trong
Số đầu
năm
hạn sang
năm
năm
Số cuối năm
Mua sắm TSCĐ
- 1.856.310.000
- (1.856.310.000)
XDCB dở dang
- Công trình nhà
xưởng kho lạnh An
Lạc
- 21.968.843.130
- (21.968.843.130)
- Công trình khảo
sát địa chất kho
37.000.000
37.000.000
lạnh An Lạc
- Công trình san
lấp mặt bằng kho
1.143.979.123
1.143.979.123
lạnh
Cộng
- 23.825.153.130 1.180.979.123 (23.825.153.130) 1.180.979.123
14.
Bất động sản đầu tư
Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
Số đầu năm
Mua các công ty con
Mua mới
Đầu tư xây dựng cơ bản hoàn
thành (*)
Giảm do thanh lý công ty con
Số cuối năm
40.469.267.711
152.688.693.176
Nhà
Cộng
516.158.208
13.020.270.460
40.985.425.919
165.708.963.636
21.968.843.130
(193.157.960.887) (35.505.271.798)
21.968.843.130
(228.663.232.685)
-
-
-
Giá trị hao mòn
Mua các công ty con
Tăng trong kỳ
Giảm do thanh lý công ty con
Số cuối năm
-
549.221.078
1.281.515.850
(1.830.736.928)
-
549.221.078
1.281.515.850
(1.830.736.928)
-
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
-
-
-
(*): Giá trị nhà xưởng, kho lạnh và văn phòng do không thể tách riêng giá trị nhà văn phòng.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
25
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
15.
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Công ty cổ phần địa ốc An Lạc
Công ty TNHH Hùng Vương - Miền Tây
Công ty TNHH Hùng Vương-Vĩnh Long
Cộng
16.
Số cuối năm
77.297.502.572
72.000.000.000
19.926.097.658
169.223.600.230
Lợi thế thương mại
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Thanh lý công ty con
Số cuối năm
1.170.446.916
(1.170.446.916)
-
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Phân bổ trong năm
Thanh lý công ty con
Số cuối năm
87.783.519
(87.783.519)
-
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
17.
Số đầu năm
-
-
Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí sửa chữa
Số đầu năm
Mua các công ty con
Tăng trong năm
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong năm
Số cuối năm
889.096.483
574.427.917
(437.175.856)
1.026.348.544
18.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến chênh lệch tạm thời được khấu trừ. Chi tiết phát sinh
trong năm như sau:
Số đầu năm
Phát sinh trong năm
116.207.547
Hoàn nhập trong năm
Số cuối năm
116.207.547
19.
Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công
Thương - Chi nhánh Chợ Lớn
Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải – Chi
Số cuối năm
46.000.000.000
30.000.000.000
Số đầu năm
-
16.000.000.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
26
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
nhánh TP. Hồ Chí Minh
Vay chiết khấu bộ chứng từ
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công
Thương - Chi nhánh Chợ Lớn
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam- Chi nhánh
TP. Hồ Chí Minh
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Việt Nam – Chi nhánh Mạc Thị Bưởi
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi
nhánh TP. Hồ Chí Minh
Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải – Chi
nhánh TP. Hồ Chí Minh
Nợ dài hạn đến hạn
Cộng
(a)
(b)
Số cuối năm
Số đầu năm
185.067.681.178
48.462.855.000
-
78.816.796.800
46.418.152.118
11.369.877.260
-
231.067.681.178
Khoản vay Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn- Chi nhánh Chợ Lớn với thời hạn 3 tháng và
lãi suất 0,88%/tháng để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp
tài sản như đã nêu ở thuyết minh V.11.
Khoản vay chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu thời hạn dưới 3 tháng với lãi suất từ 6,5% đến
7,5%/năm.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay và nợ ngắn hạn như sau:
Vay ngắn hạn ngân
hàng
Số đầu năm
Tăng do chuyển từ
công ty TNHH sang
Tăng do mua công ty
con
Kết chuyển từ vay
dài hạn
Số tiền vay phát sinh
trong năm
Giảm do thanh lý
công ty con
Số tiền vay đã trả
trong năm
Số cuối năm
20.
Vay chiết khấu
bộ chứng từ
Nợ dài hạn đến
hạn trả
Cộng
-
-
-
-
30.000.000.000
153.882.643.509
-
3.300.000.000
-
187.182.643.509
107.300.000.000
-
-
1.800.000.000
107.300.000.000
1.800.000.000
136.000.000.000
763.922.245.595
-
899.922.245.595
(100.000.000.000)
-
(1.800.000.000)
(101.800.000.000)
(127.300.000.000)
(732.737.207.926)
(3.300.000.000)
(863.337.207.926)
46.000.000.000
185.067.681.178
-
231.067.681.178
Phải trả người bán
Phải trả tiền thuê đất khu công nghiệp Tân Tạo
Phải trả tiền mua cá nguyên liệu
Phải trả phí gia công
Phải trả tiền mua bao bì
Phải trả phí vận chuyển hàng xuất khẩu
Phải trả mua tài sản cố định
Phải trả các nhà cung cấp khác
Cộng
Số cuối năm
22.776.514.661
21.852.542.828
1.462.161.752
957.385.653
8.260.405.411
39.906.940.412
7.364.630.133
102.580.580.850
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu năm
-
27
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
21.
Người mua trả tiền trước
Người mua trả tiền trước mua thành phẩm.
22.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Tăng do
chuyển từ
Số đầu
công ty
Mua các công
năm TNHH sang
ty con
Số phải nộp
trong năm
Số đã nộp trong
năm
Giảm do thanh
lý công ty con
Số cuối năm
Thuế GTGT
hàng bán nội
địa
-
-
2.664.218.271
2.801.586.826
(5.117.280.527)
-
348.524.570
Thuế GTGT
hàng
nhập
khẩu
-
-
-
1.072.527.759
(1.072.527.759)
-
-
-
-
-
903.598.758
(903.598.758)
Thuế xuất,
nhập khẩu
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
Thuế
thu
nhập doanh
nghiệp
Thuế
thu
nhập cá nhân
Các khoản
phí, lệ phí và
các
khoản
phải
nộp
khác
Cộng
-
-
-
-
- 582.399.694
(126.864.737)
374.770.800
(374.770.800)
11.777.361.611
(10.165.000.000)
(1.443.548.664)
624.347.904
-
3.601.687
-
18.985.400
-
3.000.000
- 589.001.381
2.537.353.534
3.000.000
16.951.831.154
(6.000.000)
(17.639.177.844)
22.587.087
(1.443.548.664)
995.459.561
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như
sau:
Hàng xuất khẩu
0%
Chế biến thủy sản
5%
Cho thuê kho lạnh
10%
Thuế xuất, nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh số IV.15.
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
23.
Chi phí phải trả
Chi phí kiểm toán
Tiền lãi vay phải trả
Chi phí tham dự hội chợ
Chi phí tiền điện
Số cuối năm
132.000.000
677.770.731
1.932.383.280
116.223.350
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu năm
28
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Tiền thuê đất
Cộng
24.
Số đầu năm
-
Số cuối năm
155.717.622
1.054.807.787
3.000.000.000
12.601.148.000
1.693.475.917
18.505.149.326
Số đầu năm
-
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Kinh phí công đoàn
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Phải trả phí ủy thác
Phải trả khác
Cộng
25.
Số cuối năm
164.813.000
3.023.190.361
Vay và nợ dài hạn
Vay Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương – Chi nhánh Chợ Lớn với thời hạn 5
năm lãi suất 0,95%/tháng và được điều chỉnh 12 tháng một lần kể từ ngày giải ngân. Khoản vay
này được đảm bảo bằng việc thế chấp bằng quyền sử dụng đất tại Khu công nghiệp Mỹ Tho.
Kỳ hạn thanh toán các khoản nợ như sau:
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
Tổng nợ
Chi tiết phát sinh trong năm của khoản vay dài hạn như sau:
Số đầu năm
Số tăng khác (*)
Số tiền vay đã trả trong năm
Số cuối năm
(*) Tăng do chuyển từ Công ty trách nhiệm hữu hạn sang.
26.
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Tăng do chuyển từ Công ty TNHH sang
Số trích lập trong năm
Số cuối năm
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
2.200.000.000
2.200.000.000
2.200.000.000
(2.200.000.000)
-
136.663.350
76.396.230
213.059.580
29
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
27.
Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu
Số dư đầu năm
Tăng vốn trong kỳ
Tăng do chuyển từ
Công
ty
trách
nhiệm hữu hạn sang
Lợi nhuận trong kỳ
Trích lập các quỹ
Số dư cuối năm
Quỹ dự
Lợi nhuận
phòng tài sau thuế chưa
chính
phân phối
Thặng dư Quỹ đầu tư
vốn cổ phần phát triển
-
Cộng
-
-
-
-
-
334.000.000.000 627.100.000.000
-
-
-
961.100.000.000
9.133.149.479 10.147.943.867
-
79.281.093.346
156.424.158.862
156.424.158.862
7.126.225.417 (21.062.327.996)
(7.254.943.581)
60.000.000.000
-
-
-
-
-
-
6.681.158.998
394.000.000.000 627.100.000.000
-
15.814.308.477 17.274.169.284
Tình hình góp vốn điều lệ như sau:
Theo Điều lệ Công ty
Vốn điều lệ đã đầu tư
Vốn điều lệ còn phải đầu tư
135.361.830.866 1.189.550.308.627
420.000.000.000 VND
394.000.000.000 VND
26.000.000.000 VND
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn
đầy đủ
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Năm nay
42.000.000
39.400.000
Năm trước
-
39.400.000
39.400.000
39.400.000
-
-
-
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên.
28.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm
Tăng do trích lập từ lợi nhuận năm
Tăng khác (*)
Chi quỹ trong năm
Số cuối năm
(*) Tăng do chuyển từ Công ty trách nhiệm hữu hạn sang.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
7.254.943.580
1.979.400.671
(6.319.630.400)
2.914.713.851
30
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƯƠNG
Địa chỉ: Lô 44, Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
VI.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.
Tổng doanh thu
- Doanh thu bán hàng hóa
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu bán phụ phẩm
- Doanh thu bán hóa chất
- Doanh thu gia công
- Doanh thu bán bất động sản đầu tư
- Doanh thu cho thuê kho, mặt bằng
Các khoản giảm trừ doanh thu:
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
Doanh thu thuần
Năm nay
1.531.541.538.429
7.737.843.520
1.286.425.712.305
130.349.865.895
589.880.000
73.183.619.435
20.138.106.202
13.116.511.072
(3.999.239.214)
(3.999.239.214)
1.527.542.299.215
Năm trước
-
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng hóa
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu bán phụ phẩm
- Doanh thu bán hóa chất
- Doanh thu gia công
- Doanh thu bán bất động sản đầu tư
- Doanh thu cho thuê kho, mặt bằng
7.737.843.520
1.282.426.473.091
130.349.865.895
589.880.000
73.183.619.435
20.138.106.202
13.116.511.072
-
Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
Giá vốn của phụ phẩm
Giá vốn của hóa chất
Giá vốn của hoạt động gia công
Giá vốn của hoạt động bán Bất động sản đầu tư
Giá vốn của hoạt động cho thuê kho, mặt bằng
Cộng
3.
-
Năm nay
7.066.493.373
1.104.001.759.805
2.493.574.458
71.207.371.511
24.951.690.839
20.138.106.202
3.060.025.016
1.232.919.021.204
Năm trước
-
Năm nay
715.849.401
3.334.681.409
2.033.854.969
6.084.385.779
Năm trước
-
-
Doanh thu tài chính
Lãi tiền gửi
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện
Lợi nhuận từ Công ty liên kết
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
31