Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.17 KB, 26 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Cơng ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 bao gồm Báo cáo tài chính Cơng ty Cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản Cửu Long An Giang và Công ty Cổ phần Cửu Long – Thái Sơn (gọi chung là Tập đồn)
đã được kiểm tốn.
Khái qt về Cơng ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang tiền thân là Công ty TNHH xuất nhập
khẩu thủy sản Cửu Long An Giang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
5203000065 ngày 17 tháng 4 năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp.
Vốn điều lệ theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cổ đông
Trần Văn Nhân
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Cổ đông khác
Cộng
Trụ sở hoạt động
Địa chỉ
:
Điện thoại
:
Fax
:
E-mail
:
Website
:
Mã số thuế
:



Vốn góp (VND)
11.110.000.000
6.690.000.000
4.500.000.000
67.700.000.000
90.000.000.000

Tỷ lệ (%)
12,3
7,43
5,00
75,23
100,00

90 Hùng Vương, khóm Mỹ Thọ, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
(076) 3.931.000 – 3.932.821
(076) 3.932.446

www.clfish.com
1600680398

Công ty con
Tên công ty
Công ty Cổ phần Cửu
Long – Thái Sơn

Địa chỉ
90 Hùng Vương, khóm Mỹ
Thọ, phường Mỹ Quý, TP.

Long Xuyên, tỉnh An Giang

Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất, thương mại,
dịch vụ

Tỷ lệ phần
sở hữu
53,2%

Hoạt động chính của Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang là:
-

Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản.

-

Mua bán cá và thủy sản.

-

Mua bán hóa chất, dụng cụ dùng trong sản xuất và chế biến thủy sản.

-

Nuôi trồng thủy sản.

-

Mua bán nông sản (nếp, gạo, hạt điều,…).


-

Mua bán thực phẩm (đậu nành, đậu bắp, rau quả,… đơng lạnh).

-

Sản xuất bao bì.

-

Mua bán các loại nguyên liệu, vật tư trong ngành bao bì.

-

Chế biến thức ăn thủy sản.
2


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

-

Mua bán nguyên liệu, vật tư phục vụ chăn nuôi thủy sản (cám bã đậu nành, bột cá, bột xương thịt,
vitamin).

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, khu du lịch, khách sạn, cao ốc văn phòng.


-

Chế biến thức ăn gia súc.

Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Tập đồn được trình bày trong Báo cáo tài
chính hợp nhất đính kèm báo cáo này (từ trang -- đến trang --).
Trong năm, Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang phân phối lợi nhuận năm
2007 theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông số 01 ngày 31 tháng 3 năm 2008 như sau:
- Chia cổ tức
33% vốn điều lệ
- Trích lập quỹ
12% lợi nhuận sau thuế
- Chi trả thù lao HĐQT, Ban Giám đốc
2% lợi nhuận sau thuế
- Chi trả thù lao cho Ban kiểm soát và
nhân viên quản lý chủ chốt
1% lợi nhuận sau thuế
Ngồi ra Cơng ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang cũng tạm ứng cổ tức năm 2008
theo các Nghị quyết Hội đồng quản trị ngày 04 tháng 7 năm 2008 và ngày 19 tháng 10 năm 2008 với
mức tạm ứng bằng 35% mệnh giá.
Sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang khẳng định khơng
có sự kiện nào xảy ra sau ngày 31 tháng 12 năm 2008 cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được
xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài chính hợp nhất.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Thành viên Hội đồng quản trị và Ban điều hành của Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu
Long An Giang trong năm và cho đến thời điểm lập báo cáo hợp nhất này bao gồm:

Hội đồng quản trị
Họ và tên
Trần Văn Nhân
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Nguyễn Xuân Hải
Lê Thị Lệ
Trần Minh Nhựt
Trần Tuấn Nam

Chức vụ
Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ngày bổ nhiệm
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
31 tháng 3 năm 2008
31 tháng 3 năm 2008

Ngày miễn nhiệm
31 tháng 3 năm 2008

31 tháng 3 năm 2008
-

Ban kiểm sốt
Họ và tên
Trần Chí Thiện
Ngơ Thị Hồng Thẫm
Nguyễn Văn Tới
Phạm Thị Hồng Ngọc

Chức vụ
Trưởng ban
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ngày bổ nhiệm
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
31 tháng 3 năm 2008

Ngày miễn nhiệm
31 tháng 3 năm 2008
-

3


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

Ban Tổng Giám đốc
Họ và tên
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Nguyễn Xuân Hải

Chức vụ
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc

Ngày bổ nhiệm
13 tháng 11 năm 2007
18 tháng 10 năm 2007
13 tháng 11 năm 2007

Ngày miễn nhiệm
-

Kiểm tốn viên
Cơng ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) đã kiểm tốn Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài
chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008. A&C bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được chỉ định là kiểm
toán viên độc lập của Công ty.
Xác nhận của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang chịu trách nhiệm
lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh
doanh và lưu chuyển tiền tệ của Tập đồn trong từng năm tài chính. Trong việc lập Báo cáo tài chính
hợp nhất này, Ban Tổng Giám đốc phải:

ƒ

Chọn lựa các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

ƒ

Thực hiện các phán đốn và các ước tính một cách thận trọng;

ƒ

Cơng bố các chuẩn mực kế tốn phải tn theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải
trình trong Báo cáo tài chính hợp nhất;

ƒ

Lập Báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng
Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang đã
tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất; các sổ kế tốn thích hợp được lưu giữ
đầy đủ để phán ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Tập
đồn và Báo cáo tài chính hợp nhất được lập tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ Kế tốn Doanh nghiệp
Việt Nam hiện hành.
Chúng tơi, các thành viên của Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long
An Giang xác nhận rằng, Báo cáo tài chính hợp nhất đã được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung
thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Tập đoàn, đồng thời phù hợp với các Chuẩn
mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các qui định pháp lý có liên quan.
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc,


_______________________
TRẦN THỊ VÂN LOAN
Tổng Giám đốc
Ngày __ tháng __ năm 2009

4



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.


Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

110
111
112

II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

Các khoản phải thu khác
Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi

Số cuối năm

Số đầu năm

285,614,880,680

162,393,998,333

18,808,362,149
18,808,362,149
-

1,231,644,121
1,231,644,121
-

120
121
129

-

-

130
131
132

133
134
135
139

202,149,174,186
131,446,509,909
69,294,791,854
1,447,927,666
(40,055,243)

126,134,317,209
98,241,100,269
27,052,186,223
844,830,717
(3,800,000)

62,031,780,343
62,031,780,343
-

27,145,006,479
27,145,006,479
-

2,625,564,002
230,856,069
2,209,984,996
184,722,937


7,883,030,524
1,261,863,066
6,621,167,458

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

V.
1.
2.
3.
4.

150
151
152
154
158

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác


Thuyết
minh

V.1

V.2
V.3

V.4
V.5

V.6

V.7

V.8

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

6


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

TÀI SẢN



số

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

106,642,001,154

54,227,601,902

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác

Dự phòng phải thu dài hạn khó địi

210
211
212
213
218
219

-

-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Tài sản cố định th tài chính
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Tài sản cố định vơ hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221

222
223
224
225
226
227
228
229
230

94,203,666,313
41,098,924,162
54,063,026,369
(12,964,102,207)
53,104,742,151

45,697,997,909
41,756,010,741
50,068,131,871
(8,312,121,130)
3,941,987,168

2.

3.

4.

V.9


V.10

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

-

-

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào cơng ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258

259

3,600,000,000
3,600,000,000
-

-

V.

Lợi thế thương mại

269

-

-

VI .
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261

262
268

8,838,334,841
268,395,071
8,569,939,770

8,529,603,993
129,603,993
8,400,000,000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

392,256,881,834

216,621,600,235

V.11

V.12
V.13

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

7


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG

Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

NGUỒN VỐN


số

A - NỢ PHẢI TRẢ

300

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Nợ dài hạn

Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
Dự phịng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn

330
331
332
333
334
335
336
337

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

9.
10.
11.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đối
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421


II.
1.
2.
3.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
431
432
433

C-

LỢI ÍCH CỦA CỔ ÐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

228,069,326,095

85,574,551,730


187,776,567,371
157,131,993,060
21,909,376,159
78,171,445
1,368,600,581
4,295,300,104
2,553,068,413
440,057,609
-

77,407,635,685
53,654,000,000
15,893,908,610
769,024,536
1,602,269,836
3,295,335,380
1,830,758,673
362,338,650
-

40,292,758,724
39,754,989,921
262,138,403
275,630,400
-

8,166,916,045
8,016,034,288
45,809,557

105,072,200
-

140,464,794,413

131,047,048,505

136,027,602,296
90,000,000,000
117,359,191
2,162,759,126
5,406,897,816
1,265,486,696
37,075,099,467
-

129,109,312,608
90,000,000,000
775,094,359
1,937,735,898
36,396,482,351
-

4,437,192,117
4,437,192,117
-

1,937,735,897
1,937,735,897
-


439

23,722,761,326

-

440

392,256,881,834
-

216,621,600,235
-

V.14
V.15
V.16
V.17
V.18

V.19

V.20
V.21
V.22

V.23

V.23

V.23
V.23
V.23
V.23

V.24

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

8


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Thuyết
minh


Tài sản th ngồi
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó địi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dollar Mỹ (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Số cuối năm

Số đầu năm

-

-

1,070,584.01
-

16,779.72
-

An Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2009

__________________
Nguyễn Hồng Phương
Kế toán trưởng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất


_________________
Trần Thị Vân Loan
Tổng Giám đốc

9


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm 2008
Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

1.


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.1

651,209,520,893

384,885,308,167

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

VI.1

2,074,627,497

1,454,444,958

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

VI.1


649,134,893,396

4.

Giá vốn hàng bán

11

VI.2

515,704,684,008

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

7.

Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

8.


383,430,863,209
309,037,821,429

133,430,209,388

74,393,041,780

VI.3

15,510,676,348

2,434,834,435

22
23

VI.4

18,675,908,471
16,812,704,907

2,938,234,723
2,095,741,694

Chi phí bán hàng

24

VI.5


40,546,572,330

21,228,034,984

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.6

14,958,111,235

7,863,300,743

10.

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

74,760,293,700

44,798,305,765

11.

Thu nhập khác


31

VI.7

46,140,134

623,343

12.

Chi phí khác

32

VI.8

340,799,872

82,518,412

13.

Lợi nhuận khác

40

(294,659,738)

(81,895,069)


14.

Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh

45

-

-

15.

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

50

74,465,633,962

44,716,410,696

16.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

2,928,003,777

5,207,972,880


17.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại

52

18.

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

77,537,768

(83,794,436)

60

71,460,092,417

39,592,232,252

18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ

61
62

71,460,092,417

39,592,232,252


19.

70

7,940

4,399

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

VI.9

VI.10

An Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2009

__________________
Nguyễn Hồng Phương
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

_________________
Trần Thị Vân Loan
Tổng Giám đốc

10


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG

Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2008

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU


số

I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1.
2.
3.

Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

08
09
10
11
12
13
14
15
16

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

-

Thuyết
minh

01


Năm nay

Năm trước

74,465,633,962

44,716,410,696

4,653,523,794
36,255,243
(385,989,359)
(5,036,736,177)
16,812,704,907

3,049,206,528
79,198,500
2,095,741,694

90,545,392,370
(76,344,824,570)
(34,886,773,864)
30,474,746,327
(290,091,797)
(16,620,424,935)
(3,133,533,250)
25,946,764,800
(20,684,140,500)

49,940,557,418
(60,580,566,332)

5,744,435,466
4,476,591,107
228,389,514
(2,095,741,694)
(6,006,187,037)
61,557,305
(6,362,500)

20

(4,992,885,419)

(8,237,326,753)

21

(53,229,907,593)

(5,542,631,243)

02
03
04
05
06

V.9

V.16


II.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.

Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

22

-

-

23

-

-


24
25
26
27

(3,600,000,000)
4,556,747,351

-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

(52,273,160,242)

(5,542,631,243)

2.
3.
4.
5.
6.
7.

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

11



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

32
33
34
35
36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

31

-

-

843,459,746,374
(708,242,797,681)
(61,190,000,000)

267,974,721,247
(253,520,686,959)
(2,145,985,026)

40

74,026,948,693


12,308,049,262

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

50

16,760,903,032

(1,471,908,734)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

1,231,644,121

2,703,552,855

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

815,814,996

-

Tiền và tương đương tiền cuối năm

70


18,808,362,149
-

1,231,644,121
-

V.14, 20
V.14, 20
V.23

V.1

V.1

An Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2009

__________________
Nguyễn Hồng Phương
Kế toán trưởng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

_________________
Trần Thị Vân Loan
Tổng Giám đốc

12



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Phụ lục: Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND

Số đầu năm trước
Chuyển từ TNHH sang
Lợi nhuận tăng trong năm
trước
Chia cổ tức năm trước
Trích các quỹ năm trước
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Chênh lệch tỷ giá phát sinh
trong năm
Lợi nhuận tăng trong năm nay
Chia cổ tức năm nay
Trích các quỹ năm nay
Số dư cuối năm nay

Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
90,000,000,000

Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
-


Quỹ đầu tư phát
triển
-

90,000,000,000

-

90,000,000,000
90,000,000,000
-

-

-

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
3,600,801,279

775,094,359
775,094,359

1,937,735,898
1,937,735,898

-

39,592,232,252
(2,145,985,026)

(4,650,566,154)
36,396,482,351

39,592,232,252
(2,145,985,026)
(1,937,735,897)
129,109,312,608

-

775,094,359

1,937,735,898

-

36,396,482,351

129,109,312,608

117,359,191
117,359,191

1,387,664,767
2,162,759,126

3,469,161,918
5,406,897,816

1,265,486,696

1,265,486,696

71,460,092,417
(61,190,000,000)
(9,591,475,301)
37,075,099,467

117,359,191
71,460,092,417
(61,190,000,000)
(3,469,161,920)
136,027,602,296

-

Quỹ dự phịng tài
chính

Quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu

-

-

Cộng
93,600,801,279

-


An Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2009

__________________
Nguyễn Hồng Phương
Kế toán trưởng

_________________
Trần Thị Vân Loan
Tổng Giám đốc

27


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Năm 2008

Báo cáo tài chính hợp nhất của Cơng ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang cho năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 bao gồm Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần xuất
nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang và Công ty Cổ phần Cửu Long – Thái Sơn (gọi chung là Tập
đồn).

I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TẬP ĐỒN


1.

Hình thức sở hữu vốn

: Công ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Sản xuất - chế biến.

3.

Ngành nghề kinh doanh

: Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản. Mua
bán cá và thủy sản.

4.

Tổng số các công ty con

: 1

5.

Danh sách các công ty con quan trọng được hợp nhất
Tên công ty
Công ty Cổ phần Cửu Long –

Thái Sơn

Địa chỉ
90 Hùng Vương, khóm Mỹ
Thọ, phường Mỹ Quý, TP.
Long Xun, tỉnh An Giang

Tỷ lệ lợi
ích
53,2%

Quyền
biểu quyết
53,2%

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của các Cơng ty trong Tập đồn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày
31 tháng 12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).


III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế tốn áp dụng
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập theo Chuẩn mực và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt
Nam.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế tốn
Ban Tổng Giám đốc Cơng ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang đảm bảo đã
tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam
hiện hành trong việc lập các Báo cáo tài chính hợp nhất.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

13


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

3.


Hình thức kế tốn áp dụng
Các Cơng ty trong Tập đồn sử dụng hình thức kế tốn nhật ký chung.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc ngoại trừ việc đánh giá lại các
tài sản dài hạn.

2.

Cơ sở hợp nhất
Các công ty con là đơn vị chịu sự kiểm sốt của cơng ty mẹ. Sự kiểm sốt tồn tại khi cơng ty mẹ
có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của cơng ty con
để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm sốt có tính đến
quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi.
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào Báo cáo tài chính hợp nhất kể từ
ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm sốt cơng ty con. Kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
cho tới ngày thanh lý.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, các giao dịch
nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi lập
Báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng
được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó khơng thể thu hồi được.


3.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như khơng có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

4.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình qn gia quyền và được hạch tốn theo
phương pháp kê khai thường xun.
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hồn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

14


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

5.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Dự phịng phải thu khó địi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó địi căn cứ vào tuổi nợ q
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.

6.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm tồn bộ các chi phí mà Tập đồn phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh
tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí khơng thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận
là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc

5 – 20
Máy móc và thiết bị
5 – 10
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
10
Thiết bị, dụng cụ quản lý
5 – 10

7.

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

8.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khốn được ghi nhận theo giá gốc.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

15



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

9.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

10.

Trích lập quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm là ½ tháng tiền lương đóng bảo hiểm xã hội và được hạch
tốn vào chi phí trong năm. Trường hợp quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm khơng đủ để chi trợ
cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch tốn vào
chi phí.

11.

Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Tập đoàn là vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số thực tế
đã đầu tư của các cổ đơng.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ của từng Công ty.


12.

Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

13.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo Thông tư số 134/2007/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính thì Cơng ty
Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang áp dụng thuế suất 20%, được miễn thuế
thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% trong 04
năm tiếp theo.
Ngồi ra Cơng ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang còn được hưởng thêm
ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau: được giảm 20% số thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp cho phần thu nhập có được do doanh thu xuất khẩu đạt tỷ trọng trên 50% tổng doanh
thu.
Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư lần đầu số 52121000096 của Ủy ban Nhân dân tỉnh An
Giang ngày 28 tháng 11 năm 2007 và thay đổi lần 01 của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
An Giang ngày 21 tháng 02 năm 2008, Công ty Cổ phần Cửu Long – Thái Sơn áp dụng thuế suất
15% trên thu nhập chịu thuế trong thời gian 12 năm. Công ty được miễn thuế thu nhập doanh
nghiệp trong 03 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% trong 07 năm tiếp theo.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí khơng phải chịu thuế hay khơng được khấu trừ.
Thuế thu nhập hỗn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả

các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

16


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc tồn bộ tài sản thuế thu nhập hỗn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
14.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ. Riêng trong giai đoạn đầu

tư xây dựng, khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được phản ánh lũy kế trên Bảng cân đối kế toán
(chỉ tiêu Chênh lệch tỷ giá hối đoái).
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 31/12/2007 : 16.114 VND/USD
31/12/2008 : 16.977 VND/USD

15.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và khơng cịn tồn tại yếu tố khơng
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh tốn tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ.

16.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.

V.

THƠNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt

Tiền gửi ngân hàng
Cộng

Số cuối năm
431.125.350
18.377.236.799
18.808.362.149

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

Số đầu năm
264.709.341
966.934.780
1.231.644.121

17


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

2.

Phải thu khách hàng
Tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản
Cửu Long An Giang
Tại Công ty Cổ phần Cửu Long – Thái Sơn

Cộng

3.

Số đầu năm

131.446.509.909
131.446.509.909

98.241.100.269
98.241.100.269

Số cuối năm

Số đầu năm

50.739.734.664
18.555.057.190
69.294.791.854

27.052.186.223
27.052.186.223

Số cuối năm
519.820.000
928.107.666
1.447.927.666

Số đầu năm
837.987.717

6.843.000
844.830.717

Trả trước người bán
Tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản
Cửu Long An Giang
Tại Công ty Cổ phần Cửu Long – Thái Sơn
Cộng

4.

Số cuối năm

Các khoản phải thu khác
Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi ứng trước tiền cá nguyên liệu
Các khoản phải thu khác
Cộng

5.

Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi
Dự phịng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm.

6.

Hàng tồn kho
Số cuối năm
925.334.964
2.876.875.325

54.190.112.920
4.039.457.134
62.031.780.343

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Hàng gửi đi bán
Cộng
7.

Chi phí trả trước ngắn hạn
Số đầu năm
Chi phí sửa chữa
Chi phí bảo hiểm
Phần mềm kế tốn
Cơng cụ dụng cụ
Cộng

8.

Số đầu năm
222.871.866
2.896.415.177
24.025.719.436
27.145.006.479

-

Tăng trong

Kết chuyển vào chi
năm
phí SXKD trong năm
236.736.849
(135.369.769)
48.334.000
(35.152.000)
19.550.000
(14.218.184)
531.222.197
(420.247.024)
835.843.046
(604.986.977)

Số cuối năm
101.367.080
13.182.000
5.331.816
110.975.173
230.856.069

Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng

Số cuối năm
184.722.937
184.722.937


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

Số đầu năm
229.367.458
6.391.800.000
6.621.167.458

18


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

9.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
19.032.627.983
Mua sắm mới
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm
19.032.627.983
Trong đó:
Đã khấu hao hết nhưng

vẫn cịn sử dụng
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm

1.913.278.322
1.082.518.128
2.995.796.450

Giá trị còn lại
Số đầu năm
17.119.349.661
Số cuối năm
16.036.831.533
Trong đó:
Tạm thời chưa sử dụng
Đang chờ thanh lý
-

Máy móc và
thiết bị

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Thiết bị,
dụng cụ quản



28.274.481.351
3.391.757.638
(173.855.390)
31.492.383.599

1.899.812.721
686.423.250
2.586.235.971

861.209.816
90.569.000
951.778.816

50.068.131.871
4.168.749.888
(173.855.390)
54.063.026.369

-

-

-

-

5.962.233.001
3.246.072.939

(43.904.267)
9.164.401.673

185.322.912
235.876.118
421.199.030

251.286.895
131.418.159
382.705.054

8.312.121.130
4.695.885.344
(43.904.267)
12.964.102.207

22.312.248.350
22.327.981.926

1.714.489.809
2.165.036.941

609.922.921
569.073.762

41.756.010.741
41.098.924.162

-


-

-

-

Cộng

Toàn bộ tài sản cố định đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay của các Ngân hàng.
10.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số đầu năm
Mua sắm TSCĐ
XDCB dở dang
Sửa chữa lớn TSCĐ
Cộng

1.588.720.000
2.353.267.168
3.941.987.168

Chi phí phát sinh
trong năm

27.225.959.481
27.413.161.999
59.235.728
54.698.357.208


Kết chuyển vào
TSCĐ trong năm

(3.741.939.614)
(3.741.939.614)

Kết chuyển giảm
khác

(1.793.662.611)
(1.793.662.611)

Số cuối năm

25.072.739.867
27.972.766.556
59.235.728
53.104.742.151

11.

Đầu tư dài hạn khác
Khoản đầu tư cổ phiếu tại Công ty Cổ phần Tô Châu.

12.

Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời chưa được khấu trừ. Chi
tiết phát sinh trong năm như sau:
Số đầu năm

Phát sinh trong năm
Số cuối năm

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

129.603.993
138.791.078
268.395.071

19


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

13.

Tài sản dài hạn khác
Ký quỹ tại Ngân hàng Phát triển An Giang
Ký quỹ, ký cược khác
Cộng

Số cuối năm
8.400.000.000
169.939.770
8.569.939.770


Số đầu năm
8.400.000.000
8.400.000.000

Khoản ký quỹ 8.400.000.000 VND đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay tại Chi
nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang.
14.

Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn An Giang (a)
Ngân hàng Đầu tư và Phát Triển An Giang (b)
Ngân hàng Phát triển An Giang (c)
Vay dài hạn đến hạn trả
(xem thuyết minh số V.20)
Cộng

Số cuối năm
151.527.993.060

Số đầu năm
48.050.000.000

48.350.000.000
45.677.993.060
57.500.000.000

29.550.000.000
2.500.000.000

16.000.000.000

5.604.000.000
157.131.993.060

5.604.000.000
53.654.000.000

(a)

Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh An Giang
với lãi suất theo từng thời điểm nhận nợ, để mua nguyên liệu và chi phí chế biến thủy sản. Khoản
vay này được đảm bảo bằng tài sản là quyền sở hữu công trình xây dựng nhà máy chế biến thủy
sản của Cơng ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang.

(b)

Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh An Giang với lãi suất theo
thỏa thuận theo từng Hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể, để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay
này được đảm bảo bằng việc thế chấp tài sản là máy móc thiết bị.

(c)

Khoản vay Chi nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang với lãi suất thỏa thuận theo từng khế ước
nhận nợ theo qui định của nhà nước về lãi suất tín dụng, để mua nguyên liệu và chi phí chế biến
thủy sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng tín chấp.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay và nợ thuê tài chính như sau:
Số đầu năm
Vay ngắn hạn
ngân hàng

48.050.000.000
Vay dài hạn đến
hạn trả
5.604.000.000
Cộng
53.654.000.000

15.

Số tiền vay phát
Số tiền vay đã trả
sinh trong năm Số kết chuyển
trong năm

Số cuối năm

803.770.110.941

- (700.292.117.881) 151.527.993.060

803.770.110.941

5.604.000.000
(5.604.000.000)
5.604.000.000
5.604.000.000 (705.896.117.881) 157.131.993.060

Phải trả người bán
Tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản
Cửu Long An Giang

Tại Công ty Cổ phần Cửu Long – Thái Sơn
Cộng

Số cuối năm

Số đầu năm

21.464.040.159
445.336.000
21.909.376.159

15.893.908.610
15.893.908.610

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

20


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

16.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số phải nộp
trong năm


Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán
nội địa
Thuế GTGT hàng nhập
khẩu
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
Các khoản phải nộp
khác
Cộng

-

-

-

-

83.134.800

(83.134.800)

-

1.560.211.223
24.497.500

17.561.113

2.928.003.777
268.519.831
28.292.443

(3.133.533.250)
(279.098.500)
(45.853.556)

1.354.681.750
13.918.831
-

1.602.269.836

124.171.772
3.432.122.623

(124.171.772)
(3.665.791.878)

1.368.600.581

Phải trả người lao động
Lương phải trả cho nhân viên.

18.

Chi phí phải trả

Chi phí hoa hồng
Chi phí cước tàu và phí chứng từ
Trích trước phí lãi vay
Chi phí vi sinh
Chi phí điện thoại
Chi phí khác
Cộng

Số đầu năm
1.036.831.944
450.742.442
232.260.000
15.000.000
95.924.287
1.830.758.673

Số cuối năm
12.451.080
81.736.040
49.818.768
296.051.721
440.057.609

Số đầu năm
34.524.000
201.400.000
61.214.000
65.200.650
362.338.650


Số cuối năm
2.412.034.288

Số đầu năm
8.016.034.288

37.342.955.633
39.754.989.921

8.016.034.288

Vay và nợ dài hạn
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang (a)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam – Chi nhánh An Giang (b)
Cộng

(a)

Số cuối năm
1.964.024.264
267.108.177
192.279.972
119.656.000
10.000.000
2.553.068.413

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm xã hội

Kinh phí cơng đồn
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

20.

Số cuối năm

-

17.

19.

Số đã nộp trong
năm

Khoản vay Chi nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang với lãi suất 5,4%/năm, để đầu tư dự án nhà
máy chế biến thủy sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp khoản tiền gửi trị giá
8.400.000.000 VND và tài sản hình thành từ vốn vay.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

21


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

(b)

Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh An Giang với
lãi suất 18%/năm, để bổ sung vốn trung dài hạn xây dựng phân xưởng 2 nhà máy chế biến thủy
sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay dài hạn ngân hàng như sau:
Số đầu năm
Số tiền vay phát sinh trong năm
Số kết chuyển
Số tiền vay đã trả trong năm
Số cuối năm

21.

22.

23.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Số đầu năm
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm
thời chịu thuế
Khoản hoàn nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả đã được
ghi nhận từ các năm trước
Số cuối năm
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Trích trong năm

Chi trong năm
Số cuối năm

8.016.034.288
39.689.635.433
(5.604.000.000)
(2.346.679.800)
39.754.989.921

45.809.557
224.109.467
(7.780.621)
262.138.403

105.072.200
186.674.150
(16.115.950)
275.630.400

Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Thông tin về biến động của vốn chủ sở hữu được trình bày ở Phụ lục đính kèm.
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Trần Văn Nhân
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Cổ đông khác
Cộng

Số cuối năm

11.110.000.000
6.690.000.000
4.500.000.000
67.700.000.000
90.000.000.000

Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong năm như sau:
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức năm nay
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

Số đầu năm
11.110.000.000
6.690.000.000
4.500.000.000
67.700.000.000
90.000.000.000

29.700.000.000
31.490.000.000
61.190.000.000

22


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Cổ phiếu
Số cuối năm
9.000.000
9.000.000
9.000.000
9.000.000
9.000.000
-

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi

Số đầu năm
9.000.000
9.000.000
9.000.000
9.000.000
9.000.000

-

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phịng tài chính và quỹ khác thuộc nguồn vốn
chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của các Cơng ty.
Quỹ dự phịng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ khơng địi được xảy ra trong q trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của các Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.
Quỹ khác được dùng chi thưởng cho Ban điều hành.
24.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm

Tăng do trích
lập từ lợi nhuận

Chi quỹ trong
năm

Số cuối năm

Quỹ khen thưởng

1.550.188.717

2.775.329.537


(850.032.700)

3.475.485.554

Quỹ phúc lợi
Cộng

387.547.180
1.937.735.897

693.832.383
3.469.161.920

(119.673.000)
(969.705.700)

961.706.563
4.437.192.117

VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu bán phụ phẩm

- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Khoản giảm trừ doanh thu:
- Giảm giá hàng bán
Doanh thu thuần

Năm nay
651.209.520.893
586.844.323.543
64.308.616.934.
56.580.416
(2.074.627.497)
(2.074.627.497)
649.134.893.396

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

Năm trước
384.885.308.167
357.612.405.600
27.272.902.567
(1.454.444.958)
(1.454.444.958)
383.430.863.209

23


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Năm nay

Năm trước

584.769.696.046
64.308.616.934
56.580.416

356.157.960.642
27.272.902.567
-

Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán trong năm là thành phẩm cung cấp, chi tiết như sau:
Năm nay
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
495.093.004.861
Chi phí nhân cơng trực tiếp
33.837.264.390
Chi phí sản xuất chung
15.114.486.326
Tổng chi phí sản xuất
544.044.755.577
Chênh lệch chi phí sản xuất dở dang
Tổng giá thành sản xuất
544.044.755.577
Chênh lệch thành phẩm tồn kho

(30.164.393.484)
Chênh lệch hàng gửi đi bán
(4.039.457.134)
Nhập khác
5.863.779.049
Giá vốn thành phẩm đã cung cấp
515.704.684.008

Năm trước
258.241.265.117
13.826.574.775
9.949.569.706
282.017.409.598
282.017.409.598
6.272.621.649
20.747.790.182
309.037.821.429

Trong đó:
- Doanh thu thuần bán thành phẩm
- Doanh thu thuần bán phụ phẩm
- Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
2.

3.

Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi
Lãi cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Thu khác
Cộng

4.

Năm trước
679.576.893
861.827.305
892.164.125
1.266.112
2.434.834.435

Năm nay
16.812.704.907
1.863.203.564
18.675.908.471

Năm trước
2.095.741.694
842.493.029
2.938.234.723

Năm nay
1.826.094.200
38.719.713.989
764.141
40.546.572.330

Năm trước

21.069.212.244
158.822.740
21.228.034.984

Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng

5.

Năm nay
851.068.181
5.166.687.300
9.106.931.508
385.989.359
15.510.676.348

Chi phí bán hàng
Chi phí vi sinh
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

24


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG

Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

6.

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí cho nhân viên
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí cơng cụ văn phịng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phịng
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác
Cộng

7.

Năm trước
623.343
623.343

Năm nay
129.951.123
210.848.749
340.799.872

Năm trước

82.518.412
82.518.412

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
Cộng

10.

Năm nay
45.686.600
453.534
46.140.134

Chi phí khác
Giá trị cịn lại của tài cố định thanh lý
Chi phí khác
Cộng

9.

Năm trước
4.572.336.780
58.200.881
113.038.367
254.780.529
11.045.807

50.077.500
2.252.947.506
550.873.373
7.863.300.743

Thu nhập khác
Thu tiền hỗ trợ xuất khẩu
Thu khác
Cộng

8.

Năm nay
8.812.606.534
89.837.980
367.739.172
448.377.885
5.503.800
226.729.393
4.073.608.181
933.708.290
14.958.111.235

Năm nay

Năm trước

(138.791.078)

(129.603.993)


216.328.846
77.537.768

45.809.557
(83.794.436)

Năm nay

Năm trước

71.460.092.417

39.592.232.252

-

-

71.460.092.417

39.592.232.252

9.000.000
7.940

9.000.000
4.399

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận phân bổ cho cổ đông
sở hữu cổ phiếu phổ thông
Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thơng
Cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành bình qn
trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

25


×