Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nghị quyết đại hội cổ đông ngày 12-04-2009 - Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.39 KB, 5 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỤNG SÔNG HỒNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 01/NQ – ðHðCð

Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2009

NGHỊ QUYẾT
ðẠI HỘI ðỒNG CỔ ðÔNG THƯỜNG NIÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SÔNG HỒNG NĂM 2009
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ñược Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005;
Căn cứ ðiều lệ Tổ chức và hoạt ñộng của Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng
ñược ðại hội ñồng cổ ñông thông qua ngày 27/04/2008;
Căn cứ Biên bản kiểm phiếu ðại hội ñồng cổ ñông thường niên Công ty Cổ phần Xây
dựng Sông Hồng năm 2009;
Từ lúc 8h30 ngày 12 tháng 4 năm 2009, tại Rạp Hồng Hà - Số 51 ðường Thành –
Phường Cửa ðông – Hoàn Kiếm – Hà Nội, ðại hội ñồng cổ ñông thường niên Công ty Cổ
phần Xây dựng Sông Hồng năm 2009 ñược tiến hành có sự tham gia của 133 cổ ñông và ñại
diện ñược ủy quyền tham dự (có danh sách kèm theo), tương ứng với 11.975.147 cổ phần
chiếm 79,83% trên tổng số 15.000.000 cổ phần có quyền biểu quyết.
Chủ tọa cuộc họp là Chủ tịch HðQT.
ðại hội ñồng cổ ñông thường niên Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng năm
2009 ñã thảo luận và biểu quyết thông qua các nội dung như sau:
QUYẾT NGHỊ:
ðiều 1. Thông qua báo cáo hoạt ñộng của HðQT năm 2008
Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.


ðiều 2. Thông qua Báo cáo kết quả SXKD 2008, kế hoạch SXKD 2009 và ñịnh
hướng phát triển các năm tiếp theo
2.1 Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh 2008 với các chỉ tiêu chính sau:
a. Kết quả SXKD hợp nhất toàn Công ty năm 2008:
TT

Nội dung

ðVT

Thực hiện
2007

Kế hoạch
2008

Thực hiện
2008

Tỷ lệ (%)
TH08/
TH07

TH08/
KH08

1

Tổng doanh thu


Tr. ñ

174.871

291.200

279.000

159

96

2

Lợi nhuận trước thuế

Tr. ñ

11.116

38.589

32.222

290

84

1



TT

Nội dung

ðVT

Thực hiện
2007

Kế hoạch
2008

Thực hiện
2008

Tỷ lệ (%)
TH08/
TH07

TH08/
KH08

3

Thuế TNDN

Tr. ñ

1.059


2.680

2.062

195

77

4

Lợi nhuận sau thuế

Tr. ñ

10.057

35.909

30.160

300

84

b. Kết quả hoạt ñộng SXKD năm 2008 của INCOMEX:
TT

Nội dung


ðVT

Thực hiện
2007

Kế hoạch
2008

Tỷ lệ (%)
Thực hiện
TH08/ TH08/
2008
TH07 KH08

1

Doanh thu

Tr. ñ

129.081

217.123

185.426

143

85


2

Lợi nhuận trước thuế

Tr. ñ

9.741

30.374

27.999

287

92

3

Thuế TNDN

Tr. ñ

674

848

570

85


67

4

Lợi nhuận sau thuế

Tr. ñ

9.067

29.526

27.429

302

93

4.1 Trích các quỹ theo ñiều
lệ (25%)

Tr. ñ

6.857

* Quỹ ñầu tư và phát
triển (10%)

Tr. ñ


2.744

* Quỹ dự phòng tài
chớnh (5%)

Tr. ñ

1.371

* Quỹ khen thưởng
(5%)

Tr. ñ

1.371

* Quỹ phúc lợi (5%)

Tr. ñ

1.371

Tr. ñ

20.572

Tr. ñ

20.250


4.2 Lợi nhuận cũn lại chưa
phân phối
5

Dự kiến chia cổ tức
2008

6

Tỷ suất lợi nhuận

%

7,02

13,59

14,79

7

Tỷ lệ chia cổ tức

%

7,56

15

13,5


8

Lao ñộng bình quân

56

60

56

100

93

9

Thu
nhập
quân/tháng

4,1

5,5

6,0

146

109


Người

bình Tr. ñ

2.2. Thông qua kế hoạch SXKD năm 2009 và ñịnh hướng phát triển những năm tiếp
theo với những nội dung chủ yếu sau:
a. Kế hoạch SXKD hợp nhất toàn Công ty năm 2009:
TT
1
2

Nội dung
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế

ðVT

Thực hiện 2008

Tr. ñ
Tr. ñ

279.000
32.222

2

Kế hoạch 2009
425.161

43.885

Tỷ lệ
(%)
152
136


TT
3
4

Nội dung
Thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế

ðVT

Thực hiện 2008

Tr. ñ
Tr. ñ

Tỷ lệ
(%)

Kế hoạch 2009

2.062
30.160


4.164
39.721

202
132

b. Kế hoạch SXKD của INCOMEX năm 2009:
TT

Nội dung

ðVT

Thực hiện 2008

Tỷ lệ
(%)

Kế hoạch 2009

1
2

Doanh thu
Lợi nhuận trước thuế

Tr. ñ
Tr. ñ


185.426
27.999

237.848
34.485

128
123

3

Thuế TNDN

Tr. ñ

570

1.814

318

Tr. ñ

27.429

119

Tr. ñ

6.857


32.671
8.167

Tr. ñ

2.744

Tr. ñ

1.371

Tr. ñ

1.371

Tr. ñ

1.371

Tr. ñ

20.572

Tr. ñ

20.250

%


14,79

13,74

%
ngườ
i
Tr. ñ

13,5

16
60

4 Lợi nhuận sau thuế
4.1 Trích các quỹ theo ñiều
lệ (25%)
* Quỹ ñầu tư và phát
triển (10%)
* Quỹ dự phòng tài
chớnh (5%)
* Quỹ khen thưởng
(5%)
* Quỹ phúc lợi (5%)
4.2 Lợi nhuận còn lại chưa
phân phối
5

Dự kiến chia cổ tức
2009


6

Tỷ suất lợi nhuận

7
8

Tỷ lệ chia cổ tức
Lao ñộng bình quân

9

Thu nhập bình
quân/tháng

56
6,0

3.267
1.633
1.633
1.633
24.503
24.000

6,8

119
119

119
119
119
119
119

113
111

Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.
ðiều 3. Thông qua báo cáo hoạt ñộng của Ban kiểm soát năm 2008
Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.
ðiều 4. Thông qua Phương án sử dụng lợi nhuận năm 2008
TT Nội dung

ðVT

Năm 2008

1

Lợi nhuận sau thuế phân bổ

ðồng

27.429.064.230

2


Trích quỹ

ðồng

6.857.266.058

-

Quỹ ñầu tư và phát triển 10%

ðồng

2.742.906.422

3


-

Quỹ ñầu dự phòng tài chính 5%

ðồng

1.371.453.212

-

Quỹ khen thưởng 5%


ðồng

1.371.453.212

-

Quỹ phúc lợi 5%

ðồng

1.371.453.212

-

Tiền thù lao HðQT, BKS

ðồng

263.000.000

3

Lợi nhuận còn lại chưa phân phối

ðồng

20.308.798.173

4


Chia cổ tức năm 2008

ðồng

20.250.000.000

Tỷ lệ chia cổ tức

13.50%

Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.
ðiều 5. Thông qua mức thù lao HðQT và BKS năm 2009
TT

Chức vụ

Số người

Mức thù lao
(ñ/tháng/người)

Tháng

Tổng mức thù lao
năm 2009 (ñ)

1

Hội ñồng quản trị


7

264.000.000

a

Chủ tịch HðQT

1

4.000.000

12

48.000.000

b

Các thành viên khác

6

3.000.000

12

216.000.000

2


Ban kiểm soát

3

a

Trưởng ban kiểm soát

1

3.000.000

12

36.000.000

b

Các thành viên khác

2

2.000.000

12

48.000.000

3


Tổng cộng

84.000.000

348.000.000

Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.
ðiều 6. Thông qua việc lựa chọn công ty TNHH Tư vấn kế toán và kiểm toán
kiểm toán cho BCTC năm 2009
Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.
ðiều 7. Thông qua báo cáo sửa ñổi ðiều lệ Công ty:
- Sửa ñổi Phần 3, Khoản 1, ðiều 2 thành:
Tên viết tắt: INCOMEX
- Sửa ñổi Khoản 3, ðiều 2 thành:
Trụ sở ñăng ký của Công ty:
+ ðịa chỉ

: 164 Lò ðúc – ðống Mác – Hai Bà Trưng – Hà Nội

+ ðiện thoại

: 04.39727297

+ Fax

: 04.39727295


- Bỏ Khoản 2, ðiều 8
- Sửa ñổi Khoản 1, ðiều 24 thành:

4


Số lượng thành viên Hội ñồng quản trị ít nhất là năm (05) người và nhiều nhất là mười một
(11) người.
Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.
ðiều 8. Thông qua việc bãi miễn chức danh ủy viên HðQT của Ông Nguyễn
Khánh Dũng
Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.
ðiều 9. Thông qua kết quả bầu bổ sung Ông Nguyễn Tuấn Anh tham gia vào
HðQT
Số phiếu tán thành ñại diện cho 11.975.147 cổ phần, chiếm 100 % số cổ phần biểu
quyết dự họp.
ðiều 10. Ủy quyền cho HðQT triển khai thực hiện ñúng theo ðiều lệ Công ty và pháp
luật và ñồng ý cho HðQT tách rời từng quyết ñịnh trên ñây thành những văn bản riêng ñể sử
dụng trong thụ tục hồ sơ liên quan.
Nghị quyết này ñược ðại hội ñồng cổ ñông thường niên Công ty Cổ phần Xây dựng
Sông Hồng năm 2009 thông qua toàn văn tại cuộc họp, Hội ñồng quản trị Công ty căn cứ nội
dung Nghị quyết này ñể triển khai thực hiện.
TM. BAN THƯ KÝ ðẠI HỘI

CHỦ TỌA ðẠI HỘI

((((ðã ký)ñã


((((ðã ký)ñã ký)

Phạm Quỳnh Trang

Trịnh Xuân Thanh

5



×