Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Phương pháp loại bỏ đáp án nhiễu trong hóa học ( Khóa luyện thi THPT quốc gia môn hóa Thầy Lê Đăng Khương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.6 MB, 117 trang )

Bài tập tự luyện 1:
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học
Tham kháo sách giáo khoa để làm bài tập

Câu 1. (A-12) 11: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở
trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 11.
C. 22.
D. 23.
Câu 2. (A-13) 11: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
2+
2
2
6
Câu 3. (B-14): Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12)
C. Na (Z = 11)
D. O (Z = 8)
Câu 4. (B-13) 32: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27Al13 ) lần lượt là
A. 13 và 14.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 13.
Câu 5. (A-14) 9: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron
trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là


A. O (Z=8)
B. Cl (Z=17)
C. Al (Z=13)
D. Si (Z=14)
Câu 6. (CĐ-13) 25: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ
hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
+
2
2
6
2
6
Câu 7. (CĐ -14): 26 Cation R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của nguyên tố R trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 8. (CĐ-12) 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt
nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 9. (CĐ-09) 15: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p6 3s1;

1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, X.
D. Z, X, Y.
Câu 10. (CĐ-09) 11: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử c
ủa nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y
có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm.
D. khí hiếm và kim loại
Câu 11. (A-12) 19: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận
xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 12. (B-12) 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y
tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 13. (CĐ-07) 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329 Cu và 2965 Cu. Nguyên tử khối
trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329 Cu là
A. 27%.
B. 50%.
C. 54%.
D. 73%.
Câu 14. (B-11) 1: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 3717 Cl chiếm 24,23% số nguyên tử, còn lại là

3517

Cl. Thành phần % theo khối lượng của 3717 Cl trong HClO4 là
A. 8,43%.

B. 8,79%.

C. 8,92%.

D. 8,56%.


Câu 15. (B-07): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Công thức XY là
A. AlN.
B. MgO.
C. LiF.
D. NaF.
Câu 16. (CĐ -14) 32: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. SO2
B. K2O
C. CO2
D. HCl
Câu 17. (A-08) 31: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. H2O.
Câu 18. (A-11) 12: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:

A. Phân tử NH3 và ion NH4+đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3.
C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

Câu 19. (A-13) 32: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro.
B. cộng hóa trị không cực.
C. cộng hóa trị có cực.
D. ion.
Câu 20. (CĐ-08) 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên
kết
A. kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. ion.
D. cho nhận.
Câu 21. (CĐ-09) 13: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. O2, H2O, NH3.
B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S.
D. HF, Cl2, H2O.
Câu 22. (CĐ-11) 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên
tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X2Y3.
B. X2Y5.
C. X3Y2.
D. X5Y2.
Câu 23. (A-11) 36:Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi
các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử
canxi tính theo lí thuyết là

A. 0,185 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
Câu 24. (B-11) 7: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca.
B. Na, K, Ba.
C. Li, Na, Mg.
D. Mg, Ca, Ba.


Đáp án Bài tập tự luyện 1:
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học
Tham kháo sách giáo khoa để làm bài tập

Câu 1. (A-12) 11: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở
trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 11.
C. 22.
D. 23.
Câu 2. (A-13) 11: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
2+
2
2
6

Câu 3. (B-14): Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12)
C. Na (Z = 11)
D. O (Z = 8)
Câu 4. (B-13) 32: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27Al13 ) lần lượt là
A. 13 và 14.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 13.
Câu 5. (A-14) 9: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron
trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8)
B. Cl (Z=17)
C. Al (Z=13)
D. Si (Z=14)
Câu 6. (CĐ-13) 25: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ
hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
+
2
2
6
2
6
Câu 7. (CĐ -14): 26 Cation R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của nguyên tố R trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 8. (CĐ-12) 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt
nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 9. (CĐ-09) 15: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p6 3s1;
1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, X.
D. Z, X, Y.
Câu 10. (CĐ-09) 11: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử c
ủa nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y
có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm.
D. khí hiếm và kim loại
Câu 11. (A-12) 19: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận
xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 12. (B-12) 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y

tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 13. (CĐ-07) 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329 Cu và 2965 Cu. Nguyên tử khối
trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329 Cu là
A. 27%.
B. 50%.
C. 54%.
D. 73%.
Câu 14. (B-11) 1: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 3717 Cl chiếm 24,23% số nguyên tử, còn lại là
3517

Cl. Thành phần % theo khối lượng của 3717 Cl trong HClO4 là
A. 8,43%.

B. 8,79%.

C. 8,92%.

D. 8,56%.


Câu 15. (B-07): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Công thức XY là
A. AlN.
B. MgO.
C. LiF.

D. NaF.
Câu 16. (CĐ -14) 32: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. SO2
B. K2O
C. CO2
D. HCl
Câu 17. (A-08) 31: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. H2O.
Câu 18. (A-11) 12: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:
A. Phân tử NH3 và ion NH4+đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3.
C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

Câu 19. (A-13) 32: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro.
B. cộng hóa trị không cực.
C. cộng hóa trị có cực.
D. ion.
Câu 20. (CĐ-08) 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên
kết
A. kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. ion.
D. cho nhận.
Câu 21. (CĐ-09) 13: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

A. O2, H2O, NH3.
B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S.
D. HF, Cl2, H2O.
Câu 22. (CĐ-11) 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên
tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X2Y3.
B. X2Y5.
C. X3Y2.
D. X5Y2.
Câu 23. (A-11) 36:Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi
các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử
canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,185 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
Câu 24. (B-11) 7: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca.
B. Na, K, Ba.
C. Li, Na, Mg.
D. Mg, Ca, Ba.


2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ,
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử
Câu 1. (A-13) 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. (B-14) Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
Ni ,t
A. CH3CHO  H2 
 CH3CH 2OH
0

t
B. 2CH3CHO  5O2 
 4CO2  4H2O
0

 CH3COOH  2HBr
C. CH3CHO  Br2  H 2O 

 CH3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag
D. CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2O 
Câu 3. (B-08) 19: Cho các pư:
Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
to
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2+ H2O
4KClO3 
 KCl + 3 KClO4

O3 → O2 + O
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Số pư oxi hoá khử là
Câu 4. (CĐ-13) 46: Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

D. 4.

(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. (A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3) 3, FeSO4, Fe2(SO4)
3, FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 6. (A-10) 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(III) Sục hh khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.

(VI) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có pư oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. (A-10) 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3)
Au + O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra pư oxi hoá
kim loại là:
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 8. (B-10) 25: Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4,
MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra pư oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 9. (CĐ-08) 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy
bị oxi hóa khi t/d với dd HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 10. (B-11) 30: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

1



(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là

A. (d).

B. (a).

C. (b).

D. (c).

Câu 11. (B-07) 23: Khi cho Cu t/d với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong pư là
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. môi trường.
D. chất khử.
Câu 12. (A-08) 20: Cho các pư sau:
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số pư trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3

Câu 13. (CĐ-13) 28: Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 14. (B-09) 16: Cho các pư sau:
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số pư trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 15. (B-08) 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 16. (A-09) 26:Cho dãy các chất và ion:Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl,Cu2+,Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là
A. 7.
B. 5.

C. 4.
D. 6.
2+
+ 2+ 3+
Câu 17. (A-11) 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và
ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 18. (CĐ-12) 36: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử
và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 19. (CĐ-08) 35: Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong pư trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 20. (B-10) 19: Cho pư: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Pư này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B.chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi
hoá.
Câu 21. (B-12) 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác

dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Câu 22. (A-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PT pư giữa Cu với dd
HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 23. 17 (CĐ -14): Cho phương trình hóa học : a Al + b H2SO4 → Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D.2:3

2


Câu 24. (A-09) 15: Cho PT hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.

t
Câu 25. (CĐ-12) 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 +KOH 
 KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử
trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 26. (CĐ-11) 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,02.
D. 0,16
Câu 27. (B-11) 19: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH +
H2O.Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 27.
B. 24.
C. 34.
D. 31.
Câu 28. (CĐ-10) 5: Cho pư: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong PT pư là
A. 23.
B. 27.
C. 47.
D. 31.
Câu 29. (B-12) 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là

A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
Câu 30. (A-13) 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 1 : 4.
C. 2 : 3.
D. 2 : 5.
o

3


A. 6 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 6.
D. 3 : 2.
Câu 31. (B-13) 36: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.Trong phương trình của phản
ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.

2.3. Tốc độ phản ứng
Câu 32.

 2HBr  k 
(B-14) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H 2  k   Br2  k  


Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.104 mol/(l.s)
B. 6.104 mol/(l.s)
C. 4.104 mol/(l.s)
D. 2.104 mol/(l.s)
Câu 33. (B-13) 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng
độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/(l.s).
B. 1,0.10−4 mol/(l.s).
C. 7,5.10−4 mol/(l.s).
D. 5,0.10−4 mol/(l.s).
Câu 34. (CĐ-10) 41: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của
phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,012.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,018.

Câu 35. (CĐ-12) 42: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
B. 2,5.10-5 mol/(l.s).
C. 2,5.10-4 mol/(l.s).
D. 2,0.10-4 mol/(l.s).


2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học
Câu 36. 37 (A-14): Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:


 CO 2  k   H 2
CO  k   H 2O  k  


k  ;

H  0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. cho chất xúc tác vào hệ
B. thêm khí H2 vào hệ
C. giảm nhiệt độ của hệ
D. tăng áp suất chung của hệ.
Câu 37. (CĐ-09) 41: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k)
ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 38. (B-08) 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng
hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.


 NO (k) ;   0
Câu 39. (CĐ-14) Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2 (k) + O2 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. Giảm áp suất của hệ C. Thêm khí NO vào hệ D. Thệm chất xúc tác vào hệ
Câu 40. (A-08) 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 41. (A-10) 16: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với
H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 42.
(B-10) 34: Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
t0


4


Câu 43. (A-09) 50: Cho cân bằng sau trong bình kín:

2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Pư thuận có
A. H > 0, pư tỏa nhiệt.
B.  H < 0, pư tỏa nhiệt.
C.  H > 0, pư thu nhiệt. D.  H < 0, pư thu
nhiệt.
Câu 44. (CĐ-08) 21: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1)
H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
(2)
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(4)
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 45. (A-11) 26: Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); ΔH > 0.Cân bằng không bị chuyển dịch
khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2.

D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 46. (CĐ-11)Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 47. (CĐ-10) 29: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ pư.
B. tăng nhiệt độ của hệ pư.
C. tăng áp suất của hệ pư.
D. thêm Cl2 vào hệ pư
Câu 48. (B-12) 23: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 49. (CĐ-12) 23: Cho cân bằng hóa học: CaCO 3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã
cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 50. (A-13) 19: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).

(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị
chuyển dịch?
A. (c).
B. (b).
C. (a).
D. (d).

5


Câu 1. (A-07): Cho các pư sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) 
b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) 
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) 
d) Cu + dd FeCl3 
e) CH3CHO + H2 (Ni, to) 
f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3 
g) C2H4 + Br2 
h) glixerol + Cu(OH)2 
Dãy gồm các pư đều thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, d, e, f, h.
D. a, b, c, d, e, g.
Câu 2. (CĐ-09)Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và
tính khử là
A. 2.
B. 3.

C. 5.
D. 4.
Câu 3. (A-10) 49: Trong pư: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia pư. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
Câu 4. (B-09) 8: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở
đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10 -5 mol/(l.s). C. 1, 0.10 -3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).
Câu 5. (B-11) 27: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)
dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện
pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4).


2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ,
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
2.1. Phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa, chất khử
Câu 1. (A-13) 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. (B-14) Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
Ni ,t
A. CH3CHO  H2 
 CH3CH 2OH
0

t
B. 2CH3CHO  5O2 
 4CO2  4H2O
0

 CH3COOH  2HBr
C. CH3CHO  Br2  H 2O 
 CH3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag
D. CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2O 
Câu 3. (B-08) 19: Cho các pư:
Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2+ H2O
O3 → O2 + O
A. 5.
B. 2.
Số pư oxi hoá khử là
Câu 4. (CĐ-13) 46: Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.


4KClO3

o

t

 KCl + 3 KClO4

C. 3.

D. 4.

(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. (A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3) 3, FeSO4, Fe2(SO4)
3, FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 6. (A-10) 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dd H2S.

(III) Sục hh khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có pư oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. (A-10) 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3)
Au + O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra pư oxi hoá
kim loại là:
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 8. (B-10) 25: Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4,
MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra pư oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 9. (CĐ-08) 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy
bị oxi hóa khi t/d với dd HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 10. (B-11) 30: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

1


(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là

A. (d).

B. (a).

C. (b).

D. (c).

Câu 11. (B-07) 23: Khi cho Cu t/d với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong pư là
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. môi trường.
D. chất khử.
Câu 12. (A-08) 20: Cho các pư sau:
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số pư trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.

B. 1.
C. 4.
D. 3
Câu 13. (CĐ-13) 28: Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 14. (B-09) 16: Cho các pư sau:
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số pư trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 15. (B-08) 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 16. (A-09) 26:Cho dãy các chất và ion:Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl,Cu2+,Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi

hóa và tính khử là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
2+
+ 2+ 3+
Câu 17. (A-11) 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và
ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 18. (CĐ-12) 36: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử
và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 19. (CĐ-08) 35: Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong pư trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 20. (B-10) 19: Cho pư: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Pư này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B.chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.

D. không thể hiện tính khử và tính oxi
hoá.
Câu 21. (B-12) 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

2.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Câu 22. (A-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PT pư giữa Cu với dd
HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 23. 17 (CĐ -14): Cho phương trình hóa học : a Al + b H2SO4 → Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D.2:3

2


Câu 24. (A-09) 15: Cho PT hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là
A. 13x - 9y.

B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
t
Câu 25. (CĐ-12) 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 +KOH 
 KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử
trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 26. (CĐ-11) 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,02.
D. 0,16
Câu 27. (B-11) 19: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH +
H2O.Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 27.
B. 24.
C. 34.
D. 31.
Câu 28. (CĐ-10) 5: Cho pư: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong PT pư là
A. 23.
B. 27.
C. 47.
D. 31.

Câu 29. (B-12) 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
Câu 30. (A-13) 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 1 : 4.
C. 2 : 3.
D. 2 : 5.
o

3


A. 6 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 6.
D. 3 : 2.
Câu 31. (B-13) 36: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.Trong phương trình của phản
ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.

2.3. Tốc độ phản ứng
Câu 32.


 2HBr  k 
(B-14) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H 2  k   Br2  k  

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.104 mol/(l.s)
B. 6.104 mol/(l.s)
C. 4.104 mol/(l.s)
D. 2.104 mol/(l.s)
Câu 33. (B-13) 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng
độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/(l.s).
B. 1,0.10−4 mol/(l.s).
C. 7,5.10−4 mol/(l.s).
D. 5,0.10−4 mol/(l.s).
Câu 34. (CĐ-10) 41: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của
phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,012.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,018.

Câu 35. (CĐ-12) 42: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
B. 2,5.10-5 mol/(l.s).

C. 2,5.10-4 mol/(l.s).
D. 2,0.10-4 mol/(l.s).

2.4. Chuyển dịch cân bằng hóa học
Câu 36. 37 (A-14): Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:


 CO 2  k   H 2
CO  k   H 2O  k  


k  ;

H  0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. cho chất xúc tác vào hệ
B. thêm khí H2 vào hệ
C. giảm nhiệt độ của hệ
D. tăng áp suất chung của hệ.
Câu 37. (CĐ-09) 41: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k)
ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 38. (B-08) 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng
hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.

 NO (k) ;   0
Câu 39. (CĐ-14) Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2 (k) + O2 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. Giảm áp suất của hệ C. Thêm khí NO vào hệ D. Thệm chất xúc tác vào hệ
Câu 40. (A-08) 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 41. (A-10) 16: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với
H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 42.
(B-10) 34: Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
t0

4


Câu 43. (A-09) 50: Cho cân bằng sau trong bình kín:

2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Pư thuận có
A. H > 0, pư tỏa nhiệt.
B.  H < 0, pư tỏa nhiệt.
C.  H > 0, pư thu nhiệt. D.  H < 0, pư thu
nhiệt.
Câu 44. (CĐ-08) 21: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1)
H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
(2)
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(4)
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (3)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 45. (A-11) 26: Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); ΔH > 0.Cân bằng không bị chuyển dịch
khi

A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2.
D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 46. (CĐ-11)Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 47. (CĐ-10) 29: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ pư.
B. tăng nhiệt độ của hệ pư.
C. tăng áp suất của hệ pư.
D. thêm Cl2 vào hệ pư
Câu 48. (B-12) 23: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 49. (CĐ-12) 23: Cho cân bằng hóa học: CaCO 3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã
cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.

Câu 50. (A-13) 19: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị
chuyển dịch?
A. (c).
B. (b).
C. (a).
D. (d).

5


Đáp án SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH
Chất điện ly, axit, ba zơ, lưỡng tính
Câu 1. (B-08) 15: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11
(saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 2. (CĐ-09) 29: Dãy gồm các chất vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
Câu 3. (A-08) 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4) 2CO3. Số chất đều pư

được với dd HCl, dd NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 4. (B-11) 45: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 5. (A-12) 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. (A-07)Cho dãy Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất có tính chất lưỡng tính

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. (A-11) 22: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng
tính là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. (CĐ-07) 5: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7


A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 9. (CĐ-08) 27: Cho các dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dd được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 10. (CĐ-13) 52: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl.
B. Al(NO3)3.
C. CH3COONa.
D. HCl.

Phản ứng ion trong dung dịch
Câu 11. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d
được với dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2.
Câu 12. (A-13) 37: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 13. (CĐ -14) 44: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4,

Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14. (B-10) 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 15. (A-09) 5: Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 16. (B-07) 25: Hh X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hh X
vào H2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.


Câu 17. (CĐ-09) 33: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dd là:
A. Al3+, NH4+, Br-, OHB. Mg2+, K+, SO42-, PO43C. H+, Fe3+, NO3-, SO42D. Ag+, Na+, NO3-, ClCâu 18. (CĐ-10) 7: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dd là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.
B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.

Câu 19. (CĐ-13) 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+; Ba2+; Cl− và NO3- .

B. Cl−; Na+; NO3- và Ag+.

C. K+; Mg2+; OH− và NO3- .
D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−.
Câu 20. (A-13) 30: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3.
B. HCl.
C. K3PO4.
D. KBr.
Câu 21. (CĐ-08) 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy t/d với
lượng dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 22. (A-09)41:Có năm dd đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:(NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào năm dd trên. Sau khi pư kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 23. (CĐ-08) 30: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi pư với dd BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.

Câu 24. (A-09) 8: Dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3) 2, HCOONa, CuO.
Câu 25. (A-14): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 26. (B-10) 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng.
Câu 27. (B-14) : Cho phản ứng hóa học : NaOH HCl 
 NaCl  H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

 Fe  OH 2  2KCl
A. 2KOH FeCl2 

B. NaOHNaHCO3 
 Na 2CO3  H2O

C. NaOH NH4Cl 
 NaCl  NH3  H2O D. KOH HNO 3 
 KNO3  H2O
Câu 28. (A-10) 31: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd

NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 29. (B-09) 28: Cho các pư hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3) 2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4) 2SO4 + Ba(OH) 2 →
(6) Fe2 (SO4)3 + Ba(NO3) 2 →
Các pư đều có cùng một PT ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 30. (A-12) 45: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
A. 1.
B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 31. (B-12) 57: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.


Đáp án SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH
Chất điện ly, axit, ba zơ, lưỡng tính
Câu 1. (B-08) 15: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11
(saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 2. (CĐ-09) 29: Dãy gồm các chất vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
Câu 3. (A-08) 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4) 2CO3. Số chất đều pư
được với dd HCl, dd NaOH là
A. 4.
B. 5.

C. 7.
D. 6.
Câu 4. (B-11) 45: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 5. (A-12) 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. (A-07)Cho dãy Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất có tính chất lưỡng tính

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. (A-11) 22: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng
tính là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. (CĐ-07) 5: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.

C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 9. (CĐ-08) 27: Cho các dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dd được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 10. (CĐ-13) 52: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl.
B. Al(NO3)3.
C. CH3COONa.
D. HCl.

Phản ứng ion trong dung dịch
Câu 11. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d
được với dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2.
Câu 12. (A-13) 37: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 13. (CĐ -14) 44: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4,
Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 14. (B-10) 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 15. (A-09) 5: Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 16. (B-07) 25: Hh X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hh X
vào H2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.


Câu 17. (CĐ-09) 33: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dd là:
A. Al3+, NH4+, Br-, OHB. Mg2+, K+, SO42-, PO43C. H+, Fe3+, NO3-, SO42D. Ag+, Na+, NO3-, ClCâu 18. (CĐ-10) 7: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dd là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.
B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
Câu 19. (CĐ-13) 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+; Ba2+; Cl− và NO3- .


B. Cl−; Na+; NO3- và Ag+.

C. K+; Mg2+; OH− và NO3- .
D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−.
Câu 20. (A-13) 30: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3.
B. HCl.
C. K3PO4.
D. KBr.
Câu 21. (CĐ-08) 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy t/d với
lượng dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 22. (A-09)41:Có năm dd đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:(NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào năm dd trên. Sau khi pư kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 23. (CĐ-08) 30: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi pư với dd BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 24. (A-09) 8: Dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3) 2, HCOONa, CuO.
Câu 25. (A-14): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 26. (B-10) 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng.
Câu 27. (B-14) : Cho phản ứng hóa học : NaOH HCl 
 NaCl  H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

 Fe  OH 2  2KCl
A. 2KOH FeCl2 

B. NaOHNaHCO3 
 Na 2CO3  H2O

C. NaOH NH4Cl 
 NaCl  NH3  H2O D. KOH HNO 3 
 KNO3  H2O
Câu 28. (A-10) 31: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 5.

C. 3.
D. 6.
Câu 29. (B-09) 28: Cho các pư hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3) 2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4) 2SO4 + Ba(OH) 2 →
(6) Fe2 (SO4)3 + Ba(NO3) 2 →
Các pư đều có cùng một PT ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 30. (A-12) 45: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.


Câu 31. (B-12) 57: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.


Bài toán khử các oxit kim loại bằng khí CO, H2

Câu 1. (A-08) 22: Cho V lít hh khí (ở đktc) gồm CO và H2 pư với một lượng dư hh rắn gồm CuO và Fe3O4
nung nóng. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, khối lượng hh rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Câu 2. (CĐ-07) 46: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của
oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
Câu 3. (B-10) 7: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim
loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dd H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
A. Cr2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.

D. CrO.
Câu 4. (B-11) 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2
và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y
bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí
CO trong X là
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
Câu 5. (B-12) 40: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian
thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết
tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 3,36.

Bài toán kim loại tác dụng với phi kim
Câu 6. (CĐ-11) 28: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2
gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 7. (CĐ-09) 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong
hh khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã pư là 5,6 lít (ở đktc). Kim
loại M là
A. Mg.
B. Ca.

C. Be.
D. Cu.
(CĐ-14)
Câu 8.
: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl,
thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
Câu 9. (CĐ -14): Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít

Điện phân

Câu 10. (B-07) 32Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd
sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO 42- không bị
điện phân trong dd)
A. b > 2a.
B. b = 2a.
C. b < 2a.
D. 2b = a.
Câu 11. (A-13) 9: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%,
điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị
của m là

A. 25,6.
B. 50,4.
C. 51,1.
D. 23,5.
Câu 12. (B-10) 21: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dd CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thờ i gian thu
được dd Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dd ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau
khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25.
B. 1,50.
C. 1,25.
D. 3,25.


Câu 13. (B-13) 18: Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở
catot và 89,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc)
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 144,0.
B. 104,4.
C. 82,8.
D. 115,2.

Câu 14. (A-12) 20: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng
điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z.
Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của t là
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.


Bài toán kim loại tác dụng với dd muối

Câu 15. (CĐ-10) 13: Cho 29,8 gam hh bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dd CuSO4 0,5M. Sau khi các pư xảy ra
hoàn toàn, thu được dd X và 30,4 gam hh kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hh ban đầu là
A. 56,37%.
B. 64,42%.
C. 43,62%.
D. 37,58%.
Câu 16. (B-09) 5: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dd chứa hh gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau
khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 0,64.
Câu 17. (CĐ -14): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm
0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6,4 gam
B. 8,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 18. (A-12) 15: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72.
B. 4,48.
C. 3,20.
D. 4,08.
Câu 19. (B-09) 45: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hh gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim
loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã pư là

A. 1,40 gam.
B. 2,16 gam.
C. 0,84 gam.
D. 1,72 gam.
Câu 20. (B-13) 52: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol
Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại
sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,60.
C. 1,44.
D. 5,36.
Câu 21. (B-08) 56: Cho một lượng bột Zn vào dd X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các
pư xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dd sau pư thu được 13,6
gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam.
B. 17,0 gam.
C. 19,5 gam.
D. 14,1 gam.
Câu 22. (CĐ-09) 24: Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được 3,36
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 5,04.
C. 4,32.
D. 2,88.
Câu 23. (B-11) 46: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của
m là
A. 20,80.
B. 29,25.
C. 48,75.

D. 32,50.
Câu 24. (A-08) 44: Cho hh bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dd AgNO3 1M. Sau khi các pư
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+
đứng trước Ag+/Ag)
A. 59,4.
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 54,0.
Câu 25. (B-12) 43: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 18,0.
C. 16,8.
D. 11,2.
Câu 26. (B-14): Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2
2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84
lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,20.

Câu 27. (A-11) 47: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một


thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một
muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 48,15%.
B. 51,85%.

C. 58,52%.
D. 41,48%.
Câu 28. (CĐ-09) 4: Cho m1 gam Al vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các pư xảy
ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X t/d với lượng dư dd HCl thì thu được 0,336
lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 8,10 và 5,43.
B. 1,08 và 5,43.
C. 0,54 và 5,16.
D. 1,08 và 5,16.
Câu 29. (B-12) 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 0,168 gam.
B. 0,123 gam.
C. 0,177 gam.
D. 0,150 gam.

Bài toán kim loại tác dụng với dd axit
Câu 30. (A-08) 7: Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột t/d hoàn toàn với oxi thu
được hh Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để pư hết với Y là
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml..
Câu 31. (A-12) 27: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 7,23 gam.

Câu 32. (A-09) 21: Cho 3,68 gam hh gồm Al và Zn t/d với một lượng vừa đủ dd H2SO4 10%, thu được 2,24
lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dd thu được sau pư là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
Câu 33. (A-09) 42: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hh X gồm Al và Sn bằng dd HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở
đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để pư hoàn toàn với 14,6 gam hh X là
A. 2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 34. (CĐ-09) 28: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hh gồm Al và Mg vào dd HNO3 loãng, thu được dd X và
3,136 lít (ở đktc) hh Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của
Y là 5,18 gam. Cho dd NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng
của Al trong hh ban đầu là
A. 19,53%.
B. 12,80%.
C. 10,52%.
D. 15,25%.
Câu 35. (B-13) : Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36.
B. 20.
C. 18.
D. 24.
Câu 36. (CĐ-13) : Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu
được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,08.

B. 3,62.
C. 3,42.
D. 5,28.

Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 tạo muối NH4NO3
Câu 37. (A-09) Hoà tan hoàn toàn 12,42g Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít (ở đktc) hh
khí Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối của hh khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 38. (CĐ-10) 3: Cho hh gồm 6,72g Mg và 0,8 gam MgO t/d hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các pư xảy
ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dd Y thu được 46 gam muối khan. Khí
X là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 39. (B-12) 27: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so
với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
Câu 40. (CĐ-12) 18: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung
dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.

B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.


ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Dãy điện hóa của kim loại
Câu 1. (CĐ-07) 51: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
2+
2+
2+
2+
2+
C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb .
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 2. (CĐ-07) 8: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không pư với nhau là
A. Fe và dd CuCl2.
B. Fe và dd FeCl3.
C. dd FeCl2 và dd CuCl2. D. Cu và dd FeCl3.
Câu 3. (CĐ-10) 18: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế
điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều pư được với
ion Fe2+ trong dd là:
A. Zn, Ag+.
B. Ag, Cu2+.
C. Ag, Fe3+.
D. Zn, Cu2+.

Câu 4. (A-07) 46: Mệnh đề không đúng là:
2+ + 2+ +
2+
A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe , H , Cu , Ag .
B. Fe khử được Cu trong dd.
3+
2+
2+
D. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu .
C. Fe oxi hoá được Cu.
Câu 5. (CĐ-08) 52: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
Câu 6. (B-07) 26: Cho các pư xảy ra sau đây:
(2)
Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
(1) AgNO3 + Fe(NO3) 2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
2+ + 3+ +
+ 3+ +
2+
A. Mn , H , Fe , Ag .
B. Ag , Fe , H , Mn .
+
2+ + 3+

2+ + + 3+
C. Ag , Mn , H , Fe .
D. Mn , H , Ag , Fe .
Câu 7. (A-07) 18: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp
3+
2+
+
Fe /Fe đứng trước cặp Ag /Ag):
3+ 2+ + 2+
+ 2+ 3+ 2+
A. Fe , Cu , Ag , Fe .
B. Ag , Cu , Fe , Fe .
3+ + 2+ 2+
+ 3+ 2+ 2+
C. Fe , Ag , Cu , Fe .
D. Ag , Fe , Cu , Fe .
Câu 8. (CĐ-11) 44: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + .
B. Zn 2+ , Cu 2+ , Ag + . C. Cr 2+ , Au 3+ , Fe 3+ . D. Cr 2+ , Cu 2+ , Ag + .

Câu 9. (CĐ-12) 35: Cho dãy các ion: Fe2+ , Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là
A. Sn2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Ni2+.
Câu 10. (A-08) 36: X là kim loại pư được với dd H2SO4 loãng, Y là kim loại t/d được với dd Fe(NO3)3.
3+
2+
+

Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe /Fe đứng trước Ag /Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
Câu 11. (CĐ-09) 52: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe;
Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag+.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 12. (B-08)1: Cho biết các pư xảy ra sau:
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br .
B. Tính oxi hóa của Br mạnh hơn của Cl .
2

2+
3+
C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe .
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe .
Câu 13. (A-11) 58: Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 →3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:
A. Fe2+, Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe2+, Fe3+.
C. Fe2+, Fe3+, Ag+.
D. Ag+, Fe3+, Fe2+.


2


Câu 14. (A-12) 32: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi
hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe2+ thành Fe.
Câu 15. (B-13) 45: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Câu 16. (A-13) 44: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion
kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (b) và (c).
B. (b) và (d).
C. (a) và (c).

D. (a) và (b).

PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG CỦA KIM LOẠI

Câu 17. (CĐ-07) 33: Cho kim loại M t/d với Cl2 được muối X; cho kim loại M t/d với dd HCl được muối Y.
Nếu cho kim loại M t/d với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 18. (CĐ-11) 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với
dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 19. (A-14): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu
B. Na
C. Mg
D. Al
Câu 20. (CĐ-08) 47: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch
FeCl2.
Câu 21. (A-10) 47: Các chất vừa t/d được với dd HCl vừa t/d được với dd AgNO3 là:
A. MgO, Na, Ba.
B. Zn, Ni, Sn.
C. Zn, Cu, Fe.
D. CuO, Al, Mg.
Câu 22. (CĐ-08) 29: Kim loại M pư được với: dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Zn.

C. Fe.
D. Ag.
Câu 23. (CĐ-08) 39: Cho hh bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu
được hh rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Ag.
Câu 24. (A-09) 31: Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3) 2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3) 2.
C. AgNO3 và Zn(NO3) 2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 25. (A-12) 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 26. (B-14): Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 27. (A-13) 7: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim
loại trong Y lần lượt là:
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.

B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.


Câu 28. (CĐ-09) 35: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa t/d được với dd HCl, vừa t/d được với dd
AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
Câu 29. (CĐ-13) 60: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4, CuSO4.
B. NaCl, AlCl3.
C. CuSO4, AgNO3.
D. AgNO3, NaCl.

Điều chế kim loại

Câu 30. (CĐ-09) 37: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại t/d với chất khử.
B.oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại t/d với chất oxi hoá.
Câu 31. (CĐ-07) 23: Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
Câu 32. (CĐ-14): Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện

t0
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
B. CO + CuO 
 Cu + CO2
dpdd
dpnc
C. CuCl2 
D. 2Al2O3 
 Cu + Cl2
 4Al + 3O2
Câu 33. (CĐ-07) 4: Để khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
Câu 34. (A-07)Cho luồng khí H2 (dư) qua hh các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau pư
hh rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 35. (CĐ-07) 13: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hh X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các pư xảy ra hoàn toàn. Phần
không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 36. (B-07) 36: Để thu được Al2O3 từ hh Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư).

C. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 37. (CĐ-08) 48: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 38. (A-07) Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là:
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Cu, Al.
D. Na, Ca, Zn.
Câu 39. (A-09) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 40. (A-12) 8: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 41. (CĐ-11) 36: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3

Câu 42. (CĐ-10) 48: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt
độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 43. (B-12) 58: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Đốt FeS2 trong oxi dư.
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
C. Đốt Ag2S trong oxi dư.
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
Câu 44. (CĐ-12) 32: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. K.
Câu 45. (B-13) 8: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.


×