Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp quốc gia môn toán trường trần phú 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.54 KB, 4 trang )

ĐÁP ÁN – ĐỀ THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TOÁN
CÂU

ĐÁP ÁN
4

a)) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = - x + 4 x 2 - 3 (1).
· TXĐ D = ¡
1

x = 0
· Sự biến thiên y ' = - 4 x3 + 8 x ; y ' = 0 ⇔ −4 x3 + 8 x = 0 ⇔ 
x = ± 2

(

)

(

)

(

)

Các khoảng đồng biến −∞; − 2 và 0; 2 ; các khoảng nghịch biến − 2;0 và

(

2; +∞



)

- Cực trị: Hàm đạt cực tiểu tại x = 0 , yCT = -3; đạt cực đại tại x = ± 2 , yCĐ = 1
- Giới hạn tại vô cực: lim y = lim y = −∞
x→−∞

· Bảng biến thiên



x→+∞

Đồ thị:

2

1

-2

O

-1

1

2

-2


-3
-4

b)Ta có x 4 - 4 x 2 + m - 1 = 0 Û - x 4 + 4 x 2 - 3 = m - 4 (1)
PT (1) có 2 nghiệm khi chỉ khi đường thẳng y = m - 4 cắt với đồ thị hàm số y = - x 4 + 4 x 2 - 3 tại 2
m − 4 = 1
m = 5
⇔
điểm phân biệt. Từ đồ thi trên ta có Pt(1) có 2 nghiệm khi chỉ khi: 
m

4
<

3

m < 1
Vậy m cần tìm là là m < 1 và m = 5 .
2

a)

(

Ta có

)

log4 16 − 3.2 x = x − 1

⇔ 16 − 3.2 x = 4 x −1 ⇔ 4 x + 12.2 x − 64 = 0

(

)(

)

⇔ 2 x + 16 2 x − 4 = 0 (vì 2 x + 16 > 0 )
⇔ 2 x = 4 ⇔ x = 2 . Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 .
 cos x = 0
b) Phương trình đã cho tương đương với 2 cos x ( cos 2 x + 5sin x − 3 ) = 0 ⇔ 
 cos 2 x + 5sin x − 3 = 0
π
• cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z
2


sin x = 2 ( vn )
• cos 2 x + 5sin x − 3 = 0 ⇔ −2sin x + 5sin x − 2 = 0 ⇔ 
(1)
sin x = 1

2

π
 x = 6 + k 2π
1
*sin x = ⇔ 
2

 x = 5π + k 2π

6
π
π

Vậy các nghiệm phương trình là x = + k2π ; x = + kπ ; x =
+ k 2π , k ∈ Z .
6
2
6
16
−4
a) Do −π < α < 0 ⇒ sin α < 0 mà sin 2 α = 1 − cos2 α =
nên sin α =
.
25
5
−24
−7
−17
Ta có sin 2α = 2 sin α .cos α =
; cos 2α = 2 cos2 α − 1 =
.
Do đó A =
.
25
25
25
b) Điều kiện n ≥ 2, n ∈ ¥

2

3

Ta có 4Cn2 − 3n = 12 ⇔ 2n2 − 5n − 12 = 0 ⇔ ( n − 4 ) ( 2 n + 3 ) = 0 ⇔ n = 4
3n

12

k

( )

12
12
12−k  2 y 
k 36−4 k k

 3 2y 
2y 
k
3
k
Khi đó  x 3 −
=
x

=
C
x


=
C

2
x
y
(
)


÷

÷

÷
12
12
x
x
x






k =0
k =0
Số hạng thỏa mãn bài toán ứng với 36 − 4k + k = 15 ⇔ k = 7 (nhận)


7

7
Do đó số hạng cần tìm là C12
( −2 ) x 8 y 7 = −101376 x 8 y 7 .

4

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 3;15 ; y ' ( x ) =
1

1

1
2 x +1 x − 2


1
= 0 ⇔ x − 2 = 2 x + 1 ⇔ x 2 − 8x = 0 ⇔ x = 8
2 x +1 x − 2
Ta có y ( 3) = 2 , y ( 8) = 3 − ln 6 ; y ( 15 ) = 4 − ln13

Với x ∈  3;18 , y ' ( x ) = 0 ⇔

5



Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y ( x ) trên đoạn 3;15 lần lượt là 2 và 3 − ln 6 .

y = −∞  lim y = +∞ ÷ ⇒ x = 3 là tiệm cận đứng
a) TXĐ D = ¡ \ { 3} ; xlim
→ 3+
 x → 3−

lim y = lim y = m ⇒ y = m là tiệm cận ngang. Suy ra giao điểm 2 đường tiệm cận là I ( 3; m )
x →−∞

x →+∞

Yêu cầu thỏa mãn khi:

m −1

 m = −1
. Vậy m = −1 và m = 3 .
= 2 ⇔ m −1 = 2 ⇔ 
m = 3
2

10
b) Số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω ) = C30
.

Gọi A biến cố “Chọn được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có đúng 1

5
4
.C31.C12
tấm thẻ mang số chia hết cho 10”. Ta có n ( A ) = C15

.

n ( A ) C155 .C31.C124
99
=
=
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) =
10
n ( Ω)
C30
667


Gọi H , N lần lượt trung điểm cạnh BC và AB .
Ta có B ' H ⊥ ( ABC ) và NH ⊥ AB . Suy ra góc giữa
¼' NH = 600 .
hai mặt phẳng ( ABB ' A ' ) và mặt phẳng ( ABC ) là B
Tam giác ABC vuông tại A ,
6

có AC = BC 2 − AB 2 = 4a ⇒ NH = 2a
Tam giác B ' NH vuông tại H ,
¼' NH =
có tan B

B'H
= 3 ⇒ B ' H = 2a 3
HN

Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là V = B ' H .S ABC = 2a 3.


3a.4a
= 12a3 3
2

Gọi E = B ' H ∩ CC ' , M trung điểm AC . Gọi F hình chiếu vuông góc của H trên ME

(

)

Ta có AC ⊥ MH , AC ⊥ B ' H ⇒ AC ⊥ HF ⇒ HF ⊥ ( ACC ' A ' ) ⇒ d H ; ( ACC ' A ' ) = HF
Mặt khác HM =

1
3a
, HE = B ' H = 2a 3
AB =
2
2

Trong tam giác vuông MHE tại H , có đường cao HF , nên
MH .HF

HF =

(

)


HM 2 + HE 2

(

=

)

3
2a 3. a
2

( 2a 3 )

Do, d B '; ( ACC ' A ' ) = d H ; ( ACC ' A ' ) = 2HF =

7

2

2

3 
+  a÷
2 

=

6.a
19


=

6 19a
.
19

12a 19
12a 19
.Vậy d B '; ( ACC ' A ' ) =
19
19

(

)

Gọi H trung điểm DI và K giao điểm của EI và BC
Ta có EH ⊥ DI , góc ∠DBC = ∠DAC (Tính chất thang cân)
và ∠DAC = ∠IEH (góc ở tâm), suy ra ∠DBC = ∠IEH
mà ∠EIH = ∠BIK (đối đỉnh). Do đó ∠ BKI = 900 ⇒ EK ⊥ BC
uur  35 25 
Ta có EI  ; ÷ ,
 8 8 
đường thẳng BC có phương trình là 7 x + 5 y − 33 = 0
uur
Ta có AI = ( −1;3) , đường thẳng AC có phương trình là 3 x + y − 5 = 0
 7 x + 5 y − 33 = 0  x = −1
⇔
⇒ C ( −1;8 )

Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình 
3x + y − 5 = 0
y = 8
 33 − 5b 
; b ÷, b ∈ ¢ . Ta có IA = IB = 10
Điểm B ∈ BC ⇒ B 
 7

b = 1( tm )
2
2
 33 − 5b 

2
Suy ra B ( 4;1)
⇔ 10 = 
− 1÷ + ( b − 2 ) ⇔ 37b − 228b + 191 = 0 ⇔ 
191
b
=
l
7
( )



37
uuur uur 1 − xD = 6
 x = −5
⇔ D

Ta có IC = ID = 2 10 ⇒ DI = 2 IB ⇒ 
. Suy ra D ( −5; 4 ) .
 2 − y D = −2
 yD = 4


(

)

(

3

)

Phương trình tương đương x 2 + 2 x − 1 + 2 x 2 + 2 x − 1 = x 2 − x 4 + 2 3 x 2 − x 4
8
(1,0đ
)

Xét hàm số f ( t ) = t 3 + 2t , t ∈ ¡

(1)

Ta có f ' ( t ) = 3t 2 + 2 > 0 ∀t ∈ ¡ suy ra hàm số f ( t ) liên tục và đồng biến trên ¡

(

)


3 2
3 2
2
4
2
4
Phương trình (1) có dạng f x + 2 x − 1 = f  x − x ÷ ⇔ x + 2 x − 1 = x − x


Với x = 0 thay vào (2) không thỏa mãn

Với x ≠ 0 thì phương trình (2) ⇔ x −

(

1
1
+ 2 = 3 − x . Đặt
x
x

3

(2)

1
− x = t , ta có phương trình
x
2


)

t 3 + t − 2 = 0 ⇔ ( t − 1) t 2 + t + 2 = 0 ⇔ t = 1 ( Vì t 2 + t + 2 =  t + 1 ÷ + 7 > 0 )
 2 4
Với t = 1 ⇔ 3

1
1
−1 ± 5
.
− x = 1 ⇔ − x = 1 ⇔ x2 + x − 1 = 0 ⇔ x =
x
x
2

Vậy nghiệm của phương trình là x =

−1 − 5
−1 + 5
và x =
.
2
2

Theo giả thiết ta có
2
5 ( 4 x 2 + y 2 + z 2 ) = 18 ( xy + yz + zx ) ⇔ 5 ( 2 x + y + z ) = 18 ( xy + yz + zx ) + 10 ( 2 xy + yz + 2 zx )
⇔ 5 ( 2 x + y + z ) = 38 x ( y + z ) + 28 yz ≤ 38 x ( y + z ) + 7 ( y + z )
2


9

2

2

 2x

38 x
x
⇔ 5
+ 1÷ ≤
+7 ⇔
≤1⇔ x ≤ y + z
y+z
y+z
 y+z 
1
2
2
2
2
2
2
Mặt khác ta có ( y + z ) ≤ 2 ( y + z ) ⇔ y + z ≥ ( y + z )
2
y+z
2
2

2
P≤

=

3
3
1
2
Vì vậy
( y + z ) ( 2 ( y + z ) + y + z ) y + z 27 ( y + z )
2
t = 0
2
2
−2 2
2
4
f ' ( t ) = 2 + 4 f ' ( t ) = 0 ⇒ t = 9t ⇒ 
Đặt t = y + z > 0 . Khi đó P ≤ f ( t ) = −
3
t = ± 1
t 27t
t
9t
3

Bảng biến thiên
1


 x = 3
Vậy max P = 4 khi 
.
y = z = 1

6
-----------HẾT-----------



×