Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

686 câu LT + giải 4 đề ( cho HS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 95 trang )

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />
ThS. Trần Trọng Tuyền
Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia

TUYỂN CHỌN 686 CÂU HỎI

LÍ THUYẾT CỐT LÕI
Và GIẢI

CHI TIẾT 4 ĐỀ THI

CỦA BỘ GD TỪ 2013-2015

HÓA HỌC
Giới thiệu sách đã xuất bản:
1. Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc Gia môn Hóa học, NXB Đại
học Quốc Gia Hà Nội (phát hành từ tháng 10/2015). Giá bán 70k
2. Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học, Quyển 1: Vô Cơ, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội
(phát hành từ 08/ 04/ 2016). Giá bìa 126k – Giá bán 100k

Cách đặt mua sách từ tác giả: inbox (nhắn tin) qua facebook của tác giả
(hoặc qua số ĐT: 0974.892.901): Họ và tên/ số điện thoại/
địa chỉ người nhận/Tên sách/ số lượng quyển.

Cước phí bưu điện (ship): 1 Quyển (ship 30k); 2 Quyển (ship 35k); 3 quyển (ship
40k); 4 quyển (ship 45k); 5 quyển (ship 50k).

Quà tặng khi mua sách từ tác giả:
1. Tặng Bộ “Phân dạng câu hỏi Vô cơ trong đề thi Đại học từ 2007-2014 (2 file Đề và
Đáp án” khi mua cuốn “Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia”
2. Tặng Bộ “686 câu hỏi lí thuyết cốt lõi (trong 15 chuyên đề) + Giải chi tiết 4 đề thi


của Bộ GD từ 2013 – 2015 (2file đề và Đáp án”, khi mua cuốn “Chinh phục điểm 8, 9, 10
Hóa học, Quyển 1: Vô cơ”
Hà Nội, năm 2016
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:

/>
Mail/ facebook:


Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />MỤC LỤC
Chuyên đề số 1. Cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn - Liên kết Hoá học………………1
Chuyên đề số 2. Phản ứng oxi hóa khử - Tốc độ phản ứng – Chuyển dịch cân bằng.
4
Phần 1. Phản ứng oxi hóa khử. ……………………………………………………...4
Phần 2. Tốc độ phản ứng – Chuyển dịch cân bằng
………………………………5
Chuyên đề số 3. Phi kim ………………………………………………………………7
Phần 1. Các phi kim nhóm VIIA (Halogen)
………………………………………7
Phần 2. Các phi kim nhóm VIA ( Oxi và Lưu huỳnh ) 9
Phần 3. Các phi kim nhóm VA (Nitơ và Photpho )
10
Phần 4. Các phi kim nhóm IVA ( Cacbon và Silic )
12
Chuyên đề số 4. Sự điện li – pH – Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch 14
Chuyên đề số 5. Đại cương về kim loại 15
Phần 1. Dãy điện hóa – tính chất đặc trưng của kim loại 15
Phần 2. Ăn mòn kim loại 16
Phần 3. Điện phân
17

Chuyên đề số 6. Kim loại Nhóm IA, Nhóm IIA và Nhôm 18
Chuyên đề số 7. Cr – Fe – Cu – Kim loại nhóm B 20
Chuyên đề 8: Hiđrocacbon 23
Chuyên đề 9: Dẫn xuất Halogen - Ancol – Phenol 25
Chuyên đề số 10: Andehit – Xeton – Axit cacboxylic
30
Phần 1. Anđehit – Xeton 30
Phần 2. Axit cacboxylic 33
Chuyên đề 11 : Este – Lipit và chất béo 35
Chuyên đề số 12: Cacbohiđrat
40
Chuyên đề số 13: Amin – aminoaxit – peptit và protein
42
Chuyên đề số 14: Polime và vật liệu Polime 46
Chuyên đề 15 : Tổng hợp lý thuyết Hữu cơ 48
Phần 1. Phản ứng tráng Ag.
48
Phần 2. Phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 49
Phần 3. Phản ứng với dung dịch Br2
49
Phần 4. Phản ứng với H2 50
Phần 5. Phản ứng với dung dịch NaOH 50
Phần 6. Nhiệt độ sôi, tính axit, tính ba zơ
50
Phần 7. Điều chế và Sơ đồ phản ứng. 51

4 đề thi của Bộ từ 2013-2015………..54

Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:


/>
Mail/ facebook:


Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Chuyên đề số 1. Cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn - Liên kết Hoá học
Câu 1. Trong nguyên tử X có 36 hạt trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện . Điện tích
hạt nhân và số khối của nguyên tử X lần lượt là :
A. 10 và 26
B. 12 và 24
C. 15 và 21
D. 24 và 12
Câu 2. Nguyên tử X có 6 electron ở phân lớp p là phân lớp ngoài cùng. Nguyên tố X có bao nhiêu
electron ở lớp ngoài cùng : A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 3. Nguyên tử X có Z = 25. Tính chất hoá học đặc trưng của X là
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. lưỡng tính
D. cả tính khử và
tính oxi hóa
Câu 4. Các nguyên tử X; Y; Z; T có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 4s 2; 3d54s2; 3s23p5;
2s22p6. Những nguyên tố nào là nguyên tố kim loại :
A. X; Y; T
B. X và Y
C. Z và T
D. X; Y; Z
63
64

Câu 5. Mảnh Cu có 2 mol Cu ; biết Cu có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu với phần trăm tương ứng lần
lượt là 25% và 75% . Tìm khối lượng của mảnh Cu :
A. 127g
B. 127,5g
C. 128g
D. 127,65g
16
17
18
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố Oxi có ba đồng vị là : 8 O ; 8 O và 8 O với % số nguyên tử tương
ứng là x1, x2, x3. Trong đó x1 = 15x2 và x1 – x2 = 21x3. Số khối trung bình của các đồng vị trên là :
A. 17,4
B. 16,14
C. 17,41
D. 16,41
+
+
Câu 7. Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R (ở trạng
6
thái cơ bản) là 2p . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là :
A. 10
B. 11
C. 22
D. 23
37
35
Câu 8. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17
Cl .
Thành phần phần trăm theo khối lượng của 37
A. 8,43%.

B. 8,79%.
17 Cl trong HClO4 là
D. 8,56%.
2 4
Câu 9. Nguyên tử X có cấu hình là [Ne]3s 3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 3; nhóm IIIA B. Chu kì 3; nhóm VIA
C. Chu kì 4; nhóm IIIA
D. Chu kì 3; nhóm IVA
Câu 10. Nguyên tố X có Z = 25 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 3; nhóm VIB
B. Chu kì 3; nhóm IB
C. Chu kì 4; nhóm VIIB
D. Chu kì
4; nhóm IB
Câu 11. X có Z = 29 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 3; nhóm IB
B. Chu kì 4; nhóm IB
C. Chu kì 3; nhóm IA
D. Chu
kì 4; nhóm IA
Câu 12. Ion X2+ có cấu hình electron là [Ar]3d6 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 4; nhóm VIIIB B. Chu kì 4; nhóm IIA C. Chu kì 4; nhóm VIIIA
D. Chu kì 3;
nhóm VIB
+
2Câu 13. Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. 18, 19 và 16
B. 10, 11 và 8
C. 18, 19 và 8

D. 1, 11 và 16
Câu 14. Cho các ion sau : Ca2+; K+; Na+; Al3+; S2-; Cl-; O2-. Số ion có 18 electron là :
A. 2
B. 4
C. 5
D.
6
Câu 15. Ion M2+ có cấu hình electron là [Ar]3d8 . Tìm cấu hình electron của M :
A. [Ar]3d84s2
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]3d10
D.
9 1
[Ar]3d 4s
Câu 16. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3
B. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
7 2
1 2
C. [Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3
1
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />
Câu 17. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều

hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d64s2

C. [Ar]3d64s1
D.
5 1
[Ar]3d 4s
Câu 18. Nguyên tử Fe có Z = 26 . Ion Fe2+ có cấu hình electron là :
A. [Ar]3d44s1
B. [Ar]3d84s2
C. [Ar]3d6
D. [Ar]3d44s2
+

2 2 6
Câu 19. Dãy gồm các chất X , Y và Z có cấu hình electron là 1s 2s 2p :
A. Na+; Cl-; Ar
B. Li+; F-; Ne
C. K+; Cl-; Ar
D. Na+; F-;
Ne
Câu 20. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Phát biểu đúng về
nguyên tố X và Y là:
A. X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4,
nhóm IIA
B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 3, nhóm IIA
Câu 21. Trong phân tử AB32- và AB42- có tổng số hạt proton lần lượt là 40 và 48. Nguyên tố A và B
lần lượt là
A. O và S
B. S và Cl
C. N và O

D. S và O
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 23. Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là :
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 3 và 4
Câu 24. Nguyên tử X có Z = 25. Tính chất hoá học đặc trưng của X là
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. lưỡng tính
D. cả tính khử và tính oxi
hóa
Câu 25. Nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất trong các nguyên tố sau :
A. Nitơ
B.Oxi
C. Flo
D. Clo
Câu 26. Trong mỗi chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện
giảm
C. bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm
D. bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện

tăng
Câu 27. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
thì:
A. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện
đều tăng.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm
điện giảm.
Câu 28. Trong một phân nhóm chính(nhóm A), đi từ trên xuống dưới khi điện tích hạt nhân tăng dần
thì :
A. Tính khử và độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
B. Tính oxi hóa và độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử giảm dần
C. Tính phi kim và độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
D. Tính kim loại và độ âm điện tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 29. Bán kính nguyên tử giảm dần trong dãy sau :
A. Mg > K > Si> N B. K > Mg > N > Si
C. N > Si > Mg > K
D. K > Mg > Si >N
Câu 30. Bán kính các ion giảm dần theo thứ tự sau :
A . Na+ > Mg2+ > F- > O2B. F- > Na+ > Mg2+ > O22+
+
2C. Mg > Na > F > O
D. O2-> F- > Na+ > Mg2+
2
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Câu 31. Tính kim loại của các nguyên tố biến đổi theo chiều giảm dần là:

A . Na>Li>Mg>Be

B. Li>Na>Mg>Be
C. Li>Na>Be>Mg
D.
Na>Mg>Li>Be
Câu 32. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N,
P, O, F.
Câu 33. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm
điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự:
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R.
C. M < X < Y < R.
D. R < M < X < Y.
Câu 34. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là : A. F, Na, O, Li.
B. F, Li, O, Na.
C. F, O, Li, Na.
D. Li, Na, O, F.
Câu 35. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên
tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 36. Bốn nguyên tố X; Y; Z; T liên tiếp trong bảng tuần hoàn có tổng số hiệu nguyên tử là 42.
Vậy tính khử của :
A. X < Y < Z < T
B. Y < X < T < Z

C. X < Y < T < Z
D. Y < X
Câu 37. X và Y là hai nguyên tố ở nhóm A. Oxit cao nhất của Y là YO 3 và của X là X2O5. X và Y
cùng số lớp electron. Kết luận đúng là :
A. bán kính nguyên tử Y > X B. độ âm điện X > Y
C. tính khử X > Y
D. tính oxi
hóa X > Y
Câu 38. Cấu hình electron nguyên tử của X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, X, Y.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, Y,
X.
Câu 39. X và Y là hai nguyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp. X thuộc nhóm VA và không phản ứng với
Y ở trạng thái đơn chất. Tổng số hạt proton trong X và Y là 23. Nguyên tố X và Y lần lượt là
A. C và N
B. N và O
C. N và S
D. P và O
Câu 40. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì, 2 nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33 hạt. Nhận xét
nào sau đây về X, Y là đúng :
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 eletron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X (ở trạng thái cơ bản) có 4 eletron.
Câu 41. Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: Cl = 3,0 ; Na=0,9 ; Ca = 10 ; Mg = 1,2 ; C =

2,5 ; O = 3,5. Nhóm gồm những hợp chất có liên kết ion là :
A. CaO, NaCl, MgCl2
B. Na2O, CO, CCl4
C. CaCl2, Na2O, CO2
D. MgO, Cl2O,
CaC2
Câu 42. Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: F = 3,98 ; O = 3,44 ; N = 3,04 ; C = 2,55 ; B
= 2,04.
Cặp nguyên tử tạo thành liên kết phân cực nhất là :
A. Nitơ và flo
B. Oxi và flo
C. Oxi và cacbon
D. Bo và cacbon
Câu 43. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp
chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên
tố X trong oxit cao nhất là:
A. 50,00%. B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Câu 44. Ôxit cao nhất của Y là YO3, trong đó Oxi chiếm 60% về khối lượng. Trong hợp chất với
hiđro thì phần trăm khối lượng của Y là: A. 81,25%
B. 87,34%
C. 91,27%
D.
94,12%.
3
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Câu 45. Cho độ âm điện của các nguyên tố sau: Cl 3,16; N 3,04; H 2,2; S 2,58. Trong các chất NCl3


(1); HCl (2); SCl2 (3); NH3 (4). Sự phân cực liên kết được sắp sếp theo chiều tăng dần là
A. (1)<(3)<(4)<(2)
B. (3)<(4)<(2)<(1)
C. (3)<(4)<(1)<(2)
D.
(1)<(4)<(3)<(2)
Câu 46. Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4. B. NH3, Br2, C2H4.
C. HCl, C2H2, Br2.
D. Cl2, CO2, C2H2.
Câu 47. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là :
A. Na, K, Mg
B. Li, Na, K
C. Be, Mg, Ca
D. Li, Na
Câu 48. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là :
A. Na, K, Ca, Ba
B. Na, K, Ca, Be
C. Li, Na, K, Mg
D. Li, Na,
K, Rb
Câu 49. Tìm câu Sai
A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.
C. Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu.
D. Tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
B. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.

D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
Chuyên đề số 2. Phản ứng oxi hóa khử - Tốc độ phản ứng – Chuyển dịch cân bằng.
Phần 1. Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 51. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I)
Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 ;
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước ;
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl
đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng ;
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 52. Cho các phản ứng sau : Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O (1);
2H2S + SO2  3S +
2H2O (2);
2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O (3); 4KClO3  KCl + 3KClO4(4) ; O3  O2
+ O (5).
Số phản ứng oxi hóa – khử là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 53. Cho từng chất : Fe; FeO; Fe(OH)2; Fe(OH)3; Fe3O4; Fe2O3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeSO4;
Fe2(SO4)3; FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng hoặc dung dịch HNO3 đặc nóng

thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Câu 54. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2,
FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 55. Cho kim loại Cu phản ứng với hỗn hợp gồm H2SO4 và NaNO3 ,thì vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là:
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. môi trường
D. chất xúc tác
Câu 56. Cho các phản ứng sau : 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O(1) ; HCl + NH4HCO3 
CO2 + H2O + NH4Cl(2) ; 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O(3) ; 2HCl + Zn  ZnCl2 +
H2(4).
4
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 57. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với các chất sau:
A. H2S; O2 và dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH; O2 và dung
dịch KMnO4

C. dung dịch KOH; CaO; dung dịch Br2
D. O2; dung dịch Br2 ; dung dịch
KMnO4
Câu 58. Cho các phản ứng sau : 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O(1) ;
Fe + 2HCl  FeCl2
+ H2(2)
14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O(3) ;
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2(4) ;
16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (5) . Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính
oxi hóa là :
A. 1
B. 3 C. 5 D. 2
Câu 59. Cho các phản ứng sau: (a) Sn + HCl loãng ; (b) FeS + H2SO4 loãng ; (c) MnO2 + HCl đặc ;
(d) Cu + H2SO4 đặc ; (e) Al + H2SO4 loãng ; (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. Số phản ứng mà H+ của
axit đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 4
B. 6
C. 5 D. 2
+
2+
2+
3+
2+
2Câu 60. Cho dãy : Cl2; F2; SO2; Na ; Ca ; Fe ; Al ; Mn ; S và Cl . Số chất và ion vừa có tính oxi
hóa vừa có tính khử là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
+2

Câu 61. Cho các chất và ion sau: Zn; S; FeO; SO2; N2; HCl; Cu ; Cl . Số chất và ion vừa có tính oxi
hóa, vừa có tính khử là:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
2+
+
2+
3+
Câu 62. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và ion
vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là : A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 63. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá
và tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 64. Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

aFeSO4 +
bCl2
cFe2(SO4)3 +
dFeCl3
Tỉ lệ a : c là:
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.

C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
Câu 65. Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số nguyên của HNO3 trong
phương trình trên là :
A. 23x – 9y
B. 45x – 18y
C. 13x – 9y
D. 46x – 18y
Câu 66. Cho phản ứng sau:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất ( là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47
B. 27
C. 31
D. 23
Câu 67. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị
của k là:
A. 4/7.
B. 3/7.
C. 1/7.
D. 3/14.
Câu 68. Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là :
A. 27
B. 24
C. 34
D. 31
Phần 2. Tốc độ phản ứng – Chuyển dịch cân bằng
Câu 69. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc).


Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10-5 mol/(l.s). C. 1, 0.10-3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).
5
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Câu 70. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ

của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là :
A. 4,0.10−4 mol/(l.s).
B. 1,0.10−4 mol/(l.s).
C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D.
5,0.10−4
mol/(l.s).
Câu 71. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung
bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,012.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,018.
o
Câu 72. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + ½ O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình
của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 2, 72.10 -3 mol/(l.s).
B. 1, 36.10-3 mol/(l.s).
-3
-4

C. 6, 80.10 mol/(l.s).
D. 6, 80.10 mol/(l.s).
Câu 73. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k)
ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 74. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng hoá
học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc
tác Fe.
Câu 75. Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 76. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với
H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 77. Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 78. Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Pư thuận có
A. H > 0, pư tỏa nhiệt.
B.  H < 0, pư tỏa nhiệt. C.  H > 0, pư thu nhiệt.
D.  H < 0,
pư thu nhiệt.
Câu 79. Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1)
H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
(2)

2SO
(k)
(3)
2NO
(k)

N
O
(k)
(4)
2SO2 (k) + O2 (k)

3
2
2 4
Câu 80. Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 81. Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); ΔH > 0.Cân bằng không bị chuyển dịch
khi
6
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />A. tăng nhiệt độ của hệ.B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2. D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 82. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH <
0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 83. Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄SO3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) ⇄H2 (k)+ I2 (k)
Câu 84. Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 85. Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ pư. B. tăng nhiệt độ của hệ pư.
C. tăng áp suất của hệ pư.
D.
thêm Cl2 vào hệ pư
Câu 86. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)
dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 87. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 88. Cho cân bằng hóa học: CaCO 3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng
đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 89. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên

không bị chuyển dịch?
A. (c). B. (b). C. (a). D. (d).
Chuyên đề số 3.

Phi kim

Phần 1. Các phi kim nhóm VIIA (Halogen)
Câu 90. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là :

A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns2np2
Câu 91. Phân tử các đơn chất halogen có kiểu liên kết :
A. cộng hoá trị
B. ion
C. cho nhận
D. phối trí
Câu 92. Axit HCl có thể tham gia phản ứng với vai trò :
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. môi trường
D. cả A, B, C
đúng
Câu 93. Trong công nghiệp thì người ta điều chế nước Javen bằng cách :
A. sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng
B. sục khí Cl2 vào dung dịch vôi sữa
C. điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
D. sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc ở
0

70 C
7
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Câu 94. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là:

A. NH3 và HCl
B. H2S và Cl2
C. Cl2 và O2
D. HI và
O3
Câu 95. Dung dịch nào thường dùng để loại bỏ khí Cl2 có lẫn trong không khí :
A. HCl
B. Na2SO4
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Câu 96. Khi cho Cl2 vào dung dịch KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa :
A. KCl; KOH dư
B. KCl; KClO; KOH dư
C. KCl; KClO3
D . KCl; KClO3; KOH dư
Câu 97. Khi cho H2SO4 đặc vào NaCl rắn thì khí thu được là :
A. H2S
B. Cl2
C. SO2
D. HCl
Câu 98. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây thì không có kết tủa tạo ra :
A. NaCl
B. NaF
C. NaBr

D. NaI
Câu 99. Khi cho dung dịch HCl đặc phản ứng với MnO2 thì số phân tử HCl bị oxi hóa và số phân tử
tạo muối là :
A. 1 và 1
B. 2 và 4
C. 2 và 2
D. 4
và 1
Câu 100. Cho Cloruavôi phản ứng với HCl đặc thì thu được sản phẩm là :
A. CaCl2 và H2O
B. CaCl2 ; Cl2 và H2O
C. CaCl2 và HCl
D. CaCl2 ; HCl
và H2O
Câu 101. Kim loại nào khi phản ứng với Cl2 và HCl cho cùng một sản phẩm :
A. Fe ; Al ; Mg ; Na
B. Cu ; Zn ; Al ; K
C. Cr ; Al ; Mg ; Ca
D. Zn ; Mg ;
Al ; Na
Câu 102. Bình thuỷ tinh không dùng để chứa chất nào sau đây :
A. HNO3
B. HF
C. H2SO4
D. HCl
Câu 103. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
B. axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo
D. dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 tạo ra AgF kết tủa

Câu 104. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường
A. H2S và N2.
B. H2 và F2.
C. CO và O2.
D. Cl2 và O2.
Câu 105. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot
B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo
C. Tính khử của ion Br− lớn hơn tính khử của ion ClD. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl
Câu 106. Cho các phản ứng : (1) O3 + dung dịch KI ; (2) F2 + H2O ; (3) MnO2 + HCl đặc ; (4)
Cl2 + dung dịchH2S . Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 107. Trong phòng thí nghiệm điều chế Cl2 bằng cách :
A. Điện phân nóng chảy NaCl
B. Cho HCl đặc phản ứng với
0
MnO2/t
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. Cho F 2 đẩy Cl2 ra khỏi dung
dịch NaCl
Câu 108. Nếu cho một mol mỗi chất : CaOCl2 ; KMnO4 ; K2Cr2O7 ; MnO2 lần lượt phản ứng với dung
dịch HCl đặc dư. Chất tạo ra lượng Cl2 nhiều nhất là :
A. CaOCl2
B. KMnO4
C. MnO2
D. K2Cr2O7
Câu 109. Tính chất nào sau đây không phải là của khí Cl2 :

A. tan hoàn toàn trong H2O tạo dung dịch Clo
B. có màu vàng lục
C. có tính tẩy trắng khi ẩm
D. có mùi hắc, rất độc, sát trùng H2O
Câu 110. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
8
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và
bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 .D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 111. Trong công nghiệp điều chế Cl2 bằng cách sau :
A. điện phân NaCl nóng chảy
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C. cho HCl đặc phản ứng với MnO2/t0
D. cho NaCl tinh thể phản ứng với H2SO4
đặc nóng
Phần 2. Các phi kim nhóm VIA ( Oxi và Lưu huỳnh )
Câu 112. Trong phòng thí nghiệm ta điều chế oxi bằng cách :
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác là
MnO2
C. nhiệt phân Cu(NO3)2
D. điện phân nước
Câu 113. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon :
A. sát trùng nước sinh hoạt
B. chữa sâu răng

C. tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 114. Điều khẳng định nào là sai :
A. tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2
B. các chất gồm S; SO2; H2O2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. H2S chỉ có tính khử còn H2SO4 chỉ có tính oxi hóa
D. điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm từ phản ứng đốt cháy FeS2
Câu 115. Điều khẳng định nào là sai :
A. trong phản ứng với dung dịch Br2 thì SO2 là một chất khử
B. CuS ; PbS không tan trong H2O và dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng
C. O3 ; H2O2 đều có thể phản ứng với dung dịch KI tạo ra I2
D. O3 ; SO2 và H2S đều là chất gây ô nhiễm môi trường
Câu 116. Phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm:
A. Cu + H2SO4 đặc nóng
B. FeS2 + O2/to
C. Na2SO3 + dung dịch H2SO4
D. FeCO3 + H2SO4 đặc nóng
Câu 117. Phản ứng dùng để điều chế H2S ở phòng thí nghiệm :
A. H2 + S ( có xúc tác và t0 )  H2S
B. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
C. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S
D. 4Mg + 5H2SO4 đậm đặc  4MgSO4 + H2S +
4H2O
Câu 118. Điều khẳng định nào là sai :
A. lưu huỳnh có hai dạng thù hình là S đơn tà và S tà phương
B. H2O2 có thể bị phân huỷ tạo ra H2O và O2
C. H2S là khí độc, ít tan trong H2O tạo ra axit yếu
D. pha loãng H2SO4 bằng cách cho H2O vào H2SO4 đặc
Câu 119. Nhận biết các chất sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Na2SO4 ; AlCl3 bằng dung dịch :
A. AgNO3

B. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. KOH
Câu 120. Để thu được CO2 nguyên chất từ hỗn hợp gồm SO2 và CO2 ta dùng dung dịch:
9
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />A. Na2S
B. Br2
C. HCl đặc
D. NaOH
2+
Câu 121. Chất dùng để tách Cu ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 là :
A. HCl
B. H2SO4
C. H2S
D. H2SO3
Câu 122. Hợp chất nào sau đây không thể dùng làm chất khử :
A. SO2
B. H2SO4
C. Na2S
D.
K2SO3
Câu 123. Khi sục H2S vào dãy dung dịch nào sẽ không tạo ra kết tủa :
A. Ca(OH)2; H2SO4
B. CuSO4; FeSO4
C. AgNO3; NaOH
D. Pb(NO3)2; ZnCl2
Câu 124. Chất nào dùng làm khô khí H2S :
A. P2O5; CaCl2 khan

B. H2SO4 đặc
C. CaO
D. NaOH đặc
Câu 125. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl
B. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2
C. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
D. O3 + 2KI + H2O  2KOH + O2 + I2
Câu 126. Cho các phản ứng:
H2S + O2 dư (có t0)  Khí X + H2O; NH3 + O2 (có t0 và xúc tác) 
Khí Y + H2O; NH4HCO3 + dung dịch HCl  Khí Z + NH4Cl + H2O . Các chất X, Y, Z thu được
lần lượt là
A. SO2 ; NO và CO2
B. SO2 ; N2 và NH3
C. SO3 ; NO và NH3
D. SO3 ; N2 và CO2
Câu 127. Khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên Hg rồi gom lại là :
A. muối ăn
B. vôi sống
C. cát
D. lưu huỳnh
Câu 128. Cho sơ đồ : NaOH + X  Fe(OH)2 + Y  Fe2(SO4)3 + Z  BaSO4 . Các chất X ; Y ; Z lần
lượt là :
A. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; Ba(NO3)2
B. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
C. FeCl2 ; H2SO4 loãng ; Ba(NO3)2
D. FeCl2 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
Câu 129. Khi nhiệt phân hoàn toàn a gam mỗi chất sau thì chất nào cho ra lượng Oxi là lớn nhất :
A. AgNO3
B. KNO3

C. KClO3
D. KMnO4
Câu 130. Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua
một lượng dư dung dịch
A. NaHS
B. NaOH
C. Pb(NO3)2
D. AgNO3
Câu 131. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO2. B. N2O.
C. SO2.
D. NO2.
Phần 3.

Các phi kim nhóm VA (Nitơ và Photpho )

Câu 132. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :

A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D.
2
2
ns np
Câu 133. Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
D. cho không khí đi qua CuO/t0

Câu 134. Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
A. NH3 + CuO/t0
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. NH4Cl + NaNO2/t0
D. Cho Al + HNO3
loãng
Câu 135. Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556
. Biết A được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A :
A. NH4HCO3
B. Cu(NO3)2
C. NH4NO3
D. NH4NO2
Câu 136. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra ―khói trắng‖ . Chất này có công thức phân tử là :
A. HCl
B. N2
C. NH3+ClD. NH4Cl
Câu 137. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
10
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu
xanh đậm
Câu 138. Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh :
A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3 + 3NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + HCl  NH4Cl

Câu 139. Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí
NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 140. Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH
B. H2SO4
C. NH3
D. muối ăn
Câu 141. Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết
tủa Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T .
Tìm T :
A. Al2O3 ; ZnO và Cu
B. Al2O3 ; Zn và Cu
C. Al ; ZnO
D. Al2O3
Câu 142. Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi
không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
Câu 143. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương
pháp :
A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong
B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc
D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3

Câu 144. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 và
HCl đặc
Câu 145. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :
A. CuO ; NO2 và O2
B. Cu ; NO2 và O2
C. CuO ; NO2
D. Cu(NO2)2
và O2
Câu 146. Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :
A. KNO2 ; NO2 và O2
B. K ; NO2 và O2
C. K2O ; NO2 và O2
D.
KNO2 và O2
Câu 147. Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :
A. Ag2O ; NO2 và O2
B. Ag ; NO2 và O2
C. Ag2O ; NO2
D. AgNO2
và O2
Câu 148. Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân ) ; (2) NH4NO2 (nhiệt phân ) ; (3) NH3
+ O2 (có t0 và xt ) ;
(4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ; (6) NH3 + CuO . Các phản ứng
tạo ra được N2 là :
A. (3),(5),(6)
B. (1),(3),(4)

C. (1),(2),(5)
D. (2),(4),(6)
Câu 149. Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :
A. HCl và H2SO4
B. NaNO3 và HCl
C. NaNO3 và NaCl
D. NaNO3 và
K2SO4
Câu 150. Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2
bằng :
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
Câu 151. Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
Câu 152. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều
kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho
Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):
11
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
Câu 153. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 ; (b) Nung FeS2 trong không khí;
(c) Nhiệt phân KNO3; (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư); (e) Cho Fe vào dung dịch
CuSO4; (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí;
(i) Cho Ba vào dung
dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 154. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4
(đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 2.
Câu 155. Mệnh đề không đúng là :
A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh
B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ

C. Có thể bảo quản photpho trong nước
D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện
thường
Câu 156. Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :
A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2
D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
Câu 157. Supephôtphat kép có công thức là :
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D.
Ca(H2PO4)2.CaSO4
Câu 158. Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
Câu 159. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra
khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi
khai thoát ra . Tìm X :
A. urê
B. natri nitrat
C. amoni nitrat
D. amôphot
Câu 160. Phát biểu nào sau đây đúng :
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3

D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
Câu 161. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
Câu 162. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH X + H3PO4  Y + KOH Z. Các chất X, Y, Z
lần lượt là:
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Phần 4. Các phi kim nhóm IVA ( Cacbon và Silic )
Câu 163. Trong phòng thí nghiệm thí khí CO2 được điều chế bằng phương trình phản ứng

A. CaCO3  CaO + CO2
B. C + O2  CO2
C. FeO + CO  Fe + CO2
D . CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 164. Công thức hoá học của thuỷ tinh là :
12
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />A. Na2O.CaO.6SiO2
B. CaO.6SiO2
C. Na2O.6SiO2
D.
Na2O.CaO.2SiO2
Câu 165. Công thức hoá học của xi măng là :
A. 3CaO.SiO2

B. 2CaO.SiO2
C. 3CaO.Al2O3
D. Cả
A,B,C đúng
Câu 166. Cho Mg lần lượt phản ứng với CO2; SO2 ở nhiệt độ cao thấy lần lượt tạo ra một chất rắn màu
đen; màu vàng. Hai chất rắn đó lần lượt là :
A. MgO và S
B. Mg2C và MgSO3
C. C và MgSO3
D. C và
S
Câu 167. SiO2 có thể tan trong dãy dung dịch chất nào sau đây :
A. HCl, muối ăn
B. HF, NaOH đặc
C. NaOH đặc, HCl
D.
HF, xôđa
Câu 168. Khi nung X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(OH)3 và FeO trong không khí đến khối lượng không đổi thì
được chất rắn là :
A. Fe2O3 và FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O3
và Fe3O4
Câu 169. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. NaHCO3  NaOH + CO2
B. NH4NO2  N2 + 2H2O
C. 2KNO3  2KNO2 + O2
D. NH4Cl  NH3 + HCl
Câu 170. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgCO3 ; Al2O3 ; Fe3O4 và CuO ở nhiệt độ cao được

chất rắn Y là :
A. Al; Fe; Cu; MgO
B. Al2O3; Fe; Cu; MgCO3
C. Al; Fe; Cu; MgCO3
D. Al2O3; Fe; Cu;
MgO
Câu 171. Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho sản xuất bằng cách nung quặng photphorit, cát và than cốc ở
1200oC trong lò điện
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Câu 172. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với
khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch
HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun
nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 7.
C. 6
D. 5
Câu 173. Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác
dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 7

B. 5
C. 6
D.
8
Câu 174. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung
dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc
Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6. B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 175. Quặng đôlômit có tạp chất chỉ là SiO2. Nung 25g quặng này cho tới phản ứng hoàn toàn thì
thu được 14g bột . Hàm lượng phần trăm tạp chất trong quặng này là :
13
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />A. 6%
B. 10%
C. 8%
D. 12%
Câu 176. Nhiệt phân hết 4,84g X gồm KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn được 0,56 lít khí
đktc . Tìm phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong X :
A. 16,02%
B. 17,36%
C. 18,00%

D. 14,5
Chuyên đề số 4. Sự điện li – pH – Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
Câu 177. Cho các phản ứng: NaHCO3 + KOH (a);
KHCO3 + NaOH (b); NH4HCO3 + KOH (c);
KHCO3 + Ba(OH)2 (d); Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g).
Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là HCO3- + OH-  CO32- + H2O
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 178. Cho các phản ứng sau : (NH4)2SO4 + BaCl2 (1); CuSO4 + Ba(NO3)2 (2) ; Na2SO4 + BaCl2 (3);
H2SO4 + BaSO3 (4) ; (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (5); Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 (6). Các phản ứng có cùng
một phương trình ion rút gọn là:
A. 1, 3, 5, 6
B. 1, 2, 3, 6
C.
2, 3, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
Câu 179. Cho các phản ứng sau : (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S ; (b) Na2S + 2HCl 
NaCl + H2S ; (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl ;
(d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S ; (e) BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2 – + 2H+  H2S là :
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 180. Dung dịch nào không tồn tại được:
A. Mg2+; SO42-; Al3+; ClB. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+
2+
+

C. Ba ; Na ; OH ; NO3
D. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3Câu 181. Các ion nào có thể tồn tại trong một dung dịch:
A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3B. Fe2+ ; K+; NH4+; OHC. NH4+; CO32-; HCO3--; OH-- ; Al3+
D. Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; ClCâu 182. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 183. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 184. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 185. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 3
C.
5
D. 6
Câu 186. Cho bốn dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được
A. KOH
B. NH3
C. NaNO3
với cả bốn dung dịch trên là:
D. BaCl2
Câu 187. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:

A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 188. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là :
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 189. Cho các chất: HNO3; NaCl; Na2SO4; Ca(OH)2; KHSO4; Mg(NO3)2. Dãy chất tác dụng được
với Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3 ; NaCl ; Na2SO4;
B. HNO3 ; Na2SO4 ; Ca(OH)2 ; KHSO4
C. NaCl ; Na2SO4 ; Ca(OH)2
D. HNO3 ; Ca(OH)2 ; KHSO4 ; Mg(NO3)2
14
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Câu 190. Trường hợp nào không có phản ứng xảy ra:

A . Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ,
nguội
C . Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
D . Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
Câu 191. Có năm ống nghiệm đựng năm dung dịch riêng biệt là: (NH4)2SO4 ; FeCl2; Cr(NO3)3; K2CO3;
Al(NO3)3. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào mỗi dung dịch trên thì sau phản ứng số ống
nghiệm có kết tủa là :
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 192. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.
Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 193. Dung dịch X chứa: K+ ; Mg2+; H+; NO3- ; SO42- với số mol tương ứng là: a, b, c, d, e. Mối liên
hệ là:
A. 2a+b+c = 2d+e
B. a+b+2c = d+2e C. a+2b+c = d+2e
D. a+b+ c = d+2e
Câu 194. Dung dịch X chứa ion Ba2+ 0,1 mol ; 0,05 mol Mg2+; 0,15 mol Na+ và một ion trong số các
ion sau:
A. OH- 0,450mol
B. Cl- 0,500mol
C. NO3- 0,450mol
D.SO42- 0,225mol
Câu 195. Trộn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch có pH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 196. Cho 40ml dung dịch HCl 0,85M vào 160ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,08M ; KOH 0,04M .
pH của dung dịch thu được bằng
A. 2
B. 3
C. 12
D. 10

Câu 197. Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa H2SO4 0,1M và HCl 0,2M và dung dịch B chứa NaOH
0,2M và KOH 0,3M. Trộn 100ml dung dịch A với Vml dung dịch B thu được dung dịch C có pH =7.
Giá trị đúng của V là:
A. 60ml
B. 120ml
C. 100ml
D. 80ml
Câu 198. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Câu 199. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch
(gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2. C. 1. D. 6.
Chuyên đề số 5.

Đại cương về kim loại

Phần 1. Dãy điện hóa – tính chất đặc trưng của kim loại
Ni + Cu2+  Ni2+ + Cu ; Ni + 2Fe3+  Ni2+ + 2Fe2+ ; Cu + 2Fe3+ 
2+
2+
Cu + 2Fe . Kết luận nào sau đây không đúng :
A. tính khử Ni > Cu
B. tính khử Ni > Fe2+
C. tính oxi hóa Cu2+ > Fe3+
D.

tính
2+
2+
oxi hóa Cu > Ni
Câu 201. Cho hai phản ứng :
M2+ + X  M + X2+ ; M + 2X3+  M2+ + 2X2+ . Nhận xét nào sau
là đúng:
A. tính khử X>X2+ >M
B. tính khử X2+ >M >X
C. tính oxi hóa của M2+ >X3+ >X2+
D. tính oxi hóa của X3+ >M2+ > X2+
Câu 202. Cho các phản ứng sau :
2FeBr2 + Br2  2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2 .
Phát biểu đúng là:
A. tính khử Cl- > BrB. tính oxi hóa Br2 > Cl2
C. tính khử Br- > Fe2+ D. tính oxi hóa
Cl2 > Fe3+
Câu 203. Cho các phản ứng sau : 2I- + 2Fe3+  I2 + 2Fe2+ ; Fe + 2Fe3+  3Fe2+ ; Br2 + 2Fe2+ 
2Br- + 2Fe3+ . Câu nào sau đây đúng :
A. tính oxi hóa của Br2>I2 >Fe3+
B. tính khử Fe2+< Br- < I3+
C. tính oxi hóa I2< Fe < Br2
D. tính khử Br- >I- >Fe2+
Câu 200. Cho các phản ứng :

15
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Câu 204. Cho kim loại M phản ứng với Cl2 được muối X ; Cho M phản ứng dung dịch HCl được muối


Y. Cho M phản ứng dung dịch X được muối Y. Tìm M :
A. Mg
B. Al
C.
Zn
D. Fe
2+
2+
Câu 205. Cho hỗn hợp Fe và Ag phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Zn và Cu . Sau phản ứng được
chất rắn là
A. Zn và Cu
B. Zn và Ag
C. Zn ; Cu và Ag
D.
Ag và Cu
Câu 206. Cho hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được
dung dịch chứa một chất tan duy nhất và kim loại dư . Tìm chất tan đó :
A. Cu(NO3)2 B. HNO3
C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3
Câu 207. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào HNO3 loãng được dung dịch X . Cho X phản ứng với NaOH
dư tạo kết tủa Y . Trong Y chứa :
A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)2
D.
Fe(OH)3
Câu 208. Đốt Fe bằng khí Cl2 được hai chất rắn . Thành phần của chất rắn gồm :
A. FeCl2 và FeCl3
B. Fe và FeCl3
C. Fe và FeCl2

D. Fe3O4 và FeCl3
3+
Câu 209. Biết X là kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng , Y là kim loại phản ứng được với Fe .
X và Y lần lượt là :
A. Ag và Mg B. Cu và Fe
C. Al và Ag
D. Fe và Cu
Câu 210. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến phản ứng hoàn toàn được
dung dịch Y và một phần Fe không tan . Chất tan trong Y là :
A. MgSO4 và FeSO4
B. MgSO4
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. MgSO4, FeSO4 và
Fe2(SO4)3
Câu 211. Cho hỗn hợp Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch X
gồm 2 muối và chất rắn Ygồm 2 kim loại . Hai muối trong X là :
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Zn(NO3)2
và AgNO3
Câu 212. Cho khí CO, H2, NH3 dư đi qua hỗn hợp gồm : Al2O3 ; MgO ; FeO ; CuO ; ZnO ; Fe2O3 ;
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn T gồm :
A. Al; Mg; Fe; Cu; Zn B. Al2O3; MgO; Cu; Fe; Zn
C. Cu; Fe; Zn
D. MgO; Cu;
Fe; Zn; Al
Câu 213. Cho luồng khí CO dư đi qua X nung nóng gồm MgO; Al2O3; CuO và Fe3O4 được chất rắn Y.
Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư được chất rắn Z không tan, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Chất rắn Z gồm
A. MgO , Fe và Cu B. Mg ,Fe và Cu
C. MgO , Fe3O4 và Cu

D. Mg,Al,Fe và Cu
2+
3+
Câu 214. Cho các chất và ion sau : Fe; Cu; FeO; Fe ; Fe ; HCl; Cl2. Có mấy cặp chất phản ứng được
với nhau :
A.8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 215. Hỗn hợp X gồm Al , Fe2O3 , Cu có số mol bằng nhau, X tan hoàn toàn trong dung dịch:
A. NaOH dư
B. HCl dư
C. AgNO3 dư
D. NH3 dư
Câu 216. Trường hợp xảy ra phản ứng là :
A. Cu + H2SO4 loãng
B. Cu + Pb(NO3)2 loãng C. Cu + HCl loãng
D. Cu + HCl
loãng + O2
Câu 217. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3
là:
A. Zn, Cu, Fe.
B. CuO, Al, Mg.
C. Zn, Ni, Sn.
D. MgO, Na, Ba.
Phần 2.

Ăn mòn kim loại

Câu 218. Trường hợp Fe bị ăn mòn nhanh hơn :


A. Quấn 1 dây Zn lên thanh Fe để ngoài không khí ẩm
B. Quấn 1 dây Cu lên thanh Fe rồi để ngoài không khí ẩm
16
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />C. Để thanh Fe ngoài không khí ẩm
D. Để thanh Fe trong dung dịch FeCl3
Câu 219. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl sau đó thêm dung dịch CuSO4 vào thì :
A. Thanh Fe tan chậm đi
B. Thanh Fe không tan nữa
C. Thanh Fe tan nhanh hơn
D. Thanh Fe bị thụ động
Câu 220. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá :
A. thép bị gỉ trong không khí ẩm
B. Zn tan trong dung dịch HNO3
C. Al bị phá huỷ trong khí Cl2
D. Cu tan trong dung dịch FeCl3
Câu 221. Để bảo vệ vỏ tàu thuỷ ta dùng kim loại hi sinh là :
A. Cu B. Sn
C. Ag
D. Zn
Câu 222. Trong ăn mòn điện hoá thì :
A. Sự oxi hóa ở cực dương , khử ở cực âm
B. Sự oxi hóa ở cực âm, khử ở cực
dương
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn ở cực dương
D. Kim loại có tính khử yếu hơn ở cực âm
Câu 223. Ngâm hợp kim Fe – Cu trong dung dịch HCl thì cơ chế ăn mòn là :
A. hoá học

B. điện hoá
C. cả hai loại
D. không xác định
Câu 224. Để miếng gang ngoài không khí ẩm thì chất ăn mòn trong quá trình trên là :
A. H+
B. O2 (không khí )
C. H2O
D. CO2
Câu 225. Khi nhúng 2 thanh Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào dung dịch chất điện li
thì :
A. chỉ Sn bị ăn mòn điện hoá
B. chỉ Pb bị ăn mòn điện hoá
C. cả Sn và Pb bị ăn mòn điện hoá
D. cả Sn và Pb không bị ăn mòn điện ho
Câu 226. Trong các trường hợp sau : Để gang Fe – C trong không khí ẩm (I) ; Nhúng thanh Al vào
dung dịch
( CuCl2 và HCl) (II) ; Cuốn dây Cu vào thanh Al rồi ngâm trong dung dịch NaOH (III); Ngâm hợp
kim Fe và Cu trong dung dịch CuCl2 (IV) . Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là :
A. 1
B. 2
C. 3
D.
4
Câu 227. Có 6 dung dịch riêng biệt : HCl ; CuSO4 ; FeCl3 ; AgNO3; Zn(NO3)2 ; HCl có lẫn CuCl2 .
Nhúng thanh Fe vào mỗi dung dịch trên thì số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 228. Cho các hợp kim : Cu – Fe (I) ; Zn – Fe (II) ; Fe – C (III) ; Sn – Fe (IV) . Khi tiếp xúc với

dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là :
A. I, II và IV
B. I, III và IV
C. II, III và IV
D. I, II và III
Câu 229. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Phần 3. Điện phân
Câu 230. Khi điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl- C. sự oxi hoá ion Na+
D.sự oxi hoá ion ClCâu 231. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn
xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion
Cl
B. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion ClC. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion ClD. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion ClCâu 232. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra
khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
17
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
B. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 233. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch
CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là:

A. ở catot xảy ra sự ôxi hóa H2O + 2e  2OH- + H2
B. ở anot xảy ra sự khử 2H2O  4H+ +
O2 + 4e
C. ở anot xảy ra sự ôxi hóa Cu  Cu2+ + 2e
D. ở catot xảy ra sự khử Cu2+ + 2e 
Cu
Câu 234. Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là :
A. Al, Cu, Ag và Zn
B. Mg, Fe, Pb và Ag
C. Fe, Cu, Zn và Na
D. Fe, Cu, Ag và Zn
Câu 235. Trong thùng điện phân dd NaCl để điều chế dd NaOH thì cực dương làm bằng than chì mà
không làm bằng sắt vì:
A. than chì dẫn điện tốt hơn Fe
B. than chì không bị dd NaCl phá huỷ
C. than chì không bị khí Cl2 phá huỷ
D. than chì không bị dd NaOH phá huỷ
Câu 236. Dãy các kim loại mà trong thực tế được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là :
A. Na, Mg,Ca, Ag và Al
B. Ca,Mg, Al, Fe và Ag C. K, Mg,Fe, Cu và Na
D. Na, K, Mg,
Ca và Al
Câu 237. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au
Câu 238. Một dung dịch A có chứa các ion sau: Fe2+, Fe3+, Cu2+, H+ , Ag+ và NO3-. Khi điện phân dung
dịch A thì thứ tự bị điện phân ở catot của các ion lần lượt là

A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+
B. Ag+, Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+
3+
+
2+
2+
+
C. Fe , Ag , Cu , Fe , H
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+
Câu 239. Cho các dung dịch sau: NaCl, K2SO4, CuCl2, AgNO3 và CuSO4. Khi điện phân dung dịch
muối nào thì dung dịch sau điện phân có môi trường pH < 7:
A. NaCl, K2SO4, CuCl2 B. CuCl2, AgNO3, CuSO4 C. K2SO4, CuCl2, AgNO3
D. AgNO3,
CuSO4
Câu 240. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thấy hiện tượng cực dương bị tan ra, vậy anot được làm bằng
kim loại:A. Fe
B. Ag
C. Than chì hoặc Pt
D. Cu
Câu 241. Khi điện phân dung dịch nào thì không làm khối lượng catot tăng lên :
A. AgNO3
B. CuSO4
C. FeCl2
D. NaCl
Câu 242. Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở
catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở
anot là
A. khí Cl2 và O2.
B. chỉ có khí Cl2.
C. khí Cl2 và H2.

D. khí H2 và O2.
Chuyên đề số 6. Kim loại Nhóm IA, Nhóm IIA và Nhôm
Câu 243. Làm mềm nước cứng tạm thời bằng :
A. đun nóng
B. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ C. xôđa
D.
A,B,C
đúng
Câu 244. Phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng :
A. đun nóng
B. xôđa
B. dung dịch NaOH
D. dung dịch Na3PO4
Câu 245. Phương pháp nào có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu, nước cứng tạm thời :
A. Đun nóng
B. Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ
C. Dùng dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4
D. Dùng dung dịch NaOH vừa đủ
18
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />
Câu 246. Một mẫu nước cứng chứa các ion sau : Ca2+ ; Mg2+ ; HCO3- ; Cl- ; SO42- . Dung dịch được

dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là :
A. HCl
B. Na2CO3
C. H2SO4
D. NaHCO3
Câu 247. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:

A. HCl, NaOH, Na2CO3
B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3
C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
Câu 248. Công thức của thạch cao nung là :
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4
C. Ca3(PO4)2.2H2O
D. CaSO4.0,5H2O
Câu 249. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) C. Vôi sống (CaO)
D. Đá
vôi (CaCO3)
Câu 250. Khi cho kim loại Mg cháy trong hỗn hợp SO2 và CO2 tạo chất X màu đen và chất Y màu
vàng . Vậy X và Y lần lượt là :
A. MgO và S
B. MgCO3 và S
C. C và S
D.
C và MgO
Câu 251. Dung dịch A chứa: Mg2+; Ba2+; Ca2+;Na+; H+; Cl-. Để loại được nhiều ion ra khỏi dung dịch
A cần dùng dung dịch
A. NaOH
B. K2CO3
C. Na2SO4
D. Na2CO3
Câu 252. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH ;
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch
Ca(OH)2

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn ;
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung
dịch NaNO3
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3 ; (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung
dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm điều chế được NaOH là :
A. II, III và VI
B. II, V và VI
C. I, IV và V
D. I, II và III
Câu 253. Trong công nghiệp, NaOH được sản xuất bằng phương pháp sau :
A. Điện phân dung dịch NaCl, không màng ngăn
B. Điện phân dung dịch NaNO3, không
màng ngăn
C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn
D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 254. Có thể dùng NaOH rắn để làm khô các chất khí sau :
A. NH3 ; SO2 ; CO ; C2H6 và Cl2
B. N2 ; CO2 ; NO2 ; CH4
và H2
C. NH3 ; O2 ; N2 ; CH4 ; C2H2 ; H2
D. N2 ; Cl2 ; O2 ; C2H4 và H2
Câu 255. Cho sơ đồ phản ứng sau : NaCl  X  NaHCO3  Y  NaNO3 . chất X và Y có thể là :
A. NaOH và NaClO
B. Na2CO3 và NaClO
C. NaClO3 và Na2CO3 D.
NaOH

Na2CO3
Câu 256. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là :

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan dần
B. Chỉ có kết tủa keo trắng
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Không có kết tủa keo trắng, có khí bay lên
Câu 257. Khi sục hỗn hợp khí CO2 và NH3 từ từ đến dư vào dd Ba(AlO2)2 và AlCl3 thì hiện tượng xảy
ra là :
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan dần đến hết
B. Chỉ có kết tủa keo trắng
C. Có kết tủa keo trắng và tan một phần khi CO2 dư
D. Không có hiện tượng

Câu 258. Criolit dùng trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là :
A. Al2O3.3H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. NaF.AlF3
D.
3NaF.AlF3
Câu 259. Vai trò của Criolit trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 là :
A. Hạ thấp nhiệt độ của Al2O3
B. Tăng cường khả năng dẫn điện của
Al2O3 nóng chảy
C. Ngăn cản sự tiếp xúc của Al tạo ra với không khí
D. A,B,C đúng
19
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Câu 260. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu

trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 261. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
C. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 262. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
CrO3.
(2) Ion Fe+3 có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 263. Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 264. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão
hoà.
C. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
D. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
Câu 265. Cho sơ đồ sau : CaO + X  CaCl2 + Y  Ca(NO3)2 + Z  CaCO3. Công thức của X, Y, Z
lần lượt là:
D. Cl2,
A. HCl, HNO3, Na2CO3 B. Cl2, AgNO3, MgCO3 C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

HNO3, CO2
Câu 266. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3
B. CuSO4
C. Fe(NO3)3
D. Ca(HCO3)2
Chuyên đề số 7. Cr – Fe – Cu – Kim loại nhóm B
Câu 267. Phát biểu không đúng là :
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh
B. Các chất : Cr2O3; Cr(OH)3; CrO; và Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính
C. Các chất CrO; Cr(OH)2 phản ứng với dd HCl còn CrO3 phản ứng được với dung dịch
NaOH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành cromat
Câu 268. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
Câu 269. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và

crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc
nguội.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong
20
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />nước.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số

mol.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
Câu 270. Cho sơ đồ : Cr(OH)3 + KOH  X + Cl2 + KOH  Y + H2SO4  Z + FeSO4 + H2SO4  T.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :
A. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CrSO4
B. K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3
C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3
D. KCrO2, , K2CrO4, K2Cr2O7,
Cr2(SO4)3
Câu 271. Biết X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại phản ứng được
với dung dịch Fe(NO3)3 . X và Y lần lượt là:
A. Ag và Mg
B. Cu và Fe
C. Mg và Ag
D. Fe và Cu
Câu 272. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt
độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 273. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc
nguội. Tìm M :
A. Fe
B. Zn
C. Al
D. Ag
Câu 274. Để nhận biết ba axit đặc nguội: HCl, H2SO4 và HNO3 đựng riêng biệt ta dùng :
A. Fe
B. CuO

C. Al
D.
Cu
0
Câu 275. Khi cho Fe phản ứng với H2O ở nhiệt độ cao hơn 570 C thì sản phẩm thu được là :
A. Fe3O4 và H2
B. FeO và H2
C. Fe2O3 và H2
D. Fe(OH)2 và H2
Câu 276. Để phân biệt oxit sắt từ và oxit sắt (III) ta dùng :
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch NaOH
D. dung
dịch HNO3
Câu 277. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn được dung dịch X . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y
. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Trong Z chứa :
A. Al2O3 và Fe2O3
B. BaSO4 và FeO
C. BaSO4 và Fe2O3
D. Fe2O3
Câu 278. Hoà tan hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư được dung dịch X1 . Cho lượng dư bột Fe
vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí ) đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
X2. Tìm X2:
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3 và H2SO4
C. FeSO4 và H2SO4
D. Fe2(SO4)3
Câu 279. Chất rắn X gồm Al; Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung

dịch:
A. AgNO3 dư
B. NaOH dư
C. NH3 dư
D. HCl dư
Câu 280. Trong công nghiệp người ta điều chế Fe bằng cách :
A. điện phân dung dịch FeCl2
B. khử Fe2O3 bằng Al ở nhiệt độ cao
C. cho Mg phản ứng với dung dịch FeCl2
D. khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Câu 281. Nguyên tắc luyện thép từ gang là :
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn...trong gang để thu được thép
C. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn...trong gang để thu được thép
Câu 282. Phản ứng tạo xỉ trong luyện gang thép có tác dụng :
A. hạ thấp nhiệt độ luyện gang
B. xúc tác cho phản ứng khử oxit của sắt
C. tạo chất bổ xung cho gang
D. loại bỏ các tạp chất
Câu 283. Trong các loại quặng sắt thì quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :
A. xiđêrit
B. hematit nâu
C. hematit đỏ
D. manhetit
21
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />Câu 284. Trong số các quặng sắt sau đây thì quặng nào ít được dùng để sản xuất gang :


A. pirit

C. hematit đỏ

B. hematit nâu

D. manhetit

Câu 285. Chất chảy dùng trong quá trình luyện gang là :

A. CaSO4

B. Than cốc

C. CaSiO3

D. CaCO3

Câu 286. Có 5 dung dịch riêng biệt chứa mỗi chất sau : NH4Cl ; FeCl2 ; FeCl3 ; MgCl2 và AlCl3. Nhận

biết bằng:
A. dung dịch HCl
B. Al
C. dung dịch NaOH
D.
dung
dịch AgNO3
Câu 287. Cho các chất : Cr(OH)3; Al2(SO4)3; Mg(OH)2; Zn(OH)2; MgO; CrO3; Cr2O3; CrO; Al(OH)3;
Al2O3; Pb(OH)2; ZnO; Fe(OH)3; Fe2O3 và Fe3O4 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là :
A. 4

B. 7
C. 6
D. 5
Câu 288. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm
HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4), (5)
Câu 289. Kim loại nào được dùng để hàn các vi mạch điện tử :
A. Ni
B. Cs
C. Zn
D. Sn
Câu 290. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa
xanh.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa
trắng.
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu
hồng.
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn
nhất.
Câu 291. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Do Pb+2/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với HCl loãng
nguội, tạo khí H2
B. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
C. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành
muối Cr(VI).
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dd H2SO4 đặc

nóng.
Câu 292. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi
hoá là
A. (d).
B. (a).
C. (b).
D. (c).
Câu 293. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh
ngứa.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 294. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3
đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung
dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A. Cu.
B. CuO.
C. Fe.
22
Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />D. FeO.
Câu 295. Để oxi hoá hoàn toàn 0,01mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH thì lượng Cl2
và KOH tối thiểu tương ứng phải dùng là :
A. 0,015mol và 0,04mol B. 0,015mol và 0,08mol

C. 0,03mol và 0,04mol
D. 0,03mol và
0,08mol
Câu 296. Cho 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M phản ứng với dung dịch NH3 dư rồi
lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là :
A. 30,6g
B. 8,0g
C. 15,3g
D. 23,3g
Câu 297. Cho m gam Fe vào 100ml AgNO3 0,75M được 8,1g kết tủa . Tìm m :
A. 1,68 ≤ m ≤ 2,8
B. 2,1 ≤ m ≤ 3,36
C. 1,4 ≤ m ≤ 2,1
D. 1,68 ≤ m ≤ 2,1
Chuyên đề 8: Hiđrocacbon
Câu 298. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CHBrCH3 , có tên gọi là
A. 2–metyl–3–brom butan
B. 2– brom iso pentan
C. 2–brom–3–metyl butan
D. 2–
metyl–2–brom butan
Câu 299. Anken C5H10 có mấy đồng phân :
A.5
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 300. Số đồng phân của xiclo ankan C5H10 là :
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 301. Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C4H8. Số đồng phân của X là :
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 302. Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3 ;
CH3C(CH3)CH=CH2 ; CH2=CHCH=CH2; C6H5CH=CH2; CH2=C(CH3)CH=CH2; CH≡CCH2CH3;
CH3C≡CCH3; C6H5CH=CHCH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 303. Số liên kết  (xích ma ) trong mỗi phân tử : etilen, axetilen, buta – 1,3 đien lần lượt là :
A. 4, 2, 6
B. 4, 3, 6
C. 3, 5, 9
D. 5, 3, 9
Câu 304. Ankađien C5H8 có bao nhiêu đồng phân : A. 3
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 305. Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là
A. 8.
B. 7
C. 9
D. 5
Câu 306. Có bao nhiêu hiđrocacbon thơm có công thức phân tử là C8H10
A. 3
B. 2

C. 4
D. 5
Câu 307. Cho Iso pentan phản ứng với Cl2 (as) tạo ra số dẫn xuất monoclo là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 308. Cho ankan X (C6H14) phản ứng với Cl2 (as) tạo ra 3 dẫn xuất monoclo . Tên của X là :
A. neo hexan
B. iso hexan
C. 3 – metyl pentan
D. 3 –
metyl butan
Câu 309. Đốt cháy hết một mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo
ra một dẫn xuất monoclo . Tìm X : A. iso pentan
B. xiclo hexan
C. neo
pentan
D. n – butan
Câu 310. Cho propan phản ứng với Cl2 (as) được số dẫn xuất điclo là : A. 2
B. 3
C.
4
D. 5
Câu 311. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.

23

Group của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />

×