Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

bài tập đê chắn sóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.98 KB, 14 trang )

Bài 1: xác định nước dâng do gió biết: vt=35m/s , địa hình B, d=40m,
+ chuyển tốc độ gió sang điều kiện mặt nước:
k f = 0, 675 +

4,5
4,5
= 0, 675 +
= 0,804
vt
35

Địa hình B + Vt=35 => Kt=1,22
vw = k f .kt .vt = 0,804.1, 22.35 = 34,331 ( m / s )

+) Đà gió:
Lw = kvis .

v
10−5
= 5.1011
= 145640,97
vw
34, 331

+) Chiều cao nước dâng:
∆hset = k w .

vw2 .Lw
cosα w + ∆hb
g (d + 0,5∆hset )


Có vw=34,331 m/s => nội suy bảng 2.5 ta được:
Kw=3,39.10-6 ;
∆hb = 0
cosα w = cos30=

3
2

vw = 34,331 m / s
L w = 145640,97 (m)

⇔ ∆hset = 3,39.10−6.

34,331.145640,97 3
.
9,81 ( 40 + 0,5∆hset ) 2

Giải phương trình bậc hai tìm được
1

m ( tm )
∆hset =  1,264
−81,264 m ( loai )

α = 30o


⇒ ∆hset = 1, 264

( m)


Bài 2: Xác định tham số sóng khởi điểm. biết : t=21600 s, vw=30m/s , d=35 m, i%=2%
+) Theo thời gian gió thổi:
g .d 9,81.35
=
= 0,382
vw2
302
gt 9,81.21600
=
= 7063, 2
vw
30

Tra đồ thị 2.1 ta có:
g .hd1
vw2

0, 038.30 2
= 0, 038 → h1 =
= 3, 486
9,81

m

gT
2, 45.30
= 2, 45 → T1 =
= 7, 492 s
vw

9,81

Theo đà gió:

−5
v
11 10
L = k vis . = 5.10
= 166666, 67
vw
30

gT 9,81.166666, 67
=
= 1816, 67
vw2
302
gd 9,81.35
=
= 0,382
vw2
302

Tra đồ thị 2.1 ta có

2

( m)



ghd 2
0, 04.302
=
0,
04

h
=
= 3, 67 ( m )
2
vw2
9,81
gT
= 2, 6
vw

→ T=

2, 6.30
= 7,95 ( s )
9,81

Chọn giá trị nhỏ hơn

{

hd =3,486 ( m )
T = 7,492 ( s )

Chiều dài sóng khởi điểm


(λ )

:

gT 2 9,81.7, 492
λ=
=
= 87, 64 ( m )


-

Xác định chiều cao sóng h2%, theo đồ thị 2.2
+ Theo độ sâu: k2%=2,1

Mà h2% = k2%. hd=2,1.3,486=7,32 (m)
+ theo đà gió: k2%= 2,2
 h2%= k2%. hd= 2,2.3,486= 7,669 (m)

Chọn giá trị nhỏ hơn h2%=7,32 m
-

Độ cao vượt sóng :

ηc

d
35
=

= 0, 4
λd 87, 64
hi
7,32
=
= 0, 01
2
gT
9,81.7, 492

ηc = 0,565.7, 32 = 4,136 ( m )

=> tra đồ thị 2.3 =>
+) chiều cao sóng leo : theo tiêu chuẩn TC 222-95

3


krun1% = kr .k p .k sp .k run .h1%
Tra đồ thị 2.2

Bài 4: Xác định độ sau sóng đổ lần đầu- lần cuối:
Biết: dcr=8,5m , i0=0,2 ; T=7,8 s; i%=2% ;

λ = 90m

1) Vị trí sóng đổ lần đầu:

gT 2 9,81.7,82
=

= 94,99


d cr
8,5
=
= 0, 089
λd 94,99

λd =

( m)

hsur1%
= 0, 013 ⇒ hsur1% = 0, 013.9,81.7,82 = 7, 76 ( m )
2
gT

Tra đồ thị 2.5

=>

+) chiều cao sóng đổ tại 2%:
Tra bảng 2.11 với i%=2% =>ki=0,96.
 h2%=ki.hi(1%)=0,96.7,76=7,45 (m)
2) xác định độ sâu sóng đổ lần cuối:

{

i = 0,02

dcr =8,5 m

=> ku =0,56 ; n=3 ( Tra bảng 2.8)
kun − 2 = 0,56 ; kun −1 = 3,14
d cr −u = kun −1.d cr = 0,314.8,5 = 2, 669 ( m )


Bài 8; Xác định độ vượt cao của sóng đứng lên tường đứng biết: h= 4m ,
7,34m.
4

λ = 70m

, d=


η = − h.cosω t-

k .h2
cthkd.cos 2ω t
2

Trong đó:
k=

2π 2π π
=
=
→ cthkd = 1, 73
λ

70 35

-

TH1: coswt=1

η max = −4.1 −

-

TH2:

0 < cosω t<1

cosω t=



π .42
.1, 73.12 = −5, 24
35.2

λ
70
=
= −8 < −1
 8π .d

 8π .7,34 
π .h. 

− 3 ÷ π .4 
− 3÷
 λ

 70


d 7,34
=
= 0,1 < 0, 2
λ
70

=>Lấy giá trị coswt=-1
η px

π .42
= −4.(−1) −
.1, 73.(−1) 2 = 2, 76
35.2

-

TH3 :

( m)

cosω t= ( −1)
⇒ ηt = η px = 2, 76 ( m )


Bài 9: Xác định độ vượt cao của sóng và áp lực sóng ở độ sâu z=3m lên tường đứng theo 3
λ = 75m
TH biết :
, h=4,5m ; df=7m; db=9m; bbr=7m;
5


Có :

 d f = 7 =0,78
d 9
 bbbr = 7 =0,093
 λ 75

Tra đồ thị 3.13 => kbr=0,64

⇒ d = d f + kbr ( db − d f ) = 7 + 0, 64 ( 9 − 7 ) = 8, 28 ( m )

η = − h.cosω t-


k=

Với
-

2π 2π
=
; h = 4,5
λ

75

TH1

cosω t=1

ηmax = −4,5.1 −

-

TH2

2π .4,52
 2π

cth 
8, 28 ÷.1 = −5,9 m
75.2
 75


cosω t=-1

ηt = −4,5.(−1) −

-

k .h 2
cthkd.cos 2ω t
2


TH3

2π .4,52
 2π

cth 
8, 28 ÷.( −1) = 3, 087 m
75.2
 75


0 < cosω t<1

 cosω t=  8λπ d  =  8π75.8,28  =−23,5<−1
π .h
−3 ÷ 4,5π 
−3÷

 λ

 75

 d = 8,28 =0,11<0,2
 λ 75

 Lấy

6


cosω t=-1


⇒ ηt = η px = 3, 087 ( m )
vb max

Bài 10: Tải trọng sóng nhiễu xạ tác dụng lên tường đứng và
điểm giữa của công trình , biết: l=25m ;

+) Có

l 25
=
= 0,36
λ 70

k=

Với

λ = 70 m

khi đỉnh sóng trùng với

hdif = 2m

;

; d=7,34; df=6m; db=8m


Tra bảng 3.5 => kl=0,814

2π 2π π
=
=
λ
75 35

z1 = η max =

−hdif
2



2
k .hdif

8



.cthkd=

−2 π 2 2
π

− . cth  .7,34 ÷ = −1, 08 m
2 35 8
 35



P1=0


z2=0
2
 hdif k .h dif

P2 = kl .ρ .g 

cth( kd) ÷
 2
÷
8


 2 π 22
π

= 0,814.1.9,81.  −
cth  .7,34 ÷÷ = 7,36
 35

 2 35 8

z 3 = d f = 6m

2
 hdif


k .h dif
P3 = kl ρ .g 

 2cth(kd) 4sh 2kd ÷
÷




2

÷
2
π
2

÷ = 6,1
= 0,814.1.9,81.
− .
 2ch  π .7,34  35 4.sh  2. π .7,34  ÷

÷

÷÷

 35

 35




-

7

Vận tốc đấy cực đại


vb1max =

2k sl .π .h
π

.λ .sh .db
g
λ

Trong đó

λ
= ....
h

sau đó tra bảng 3.6 ra ksl thay vào công thức trên….

Bài 11: xác định tải trọng sóng lên tường đứng theo công thức GODA biết : hc=2m;
hdesign=5m; d=5m; hs=8m; hw=8m; Bm=6m; L=10m; h=6m; hb=10m;
• Ta có


β = 30o

2

+)



h
 4π . s

L

α1 = 0, 6 + 0,5 


 sinh  4π hs   = 0, 6 + 0,5  4π .8 /10  = 0, 6

÷

L  

 sinh ( 4π .8 /10 ) 
2

2

h − d  hdesign  10 − 5  5 
α = b


÷ =
 ÷ = 0,17
3hb  d 
3.10  5 
'
2

α 2'' =

2d
hdesign

=

2.5
=2
5

+)
α3 = 1 −

⇒ min ( α 2' ; α 2'' ) = α 2 = 0,17



hw − hc 
1
8−2 
1
1 −

 = 1−
1 −
 = 0, 26
hs  cos h ( 2π hs / L ) 
8  cos h ( 2π .8 / 10 ) 

+)
η * = 0, 75. ( 1 + cosβ ) .λ1.hdesign = 0, 75. ( 1 + cos30 ) .1.5 ≈ 7 m
P1 = 0,5. ( 1 + cosβ ) . ( λ1.α1 + λ2. .α 2 .cos 2β ) ρ .g .hdesign

= 0,5 ( 1 + cos30 ) . ( 1.0, 6 + 1.0,17cos 2 30 ) .1, 025.9,81.5 = 34,125 ( T )

η * = 7 m > hc = 2m


8

 h 
 2
⇒ P2 = 1 − c* ÷.P1 = 1 − ÷34,125 = 24,375 ( T )
 7
 η 


P3 = α 3 P1 = 0, 26.34,125 = 8,873 ( T )
pu = 0,5 ( 1 + cosβ ) α1.λ3α 3 ρ .g.H design

3
= 0,5 1 +
÷0, 6.1.0, 26.1, 025.9,81.5 = 7,32 ( T )

2 ÷



Bài 13 : Xác định khối lượng phủ Tetrapod ( sóng không vỗ, sóng không đô) biết:
ρ s = 2, 4 T / m3

ρ w = 1, 026 T / m3

m=2; hs=4m;
;
; số lớp phủ bằng 2, xếp tự do
1, Số lượng khối phủ tetrapod theo công thức hudson:
hs3 .ρ s
43.2, 4
3
W=

3

ρ

kd  s − 1÷ .m
 ρ


=

3


 2, 4

8. 
− 1÷ .2
 1, 026 

= 3,99 ( T / m

)

Trong đó : kd=8 ( tra bảng 4.10)
2, chiều dày lớp phủ

k∆ = 1, 04 ( trabang 4.10 ) ; W = 3, 99 ; Wα = ρ s = 2, 4 t / m3

Có : n=2;
Áp dụng công thức 4.32
1

1

 W 3
 3,99  3
r = n.k∆ 
÷ = 2.1, 04 
÷ = 2, 464m
 2, 4 
 Wα 

3)đường kính lớp lót- chiều dày lớp lót:

ρ s .H 3
2, 4.43
M 50 =

3

ρ

k D .  s − 1÷ cot α
ρ


=

3

 2, 4

2, 4. 
− 1÷ .2
 1, 026 

= 13,32

CT 4-8

M 50 = ρ s .D

3
n 50


→ Dn3 50 =



M 50 13,32
=
= 5,55 ( m )
ρs
2, 4

⇒ Dn 50 = 1, 77 ( m )

Bài 14: xác định khối lượng khối phủ Tetrapod cho đê mái nghiêng, sóng vỗ đầu đê;
ρ s = 2, 4 T / m3 ; ρ = 1, 026 (T / m3 )

m=3m ; hs=5;
tự do.
1) Khối lượng phủ:
9

số lớp phủ mái nghiêng bằng 2, xếp


Có : m=3; sóng vỗ đầu đê, n=2, phủ tetrapod => kd=3,5 ( Tra bảng 4.10)
W=

hs3 .ρ s
3


ρ

k d  s − 1÷ .m
 ρ


=

53.2, 4
3

 2, 4

3,5. 
− 1÷ .3
 1, 026 

= 11,896 ( T / m3 )

2) Chiều dày lớp phủ:

n=2

W = 11,896

k∆ = 1, 04

Wα = 2, 4 T / m 3

Có :

Áp dụng công thức:
1

1

 W 3
 11,986  3
r = n.k∆ 
÷ = 2.1, 04 
÷ = 3,546 m
 2, 4 
 Wα 
3) Đường kính ( kD tra bảng 4.5)

M 50 =

ρ s .H 3
3

ρ

k D .  s − 1÷ cot α
ρ


=

2, 4.53
3


 2, 4

3. 
− 1÷ .3
 1, 026 

= 13,879 ( m )

M 50 = ρ s .Dn3 50


⇒ Dn3 50 =

M 50 13,879
=
= 5, 78 ( m ) ⇒ Dn 50 = 3 5, 78 = 1, 79 ( m )
ρs
2, 4

Bài 16: Xác định đường kính khối phủ chân khay đê mái nghiêng biết: hb=5m; hs=7m;
ρ = 1, 026 T / m3

H=4m;



ρ s = 2, 4 T / m3

hb 5
= = 0, 71

hs 7

Tra đồ thị 4.39 có

10

N s3 = 42 ⇒ N s = 3 42 = 3, 476


Ns =



H
H
H
4
=
⇒ Dn 50 =
=
= 0,86
∆.Dn 50  ρ s 
 ρs 
 2, 4

 ρ − 1÷.Dn 50
 ρ − 1 ÷.N s  1, 026 − 1÷.3, 476








(m)

Bài 17 : Xác định tải trọng sóng tác dụng lên đê hỗn hợp tại vị trí ngoài vùng sóng đổ, biết:
hc=2m, d=5m, Hdesign =4m ; hs= 8m; hw=8m; Bm=6m; L=10m; h=6m;
Áp dụng công thức 3.49:
H design
hs



=

H
4
= 0,5 ⇔ 0,3 < design < 0, 6
8
hs

→ λ1 = λ3 = 1, 2 − 0, 67(

H design
hs

) = 1, 2 − 0, 67.0,5 = 0,865

λ2 = 0


η * = 0, 75 ( 1 + cos β ) λ1.H design
= 0, 75 ( 1 + cos 20 ) 0,865.4 = 5, 034
P1 = 0,5. ( 1 + cosβ ) . ( λ1.α1 + λ2. .α 2 .cos 2β ) ρ .g.hdesign
2

Trong đó:

2





h
8
 4π . s

 4π .

10
L
 = 0, 6 + 0,5 
 = 0, 6
α1 = 0, 6 + 0,5 
 sinh  4π hs  
 sinh  4π 8  

÷





 10  

 
2

2

h − d  hdesign  11 − 5  4 
α = b

÷ =
 ÷ = 0,116
3hb  d 
3.11  5 
2d
2.5
α 2'' =
=
= 2,5
hdesign
4
'
2

Thay giá trị trên vào công thức ta có :
11


⇒ min ( α 2' ; α 2'' ) = α 2 = 0,116

β = 20o

hb=11m.


P1 = 0,5. ( 1 + cosβ ) . ( λ1.α1 + λ2. .α 2 .cos 2β ) ρ .g .hdesign

= 0,5 ( 1 + cos20 ) . ( 0,865.0,6 + 0.0,116cos 2 20 ) .1, 026.9,81.4 = 20, 265 ( T )



 h 
2 

η * > hc ⇒ p2 = 1 − c* ÷ p1 = 1 −
÷20, 265 = 12, 21
 5, 034 
 η 

P3 = α 3 P1

Trong đó :
α3 = 1 −



hw − hc 
1

8−2 
1
1 −
 = 1−
1 −
 = 0, 26
hs  cosh ( 2π .hs / l ) 
8  cosh ( 2π .8 /10 ) 

Thay vào ta có p3=0,26.20,265=5,267 (T)
pu = 0,5 ( 1 + cosβ ) α1.λ3α 3 ρ .g .H design
= 0,5 ( 1 + cos20 ) 0, 6.0,865.0, 26.1, 026.9,81.4 = 5, 268 ( T )

Bài18 : xác định khối lượng chiều dày khối phủ biết:hs=4m; m=2,5;
a) Chiều dày:

ρ s = 2, 4

D = k w kt kl hs / ∆

Trong đó : kw=1,14
kt =

∆=

kh
0, 78
=
= 0, 67
k m + kl 0,984 + 0, 27


ρ s − ρ 2, 4 − 1, 026
=
= 1,34
ρ
1, 02

⇒D=

12

các giá trị kh, km, kl tra bảng 6.5, 6.6, 6.7

1,14.0, 67.0, 27.4
= 0, 6156 (m)
1,34

ρ = 1, 026


b) Trọng lượng khối phủ

G=

ku .ρ s .h 3s 0, 007.2, 4.43
=
= 0,179
∆ 3 cot α
1,343.2,5


Bài 19: xác định tải trọng lên kè ốp bờ biết:

λ = 70m

; h=4m;

ϕ = 30o ρ = 1, 026

Pd = ks k f Prel ρ gh

Áp dụng công thức
k s = 0,85 + 4,8

Trong đó:

h
h
4
4 


+ ctg  0, 028 − 1,15. ÷ = 0,85 + 4,8. + 3  0, 028 − 1,15 ÷ = 1, 06
λ
λ
70
70 



kf xác định theo bảng 6.9 , nội suy ta được kf=1,225

krel=1,7 tra bảng 6.10
Pd = 1, 06.1, 225.1, 7.9,81.1, 026.4 = 88,87 ( T )

thay vào công thức trên ta được
cao độ z2 được xác định theo công thức
z2 = A +

)

(

1
1 − 2ctg 2ϕ + 1 ( A + B )
2
ctg ϕ

Trong đó :
λ  1 + ctg 2ϕ
70  1 + 3


A = h  0, 47 + 0, 023 ÷
= 4  0, 47 + 0, 023 ÷
4, 653 ( m )
2
h  ctg ϕ
4 3




(

)

h
4 


B = h  0,95 − (0,84ctgϕ − 0, 25) ÷ = 4  0,95 − 0,84. 3 − 0, 25
÷ = 3,525 ( m )
λ
70 



Thay các giá trị trên vào công thức ta có:
z 2 = 4, 653 +

13

(

)

1
1 − 23 + 1 ( 4, 653 + 3,525 ) = 0,167
3

( m)



Bài 20. Xác định giá trị phản áp lực của tấm gia cố . Biết
ϕ = 30

o

ρ = 1, 026

, bf=3m; x1=1m: x2=4m.

ADCT (6-16) ; Pc=ks.kf.pc,rel.ρ.g.h
k s = 0,85 + 4,8.

Trong đó : +
= 0,85 + 4,8.

(kpa)

h
h
+ ctgϕ (0, 028 − 1,15. )
λ
λ

4
4 

+ 3  0, 028 − 1,15. ÷
70
70 



=4,653

+ kf= 1,2259(nội suy bảng 6.9)
+ pc,rel : tra đồ thị 6-19
bf

λ

=

3
= ...... < 0,1
70
bf

Giao của

λ

x
λ



Với x1=1m =>

Với x2=4m=>


x1
λ
x2
λ

lấy = 0,1

là giá trị Pc,rel

=0,01 => Pc,rel 1 = 0,221(T)

=0,06 => Pc,rel 2= 0,24(T)

 Pc1=4,653.1,225.0,221.1,026.9,81.4=…….
 Pc2=4,653.1,225.0,24.1,026.9,82.4=…….

14

λ = 70m

; h=4m;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×