ÑEÀ SOÁ
1
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 .
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x
9
trên
x
đoạn 2; 4 .
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z , biết z thỏa mãn z 3 8 0 .
b) Giải phương trình 2 log 3 4 x 3 log 1 2 x 3 log 3 5 x 6 .
3
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x , y x và x 4 .
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và hai đường
x 1 y z 1
x 1 y 2 z 3
, d2 :
. Tính góc giữa hai đường thẳng
2
2
1
1
2
1
d1 và d 2 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A , song song với d1 và cắt d 2 tại
thẳng d1 :
điểm B có tọa độ nguyên sao cho AB 30 .
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình
1
3 cos x sin x
3 cos x cos x 1 .
b) Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước
ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3
bảng A, B, C và mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3
bảng khác nhau.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông có
BA BC a , cạnh bên AA ' a 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a thể
tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , B ' C .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A ,
đỉnh B 4;1 . Trên BC lấy điểm M sao cho BM AC . Qua M kẻ đường thẳng
song song với AB cắt phân giác trong góc C tại I , đường thẳng AI cắt BC tại
N 1 5;1 . Tìm tọa độ đỉnh A , biết M 4 2 5;1 và đường thẳng AC đi qua
điểm E 5;3 .
3 9 trên tập số thực.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn 1;3 và thỏa mãn điều kiện
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình
x 2 4 x 1 3 9 x 1 1
2
a b c 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Email:
5
P a 4 10b 2 c 4
13
4 a 3 c 3 13b 2 5
.
HÖÔÙNG DAÃN GIAÛI
Câu 1.
● Tập xác định D .
x 0
● Đạo hàm y ' 3x 2 6 x 3 x x 2 ; y ' 0
.
x 2
● Giới hạn tại vô cực lim y ; và lim y .
x
x
● Bảng biến thiên
x
y'
0
2
0
0
0
y
4
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; ;
nghịch biến trên khoảng 0;2 .
Hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCD 0 ; đạt cực tiểu tại x 2 , yCT 4 .
● Đồ thị hàm số đi qua các điểm đặc biệt 1;4 , 3;0 .
y
2
-4
Câu 2. Hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 2; 4 .
9
x2 9
.
x2
x2
x 3 2; 4
Suy ra f ' x 0 x 2 9 0
.
x 3 2;4
Đạo hàm f ' x 1
6 Email:
x
13
25
; f 3 6; f 4
.
2
4
13
Vậy max f x
khi x 2 ; min f x 6 khi x 3 .
2;4
2;4
2
Câu 3.
z 2
.
a) Ta có z 3 8 0 z 2 z 2 2 z 4 0 2
z 2 z 4 0 *
Ta có f 2
2
Xét phương trình z 2 2 z 4 0 . Ta có 4 16 12 2 3i .
Do đó phương trình * có hai nghiệm phức
2 2 3i
2 2 3i
1 3i ; z
1 3i .
2
2
Vậy có ba số phức cần tìm là z 2 ; z 1 3i ; z 1 3i .
6
b) Điều kiện: x .
5
Với điều kiện trên phương trình đã cho trở thành
z
log 3 4 x 3 log 3 2 x 3 log 3 5x 6
2
log 3 4 x 3 log 3 5 x 6 log 3 2 x 3
2
log 3 4 x 3 log 3 2 x 35x 6
2
x 3
4 x 3 2 x 35 x 6 6 x 27 x 27 0
3.
x
2
3
Đối chiếu điều kiện, phương trình có tập nghiệm S ;3 .
2
2
2
Câu 4. Phương trình hoành độ giao điểm là
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là
4
x x x 0 .
1
4
V x 2 x dx x 2 x dx x 2 x dx
0
0
1
1
4
x 2 x dx x 2 x dx
0
1
x
x
3
2
1
4
x 3 x 2
41
3 2 3 (đvtt).
0
1
Câu 5. Đường thẳng d1 có VTCP u1 2;2;1 . Đường thẳng d 2 có VTCP u2 1; 2;1 .
u1 .u2
2 4 1
6
Ta có cos d1 , d 2 cos u1 , u2
.
6
4
4
1.
1
4
1
u1 . u2
3
2
Vậy hai đường thẳng d1 và d 2 hợp với nhau góc thỏa mãn cos
Email:
6
.
6
7
Mặt phẳng song song với d1 nên nhận u1 làm một vectơ chỉ phương.
Ta có d 2 B suy ra B d 2 nên B 1 t ;2 2t ; 3 t với t .
Theo giả thiết AB 2 2 t 2 2t t 6 30
2
2
2
t 1
3t 2 8t 5 0
B 0;0;2 .
t 5 / 3 loaïi
Mặt phẳng đi qua A , song song với d1 và cắt d 2 tại điểm B nên có VTPT
n u1 , AB 12;11;2 . Do đó : 12 x 11 y 2 z 4 0 .
Câu 6.
a) Phương trình tương đương với sin x 3 sin x cos x 3 cos x cos2 x 1 0
sin x 3 sin x cos x 3 cos x 1 cos 2 x 2 0
sin 2 x sin x 2 3 sin x cos x 3 cos x 0
sin x 1sin x 2 3 cos x sin x 1 0
sin x 1 sin x 3 cos x 2 0.
k 2, k .
2
● sin x 3 cos x 2 0 sin x 1 x k 2, k .
3
6
● sin x 1 0 sin x 1 x
k 2, x k 2 k .
2
6
b) Không gian mẫu là số cách chia tùy ý 9 đội thành 3 bảng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là C 93 .C 63 .C 33 .
Vậy phương trình có nghiệm x
Gọi X là biến cố '' 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau '' .
● Bước 1. Xếp 3 đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau nên có 3! cách.
● Bước 2. Xếp 6 đội còn lại vào 3 bảng A, B, C này có C 62 .C 42 .C 22 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố X là X 3!.C 62 .C 42 .C 22 .
Vậy xác suất cần tính P X
X
3!.C 62 .C 42 .C 22
540
9
.
C 93 .C 63 .C 33
1680 28
Câu 7. Diện tích tam giác ABC là SABC
1
a2
BA.BC
.
2
2
Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là VABC .A ' B ' C ' S ABC .AA '
Gọi E là trung điểm của BB ' .
Ta có EM B ' C suy ra B ' C AEM .
a3 2
(đvtt).
2
C'
A'
Do đó d B ' C , AM d B ' C , AEM
B'
d C , AEM d B, AEM .
Tứ diện EABM có BA, BE , BM đôi một vuông góc nên
E
8 Email:
C
A
M
B
1
1
1
1
2
2
BE
BM 2
d B, AEM BA
2
1
2
4
7
2 2 2.
2
a
a
a
a
Vậy d B ' C , AM d B, AEM
a 7
.
7
C'
A'
Cách 2. Kẻ Cx AM . Khi đó
d AM , B ' C d AM , B ' Cx
B'
1
d M , B ' Cx d B, B ' Cx .
2
Kẻ BE Cx E Cx .
K
x
Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên B ' E ,
suy ra BK B ' E .
1
BE Cx
Ta có
Cx BEB ' Cx BK . 2
Cx BB '
E
C
A
M
B
Từ 1 và 2 , suy ra BK B ' Cx nên d B, B ' Cx BK .
Ta có BE 2.
AB.BM
AB BM
2
2
2a
5
.
Trong tam giác vuông BEB ' , ta có BK
Vậy d AM , B ' C
BB '.BE
BB ' BE
2
2
2a 7
.
7
1
a 7
BK
.
2
7
Câu 8. Tam giác ACN có CI là phân giác nên
Tam giác ABN có MI AB nên
CA
IA
.
CN
IN
IA
MB
.
IN
MN
1
2
CA
MB
.
CN
MN
Mà BM AC nên suy ra CN MN hay
N là trung điểm của MC . Do đó C 6;1 .
Từ 1 và 2 , suy ra
A
E
Đường thẳng AC đi qua hai điểm C và E
nên có phương trình AC : 2 x y 13 0 .
Đường thẳng AB đi qua B và vuông góc
với AC nên AB : x 2 y 6 0 .
I
B
C
M
N
2 x y 13 0
Do A AB AC nên tọa độ điểm A thỏa mãn hệ
A 4;5 .
x 2 y 6 0
Vậy A 4;5 .
Câu 9. Đặt a 3 9 x 1 . Bất phương trình trở thành x 2 4 x 1a 2 2a 4 9
Email:
9
x 2 4 x 1a 2 a 2 2a 4 9 a 2
x 2 4 x 1a 3 8 9 a 2.
(do a 2 0 x 1 không là nghiệm của phương trình)
x 2 4 x 19 x 9 9 a 2
x 2 4 x 1 x 1 a 2
1
x 3 3x 2 5x 3 a .
2
Từ a 9 x 1 a 9 x 1 .
3
3
Cộng 1 và 2 vế theo vế, ta được
a 3 a x 3 3x 2 4 x 2 a 3 a x 1 x 1 .
3
*
Xét hàm số f t t t trên . Ta có f ' t 3t 1 0, t .
3
2
Nhận thấy * có dạng f a f x 1 a x 1 3 9 x 1 x 1
x 1
3
x 1 9 x 1 x 1 x 2 4 x 2 0
.
x 2 6
Đối chiếu điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là S 2 6;2 6 .
Câu 10. Vì a 1;3 nên a 1a 3 0 . Do đó ta có
a 1a 34 a 3 0
4 a 3 13a 2 9
.
a 1a 3a 2 4 a 3 0 a 4 10a 2 9
4 c 3 13c 2 9
Tương tự, ta cũng có 4
. Khi đó
c 10c 2 9
13
P 10 a 2 b 2 c 2 18
2
13 a b 2 c 2 13
13
Đặt t a 2 b 2 c 2 . Khi đó P 10 t 18
t 1
a 1b 1c 1 0
Do a, b, c 1;3
a 3b 3c 3 0
abc ab bc ca a b c 1 0
1
.
abc 3ab bc ca 9 a b c 27 0 2
Lấy 1 2 , ta được 2 ab bc ca 8 a b c 26 0
2 ab bc ca 48 26 0 ab bc ca 11.
a b c
2
Hơn nữa, ta lại có ab bc ca
3
12 .
Mà t a 2 b 2 c 2 a b c 2 ab bc ca . Suy ra t 12;14 .
2
10Email:
Xét hàm số f t 10t 18
Ta có f t 10
13
2 t 1
3
13
t 1
trên đoạn 12;14 .
0 , t 12;14 .
Suy ra P f t f 14 121, t 12;14 .
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 121 ; khi a; b; c 1;2;3 hoặc các hoán vị.
Email:
11
ĐỀ SỐ
2
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y
2 x 1
.
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y x 2 1 . Chứng minh rằng y 2 xy ''' 4 y '' 40 .
2
4
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn 2 z 12 i 3 i z 2i . Tìm phần thực của z 9 .
b) Giải phương trình 4 2 x 2 3 x 1 2 x 3 16 0 .
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
y e x ln 3e x 1 , trục hồnh và các đường thẳng x 0, x ln 5 .
Câu 5 (1,0 điểm). Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1
y
z 1
x 1 y 2 z 3
và d ' :
. Chứng minh rằng d và d ' song
3
1
2
3
1
2
song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và d ' .
d:
Câu 6 (1,0 điểm).
2
. Tính giá trị biểu thức A sin 4 cos 4 .
3
b) Tìm cặp số ngun dương x ; y thỏa mãn 7 A5yx3 A5yx2 và 4C 5yx2 7C 5yx3 .
a) Cho góc thỏa mãn sin 2
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
SA 2a và vng góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và tan của
góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng SAB .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vng tại A . Gọi
M là điểm trên cạnh AC sao cho AB 3 AM . Đường tròn tâm I 1;1 đường kính
4
CM cắt BM tại D . Xác định tọa độ điểm B , biết đường thẳng BC đi qua N ;0 ,
3
phương trình đường thẳng CD : x 3 y 6 0 và điểm C có tọa độ ngun.
x 2 y 3 2 y 5 y 2 y 2 x 2 5 0 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
.
3 2
2
y
1
xy
5
x
4
x
2
2
1 3
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn ; và thỏa mãn a b c 3 .
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 8 ab bc ca 6 a 4 b 4 c 4 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
● Tập xác định: D \ 1 .
Email:
5
● Đạo hàm y '
3
x 1
2
0, x D .
Hàm số đồng biến trên từng khoảng ;1 và 1; .
● Giới hạn và tiệm cận:
lim y và lim y ; tiệm cận đứng: x 1 .
x 1
x 1
lim y lim y 2 ; tiệm cận ngang: y 2 .
x
x
● Bảng biến thiên
x
y'
1
y
2
2
1
● Đồ thị C cắt Ox tại ;0 , cắt Oy tại 0; 1 và nhận giao điểm I 1;2 của hai
2
đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
y
2
x
1
1
1
2
Câu 2. Ta có y ' 2. x 2 1 . x 2 1 4 x x 2 1 4 x 3 4 x .
Suy ra y '' y ' 12 x 2 4 ;
y ''' y '' 24 x ;
4
y y ''' 24 .
Do đó y 4 2 xy 4 y 24 2 x .24 x 4 12 x 2 4 40 .
Vậy y 2 xy 4 y 40 .
4
Câu 3.
a) Gọi z a bi a, b , suy ra z a bi .
6 Email:
Theo giả thiết, ta có 2 a bi 12 i 3 i a bi 2i
4 a 2b 4 2 a 4b 2i 3a b 2 a 3b 6i
4 a 2b 4 3a b 2
a b 2
a 1
.
2a 4 b 2 a 3b 6 3a 7b 4 b 1
Suy ra z 1 i .
9
2 4
4
Do đó z 9 1 i 1 i 1 i 1 i 2i 1 i 16 16 16i .
Vậy số phức z 9 có phần thực bằng 16 .
b) Phương trình tương đương với 2 4 x 2.2 3 x 8.2 x 16 0 .
Đặt t 2 x , t 0 . Phương trình trở thành t 4 2t 3 8t 16 0
t 1 5 loaïi
t 2 4 t 2 2t 4 0 t 2 2t 4 0
.
t 1 5
Với t 1 5 , ta được 2 x 1 5 x log 2 1 5 .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x log 2 1 5 .
Câu 4. Ta có e ln 3e 1 0, 0; ln 5 .
x
x
ln 5
ln 5
0
0
Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là S e x ln 3e x 1dx e x ln 3e x 1dx .
x 0 t 4
Đặt t 3e x 1 dt 3e x dx . Đổi cận:
.
x ln 5 t 16
1
u ln t du dt
t .
dv dt
v
t
16
16
16
16
1
1
56
Suy ra S t ln t dt t ln t t
ln 2 4 (đvdt).
3
3
4
4
4
3
4
Câu 5. Đường thẳng d đi qua M 1;0;1 và có VTCP ud 3;1;2 .
Đường thẳng d ' đi qua M ' 1;2;3 và có VTCP ud ' 3;1;2 .
3
1 2
Ta có
nên ud ud ' .
1
3
1
2
1 1 0 2 1 3
nên M d ' .
2
3
1
2
Từ 1 và 2 , suy ra d và d ' song song với nhau.
16
1
Khi đó S ln tdt . Đặt
3 4
Mặt phẳng chứa d và d ' nên đi qua
n ud , MM ' 0;8;8 . Do đó : y z 1 0 .
Câu 6.
M 1;0;1
và có VTPT
a) Áp dụng a 4 b 4 a 2 b 2 2 a 2 b 2 .
2
Email:
7
2
1
7
Ta có A sin 4 cos 4 sin 2 cos 2 2 sin 2 .cos2 1 sin 2 2 .
2
9
7
Vậy A .
9
b) Điều kiện: 5 x y 2 và x , y * .
Ta có 7 A5yx3 A5yx2 7.
5 x !
5 x y 3!
5 x !
5 x y 2 !
7
1
5x y 4 0 .
1
5x y 3 1
5 x !
5x !
7C 5yx3 4.
7.
y 2!.5 x y 2 !
y 3!.5 x y 3!
Lại có 4C 5yx2
4
7
20 x 11 y 26 0 .
2
y 2 5x y 3
5 x y 4 0
x 2
Từ 1 và 2 , ta có hệ phương trình
.
20 x 11 y 26 0 y 6
x 2
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ phương trình
.
y 6
Câu 7. Diện tích tam giác đều ABC cạnh a là SABC a 2 .
1
2a 3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC S ABC .SA
(đvtt).
3
3
S
Gọi M là trung điểm AB , suy ra CM AB .
1
Hơn nữa SA ABC suy ra SA CM .
2
Từ 1 và 2 , suy ra CM SAB .
Do đó hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng
SAB là SM . Suy ra
.
SC
, SAB SC
, SM CSM
Ta có CM
1
a
a 3
; AM AB .
2
2
2
Trong tam giác vuông SMC , ta có tan CSM
M
A
B
C
CM
CM
51
.
2
2
SM
17
SA AM
Vậy SC hợp với SAB một góc thỏa mãn tan
51
.
17
BAM
90 0 , suy ra tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính
Câu 8. Ta có MDC
ACD
(cùng chắn cung
AD ).
BC nên ABM
AB
3
3 .
, suy ra cos ACD
BM
10
10
Điểm C CD nên C 3c 6; c .
Lại có cos ABM
C
8 Email:
I
D
M
A
N
B
Suy ra IC 3c 5; c 1 .
Đường thẳng CD có VTCP u 3;1 .
IC .u
Ta có cos ACD
IC . u
c 1
.
10
10c 32 c 26. 10
c 11/ 5 loaïi
Với c 1 , suy ra C 3; 1 . Do I là trung điểm CM nên M 1;1 .
10c 16
2
3
Đường thẳng BC đi qua hai điểm C và N nên BC : 3x 5 y 4 0 .
Đường thẳng BM đi qua M và vuông góc với CD nên BM : 3 x y 4 0 .
3 x 5 y 4 0
Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ
B 2;2 .
3 x y 4 0
Câu 8. Ta tính được độ dài cạnh hình vuông bằng 3 2 . Thật vậy:
2
2
Ta có 2 NB NC 0 CN CB nên N nằm giữa B và C sao cho CN CB .
3
3
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên CD . Suy ra HE
12 2
.
13
2a
a 13
, DN CD 2 CN 2
.
3
3
AD
DH
3
2a
suy ra DH
.
ADH DNC nên
DN
NC
13
13
HE DH
6
suy ra
DHE DNC nên
NC
DN 13
13
2a
NC HE 2 2
2 2 a 3 2 .
6
3
Gọi a 0 là cạnh hình vuông ABCD . Suy ra CN
Ta có
M
P
A
H
B
N
D
E
C
Gọi n a; b với a 2 b 2 0 là VTPT của đường thẳng AD .
Đường thẳng AD qua M 3;6 và có VTPT n a; b nên AD : ax by 3a 6b 0 .
Email:
9
a b
3 2 7a 2 16ab 23b 2 0
.
7a 23b
a 2 b2
● Với a b , ta chọn a; b 1;1 nên AD : x y 3 0 .
Ta có d N , AD 3 2
2a 8b
Gọi d là đường thẳng qua N và vuông góc với AD nên d : x y 1 0 .
x y 1 0
Gọi P d AD nên tọa độ điểm P thỏa mãn
P 2;1 .
x y 3 0
Điểm A AD nên A a; a 3 với a 2 . Ta có
a 1 loaïi
1
2
2
AP BN BC 2 a 2 a 2 2
A 1;2 .
3
a 3
● Với 7a 23b : Bạn đọc làm tương tự.
Vậy A 1;2 .
1 3
3
Câu 10. Vì a, b, c ; suy ra a b c a b c 2c 3 2c 3 2. 0 .
2 2
2
Tương tự b c a 0 ; c a b 0 .
Do đó 2 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 4 b 4 c 4
a b c a b c b c a c a b 0 .
Suy ra 2 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 4 b 4 c 4 2 a 4 b 4 c 4
a4 b4 c 4
2
1 2
a b2 c 2 .
2
Do đó P 8 ab bc ca 3 a 2 b 2 c 2 .
2
1
1
1
a b c 0
1 3
2
2
2
Lại có a, b, c ;
2 2
3
3
3
a b c 0
2
2
2
1
1
1
abc ab bc ca a b c 0 1
2
4
8
.
3
9
27
abc ab bc ca a b c 0 2
2
4
8
13
Lấy 1 2 , ta được ab bc ca 2 a b c 0
4
13
13
11
ab bc ca 2 a b c 6 .
4
4
4
11 7
2
Mà a 2 b 2 c 2 a b c 2 ab bc ca 9 2. .
4
2
2
11
49
59
Do đó P 8 ab bc ca 3a 2 b 2 c 2 8. 3. .
4
4
4
1 3
59
Khi a; b; c ;1; thì P .
2 2
4
10Email:
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
1 3
59
; khi a; b; c ;1; hoặc các hoán vị.
2 2
4
Email:
11
ÑEÀ SOÁ
3
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 2 1 1 .
2
x 2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x 1
tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng y 2 0 .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Trong tất cả các số phức z thỏa mãn iz 3 z 2 i . Tìm số phức z có z
nhỏ nhất.
b) Biểu diễn theo a , b biểu thức A log 35 28 , biết rằng log14 7 a ; log14 5 b .
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
y e x ln 3e x 1 , trục hoành và các đường thẳng x 0, x ln 5 .
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;3;1 và mặt
x 1
y
z 1
. Viết phương
1
2
2
trình đường thẳng đi qua điểm A , song song với P và vuông góc với d . Tính
phẳng P : x 3 y 2 z 1 0 và đường thẳng d :
khoảng cách giữa hai đường thắng d và .
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình sin x 2 sin x 1 cos x 2 cos x 3 .
b) Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi phòng thi gồm 16 học sinh được xếp vào 4
dãy bàn, mỗi dãy 4 bàn. Môn Hóa có 4 mã đề thi, giám thị phát đề thi cho học sinh
thỏa mãn yêu cầu mỗi dãy ngang và dọc phải có đủ 4 mã đề. Hai thí sinh A và B
thi chung phòng, tính xác suất để A và B chung mã đề thi.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác
SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có M , N
lần lượt thuộc các cạnh AB và CD sao cho AM CN . Gọi K là giao điểm của AN
và DM , H là hình chiếu vuông góc của K trên BC . Giả sử đường thẳng DH có
23
phương trình 3 x 4 y 5 0 , đường thẳng AN cắt BC tại P 3; và
3
3
. Tìm tọa độ điểm H , biết
5
x
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
x
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c
giá trị lớn nhất của biểu thức
sin DAN
Email:
H có tọa độ nguyên.
y 2 6 y x 2 3 7 xy
1
x 2 3 y y 2 6 2 x 2 y 2 2
.
thỏa mãn 0 a 1, 0 b 2, 0 c 3 . Tìm
5
P
2 2ab ac bc
1 2a b 3c
8 b
b
.
2
b c b a c 8
12a 3b 2 27c 2 8
HÖÔÙNG DAÃN GIAÛI
Câu 1. Bạn đọc tự làm
Câu 2. Giao điểm A của đồ thị với đường thẳng y 2 0 là nghiệm của hệ
x 2
y
x 1 A 0;2 .
y 2 0
Ta có y '
1
x 1
2
, suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là k y ' 0 1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến là d : y 1 x 0 2 hay d : y x 2 .
Câu 3.
a) Gọi z x yi x , y .
Theo giả thiết, ta có i x yi 3 x yi 2 i
3 y xi x 2 y 1i
3 y x 2 x 2 y 1 x 2 y 1.
2
2
2
2
2
1
5
2
Khi đó z x 2 y 2 2 y 1 y 2 5 y 2 4 y 1 5 y
.
5
5
5
1
2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x , y .
5
5
1 2
Vậy số phức z cần tìm là z i .
5 5
b) Ta có A log 35 28
2
log 7 28 log 7 7.2 1 2 log 7 2
.
log 7 35
log 7 7.5
1 log 7 5
Theo giả thiết
a log14 7
1
1
1
1 a
, suy ra log 7 2 1
;
log 7 2.7 1 log 7 2
a
a
b log14 5
1 a b
log 7 5
log 7 5
, suy ra log 7 5 b 1 log 7 2 b 1
.
log 7 7.2 1 log 7 2
a a
Thay log 7 2
1 a
b
2 a
và log 7 5 vào A , ta được A
.
a
a
a b
Câu 4. Ta có e x ln 3e x 1 0, 0; ln 5 .
ln 5
ln 5
0
0
Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là S e x ln 3e x 1dx e x ln 3e x 1dx .
6 Email:
x 0 t 4
Đặt t 3e x 1 dt 3e x dx . Đổi cận:
.
x ln 5 t 16
1
16
u ln t du dt
1
Khi đó S ln tdt . Đặt
t .
dv dt
3 4
v t
16
16
16
16
1
1
56
Suy ra S t ln t dt t ln t t
ln 2 4 (đvdt).
3
3
3
4
4
4
4
Câu 5. Mặt phẳng P có VTPT nP 1;3; 2 .
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;0;1 và có VTCP ud 1; 2;2 .
Đường thẳng song song với P và vuông góc với d nên có VTCP
u nP , ud 2;4;5 .
x 2 y 3 z 1
Do đó đi qua A 2;3;1 và có VTCP u 2;4;5 nên :
.
2
4
5
Ta có ud , u 18;9;0 , MA 1;3;2 .
u , u . MA
d
Khoảng cách giữa hai đường thắng d và là d d ,
5.
u , u
d
Câu 6.
a) Phương trình tương đương với 2 sin 2 x sin x 2 cos 2 x 3 cos x
sin x 3 cos x 2 cos 2 x sin 2 x
1
3
sin x
cos x cos 2 x
2
2
5 k 2
x
18
3
sin x sin 2 x
, k .
2
5
3
x
k
2
6
5 k 2
5
Vậy phương trình có nghiệm x
, x k 2 k .
18
3
6
b) ● Xác suất về chỗ ngồi.
Không gian mẫu là số cách chọn chổ ngồi của A và số cách chọn chổ ngồi của B .
Giả sử A chọn chổ ngồi trước nên có 16 cách, B còn lại 15 chỗ ngồi để chọn nên có 15
cách. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 16.15 240 .
Không gian biến cố: Do A chọn chổ ngồi trước nên có 16 cách. Để B ngồi ở vị trí
thỏa mãn cùng chung mã đề với A thì B không được ngồi cùng hàng và cùng dãy với
A nên B có 9 cách chọn chỗ ngồi. Suy ra số phần tử của biến cố là 16.9 144 .
144 3
Xác suất về chọn chỗ ngồi là
.
240 5
● Xác suất về cùng mã đề thi.
sin x 3 cos x 2 cos 2 x
Email:
7
Không gian mẫu là cách chọn tùy ý mã đề thi của A và cách chọn tùy ý mã đề thi của
B . Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 4.4 16 .
Không gian biến cố: Giả sử A chọn đề thi trước nên có 4 cách chọn mã đề. Để B
trùng mã đề thi với A thì B phải chọn mã đề giống như A đã chọn nên B chỉ có 1 cách
chọn. Suy ra số phần tử của biến cố là 4.1 4 .
4
1
Xác suất về cùng mã đề thi là
.
16 4
3 1
3
Vậy xác suất cần tính là P .
.
5 4 20
Câu 7. Gọi H là trung điểm AD , suy ra SH AD .
Mà SAD ABCD theo giao tuyến AD nên SH ABCD .
Ta có SH là đường cao trong tam giác đều SAD cạnh a nên SH
a 3
.
2
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD a 2 .
1
a3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD S ABCD .SH
(đvtt).
3
6
S
C
D
F
K
x
H
O
E
A
B
Kẻ Ax BD . Khi đó d BD , SA d BD, SAx d D, SAx 2d H , SAx .
Kẻ HE Ax E Ax .
Gọi K là hình chiếu của H trên SE , suy ra HK SE .
HE Ax
Ta có
Ax SHE Ax HK .
Ax SH
Từ 1 và 2 , suy ra HK SAx nên d H , SAx HK .
1
2
AO a 2
.
2
4
SH .HE
a 21
Trong tam giác vuông SHE , ta có HK
.
2
2
14
SH HE
Gọi F là hình chiếu của H trên BD . Ta có HE HF
a 21
Vậy d BD , SA 2d H , SAx 2 HK
.
7
8 Email:
Câu 8. Ta chứng minh AN DH . Thật vậy:
Ta có AKM ∽ NKD g g nên suy ra
Mặt khác, theo giả thiết
d K , AM
d K , DN
d K , AM
d K , DN
AM
.
DN
HB
HB
AM
CN
. Từ đó suy ra
.
HC
HC
DN
DN
Do ABCD là hình vuông nên suy ra HB CN , HC DN .
DHC
.
Ta có ADN DCH c g c , suy ra AND
Mà D
HC CD
H 90 0 , suy ra A
ND CD
H 90 0 hay AN DH .
A
M
B
H
K
E
N
D
C
P
Đường thẳng AN đi qua P và vuông góc với DH nên AN : 4 x 3 y 11 0 .
x 1 4 t
Ta có DH : 3 x 4 y 5 0 hay DH :
.
y 2 3t
17
Điểm H DH nên H 1 4 t ; 2 3t với t . Suy ra PH 4 t 4;3t .
3
Đường thẳng AN có VTCP u AN 3;4 .
3
3 nên cos HPE
4.
, suy ra sin HPE
5
5
5
68
12t 12 12t
4
3
cos HP , n
Ta có
cos HPE
AN
2
5
9 t 17
2
5. 4 t 4
9
t 1
225t 2 18t 243 0
H 3;1 .
t 27 / 25 loaïi
Vậy H 3;1 .
Theo giả thiết sin DAN
Câu 9. Phương trình 2 x
x2 3 x y
Email:
y2 6 y 2
9
x
3
y
6
y 6 y
2
hai vế phương trình 1 cho xy , ta được
2
3
x 3
1
x
2
6
2.
y 6
1
y
Nhận thấy x 0 hoặc y 0 không phải là nghiệm của hệ phương trình nên chia cả
x 3 x
2
2
y2 6
x2 3
7.
x
y
x 2 3
a b 9
1 a
x
Đặt
, khi đó hệ phương trình trở thành 3 6
2
y 6
2
a b
1 b
y
9
9
b 9 a
b 9 a
a , b
3
2
2.
6 2 27 3a 2a 9 a
a 3, b 6
a 9 a
x 2 3 7
x
9
2 15
2
Với a b , ta có
xy
.
2
y 6 7
2
15
y
2
x 2 3
2 x 1
x
a 3
Với
, ta có
.
b 6
y 2 6
y 1
2
5
y
1 2 15 2 15
.
;
Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y 1; ,
2 15
15
Câu 10. Vì 0 a 1, 0 b 2, 0 c 3
1 a b c 0
b c ab ac
2a b 3c 2ab bc ac
2 b a c 0 2 a 2c ab bc
2 2ab ac bc 2 2ab ac bc
.
1 2a b 3c
1 2ab ac bc
Mặt khác, ta có b c a b c (do a 0;1 )
8 b
8 b
8 b
.
b c b a c 8 a b c b a c 8 2ab bc ac 8
Với mọi số thực x , y, z ta có
x y y z y x 0 2 x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 xz
2
2
2
3x 2 y 2 z 2 x y z .
2
2
2
2
Do đó 12a 2 3b 2 27c 2 3 2a b 2 3c 2a b 3c
2a b 3c 2ab bc ac .
10Email:
Suy ra
b
b
.
2ab bc ac 8
12a 3b 27c 8
2 2ab bc ac
8b
b
Vì vậy P
1 2ab bc ac 2ab bc ac 8 2ab bc ac 8
2 2ab bc ac
8
.
1 2ab bc ac 2ab bc ac 8
2t
8
Đặt t 2ab bc ac , với t 0;13 . Khi đó P
.
1 t t 8
2t
8
Xét hàm số f t
, với t 0;13 .
t 1 t 8
2
8
Đạo hàm f ' t
; f ' t 0 t 6 .
2
2
t 1 t 8
2
2
2
16
47
16
; f 13
. Suy ra P f t , t 0;13 .
7
21
7
2
16
Khi a 1; b 2; c thì P
.
3
7
16
2
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
; khi a; b ; c 1;2; .
7
3
Ta có f 0 1; f 6
Email:
11
ÑEÀ SOÁ
4
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y
2x 4
.
x 1
sin 3 x cos3 x
. Chứng minh rằng y " y 0 .
1 sin x cos x
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2i 11 . Tìm số phức liên hợp của
z 2016i .
b) Biểu diễn theo a biểu thức A log 25 1 5 , biết rằng log15 3 a .
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
1 ln x
, trục
x
Ox và hai đường thẳng x 1 , x e .
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và hai
x
y 1
z
x
y 1 z 4
và d ' :
. Chứng minh rằng
1
2
3
1
2
5
A, d , d ' cùng nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
Câu 6 (1,0 điểm).
sin 2
a) Cho góc thỏa mãn tan 2 . Hãy tính A
.
cos 4 1
10 Ann2
b) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức
nC nn 2 n 3 19 .
Pn Pn 1
đường thẳng
d:
Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có A '. ABC là hình chóp đều, AB a . Gọi
3
. Tính
3
theo a thể tích khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' và khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
là góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và mặt phẳng ABC với cos
phẳng BCC ' B ' .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp
đường tròn C có phương trình x 2 y 2 10 . Gọi H , K lần lượt là chân
2
đường cao kẻ từ B và C của tam giác. Giả sử H 1;1 và K 2;2 . Tìm tọa độ đỉnh
B của tam giác, biết đỉnh A có hoành độ dương.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x 1 3 x 1 x 3 2 x 2 1 2 x 2 x 1 6 x .
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x , y, z không âm thỏa mãn
0 x y y x z x 2 .
2
2
2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3
4
P 4 x 4 y 4 z ln x 4 y 4 z 4 x y z .
4
Email:
5
HÖÔÙNG DAÃN GIAÛI
Câu 1. Bạn đọc tự làm
sin 3 x cos3 x
Câu 2. Ta có y
sin x cos x nên y ' cos x sin x .
1 sin x cos x
Suy ra y '' y ' sin x cos x y .
Vậy y " y 0 .
Câu 3.
a) Ta có 2 i z 2i 11 2 i z 11 2i
11 2i 11 2i 2 i 22 15i 2i 2
4 3i .
2 i
5
5
Suy ra z 4 3i , suy ra z 2016i 4 2019i .
Vậy số phức liên hợp của z 2016i là z 2016i 4 2019i .
1
1
1
1
.
b) Ta có A log 25 1 5 log 5 1 5 1 log 5 3 1
2
2
2 log 3 5
z
Theo giả thiết a log15 3
Thay log 3 5
1
1
1
1 a
, suy ra log 3 5 1
.
log 3 15 1 log 3 5
a
a
1 a
1
vào A , ta được A
.
a
2 1 a
e
Câu 4. Diện tích hình phẳng cần tìm là S
1
e
1 ln x
1 ln x
dx
dx .
x
x
1
Đặt t 1 ln x t 1 ln x , suy ra 2tdt
2
dx
.
x
x 1 t 1
Đổi cận:
.
x e t 2
2
Khi đó S 2t 2 dt
1
2t 3
3
2
1
4 2 2
(đvtt).
3
Câu 5. Đường thẳng d đi qua M 0; 1;0 và có VTCP ud 1; 2;3 .
Đường thẳng d ' đi qua M ' 0;1;4 và có VTCP ud ' 1;2;5 .
Ta có ud , ud ' 4;8; 4 0 , MM ' 0;2;4 .
Xét ud , ud ' .MM ' 0 16 16 0 . Do đó d và d ' đồng phẳng.
Gọi là mặt phẳng chứa d và d ' .
Suy ra đi qua điểm M 0; 1;0 và có VTPT n ud , ud ' 4;8; 4 nên có
phương trình : x 2 y z 2 0 .
Ta thấy : 1 2. 1 1 2 0 nên A 1;1;1 .
6 Email:
Vậy A, d , d ' cùng nằm trên một mặt phẳng : x 2 y z 2 0 .
Câu 6.
a) Ta có A
sin 2
sin 2
.
cos 4 1 2 cos 2 2
2t
1 t 2
và
cos
2
.
1 t 2
1 t 2
2 tan
4
1 tan 2
3
Do đó sin 2
, cos 2
.
2
1 tan
5
1 tan 2
5
4
3
10
Thay sin 2 và cos 2 vào A , ta được A .
5
5
9
*
b) Điều kiện: n .
10 Ann2
n ! n 2 !
nC nn2 n 3 19 10. n
n 3 19 n ! n 1!
Ta có
Pn Pn 1
2! n !2!
n 1n 2
5.n ! n
n 3 19.n !.1 n 1
2
Nhắc lại công thức: Nếu đặt t tan thì sin 2
10 n 3 3n 2 2n 2 n 3 38n
n 4 3n 3 2n 2 38n 10 0
n 5
n 5n 3 2n 2 8n 2 0 3
.
n 2n 2 8n 2 0
Vì n * nên n 3 2n 2 8n 2 0 vô nghiệm.
Đối chiếu điều kiện ta có n 5 là giá trị cần tìm.
Câu 7. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AC ; H AM BN .
Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Theo giả thiết, suy ra A ' H ABC .
BC AM
BC A ' HM BC A ' M .
Ta có
BC A ' H
Do đó A ' BC , ABC A
' M , AM A ' MA A ' MH .
a 3
.
2
AM a 3
2 AM a 3
Suy ra HM
, AH
.
3
6
3
3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM
Trong tam giác vuông A ' HM , ta có A ' H HM. tan HM
Diện tích tam giác ABC đều cạnh a là SABC
a
2
3
4
2
cos
1
a 6
.
6
.
Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là VABC .A ' B ' C ' S ABC .A ' H
Email:
1
a3 2
(đvtt).
8
7
C'
A'
P
B'
K
N
A
H
C
M
B
Ta có d A ', BCC ' B ' d A , BCC ' B ' .
Do BC A ' HM , mà BC BCC ' B ' nên suy ra BCC ' B ' A ' HM .
Gọi P là trung điểm của B ' C ' , suy ra A ' HM BCC ' B ' MP .
3
d H , AA ' .
2
A ' H .AH
a
.
3
A ' H 2 AH 2
Khi đó ta có d A , BCC ' B ' d A, MP d M , AA '
Kẻ HK AA ' K AA . Suy ra d H , AA ' HK
3
a
HK .
2
2
Câu 8. Ta chứng minh AI HK . Thật vậy:
Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn C . Suy ra AI Ax .
Vậy d A, BCC ' B '
*
ACB
(cùng bằng 1 sd AB
).
Ta có xAB
2
).
AKH
(cùng bù góc HKB
Tứ giác BKHC nội tiếp nên ACB
1
AKH
nên Ax KH (so le trong).
Từ 1 và 2 , suy ra xAB
* *
2
Từ * và * * , suy ra AI HK .
A
x
H
K
B
I
C
Đường tròn C có tâm I 2;0 , bán kính R 10 .
Đường thẳng AI đi qua I 2;0 và có VTPT HK 1;3 nên AI : x 3 y 2 0 .
8 Email: