Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

03 BT ve khoang cach p3 TO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.71 KB, 2 trang )

Khóa học TỔNG ÔN 2015 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: LyHung95

BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH – P3
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
Câu 1: [ĐVH]. Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
Câu 2: [ĐVH]. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tam giác ABC vuông tại C. M là trung điểm của
A’C’. Biết AC = a , BC = a 3 ; (ABC’) hợp với (ABC) góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ VABC . A ' B 'C ' và
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, BC’ theo a .

Câu 3: [ĐVH]. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.
Hình chiếu vuông góc của B’ lên (ABC) là trung điểm H của AB. Tam giác ABC có BC = 2a, góc ACB bằng
300. Tính thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa B’H và BC.

Câu 4: [ĐVH]. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AC = a,
cạnh bên AA1 = 2a và tạo với đáy một góc bằng 300, biết mặt phẳng ( ABB1 ) ⊥ ( ABC ) và tam giác AA1 B cân
tại A1 . Tính thể tích của khối chóp A1.BCC1 B1 theo a.

Câu 5: [ĐVH]. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AC = a, BC = 2a, ACB = 1200 và đường thẳng
A ' C tạo với mặt phẳng ( ABB ' A ') góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai

đường thẳng A ' B, CC ' theo a.
Câu 6: [ĐVH]. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh đáy AB bằng
2a và góc ABC = 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CB ' bằng

a
.


2

Câu 7: [ĐVH]. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, biết AB =
AC = a. Gọi M là trung điểm AA ' , mặt phẳng ( MBC ') tạo với đáy góc 450. Tính theo a thể tích của khối
chóp M .BCC ' và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( MBC ') .

Câu 8: [ĐVH]. Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a; AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A ' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt
phẳng ( ADD ' A ') và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B ' đến
mặt phẳng ( A ' BD ) theo a.

Câu 9: [ĐVH]. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh AB và CD lấy
lần lượt các điểm M, N sao cho BM = CN = x. Xác định ví trí điểm M sao cho khoảng cách giữa hai dường
thẳng A1C và MN bằng

a
.
3

Tham gia trọn vẹn khóa TỔNG ÔN và LUYỆN ĐÊ tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015


Khóa học TỔNG ÔN 2015 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: LyHung95

Câu 10: [ĐVH]. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và BAC = 120o . Gọi M
là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB ⊥ MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng
(A1BM).
Câu 11: [ĐVH]. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung điểm

của AA′ , góc giữa hai mặt phẳng ( BMC ) và ( ABC ) bằng 600 . Tính thể tích lăng trụ ABC. A′B′C ′ và tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và MC ′ theo a.
Lời giải:
 AI ⊥ BC
Gọi I là trung điểm của BC ta có: 
⇒ BC ⊥ ( MAI )
 MA ⊥ BC
⇒ MIA = 600 . Do AI =

a 3
3a
⇒ AM = AI tan 600 =
⇒ AA ' = 3a .
2
2

Khi đó VABC . A ' B 'C ' = AA ' S ABC

a 2 3 3a 3 3
= 3a.
=
.
4
4

Gọi K là trung điểm của BB’ ta có: MK / / AB
Do vậy d ( AB; MC ') = d ( A; ( MKC ') ) = d ( A '; ( MKC ') ) = d
Gọi E là trung điểm của A’B’ ta có: d = d ( E; ( MKC ') ) .
Lấy F là trung điểm của MK dựng EM ⊥ C ' F ⇒ EM ⊥ ( C ' MK )
Khi đó: d = EM =

Vậy V =

C ' E.EF
C ' E + EF
2

2

=

3a
.
4

3a 3 3
3a
;d =
.
4
4

Tham gia trọn vẹn khóa TỔNG ÔN và LUYỆN ĐÊ tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×