Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Slide HUYEN Chi phí giá thành và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Đông Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 38 trang )

KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

HỘI ĐỒNG BẢO VỆ TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

ĐỀ TÀI: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔNG KHÊ

Sinh viên: Nguyễn Thị Huyền
MSSV:

1224010121

GVHD:

Ths. Lưu Thị Thu Hà

HÀ NỘI 6/2016


KẾT CẤU LUẬN VĂN

Chương 1: Tình hình chung và các điều kiện sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty cổ phần
dịch vụ vệ sinh môi trường Đông Khê

Chương 2: Phân tính tài chính và tình hình thực hiện giá thành tại Công ty cổ phần dịch vụ vệ
sinh môi trường Đông Khê

Chương 3: Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty
cổ phần dịch vụ vệ sinh môi trường Đông Khê




KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY








Tên công ty: Công ty cổ phần dịch vụ vệ sinh môi trường Đông Khê
Trụ sở chính: Xã Hoàng Quế, TX Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
Mã số thuế: 5700677068
Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, kinh doanh các loại gạch không nung
Vốn điều lệ: 30 tỷ VNĐ
Giám đốc điều hành: Nguyễn Đông Hải

3


SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY CP DVVSMT ĐÔNG KHÊ

ĐHĐCĐ

HĐQT

Ban ISO

Ban Kiểm Soát


Giám đốc

Phó Giám đốc

Phòng KD

Phó Giám đốc

Phòng KTTC

PX cơ giới

Nhà máy gạch

Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ tác nghiệp

Phòng

Phòng

HC - NS

Kế hoạch - KT

PX CB bã xít

Phòng An toàn môi trường


DV nhà nghỉ


BẢNG 1: CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT CHỦ YẾU
Năm 2015
STT

Chỉ tiêu

ĐVT

So sánh TH2015/TH2014

So sánh TH2015/KH2015

TH 2014
KH 2015

TH 2015

Chênh lệch

%

Chênh lệch

%

1


Sản lượng sản xuất

Viên

39.500.000

41.000.000

36.420.000

-3.080.000

-7,80

-4.580.000

-11,17

2

Sản lương tiêu thụ

Viên

37.900.000

39.000.000

33.069.000


-4.831.000

-12,75

-5.931.000

-15,21

3

Doanh thu tổng số

Đồng

62.910.484.719

61.322.220.000

55.892.644.917

-7.017.839.802

-11,16

-5.429.575.083

-8,85

DT bốc xúc, vận tải


Đồng

32.146.105.755

31.267.068.000

29.034.237.004

-3.111.868.751

-9,68

-2.232.830.996

-7,14

DT bán gạch

Đồng

30.762.124.686

30.052.932.000

26.587.880.113

-4.174.244.573

-13,57


-3.465.051.887

-11,53

DT khác

Đồng

2.254.278

2.220.000

527.800

-1.726.478

-76,59

-1.692.200

-76,23

4

Vốn kinh doanh bình quân

Đồng

42.292.684.388


56.914.074.836

14.62.390.449

34,57

0

0,00

5

Giá vốn hàng bán

Đồng

62.865.744.357

69.500.149.200

47.497.507.435

-15.368.236.922

-24,45

-22.002.641.765

-31,66


6

Tổng quỹ lương

Đồng

401.238.415

418.900.667

433.110.934

31.872.519

7,94

14.210.267

3,39

7

Số lao động bình quân

Người

85

87


90

5

5,88

3

3,45

8

Tiền lương bình quân

đ/ng-thg

4.720.452

4.814.950

4.812.334

91.892

1,95

-2.606

-0,05


9

NSLĐ 1 CNV

NSLĐ tính theo hiện vật

Viên/ng-năm

464.174

471.264

404.667

-59.507

-12,82

-66.597

-14,13

NSLĐ tính theo giá trị

Trđ/ng-năm

740,12

704,85


621,03

-119

-16,09

-84

-11,89

10

Tổng LN trước thuế

Đồng

773.692.336

1.244.841.066

1.751.961.896

978.269.560

126,44

507.120.830

40,74


11

Tổng LN sau thuế

Đồng

618.953.869

970.976.031

1.366.530.279

747.576.410

120,78

395.554.248

40,74

12

Thuế TNDN

Đồng

154.738.467

273.865.035


385.431.617

230.693.150

149,09

111.566.582

40,74


BẢNG 2: BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH ĐẨM BẢO NGUỒN VỐN CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY
So sánh cuối năm/ đầu năm
Chỉ tiêu

ĐVT

Đầu năm

Cuối năm
±

STT
I
1
2
II

1
2


III

%

TÀI SẢN

Đồng

47.983.129.024

65.935.020.648

17.951.891.624

37,41

Tài sản ngắn hạn

Đồng

19.565.991.307

33.567.164.511

14.001.173.204

71,56

Tài sản dài hạn


Đồng

28.417.137.717

32.367.856.137

3.950.718.420

13,90

NGUỒN VỐN

Đồng

47.983.129.024

65.935.020.648

25.080.650.518

37,41

Nợ phải trả

Đồng

21.790.935.065

27.241.221.138


5.450.286.073

25,01

Nợ ngắn hạn

Đồng

19.063.435.065

21.425.221.138

2.361.786.073

12,39

Nợ dài hạn

Đồng

2.727.500.000

5.816.000.000

3.088.500.000

113,24

Vốn chủ sở hữu


Đồng

26.192.193.959

38.693.799.510

12.501.605.551

47,73

Nguồn tàu trợ thường xuyên

Đồng

28.919.693.959

44.509.799.510

15.590.105.551

53,91

Nguồn tài trợ tạm thời

Đồng

19.063.435.065

21.425.221.138


2.361.786.073

12,39

Các chỉ tiêu cần tính toán

1

Tỷ suất tự tài trợ

đ/đ

0,55

0,59

0,04

7,51

2

Tỷ suất nợ

đ/đ

0,45

0,41


-0,04

-9,02

3

Hệ số đảm bảo nợ

đ/đ

1,20

1,42

0,22

18,17

502.556.242

12.141.943.373

11.639.387.131

2.316,04

0,60

0,68


0,08

12,00

0,40

0,32

-0,08

-18,21

0,91

0,87

-0,04

-4,01

0,36

35,12

4
5
6

Vốn hoạt động thuần


Đồng

Hệ số tài trợ thường xuyên

đ/đ

Hệ số tài trợ tạm thời

đ/đ

Hệ số vốn chủ sở hữu so với nguồn tài trợ thường xuyên

đ/đ

7

đ/đ
8

Hệ số giữa nguồn tài trợ thường xuyên so với tài sản dài hạn

1,02

1,38


BẢNG 3: BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
THEO CHỈ TIÊU THỜI ĐIỂM
So sánh cuối năm so với đầu năm

STT

Chỉ tiêu thời điểm

ĐVT

Đầu năm

Cuối năm
+/-

%

1

Tổng tài sản

Đồng

47.983.129.024

65.935.020.648

17.951.891.624

37,41

2

Tài sản ngắn hạn


Đồng

19.565.991.307

33.567.164.511

14.001.173.204

71,56

3

Tiền và các khoản thương đương tiền

Đồng

275.258.457

1.850.587.702

1.575.329.245

572,31

4

Các khoản phải thu ngắn hạn

Đồng


9.405.522.777

18.957.482.030

9.551.959.253

101,56

5

Tài sản cố định

Đồng

28.372.604.282

31.923.149.843

3.550.545.561

12,51

6

Tổng nợ phải trả

Đồng

21.790.935.065


27.241.221.138

5.450.286.073

25,01

-

Nợ ngắn hạn

Đồng

19.063.435.065

21.425.221.138

2.361.786.073

12,39

-

Nợ dài hạn

Đồng

2.727.500.000

5.816.000.000


3.088.500.000

113,24

7

Tổng doanh thu thuần

Đồng

62.865.744.357

55.776.464.146

-7.089.280.211

-11,28

8

Vốn luân chuyển

Đồng

502.556.242

12.141.943.373

11.639.387.131


2.316,04

9

Hệ số thanh toán tổng quát

đ/đ

2,20

2,42

0,22

9,92

10

Hệ số thanh toán nhanh

đ/đ

0,51

3,58

3,07

604,53


11

Hệ số thanh toán tức thời

đ/đ

0,01

0,09

0,07

498,20

12

Hệ số thanh toán ngắn hạn

đ/đ

1,03

1,57

0,54

52,65



BẢNG 4: BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
THEO CHỈ TIÊU THỜI KỲ
So sánh năm 2015/năm 2014
STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2014

Năm 20145
%

1

Tổng doanh thu thuần

Đồng

62.865.744.357

55.776.464.146

-7.089.280.211

-11,28

2


Giá vốn hàng bán

Đồng

55.748.775.482

47.497.507.435

-8.251.268.047

-14,80

Đồng

9.491.217.879

14.181.502.404

4.690.284.525

49,42

Đồng

10.503.394.686

19.901.132.090

9.397.737.404


89,47

Vòng/năm

6,62

3,93

-2,69

-40,62

Ngày

55,11

92,80

37,70

68,41

3

Số dư bình quân các khoản phải thu ngắn hạn
4

Hàng tồn kho bình quân

5


Hệ số vòng quay của các khoản phải thu

6

Số ngày của doanh thu chưa thu

7

Hệ số vòng quay của hàng tồn kho

Vòng/năm

5,31

2,39

-2,92

-55,03

8

Số ngày luân chuyển hàng tồn kho

Ngày

68,77

152,93


84,16

122,39


BẢNG 5: BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2014

Năm 2015

So sánh
+/-

%

1

Doanh thu thuần

Đồng

62.865.744.357


55.776.464.146

-7.089.280.211

-11,28

2

Lợi nhuận sau thuế

Đồng

618.953.869

1.366.530.279

747.576.410

120,78

3

Vốn kinh doanh bình quân

Đồng

42.337.684.388

56.959.074.836


14.621.390.449

34,54

-

Vốn kinh doanh đầu năm

36.691.239.751

47.983.129.024

11.290.889.273

30,77

-

Vốn kinh doanh cuối năm

47.983.129.024

65.935.020.648

17.951.891.624

37,41

4


Vốn chủ sở hữu bình quân

24.229.589.557

32.442.996.735

8.213.407.178

33,90

-

Vốn chủ sở hữu đầu năm

22.266.985.154

26.192.193.959

12.501.605.551

47,73

-

Vốn chủ sở hữu cuối năm

26.192.193.959

38.693.799.510


9.413.472.498

54,88

5

Sức sản xuất của vốn kinh doanh

đ/đ

1,48

0,98

-0,51

-34,05

6

Hệ số doanh lợi vốn kinh doanh

đ/đ

0,015

0,024

0,01


64,11

7

Hệ số doanh lợi doanh thu thuần

đ/đ

0,010

0,025

0,01

148,84

8

Hệ số doanh lợi vốn chủ sở hữu

đ/đ

0,026

0,042

0,02

64,89


Đồng

Đồng

Đồng
Đồng

Đồng

9


BẢNG 6: BẢNG PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH THEO YẾU TỐ CHI PHÍ

STT

1

1.1

1.2

2
2.1

2.2

Yếu tố chi phí


4

5

So sánh TH 2015/TH 2014

So sánh TH 2015/KH 2015

KH

TH

%

%

14.334.086.502

11.537.180.490

10.966.991.618

-3.367.094.884

-23,49

-570.188.872

-4,94


10.619.375.840

8.064.112.375

7.856.271.095

-2.763.104.745

-26,02

-207.841.280

-2,58

3.714.710.662

3.473.068.115

3.110.720.523

-603.990.139

-16,26

-362.347.592

-10,43

794.769.689


935.065.788

923.390.789

128.621.100

16,18

-11.674.999

-1,25

640.943.298

754.085.313

744.669.991

103.726.694

16,18

-9.415.322

-1,25

153.826.391

180.980.475


178.720.798

24.894.406

16,18

-2.259.677

-1,25

1.249.740.228

1.052.813.009

1.067.589.411

-182.150.817

-14,58

14.776.402

1,40

956.739.004

905.565.384

917.504.632


-39.234.372

-4,10

11.939.248

1,32

183.058.391

154.980.711

157.447.821

-25.610.670

-13,99

2.467.110

1,59

17.518.393.914

14.585.605.382

14.032.924.271

-3.485.469.643


-19,90

-552.681.111

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

- Nguyên liệu

- Nhiên liệu, động lực

Chi phí nhân công
-Tiền lương

- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

Chi phí khấu hao tài sản cố
3

Năm 2015

TH năm 2014

định

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí khác bằng tiền

Tổng giá thành toàn bộ


10

-3,79


BẢNG 7: BẢNG PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA GIÁ THÀNH TOÀN BỘ TRÊN 1000 ĐỒNG DOANH THU

STT

Yếu tố chi phí

ĐVT

Năm 2015

TH năm 2014

So sánh TH 2015/TH 2014

KH

TH

So sánh TH 2015/KH 2015

%

%

Tổng giá thành toàn bộ


Đồng

17.581.393.914

14.585.605.382

14.032.924.271

-3.548.469.643

-20,18

-552.681.111

-3,79

Giá thành sản xuất

Đồng

11.233.765.980

8.445.987.105

7.503.886.697

-3.729.879.283

-33,20


-942.100.408

-11,15

Chi phí tài chính

Đồng

1.716.553.363

1.726.550.841

1.734.626.021

18.072.658

1,05

8.075.180

0,47

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Đồng

3.877.698.625

4.002.841.565


4.388.280.490

510.581.865

13,17

385.438.925

9,63

Chi phí bán hàng

Đồng

753.375.946

410.225.871

406.131.063

-347.244.883

-46,09

-4.094.808

-1,00

Doanh thu


Đồng

62.865.744.357

56.881.292.334

55.776.464.146

-7.089.280.211

-11,28

-1.104.828.188

-1,94

đ/ngđ

280

256

252

-28

-10,04

-5


-1,88

1

a

b

c

d

2

Tổng giá thành toàn bộ trên
1000 đồng doanh thu

3

11


BẢNG 10: BẢNG PHÂN TÍCH KẾT CẤU GIÁ THÀNH CỦA CÔNG TY NĂM 2015
Năm 2014

Yếu tố chi phí

STT


Số tiền
( đồng)

1

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

KH 2015

Kết
cấu
(%)

TH 2015

Chênh lệch tuyệt đối kết cấu

So sánh
Số tiền

Kết cấu

Số tiền

Kết cấu

( đồng )

(%)


( đồng )

(%)

TH2015/TH201
4

So sánh

TH2015/KH2015

14.334.086.502

81,82

11.537.180.490

79,10

10.966.991.618

78,15

-3,67

-0,95

1.1

- Nguyên liệu


10.619.375.840

60,62

8.064.112.375

55,29

7.856.271.095

55,98

-4,63

0,70

1.2

- Nhiên liệu, động lực

3.714.710.662

21,20

3.473.068.115

23,81

3.110.720.523


22,17

0,96

-1,64

Chi phí nhân công

794.769.689

4,54

935.065.788

6,41

923.390.789

6,58

2,04

0,17

2.1

-Tiền lương

640.943.298


3,66

754.085.313

5,17

744.669.991

5,31

1,65

0,14

2.2

- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

153.826.391

0,88

180.980.475

1,24

178.720.798

1,27


0,40

0,03

1.249.740.228

7,13

1.052.813.009

7,22

1.067.589.411

7,61

0,47

0,39

2

3

Chi phí khấu hao tài sản cố
định

4.


Chi phí dịch vụ mua ngoài

956.739.004

5,46

905.565.384

6,21

917.504.632

6,54

1,08

0,33

5.

Chi phí khác bằng tiền

183.058.491

1,04

154.980.711

1,06


157.447.821

1,12

0,08

0,06

17.518.393.914

100

14.585.605.382

100

14.032.924.271

100

TỔNG CỘNG

12


TRÌNH TỰ GHI SỔ


ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO SẢN XUẤT GẠCH KHÔNG NUNG NĂM 2015


BẢNG ĐỊNH MỨC SXKD GẠCH KHÔNG NUNG

1, Chi phí nguyên vật liệu

(Kèm theo quyết định số: 22A/QĐ-ĐK ngày 01 tháng 01 năm 2015)
TÊN SẢN PHẨM
TT

NỘI DUNG

ĐVT

GHI CHÚ
ĐK95A

1

Xi măng

2

Xỉ nhiệt điện

3

Đá xít thải

4

Kg/v


ĐK100L3

ĐK105A

ĐK102L2

ĐK150L3B

ĐK200L3

ĐK200L4

0,1629393

1,077

0,1926

0,3

1,34615385

1,75

2,125

0,00093291

0,000220


0,00069

0,000715

0,00275

0,003575

0,0029

3
M /v

0,00031

0,00187

0,00108

0,00061

0,00235

0,00350

0,0063

Dầu diezel


Lít/v

0,000819

0,0032

0,00819

0,0017

0,0047

0,005686

0,005686

5

Dầu thủy lực

Lít/v

0,000077

0,0036

0,000077

0,00168


0,000449

0,000539

0,000539

6

Điện

0,0135

0,063

0,0235

0,0296

0,0789

0,0947

0,0947

3
M /v

KWh/v

GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ

Kính gửi: - Giám đốc Công ty.
- Phòng Kế hoạch Kỹ thuật.
Tên tôi là: Nguyễn Hữu Bút
Thuộc bộ phận: Phân xưởng Nhà máy gạch
Đề nghị cho xuất một số vật tư phục vụ sản xuất như sau:
STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu

Mục đích sử dụng

1

Xi măng PCB40

kg

61.136

Sản xuất sản phẩm

360

Sản xuất sản phẩm

230


Sản xuất sản phẩm

2

Đá mạt

m

3
3

3

Xỉ nhiệt điện

m

4

Dầu diezel

lít

273

Sản xuất sản phẩm

5


Dầu thủy lực

lít

26

Sản xuất sản phẩm

Tôi cam kết sử dụng số vật tư trên tiết kiệm, đúng mục đích, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm .
14


PHIẾU XUẤT KHO
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Ngày 02 tháng 10 năm 2015
Họ và tên: Nguyễn Hữu Bút
Diễn giải: Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ sản xuất gạch ĐK105A
Tổng số tiền: 16.322.306
Số tiền bằng chữ: Mười sáu triệu ba trăm hai mươi hai nghìn ba trăm linh sáu nghìn đồng.
Trích yếu

Số hiệu tài khoản
Nợ

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

Số tiền




621

Nguyên liệu, vật liệu

16.322.306
152

Kèm theo: … … … 01 … … … chứng từ gốc.

Ghi chú

16.322.306

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 10 năm 2015
Số: CT07

Nợ: 621

Họ và tên người nhận: Nguyễn Hữu Bút

Có: 152

Địa chỉ (bộ phận): Công ty CPDVVS môi trường Đông Khê
Lý do xuất: Nguyên Vật liệu phục vụ sản xuất gạch
STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, hàng hóa

Mã số


Đơn vị tính

Số lượng
Theo C.Từ

1

Xi măng PCB40

Xi măng PCB40

kg

2

Đá mạt

DM

m

3

Xỉ nhiệt điện

XND

m


4

Dầu diezel

Dầu diezel

5

Dầu thủy lực

Dầu thủy lực
Tổng

Đơn giá

Thành tiền

Thực xuất

7.126,22

926,97

6.605.774

40

121.741,52

4.864.791


25,55

160.000

4.084.800

lít

30,33

20.505

621.996

lít

2,89

50.173

144.945

3
3

16.322.306


BẢNG KÊ CHI TIẾT XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU

BẢNG KÊ CHI TIẾT XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU
TK 152 – Nguyên liệu, Vật liệu
105A – Gạch ĐK 105A
Từ ngày 01/10/2015 đến ngày 31/10/2015
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ

ĐVT

Ngày ghi sổ
Số
02/10/2015

03/10/2015

04/10/2015

10/10/2015

TKĐƯ

Xuất

Diễn giải
CT07

CT09

CT15


CT35

Ngày
02/10/2015

03/10/2015

04/10/2015

10/10/2015

Số lượng
Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch

Đơn giá

Số tiền

621

16.322.306

DM Đá mạt

3
M

40

121.741,52


4.864.791

XND Xỉ nhiệt điện

3
M

25,55

160.000

4.084.800

Xi măng PCB40

kg

7.126,22

926,97

6.605.744

Dầu thủy lực

Lít

2,89


50.173,26

144.945

Dầu diezel

Lít

30,33

20.505,37

621.996

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch

621

16.322.306

DM Đá mạt

3
M

40

121.741,52

4.864.791


XND Xỉ nhiệt điện

3
M

25,55

160.000

4.084.800

Xi măng PCB40

kg

7.126,22

926,97

6.605.744

Dầu thủy lực

Lít

2,89

50.173,26


144.945

Dầu diezel

Lít

30,33

20.505,37

621.996

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch

621

16.322.306

DM Đá mạt

3
M

40

121.741,52

4.864.791

XND Xỉ nhiệt điện


3
M

25,55

160.000

4.084.800

Xi măng PCB40

kg

7.126,22

926,97

6.605.744

Dầu thủy lực

Lít

2,89

50.173,26

144.945


Dầu diezel

Lít

30,33

20.505,37

621.996

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch

621

16.322.306

DM Đá mạt

3
M

40

121.741,52

4.864.791

XND Xỉ nhiệt điện

3

M

25,55

160.000

4.084.800

Xi măng PCB40

kg

7.126,22

926,97

6.605.744

Dầu thủy lực

Lít

2,89

50.173,26

144.945

Dầu diezel


Lít

30,33

20.505,37

621.996


BẢNG KÊ CHI TIẾT XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU
12/10/2015

CT45

12/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất

621

16.322.306

gạch

20/10/2015

CT70

20/10/2015


DM Đá mạt

3
M

40

121.741,52

4.864.791

XND Xỉ nhiệt điện

3
M

25,55

160.000

4.084.800

Xi măng PCB40

kg

7.126,22

926,97


6.605.744

Dầu thủy lực

Lít

2,89

50.173,26

144.945

Dầu diezel

Lít

30,33

20.505,37

621.996

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất

621

16.322.306

gạch


21/10/2015

CT71

21/10/2015

DM Đá mạt

3
M

40

121.741,52

4.864.791

XND Xỉ nhiệt điện

3
M

25,55

160.000

4.084.800

Xi măng PCB40


kg

7.126,22

926,97

6.605.744

Dầu thủy lực

Lít

2,89

50.173,26

144.945

Dầu diezel

Lít

30,33

20.505,37

621.996

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất


621

16.322.306

gạch

22/10/2015

CT75

22/10/2015

DM Đá mạt

3
M

40

121.741,52

4.864.791

XND Xỉ nhiệt điện

3
M

25,55


160.000

4.084.800

Xi măng PCB40

kg

7.126,22

926,97

6.605.744

Dầu thủy lực

Lít

2,89

50.173,26

144.945

Dầu diezel

Lít

30,33


20.505,37

621.996

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất

621

16.322.306

gạch
DM Đá mạt

3
M

40

121.741,52

4.864.791

XND Xỉ nhiệt điện

3
M

25,55

160.000


4.084.800

Xi măng PCB40

kg

7.126,22

926,97

6.605.744

Dầu thủy lực

Lít

2,89

50.173,26

144.945

Dầu diezel

Lít

30,33

20.505,37


621.996

Tổng

146.900.754


SỔ CHI TIẾT
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO CHI TIẾT 621
TK 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
105A – Gạch ĐK105A
Từ ngày 01/10/2015 đến ngày 31/10/2015
Chứng từ

Số phát sinh

Ngày ghi sổ

Diễn giải
Số hiệu

Số dư

Tài khoản ĐƯ

Ngày

Nợ




Số dư đầu kỳ
02/10/2015

CT07

02/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho dầu diezel

152

621.996

02/10/2015

CT07

02/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho xỉ nhiệt điện

152

4.084.800

02/10/2015

CT07


02/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho xi măng PCB40

152

6.605.774

02/10/2015

CT07

02/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho đá mạt

152

4.864.791

02/10/2015

CT07

02/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho dầu thủy lực

152


144.945







22/10/2015

CT75

22/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho dầu diezel

152

621.996

22/10/2015

CT75

22/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho xi măng PCB40

152


6.605.774

22/10/2015

CT75

22/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho xỉ nhiệt điện

152

4.084.800

22/10/2015

CT75

22/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho dầu thủy lực

152

144.945

22/10/2015

CT75


22/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho đá mạt

152

4.864.791

31/10/2015

CTKC

31/10/2015

Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

154

146.900.754

Cộng phát sinh
146.900.754
Số dư cuối kỳ

146.900.754

Nợ





SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ
Ngày ghi sổ

A


Số hiệu

Ngày

B

C


02/10/2015







12/10/2015

1


2

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306
16.322.306

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306
16.322.306

04/10/2015


Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306
16.322.306


CT35


11/10/2015









03/10/2015

CT15


10/10/2015

H

Nợ







02/10/2015

CT09

04/10/2015

D

Số phát sinh

TK ĐƯ


CT07

03/10/2015


Diễn giải

10/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306
16.322.306


CT44

CT45

11/10/2015

12/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp


621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306
16.322.306

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306

19

16.322.306


SỔ NHẬT KÝ CHUNG
19/10/2015

CT67


19/10/2015

Công ty môi trường Đông Khê – Phải trả tiền điện phục vụ sản xuất gạch
ĐK105A




20/10/2015







Chi phí sản xuất chung

627

11.002.653

Thuế GTGT được khấu trừ của HHDV

133

4.743.472

Phải trả nhà cung cấp


3311

52.178.192

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306
16.322.306

21/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306
16.322.306



CT75


31/10/2015

36.432.067







20/10/2015

CT71

22/10/2015

642


CT70

21/10/2015

Chi phí quản lý doanh nghiệp


22/10/2015

Nguyễn Hữu Bút – Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

Nguyên liệu, vật liệu

152

16.322.306
16.322.306


CT106

31/10/2015

Công ty môi trường Đông Khê – Phải nộp tiền bảo hiểm tháng 10/2015
Chi phí bán hàng

641

2.465.280

Chi phí quản lý kinh doanh

642


12.165.120

Chi phí sử dụng máy thi công

623

14.175.360

Chi phí sản xuất chung

627

1.808.640

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

154

1.848.960

Chi phí nhân công trực tiếp

622

4.233.600

Phải trả công nhân viên

334


16.054.920

Phải nộp, phải trả khác

338

20

52.751.880


SỔ NHẬT KÝ CHUNG
31/10/2015

CT108

31/10/2015

Công ty môi trường Đông Khê – Phải trả tiền lương nhân công quản lý phục vụ sản xuất
gạch ĐK105A




31/10/2015

Chi phí sản xuất chung

627


Phải trả công nhân viên

334

4.162.500
4.162.500


CT109

31/10/2015

Công ty môi trường Đông Khê – Phải trả tiền lương nhân công trực tiếp phục vụ sản xuất gạch
ĐK105A




31/10/2015

CTKC

31/10/2015

31/10/2015

31/10/2015

CTKC


31/10/2015



31/10/2015

CTKC

31/10/2015

31/10/2015

CT133



622

Phải trả công nhân viên

334

51.943.738
51.943.738


CTKH

31/10/2015


Chi phí nhân công trực tiếp

31/10/2015

Khấu hao tháng 10
Chi phí sản xuất chung

627

57.241.188

Chi phí quản lý kinh doanh

642

120.228.398

Chi phí sử dụng máy thi công

623

223.562.497

Hao mòn tài sản cố định

2141

401.032.074

KC chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

154

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

621

1.291.675.792
1.291.675.792

Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

154

Chi phí nhân công trực tiếp

622

56.177.338
56.177.338

Kết chuyển chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

154

Chi phí sản xuất chung


627

97.644.981
97.644.981

Nguyễn Hữu Bút – Nhập kho gạch không nung ĐK105A
Thành phẩm

155

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

154

267.367.956
267.367.956


Tổng

55.557.515.898

55.557.515.898
21


SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Từ ngày 01/10/2015 đến ngày 31/10/2015

Chứng từ

Ngày ghi sổ
Số hiệu

Diễn giải

Số phát sinh

Tài khoản ĐƯ

Ngày

Nợ

Số dư


Nợ

Số dư đầu kỳ
02/10/2015

CT07

02/10/2015

Xuất kho đá xít thải phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152


16.322.306

03/10/2015

CT09

03/10/2015

Xuất kho đá xít thải phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152

16.322.306

04/10/2015

CT15

04/10/2015

Xuất kho NVL phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152

16.322.306

10/10/2015

CT35


10/10/2015

Xuất kho đá xít thải phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152

16.322.306

11/10/2015

CT44

11/10/2015

Xuất kho đá xít thải phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152

16.322.306

12/10/2015

CT45

12/10/2015

Xuất kho đá xít thải phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152


16.322.306

20/10/2015

CT70

20/10/2015

Xuất kho đá xít thải phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152

16.322.306

21/10/2015

CT71

21/10/2015

Xuất kho đá xít thải phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152

16.322.306

22/10/2015

CT75


22/10/2015

Xuất kho đá xít thải phục vụ sản xuất gạch ĐK105A

152

16.322.306

31/10/2015

Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu sang chi phí sản xuất kinh

154




31/10/2015


CTKC

1.291.675.792

doanh
Tổng
Số dư cuối kỳ

1.291.675.792


1.291.675.792




ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CHO ĐVSP
2, Chi phí nhân công trực tiếp

BẢNG ĐỊNH MỨC SXKD GẠCH KHÔNG NUNG
(Kèm theo quyêt định số: 22A/QĐ-ĐK ngày 01 tháng 01 năm 2015)

TÊN SẢN PHẨM
TT

NỘI DUNG

ĐVT

GHI CHÚ

ĐK95A

...

...
7

Nhân công gián tiếp


8

Nhân công trực tiếp

ĐK100L3

ĐK105A

ĐK102L2

ĐK150L3B

ĐK200L3

ĐK200L4

...
đ/v

12,5

28

12,5

26

35

40


40

Trộn nguyên liệu

đ/v

9,4628

21,5385

9,4632

15,52455

37,6004

33,1203

33,1203

Điều khiển CPU

đ/v

9,2686

21,5385

9,2686


15,2064

27,0342

32,4408

32,4408

Cấp pallet

đ/v

9,0232

20,5128

9,0236

14,80305

26,3183

31,5818

31,5818

Kéo gạch và công việc phụ

đ/v


36,093

82,0513

36,095

59,21355

105,2734

126,3271

126,3271

Lái máy xúc

đ/v

12,3204

28,20515

12,3204

20,21205

35,9337

43,1203


43,1203

Lái máy nâng

đ/v

12,3204

28,20515

12,3204

20,21205

35,9337

43,1203

43,1203

Dưỡng gạch

đ/v

7,176

23,025

7,976


10,674

23,025

27,638

27,638

Bốc xếp từ xưởng ra bãi

đ/v

49,4

130,4

59,52

67,032

173,5

208,32

208,32

khác



PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH

PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Ngày 31 tháng 10 năm 2015
Tên sản phẩm: Gạch ĐK105A
STT

Nội dung công việc

I

Nhân công quản lý

II

Nhân công sản xuất trực tiếp

1

Trộn nguyên liệu

2

Điều khiển CPU

3

Cấp Palett đóng gạch

4


Lái máy xúc cấp liệu

5

Lái xe nâng gạch

6

Dưỡng gạch

7

Kéo gạch và đóng các phụ kiện khác

8

Bốc xếp từ xưởng ra bãi

ĐVT

Viên

Số lượng

333.000

Đơn giá

Thành tiền


12,5

4.162.500

51.943.005
Viên

Tổng cộng

Tổng số tiền bằng chữ: Năm mươi sáu triệu một trăm linh năm nghìn năm trăm linh năm đồng.

333.000

Viên

333.000

Viên

333.000

Viên

333.000

Viên

333.000


Viên

333.000

Viên

333.000

Viên

333.000

9,4632

3.151.246

9,2686

3.086.444

9,0232

3.004.726

12,3204

4.102.693

12,3204


4.102.693

7,9760

2.656.008

36,0932

12.019.036

59,5

19.820.160
56.105.505


BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG BỘ PHẬN NHÀ MÁY GẠCH THÁNG 10/2015
STT

Họ và tên

Chức vụ

SLTPT

Đơn giá sản

Lương thực tế trong

phẩm


tháng

Các khoản giảm trừ

BHXH (8%)

BHTN (1%)

Thực lĩnh

Ký nhận

11

BHYT
(1,5%)

1

2

3

4

5

6=5*4


7

8

9

10=6-7-8-9

333.000

12,5

4.162.500

205.440

25.680

38.520

3.892.860

9,4632

3.151.246

205.440

25.680


38.520

9,2686

3.086.444

205.440

25.680

38.520

9,0236

3.004.859

205.440

25.680

38.520

12,3204

4.102.693

205.440

25.680


38.520

12,3205

4.102.693

205.440

25.680

38.520

7,976

2.656.008

1

Nguyễn Hữu Bút

Quản Đốc

2

Đỗ Văn Mạnh

Trộn NL

3


Phạm Thế Duyệt

Điều khiển CPU

4

Trịnh Ngọc Dũng

Cấp Pallet

5

Lương Văn Bốn

Lái xe nâng

6

Hoàng Văn Diệu

Lái máy xúc

7

Trịnh Thị Quyên

Dưỡng gạch

8


Bùi Thị Hường

Kéo gạch

110.000

36,095

3.970.450

192.000

24.000

36.000

3.718.450

9

Nguyễn Văn Tuấn

Kéo gạch

120.000

36,095

4.331.400


192.000

24.000

36.000

4.079.400

10

Nguyễn Thị Nga

Kéo gạch

103.000

36,095

3.717.785

3.717.785

11

Nguyễn Thị Liên

Bốc xếp

67.250


59,52

4.002.720

4.002.720

12

Nguyễn Thị Hằng

Bốc xếp

65.420

59,52

3.893.798

3.893.798

13

Nguyễn Thị Phương

Bốc xếp

66.600

59,52


3.964.032

3.964.032

14

Hoàng Thị Đào

Bốc xếp

67.450

59,52

4.014.624

4.014.624

15

Đỗ Thị Hợp

Bốc xếp

66.280

59,52

3.944.986


3.944.986

Cộng

333.000
333.000
333.000
333.000
333.000
333.000

56.106.238

2.881.606
2.816.804
2.735.219
3.833.053
3.833.053
2.656.008

1.616.640

202.080

303.120

53.984.398



×