CÔNG TY CỔ PHẦN DƯC LÂM ĐỒNG-LADOPHAR
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2011
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100) =110+120+130+140+150
I.Tiền và các khỏan tương đương tiền
1. Tiền
2.Các khỏan tương đương tiền
II. Các khỏan đầu tư tài chính ngắn
hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2.Dự phòng giảm giá chứng khóan đầu
tư ngắn hạn (*)
III. Các khỏan phải thu
1.Phải thu khách hàng
2.Trả trước cho người bán
3.Phải thu nội bộ
4.Phải thu theo tiến độ kế họach hợp
đồng xây dựng
5.Các khỏan phải thu khác
6. Dự phòng các khỏan phải thu khó đòi
(* )
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1.Chi phí trả trước ngắn hạn
2.Thuế GTGT được khấu trừ
3.Thuế và các khỏan phải thu Nhà nước
3.Tài sản ngắn hạn khác
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 +260 )
I.Các khỏan phải thu dài hạn
1.Phải thu dài hạn của khách hàng
2.Vốn KD ở đơn vò trực thuộc
3.Phải thu nội bộ dài hạn
4.Phải thu dài hạn khác
5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
Mã
Số
100
110
111
112
120
Thuyết
minh
SỐ CUỐI KỲ
SỐ ĐẦU NĂM
103.711.267.056
92.323.700.173
5.963.505.205
5.963.505.205
8.631.239.074
8.631.239.074
36.489.423.513
31.947.893.802
2.749.980.880
28.807.265.624
25.863.836.859
1.006.290.505
V03
1.791.548.831
1.937.138.260
V04
60.971.594.054
60.971.594.054
54.548.641.829
54.548.641.829
286.744.284
336.553.646
286.744.284
28.720.228.857
125.362.066
57.026.392
154.165.188
28.198.507.808
V01
V02
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
V05
V06
V07
TÀI SẢN
II. Tài sản cố đònh
1.Tài sản cố đònh hửu hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòm lũy kế (* )
2.Tài sản cố đònh thuê tài chính
-Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
3.Tài sản cố đònh vô hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (* )
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (* )
IV. Các khỏan đầu tư tài chính dài
hạn
1.Đầu tư vào Công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết,liên
doanh
3.Đầu tư dài hạn khác
4.Dự phòng giản giá chứng khóan đầu tư
dài hạn (* )
V.Tài sản dài hạn khác
1.Chi phí trả trước dài hạn khác
2. Tài sản thuế thu nhập hõan lại
3.Tài sản dài hạn khác
VI.Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
( 270 = 100 + 200 )
Mã
Số
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
Thuyết
minh
V08
SỐ CUỐI KỲ
SỐ ĐẦU NĂM
27.728.017.895
24.443.326.208
43.680.823.885
19.237.497.677
27.828.780.216
25.512.815.151
42.329.595.391
16.816.780.240
3.241.162.051
3.509.338.720
268.176.669
43.529.636
866.609.440
1.124.909.177
257.299.737
5.000.000
1.414.499.300
1.588.742.090
174.242.790
901.465.765
5.000.000
5.000.000
120.601.522
120.601.522
364.727.592
364.727.592
132.431.495.913
120.522.207.981
V09
V10
V11
V12
5.000.000
251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
V13
V14
V21
NGUỒN VỐN
A.N PHẢI TRẢ ( 300 = 310 +320 )
I.Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3.Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khỏan phải nộp nhà nước
5.Phải trả người lao động
6.Chi phí phải trả
7.Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng
9. Các khỏan phải trả phải nộp khác
10.Quỹ khen thưỡng, phúc lợi
II.Nợ dài hạn
1.Phải trả dài hạn người bán
2.Phải trả dài hạn nội bộ
3.Phải trả dài hạn khác
4.Vay và nợ dài hạn
5.Thuế thu nhập hõan lại phải trả
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
8.Doanh thu chưa thực hiện
B.VỐN CHỦ SỞ HỬU
( 400 = 410 + 420 )
I. Vốn chủ sở hữu
1.Vốn đầu tư của chủ sở hửu
2.Thặng dư vốn cổ phần
3.Vốn khác của chủ sở hửu
4.Cổ phiếu quỹ(*)
5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6.Chênh lệch tỷ giá hối đóai
7. Quỹ đầu tư phát triển
8.Quỹ dự phòng tài chính
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10.Lợi nhuận chưa phân phối
11.Nguồn vốn đầu tư XDCB
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
2.Nguồn kinh phí
3.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C.Lợi ích Cổ đông thiểu số
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
( 440 =300 + 400 )
Mã
Số
300
310
311
312
313
314
315
316
317
319
323
330
331
332
333
334
335
336
338
400
SỐ CUỐI KỲ
SỐ ĐẦU NĂM
74.404.475.163
72.787.637.038
875.465.500
54.944.656.435
7.103.261
4.945.631.049
8.742.218.198
69.691.382.210
67.993.215.085
5.097.700.158
52.877.473.996
21.307.437
4.641.779.921
3.395.194.622
V17
706.476.514
2.566.086.081
1.616.838.125
1.031.980.770
927.778.181
1.698.167.125
V18
V20
V21
1.450.230.000
1.425.230.000
166.608.125
272.937.125
58.027.020.750
50.830.825.771
58.018.347.539
25.500.000.000
5.418.700.000
50.822.152.560
17.000.000.000
5.418.700.000
Thuyết
minh
V15
V16
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
V22
432
433
439
440
V23
(320.000)
9.941.387.560
3.400.000.000
9.084.604.511
2.951.907.404
13.758.579.979
16.366.940.645
8.673.211
8.673.211
8.673.211
8.673.211
132.431.495.913
120.522.207.981
CTy CP DƯC LÂM ĐỒNG
LADOPHAR
Mẫu số B 09 – DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03-2006 của Bộ trưởng BTC
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Q III NĂM 2011
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty Cổ phần .Nhà nước sở hửu 31,88% vốn
2. Lónh vực kinh doanh : Sản xuất và kinh doanh thuốc chữa bệnh cho người
3. Ngành nghề kinh doanh:Sản xuất thuốc tân dược,đông dược.Mua, bán thuốc,
dược liệu, mỹ phẩm, vật tư thiết bò y tế.Xuất nhập khẩu thuốc, dược liệu, nguyên
phụ liệu sản xuất thuốc, vật tư thiết bò y tế.Sản xuất kinh doanh thực phẩm dinh
dưỡng
4. Đặc điểm họat động của DN trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài
chính
II. Kỳ kế toán, đơn vi tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12)
2. Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán: Tiền đồng Việt Nam
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng : Hệ thống Kế tóan Doanh nghiệp.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực Kế tóan và Chế độ kế tóan
3. Hình thức kế toán áp dụng : Chứng từ ghi sổ
IV.Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khỏan tương đương tiền: tiền mặt, tiền
gửi ngân hàng, tiền đang chuyển gồm:
- Số dư tại tài khỏan tiền gởi Ngân hàng tại thời điểm
- Số dư tại quỹ tiền mặt hiện có tại doanh nghiệp
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Phương pháp tính giá trò hàng tồn kho : Theo giá đích danh
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:Kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Hiện nay chưa lập dự phòng
hàng tồn kho
3 .Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Khấu hao tài sản bất động sản đầu tư: Tính khấu hao theo phương pháp đường
thẳng
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hửu hình: Theo nguyên giá ghi trên Hóa đơn
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hửu hình:Khấu hao tài sản cố đònh theo phương
pháp đường thẳng.
-Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình: Đất tại Hòa Ninh,đất tại Bảo Lâm:Giá trò được
tính theo tiền nộp cho Nhà nước và tiền trả cho người bán
Phương pháp khấu hao TSCĐ vô hình:
Đất mua có thời hạn sử dụng tính khấu hao: 28 năm , đất không thời hạn không
tính khấu hao.
Phần mền kế toán sử dụng 4 năm, tính khấu hao trong 4 năm
4.Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư:
-Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư: Tính giá trò trên hóa đơn tài sản khi
xây dựng hòan thành (không bao gồm giá trò đất )
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư: theo phương pháp đường thẳng
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước : Phân bổ dần vào chi phí hàng tháng, năm
5.-Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hửu,thặng dư vốn cổ phần,vốn khác của
chủ sở hửu.
6.Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
-Doanh thu bán h àng:Doanh thu được xác đònh bằng giá trò hợp lý(giá bán chưa
có thuế VAT ) các khỏan đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (- ) các khỏan chiết
khấu thương mại,chiết khấu thanh tóan, doanh thu nội bộ ,giảm giá hàng bán và giá trò
hàng bán bò trả lại.
-Doanh thu cung cấp dòch vụ:Được ghi nhận khi đảm bảo là Doanh nghiệp nhận
được lợi ích kinh tế từ giao dòch , và thể hiện bằêng việc ban hành Hóa đơn để ghi
nhận giao dòch đó
-Doanh thu hoạt động tài chính: Lãi tiền gởi Ngân hàng,Cổ tức được chia từ cổ
phiếu của Cty Cổ phần Y Dược phẩm Việt nam. Tiền chiết khấu trả tiền nhanh cho
các Cty bán hàng
13.Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành: Tính 25% trên lợi nhuận thực hiện trong kỳ
V.Các sự kiện hoặc giao dòch trọng yếu trong kỳ kế tóan giữa niên độ:
1)Tính thời vụ,tính chu kỳ của các họat động kinh doanh trong kỳ kế tóan.
2) Các tính chất và giá trò của các khỏan mục ảnh hưởng đến tài sản,nợ phải trả,nguồn
vốn chủ sở hửu,thu nhập thuần:
Hàng tồn kho:
STT
Danh mục
Số tiền
01
Nguyên vật liệu
12.887.986.374
02
Công cụ dụng cụ
242.574.214
03
Thành phẩm
12.023.114.496
04
Hàng hóa
35.817.918.970
05
Hàng mua đang đi trên đường
00
Cộng
60.971.594.054
3)Tăng giảm Tài sản cố đònh hửu hình
KHỎAN MỤC
I/Nguyên
giá
TSCĐ
Số dư đầu năm
Mua trong kỳ
Đầu tư XDCBH T
Tăng khác
chuyển BĐSĐTư
T. lý nhượng bán
Giảm khác
Số cuối kỳ
Giá trò hao mòn
lũy kế
Số đầu năm
K. Hao trong kỳ
Tăng khác
Ch. Sang BĐSĐT
T.Lý nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối q
NHÀ CỮA VẬT MÁY
MÓC P.TIÊN VẬN THIẾT
KIẾN TRÚC
THIẾT BỊ
TẢI TRUYỀN VĂN
DẪN
PHÒNG
16.431.054.277
22.065.972.451
1.801.709.792
3.394.788.758
BỊ
437.779.905
88.236.363
746.412.516
17.272.728
1.124.909.177
16.052.557.616
144.763.000
17.272.728
23.705.646.515
15.458.000
3.394.788.758
527.830.996
5.986.588.466
758.193.768
8.621.204.179
1.835.346.232
1.866.174.077
182.435.292
342.813.518
52.013.788
1.926.933
247.050.643
6.497.731.591
10.444.465.811
9.554.826.025
144.763.000
1.926.933
10.309.860.478
13.444.768.272
13.395.786.037
15.458.000
2.048.609.369
1.528.614.681
1.346.179.389
381.296.239
94.966.387
146.534.757
TỔNG CỘNG
42.329.595.391
1.889.946.155
746.412.516
17.272.728
1.124.909.177
160.221.000
17.272.728
43.680.823.885
16.816.780.240
2.827.989.080
1.926.933
247.050.643
160.221.000
1.926.933
19.237.497.677
25.512.815.151
24.443.326.208
* Nguyên giá TSCĐ đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng: 6.929.519.109đ
4)Tăng giảm Tài sản cố đònh vô hình:
KHỎAN MỤC
I/Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
Mua trong kỳ
Tăng khác
Số cuối kỳ
Gía trò hao mòm lũy kế
Khấu hao trong năm
Số dư cuối kỳ
Giá trò còn lại của tài sản
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối kỳ
QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
TỔNG CỘNG
1.449.011.290
1.920.596.630
139.730.800
1.588.742.090
1.920.596.630
3.369.607.920
34.511.990
93.933.879
128.445.869
3.241.162.051
1.414.499.300
3.241.162.051
139.730.800
139.730.800
3.509.338.720
174.242.790
93.933.879
268.176.669
3.241.162.051
1.414.499.300
3.241.162.051
139.730.800