Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Đầu tư Cầu đường CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.17 KB, 25 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Thành Phố Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2009


-1-

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

MỤC LỤC

TRANG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

2–4
5
6–9

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

10

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

11


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

12 – 25


-2-

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ Phần Cơ Khí Điện Lữ Gia trình bày Báo cáo của mình cùng với Báo cáo
tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 đã được kiểm toán.
Khái quát về Công ty
Công ty Cổ Phần Cơ Khí Điện Lữ Gia tiền thân là Công ty Cơ khí Lữ Gia trực thuộc Tổng Công ty Cơ
Khí Giao Thông Vận Tải Sài Gòn được chuyển đổi thành Công ty Cổ Phần theo Quyết định số 8032QĐUB-KT ngày 28 tháng 12 năm 1999.
Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000020 ngày 08 tháng 03 năm
2000 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp.
Danh sách cổ đông sáng lập:
STT
1

2

Tên cổ đông sáng lập
Đại diện vốn Nhà nước:
− Ông Cao Tấn Khương
Đại diện các cổ đông :
− Ông Lâm Văn Tảng



Ông Cao Lương Ngọc



Bà Dương Thị Nhi



Ông Lê Quốc Bình



Và 61 cổ đông khác

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số cổ phần

Tỷ lệ
(%)

9.200

20,00

3.100

6,74


1.420

3,09

1.050

2,28

460

1,00

30.770

66,89

46.000

100,00

699 Lê Hồng Phong, Phường 10,
Quận 10, TP Hồ Chí Minh
172/18/22 Lạc Long Quân, Phường
10, Quận 11, TP Hồ Chí Minh
56B/66 Lạc Long Quân, Phường 3,
Quận 11, TP Hồ Chí Minh
270/9 Điện Biên Phủ, Quận Thanh
Khê, TP Đà Nẵng
45 Trần Phú, Phường 4, Quận 5, TP
Hồ Chí Minh.


Tổng cộng

Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Công ty có điều chỉnh giấy phép như sau:


Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ nhất ngày 16 tháng 10 năm 2002 bổ sung
một số ngành nghề kinh doanh như sau: Kinh doanh nhà ở, dịch vụ thương mại, đại lý bán lẻ xăng
dầu (chỉ hoạt động khi được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp
luật); mua bán vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất, đào tạo dạy nghề (chỉ hoạt động khi được
cấp giấy phép theo quy định của pháp luật)



Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ hai ngày 12 tháng 05 năm 2003 bổ sung một
số ngành nghề kinh doanh như sau: Thi công xây lắp đường dây tải điện và trạm biến áp dưới
35KV.



Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ ba ngày 21 tháng 05 năm 2004 thay đổi
người đại diện theo pháp luật như sau: thay đổi Ông Cao Tấn Khương – Chức danh: Chủ tịch hội
đồng quản trị sang Ông Cao Lương Ngọc – Chức danh : Giám Đốc



Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2005 chuẩn y việc
tăng vốn điều lệ từ 4.000.000.000 VND lên 10.000.000.000




Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2007 thay đổi
người đại diện theo pháp luật như sau: thay đổi Ông Cao Lương Ngọc – Chức danh: Giám Đốc
sang Ông Cao Tấn Khương – Chức danh: Tổng Giám Đốc.



Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ sáu ngày 29 tháng 02 năm 2008 chuẩn y
việc tăng vốn điều lệ từ 10.000.000.000 VND lên 30.000.000.000 VND.


-3-

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo.)



Vốn điều lệ :



Trụ sở hoạt động :
Địa chỉ
: Số 11-11A, Lô M, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh.
Điện thoại
: (84-08) 3 962 6956
Fax
: (84-08) 3 965 0012

Mã số thuế
:0300482241



Công ty con :

30.000.000.000 VND

Công ty TNHH Một Thành Viên Cơ Khí Điện Lữ Gia
Địa chỉ
: Số 11-11A, Lô M, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh.
Điện thoại
: (84-08) 3 965 0004
Fax
: (84-08) 3 965 0004
Mã số thuế
:0304199161


Hoạt động kinh doanh chính:
Sản xuất kinh doanh các thiết bị cơ khí điện cho hệ thống chiếu sáng, tín hiệu giao thông và trang trí
nội thất; sản xuất kinh doanh các thiết bị cơ khí cho yêu cầu phục vụ vệ sinh môi trường; sản xuất
kinh doanh các loại trụ, cột bằng kim loại; thiết kế và thi công lắp đặt hệ thống chiếu sáng công cộng;
thiết kế, thi công hệ thống đèn tín hiệu giao thông; sản xuất kinh doanh và lắp đặt các loại thiết bị báo
hiệu giao thông; sản xuất kinh doanh các thiết bị cơ khí, cơ khí chính xác và các sản phẩm khác theo
luật định; sản xuất kinh doanh và lắp đặt các cấu kiện sắt thép công nghiệp và dân dụng (trừ tái chế
phế thải, gia công cơ khí, xi mạ điện, sản xuất gốm sứ - thủy tinh, chế biến gỗ tại trụ sở); xuất nhập
khẩu trực tiếp vật tư, nguyên liệu, thành phẩm và máy móc thiết bị có liên quan đến chức năng họat
động sản xuất kinh doanh của công ty. Kinh doanh nhà ở. Dịch vụ thương mại. Đại lý bán lẻ xăng

dầu. Mua bán vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất. Đào tạo dạy nghề.



Ban điều hành, quản lý
Hội đồng quản trị
Họ và tên

Chức vụ

- Ông Nguyễn Hồng Anh

Chủ tịch Hội đồng quản trị

- Ông Cao Tấn Khương

Phó chủ tịch Hội đồng quản trị

- Ông Lâm Văn Tảng

Thành viên Hội đồng quản trị

- Ông Cao Lương Ngọc

Thành viên Hội đồng quản trị

- Ông Lê Quốc Bình

Thành viên Hội đồng quản trị


Ban kiểm sóat
Họ và tên

Chức vụ

- Ông Trần Ngọc Tiến

Trưởng ban kiểm soát

- Bà

Lê Thị Vân

Thành viên Ban kiểm soát

- Bà

Dương Thị Long Nghi

Thành viên Ban kiểm soát

Ban Tổng Giám đốc
Họ và tên

Chức vụ

- Ông Cao Tấn Khương

Tổng Giám đốc


- Ông Nguyễn Văn Thông

Kế toán trưởng


-4-

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo.)

Kết quả hoạt động kinh doanh và phân phối lợi nhuận
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ được hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo
cáo tài chính đính kèm Báo cáo này (từ trang 06 đến trang 23).
Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ
Trong năm 2008, Công ty thực hiện tăng vốn từ 30.000.000.000 VND lên 75.305.100.000 VND nhưng
đến ngày 07 tháng 01 năm 2009 Công ty mới thực hiện điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Ngoài vấn đề nêu trên, Ban Tổng Giám đốc khẳng định không có sự kiện nào xảy ra sau ngày 31 tháng 12
năm 2008 cho đến thời điểm lập báo cáo này cần thiết phải điều chỉnh số liệu trên Báo cáo tài chính hợp
nhất hoặc công bố trong Báo cáo tài chính hợp nhất.
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Đất Việt (Vietland) đã kiểm toán Báo cáo tài chính niên độ này,
Vietland bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được chỉ định là Kiểm toán viên độc lập của Công ty.
Xác nhận của Ban Tổng Giám đốc:
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về các Báo cáo tài chính hợp nhất phản ảnh trung thực và
hợp lý tình hình hoạt động, kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ được hợp nhất của Công ty trong
từng năm tài chính. Trong việc lập các Báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Tổng Giám đốc phải:
ƒ


Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

ƒ

Thực hiện các phán đoán và các ước tính hợp lý và thận trọng;

ƒ

Công bố các Chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình
trong các Báo cáo tài chính hợp nhất;

ƒ

Lập các Báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định
rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập các Báo cáo tài chính
hợp nhất; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ
chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và các Báo cáo tài chính nhất được lập tuân thủ Hệ thống
kế toán đã đăng ký.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực
hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Chúng tôi, các thành viên Ban Tổng Giám đốc Công ty xác nhận rằng Báo cáo tài chính hợp nhất kèm
theo đã được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại
ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ được hợp nhất của Công
ty cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, đồng thời phù hợp với Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống
kế toán Việt Nam và các qui định pháp lý có liên quan.
Thay mặt và đại diện Ban Tổng Giám đốc

_______________________________________

CAO TẤN KHƯƠNG – Tổng Giám đốc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2009


-5-

Số:

/2009/BCTC-KTTV

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Kính gửi:

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA

Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ Phần Cơ Khí Điện Lữ Gia gồm: Bảng
cân đối kế toán hợp nhất tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất,
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày, được lập ngày 20 tháng 02 năm 2009, từ trang 06 đến trang 23 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của Chúng tôi là đưa ra ý kiến về các Báo cáo này dựa trên kết quả công việc kiểm toán.
Báo cáo kiêm toán năm 2007 của Công ty Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Thành Phố Hồ Chí Minh
(AISC).
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán của Việt Nam. Các Chuẩn

mực này yêu cầu công việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các
Báo cáo tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán theo
phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, kiểm tra các bằng chứng xác minh những
thông tin trong Báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các
nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban Tổng
Giám đốc cũng như cách trình bày tổng thể Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc kiểm toán đã
cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của Kiểm toán viên.
Hạn chế của cuộc kiểm toán
Tại thời điểm phát hành báo cáo kiểm toán này, Chúng tôi vẫn chưa nhận được thư xác nhận các khoản
phải thu của các khách hàng trong lĩnh vực xây dựng với số tiền là 15.266.869.003 VND.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến Chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng nêu trên (nếu có), các chỉ tiêu còn lại trên Báo cáo tài chính
hợp nhất đề cập đã phản ánh hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ Phần
Cơ Khí Điện Lữ Gia tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và
lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực
và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các Qui định pháp lý có liên quan.
TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2009

VÕ THẾ HOÀNG – Giám đốc điều hành

VÕ THỊ THU HƯƠNG - Kiểm toán viên

Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 0484/KTV

Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 0455/KTV


Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu Vietland


CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11 - 11A Lô M, Đường số 5, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ðon vị tính: VND
TÀI SẢN

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

100

96,724,728,658

102,658,130,711

110
111

112

V.1

2,396,178,086
2,396,178,086
-

50,962,058,453
50,962,058,453
-

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1 Đầu tư ngắn hạn
2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

V.2

20,000,000,000
20,000,000,000
-

1,500,000,000
1,500,000,000
-


III.
1
2
3
4
5
6

130
131
132
133
134
135
139

33,456,113,218
20,748,407,762
13,027,872,201
286,881,917
(607,048,662)

17,483,019,997
3,766,449,919
12,823,919,502
1,082,935,486
(190,284,910)

V.4


34,944,025,914
34,944,025,914
-

26,503,064,094
26,503,064,094
-

V.5

5,928,411,440
85,018,324
2,750,020,426
3,093,372,690

6,209,988,167
365,602,204
1,872,632,303
3,971,753,660

AI.

TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
1 Tiền
2 Các khoản tương đương tiền

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán

Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

IV. Hàng tồn kho
1 Hàng tồn kho
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

V. Tài sản ngắn hạn khác
1 Chi phí trả trước ngắn hạn
2 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4 Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
154
158

BI.
1
2
3
4

5

TÀI SẢN DÀI HẠN

200

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

210
211
212
213
218
219

II. Tài sản cố định
1 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2 Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3 Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

III. Bất động sản đầu tư
1 Nguyên giá
2 Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

V.3

242,833,552,038

V.6

V.7

V.8

V.9

V.10

V.11
V.12

270,787,077
270,787,077
242,505,036,709
2,538,870,068
6,786,577,525
(4,247,707,457)
239,966,166,641
-

167,476,670,897
270,787,077
270,787,077
167,186,483,820
4,477,901,926
9,051,273,263
(4,573,371,337)
3,006,744,714
3,830,842,264
(824,097,550)

159,701,837,180
-


CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11 - 11A Lô M, Đường số 5, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

TÀI SẢN
IV.
1
2
3
4

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

Mã số
250
251
252
258
259

V. Tài sản dài hạn khác
1 Chi phí trả trước dài hạn
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3 Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

Thuyết
minh

V.13

V.14

Số cuối năm
19,400,000
19,400,000
-

Số đầu năm
19,400,000
19,400,000
-

38,328,252
38,328,252

339,558,280,696

270,134,801,608

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

NGUỒN VỐN

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

A-

NỢ PHẢI TRẢ

300

200,797,531,629

187,466,968,333

I.


Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

80,797,531,629
3,449,529,003
6,768,777,235
22,935,321,324
8,616,200,459
947,999,000

2,952,800
38,076,751,808
-

132,902,679,224
104,825,642,790
7,680,510,446
11,403,741,453
648,728,496
628,506,000
38,212,032
765,477,340
6,911,860,667
-

120,000,000,000
120,000,000,000
-

54,564,289,109
54,564,289,109
-

138,760,749,067

82,667,833,275

138,189,676,924
75,305,100,000
53,392,672,000

4,588,515,561
624,928,244
4,278,461,119
-

82,453,061,851
46,000,000,000
30,458,660,000
3,900,312,703
624,928,244
1,469,160,904
-

571,072,143
571,072,143

214,771,424
214,771,424

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


II. Nợ dài hạn
1 Phải trả dài hạn người bán
2 Phải trả dài hạn nội bộ
3 Phải trả dài hạn khác
4 Vay và nợ dài hạn
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7 Dự phòng phải trả dài hạn
BI.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

330
331
332
333
334
335
336
337


NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421


II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi

430
431

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22
V.22


CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11 - 11A Lô M, Đường số 5, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
2 Nguồn kinh phí
432
V.23
3 Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
433
439


III. Lợi ích của cổ đông thiểu số

440

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

-

-

-

-

339,558,280,696

270,134,801,608

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.


Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Thuyết
minh

Số cuối năm

V.24

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 02 năm 2009.
___________________

___________________

CAO TẤN KHƯƠNG

NGUYỄN VĂN THÔNG

Tổng Giám đốc

Kế toán trưởng

Số đầu năm
-


-


KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
(Có so sánh với số liệu 2007)
Ðơn vị tính: VND

Mã số

Thuyết
minh

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1

V.25

Các khoản giảm trừ doanh thu

2

V.26

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10


V.27

89,638,669,519

58,925,803,077

Giá vốn hàng bán

11

V.28

75,612,574,180

48,956,897,200

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

14,026,095,339

9,968,905,877

Doanh thu hoạt động tài chính

21

V.29


764,672,125

1,013,597,026

Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

V.30

1,037,631,317
-

373,698,631
-

Chi phí bán hàng

24

2,300,704,297

1,831,289,183

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25


6,666,430,693

4,630,335,816

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

4,786,001,157

4,147,179,273

Thu nhập khác

31

V.31

22,405,801,591

580,540,716

Chi phí khác

32

V.32

5,298,473,570


291,583,804

Lợi nhuận khác

40

17,107,328,021

288,956,912

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

21,893,329,178

4,436,136,185

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

8,129,272,013

742,526,770

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52


Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

CHỈ TIÊU

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

V.33

Năm nay
89,638,669,519

Năm tröôùc
58,925,803,077

-

-

-

-

13,764,057,165

3,693,609,415

3,024


1,231

CAO TẤN KHƯƠNG

NGUYỄN VĂN THÔNG

Tổng Giám đốc

Kế toán trưởng


-9-

CƠNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A, Lơ M, Đường 5, Phường 8, Quận 11, TP Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2008
Ðơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU
I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu thừ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động

Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


số

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

01
02
03
04
05
06
07
20

107,101,756,998
(109,681,198,035)
(7,572,274,856)
(959,482,011)
(696,084,004)

88,557,796,567
(42,410,466,754)
34,340,047,905

83,633,946,067
(83,969,786,712)
(5,963,487,201)
(339,166,599)
(829,051,558)
67,635,841,711
(29,845,062,747)
30,323,232,961

21
22
23
24
25
26
27
30

(26,956,988,925)
(28,900,000,000)
6,000,000,000
(500,000,000)
644,828,744
(49,712,160,181)

(27,499,314,679)

-

253,211,431
(27,246,103,248)

31

8,500,000,000

16,000,000,000

32
33
34
35
36
40

52,941,089,686
(94,466,798,294)
(170,350,000)
(33,196,058,608)

38,666,109,800
(8,928,556,546)
(2,100,000)
45,735,453,254

Lưu chuyển tiền thuần trong năm


50

(48,568,170,884)

48,812,582,967

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

50,962,058,453

2,149,054,920

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối năm

70

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hũư, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ gốc th tài chính
Cổ tức đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

V.1

2,290,517

420,566

2,396,178,086

50,962,058,453

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2009

______________________________

_____________________

CAO TẤN KHƯƠNG
Tổng Giám đốc


NGUYỄN VĂN THƠNG
Kế tốn trưởng

Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh Báo cáo tài chính


- 10 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và được đọc kèm với Báo cáo tài chính hợp
nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Công ty Cổ Phần Cơ Khí Điện Lữ
Gia (gọi tắt là Công ty).
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

1.

Hình thức sở hữu vốn

:

Công ty cổ phần

2.


Lĩnh vực kinh doanh

:

Thi công công trình, thương mại

3.

Ngành nghề kinh doanh

:

Sản xuất kinh doanh các thiết bị cơ khí điện cho hệ
thống chiếu sáng, tín hiệu giao thông và trang trí nội
thất; sản xuất kinh doanh các thiết bị cơ khí cho yêu
cầu phục vụ vệ sinh môi trường; sản xuất kinh
doanh các loại trụ, cột bằng kim loại; thiết kế và thi
công lắp đặt hệ thống chiếu sáng công cộng; thiết
kế, thi công hệ thống đèn tín hiệu giao thông; sản
xuất kinh doanh và lắp đặt các loại thiết bị báo hiệu
giao thông; sản xuất kinh doanh các thiết bị cơ khí,
cơ khí chính xác và các sản phẩm khác theo luật
định; sản xuất kinh doanh và lắp đặt các cấu kiện
sắt thép công nghiệp và dân dụng (trừ tái chế phế
thải, gia công cơ khí, xi mạ điện, sản xuất gốm sứ thủy tinh, chế biến gỗ tại trụ sở); xuất nhập khẩu
trực tiếp vật tư, nguyên liệu, thành phẩm và máy
móc thiết bị có liên quan đến chức năng họat động
sản xuất kinh doanh của công ty. Kinh doanh nhà ở.
Dịch vụ thương mại. Đại lý bán lẻ xăng dầu. Mua
bán vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất. Đào

tạo dạy nghề.

4.

Công ty Con
Số lượng Công ty con được hợp nhất: 01
Công ty TNHH Một Thành Viên Cơ Khí Điện Lữ Gia


Địa chỉ : 11 – 11A Lô M, Đường số 5, Cư Xá Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Thành
phố Hồ Chí Minh.



Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 100%



Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 100%

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN:

1.

Năm tài chính
Các niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là năm tài chính thứ tám của Công ty
dưới hình thức cổ phần.



- 11 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán và lập Báo cáo là Đồng Việt Nam (VND)
III. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ Kế toán Doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế
độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các Báo cáo tài chính.

3.

Hình thức sổ kế toán áp dụng:

Công ty mẹ áp dụng hình thức kế toán: Nhật ký chung.
Công ty TNHH Một Thành Viên Cơ Khí Điện Lữ Gia áp dụng hình thức kế toán: Nhật ký
chung.

4.

Cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính.
Các công ty con:
Các công ty con là các đơn vị do Công ty mẹ kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty mẹ
có quyền chi phối các chính sách tà chính và hoạt động của một đơn vị để thu được lợi ích
kinh tế từ các hoạt động này. Các báo cáo tài chính của các công ty con được hợp nhất trong
các báo cáo tài chính hợp nhất từ ngày bắt đầu kiểm soát đến ngày kết thúc kiểm soát.
Các giao dịch bị loại trừ khi hợp nhất
Các số dư nội bộ và toàn bộ thu nhập và chi phí chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội
bộ được loại trừ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất. Lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao
dịch với các đơn vị đầu tư hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu được loại trừ khỏi
khoản đầu tư liên quan đến lợi ích của Tập đoàn trong đơn vị nhận đầu tư. Lỗ chưa thực hiện
phát sinh từ các giao dịch nội bộ được loại trừ khi giá vốn không thể được thu hồi.

IV.
1.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. Báo cáo tài
chính của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp Báo cáo tài chính của các đơn vị trực
thuộc. Doanh thu và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập Báo cáo tài chính
tổng hợp năm.


2.

Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, tiền đang chuyển
và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 03 tháng, có khả
năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong
chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó đến thời điểm lập Báo cáo.

3.

Nguyên tắc ghi nhận khoản phải thu thương mại và phải thu khác


- 12 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Các khoản phải thu thương mại và khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Nguyên tắc lập dự phòng
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ
quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:

4.

-


30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn trên 2 năm.

-

100% giá trị đối với khoản nợ không có khả năng thu hồi.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại.
Phương pháp hạch toán: kê khai thường xuyên.
Phương pháp đánh giá hàng tồn kho: thực tế đích danh.

5.

Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định và Khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc đánh giá
Tài sản được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng Tài sản cố định được ghi nhận
theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh
tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện chắc chắn làm
tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Phương pháp khấu hao áp dụng
Tài sản cố định khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá theo thời gian
hữu dụng ước tính, phù hợp với hướng dẫn của Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12
tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Số năm khấu hao của các nhóm tài sản cố định như sau:
Nhóm TSCĐ
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị dụng cụ quản lý

6.

Số năm khấu hao
10 - 20
05 - 10
10
03 – 07

Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.

7.

Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Chi phí trả trước ngắn hạn là công cụ dụng cụ, đồ dùng văn phòng có thời gian sử dụng dưới
12 tháng.
Chi phí trả trước dài hạn gồm các khoản công cụ dụng cụ, đồ dùng văn phòng tối đa không
quá 5 năm.


- 13 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA

Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

8.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.

9.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá trị
thực tế phát hành và mệnh gía cổ phiếu khi phát hành lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái
phát hành cổ phiếu quỹ.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi nhận theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản
mà doanh nghiệp được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế
phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản được tặng, biếu này và không bổ sung vốn kinh
doanh từ kết quả hoạt động kinh doanh.

10.

Hợp đồng xây dựng
Đối với các hợp đồng xây dựng qui định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng
thực hiện, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần
công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ được phản ánh trên hóa đơn đã
lập.

11.


Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí
Chi phí được ghi nhận theo thực tế phát sinh trên nguyên tắc phù hợp với Doanh thu trong kỳ.

12.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty được hưởng ưu đãi theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 4417/UB-CNN ngày 05
tháng 12 năm 2001. Công ty được hưởng ưu đãi về miễn giảm thuế, giảm thuế thu nhập
doanh nghiệp cho phần thu nhập tăng thêm do đầu tư mới mang lại được miễn thuế thu nhập
doanh nghiệp trong vòng 02 năm và giảm 50% trong 04 năm tiếp theo, thuế suất ưu đãi là
25%. Đến năm 2003 Công ty xác định lại thời gian được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh
nghiệp theo Thông tư 128/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2003 và theo Công văn hướng dẫn
của Bộ Tài Chính số 11684/BTC-TCT ngày 16 tháng 09 năm 2005 của Bộ Tài Chính xác
định thời hạn được hưởng ưu đãi giảm 50% trong 04 năm lên 07 năm, thuế suất ưu đãi 25%
thành 20% cho thời gian ưu đãi còn lại.
Năm 2008 là năm thứ bảy Công ty được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp.
Quý IV năm 2008 Công ty được giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp theo Thông tư
03/2009/TT-BTC ngày 13 tháng 01 năm 2009 do Bộ Tài Chính ban hành.
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên thu nhập chịu
thuế.

13. Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể
đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.


- 14 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA

Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

V. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.

2.

Tiền và các khoản tương đương tiền

213.333.633

2.249.720.147

50.748.724.820

Cộng tiền và các khoản tương đương tiền

2.396.178.086

50.962.058.453

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
-

-

− Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn


20.000.000.000
-

1.500.000.000
-

Cộng

20.000.000.000

1.500.000.000

-

-

Các khoản phải thu ngắn hạn khác
− Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia

-

− Phải thu người lao động
− Phải thu khác

-

-

286.881.917


1.082.935.486

Cộng

286.881.917

1.082.935.486

3.913.191.615

3.944.576.251

39.156.254

35.574.297

28.687.463.866
2.223.851.809

18.850.145.403

Hàng tồn kho
− Nguyên liệu, vật liệu
− Công cụ dụng cụ
− Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
− Thành phẩm
− Hàng hóa
Cộng

5.


Số đầu năm

146.457.939

− Phải thu về cổ phần hóa

4.

Số cuối năm
− Tiền mặt
− Tiền gửi ngân hàng

− Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
− Đầu tư ngắn hạn khác

3.

Đơn vị tính: VND

80.362.370

3.581.529.893
91.238.250

34.944.025.914

26.503.064.094

2.750.020.426


1.872.632.303

2.750.020.426

1.872.632.303

Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
− Thuế TNDN nộp thừa
− Thuế GTGT còn được khấu trừ

-

− Các khoản phải thu Nhà nước
Cộng
6.

Phải thu dài hạn nội bộ

7.

Các khoản phải thu dài hạn khác

8.

Tài sản cố định hữu hình


- 15 -


CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số đầu năm
2. Tăng trong năm
3. Giảm trong năm
4. Số cuối năm

Nhà cửa vật
kiến trúc

Máy móc thiết
bị

Phương tiện vận
tải truyền dẫn

Cộng

3.341.100.458
3.147.949.858

1.934.762.941
266.666.667
84.700.000

3.175.007.266

656.305.021
-

600.402.598
100.600.796
55.618.364

9.051.273.263
1.023.572.484
3.288.268.222

193.150.600

2.116.729.608

3.831.312.287

645.385.030

6.786.577.525

II. Hao mòn lũy kế
1. Số đầu năm
2. Tăng trong năm
3. Giảm trong năm

880.158.330
96.602.112
810.033.422


1.751.651.804
125.098.756
82.700.000

1.455.398.376
340.012.715
-

486.162.827
60.974.323

55.618.364

4.573.371.337
622.687.906
948.351.786

4. Số cuối năm

166.727.020

1.794.050.560

1.795.411.091

491.518.786

4.247.707.457

2.460.942.128


183.111.137

1.719.608.890

114.239.771

4.477.901.926

26.423.580

322.679.048

2.035.901.196

153.866.244

2.538.870.068

Phần mềm
máy vi tính

Cộng

III. Giá trị còn lại
1. Số đầu năm
2. Số cuối năm

9.


Tài sản cố định thuê tài chính

10.

Tài sản cố định vô hình
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số đầu năm
2. Mua trong năm
3. Tạo ra từ nội bộ
doanh nghiệp
4. Tăng do hợp nhất
kinh doanh
5. Tăng khác
6. Thanh lý nhượng
bán
7. Gảim khác
8. Số cuối năm
II. Hao mòn lũy kế
1. Số đầu năm
2. Khấu hao trong
năm
3.Tăng khác
4.Thanh lý, nhượng
bán
5.Giảm khác
6. Số cuối năm
III. Giá trị còn lại
1. Số đầu năm
2. Số cuối năm


11.

Dụng cụ
quản lý

Quyền sủ dụng
đất

Quyền phát
hành

Bản quyến, bằng
sáng chế

3.830.842.264
-

-

-

-

3.830.842.264
-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.830.842.264

-


-

-

3.830.842.264

824.097.550

-

-

-

824.097.550

62.459.388

-

-

-

62.459.388

-

-


-

-

-

886.556.938

886.556.938

3.006.744.714

-

-

-

3.006.744.714

-

-

-

-

-


Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
− Xây dựng nhà máy Nhơn Trạch

67.422.138.451

31.362.122.680

− Xây dựng Cao Ốc Lữ Gia

172.544.028.190

128.339.714.500

Cộng

239.966.166.641

159.701.837.180


- 16 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

12.


Tăng, giảm bất động sản đầu tư

13.

Đầu tư tài chính dài hạn khác
Số cuối năm

Số đầu năm

− Đầu tư trái phiếu

-

-

− Đầu tư tín phiếu kỳ phiếu

-

-

− Cho vay dài hạn
− Đầu tư dài hạn khác

19.400.000

19.400.000

Cộng


19.400.000

19.400.000

3.449.529.003
3.449.529.003

104.825.642.790
104.825.642.790

− Đầu tư cổ phiếu

14.

Chi phí trả trước dài hạn

15.

Vay ngắn hạn.
− Vay ngắn hạn
− Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng

Vay Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam – CN Bến Thành.
9 Hạn mức cho vay
: 10.000.000.000VND hoặc ngoại tệ tương đương
9 Lãi suất cho vay
: theo thông báo lãi suất cho vay đồng Việt Nam của Ngân
hàng.
9 Thời hạn cho vay

: tính theo từng Giấy nhận nợ của từng lần rút vốn là 06 tháng
kể từ ngày nhận nợ vay theo từng giấy nhận nợ.
9 Mục đích vay
: bổ sung vốn lưu động, thanh toán chi phí SXKD, thanh toán
hàng hóa nhập khẩu phục vụ sản xuất kinh doanh.
16.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
− Thuế GTGT đầu ra
− Thuế GTGT hàng nhập khẩu
− Thuế tiêu thụ đặc biệt
− Thuế xuất nhập khẩu
− Thuế thu nhập doanh nghiệp
− Thuế thu nhập cá nhân
− Thuế tài nguyên
− Thuế nhà đất và tiền thuê đất
− Các loại thuế khác
− Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác
Cộng



347.080.716
8.195.289.605
73.830.138
-

17.404.381
534.125.731

97.198.384
-

8.616.200.459

648.728.496

Thuế giá trị gia tăng
-

Phương pháp tính thuế

-

Thuế suất áp dụng:

: Phương pháp khấu trừ.

+ Doanh thu xây dựng

: 10%

+ Doanh thu bán hàng hóa

: 5%; 10%


- 17 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA

Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008



Thuế thu nhập doanh nghiệp
(Xem thuyết minh số V.12)



Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp thuế theo qui định hiện
hành.

17.

Chi phí phải trả
Số cuối năm

Số đầu năm

-

12.766.667

-

-


-

21.765.365

2.952.800

-

-

3.680.000

2.952.800

38.212.032

- Tiền lãi vay
- Thuế Công ty Cổ Phần Lữ Gia nộp cho
các công trình ngoài tỉnh
- Lệ phí bảo lãnh công trình
- Thuế thu nhập cá nhân tháng 12
- Chi phí dịch vụ khám bệnh
Cộng
18.

Phải trả phải nộp khác
Số cuối năm

Số đầu năm


− Tài sản thừa chờ giải quyết

-

-

− Kinh phí Công Đoàn

-

-

− Bào hiểm xã hội
− Bào hiểm y tế

-

-

− Phải trả về cổ phần hóa

-

-

− Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

-

-


38.076.751.808

6.911.860.667

38.076.751.808

6.911.860.667

Số cuối năm
120.000.000.000
120.000.000.000
120.000.000.000

Số đầu năm
54.564.289.109
24.217.907.809
30.346.381.300
54.564.289.109

− Doanh thu chưa thực hiện
− Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

19.

Phải trả dài hạn nội bộ

20.


Vay dài hạn
Vay dài hạn
− Vay Ngân hàng
− Vay đối tượng khác
− Trái phiếu phát hành
(b) Nợ dài hạn
− Thuê tài chính
− Nợ dài hạn khác
Cộng
(a)

¾ Ngân hàng PT nhà Đồng bằng Sông Cửu Long –
CN Chợ Lớn:

20.000.000.000


- 18 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Hợp đồng cho vay trung, dài hạn số
D.D.0176.07/HĐTD ngày 27 tháng 04 năm 2007, số
tiền vay 30.000.000.000 VND, lãi suất cho vay
0,95%/tháng được tính từ ngày nhận khỏan nợ đầu
tiên và cố định trong 12 tháng đầu tiên, tháng thứ 13
áp dụng theo hình thức thả nổi. Mục đích cho vay :

đầu tư xây dựng nhà máy và mua các máy móc thiết
bị phục vụ cho việc sản xuất trụ đèn, đèn chiếu sang
công cộng của Lugiaco.
¾ Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam – CN Bến
Thành:

100.000.000.000

Hợp đồng tín dụng theo dự án đầu tư phát triển số
0259/TĐ/08CD ngày 10 tháng 04 năm 2008, số tiền
vay 150.000.000.000 VND, lãi suất cho vay theo
thông báo của Ngân hàng Ngoại Thuơng Việt Nam –
CN Bến Thành. Mục đích cho vay: bù đắp tiền
chuyển mục đích sử dụng tại 70 Lữ Gia, Phường 15,
Quận 11, TP Hồ Chí Minh là 100.000.000.000 VND,
thanh toán chi phí xây dựmg dự án hợp lý, hợp pháp
và hợp lệ trong quá trình xây dựng dự án là
50.000.000.000 VND.
21.

Tài sản thuế TNDN hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

22.

Nguồn vốn chủ sở hữu


- 19 -


CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

a) Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu và các quỹ
Chỉ tiêu
Số dư đầu năm
trước
Tăng vốn trong năm
trước
Lãi trong năm trước

Chênh
lệch
đánh
giá lại
tài sản

Cổ
phiếu
quỹ

Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu

Thặng dư vốn
cổ phần


10.000.000.000

1.956.240.000

-

-

-

11.956.240.000

20.000.000.000

28.502.420.000

16.000.000.000

-

-

64.502.420.000

Vốn khác của
chủ sở hữu

Cộng


-

-

-

-

-

-

Tăng khác

-

-

-

-

-

-

Giảm vốn trong năm
trước

-


-

-

-

-

-

Lỗ trong năm trước

-

-

-

-

-

-

Giảm khác
Số dư cuối năm
trước - Số dư đầu
năm nay
Tăng vốn trong năm

nay
Lãi trong năm nay

-

-

-

-

-

-

30.000.000.000

30.458.660.000

16.000.000.000

-

-

76.458.660.000

45.305.100.000

22.934.012.000


-

-

-

68.239.112.000

-

-

-

-

-

-

Tăng khác
Giảm vốn trong năm
nay
Lỗ trong năm nay
Giảm khác

-

-


-

-

-

-

-

-

(16.000.000.000)

-

-

(16.000.000.000)

-

-

-

-

-


-

Số dư cuối năm nay

75.305.100.000

53.392.672.000

-

-

-

128.697.772.000

b) Cổ phiếu
-

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

5.000.000

2.000.000

-

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng


4.530.510

2.000.000

4.530.510

2.000.000

-

-

-

-

-

-

+

Cổ phiếu phổ thông

+

Cổ phiếu ưu đãi

Số lượng cổ phiếu được mua lại
+


Cố phiếu phổ thông

-

-

+

Cổ phiếu ưu đãi

-

-

7.530.510

3.000.000

7.530.510

3.000.000

-

-

Số cuối năm
16.250.000.000
59.055.100.000


Số đầu năm
6.500.000.000
39.500.000.000

75.305.100.000

46.000.000.000

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+

Cố phiếu phổ thông

+

Cổ phiếu ưu đãi

* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND
c) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu



Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác

Cộng


- 20 -


CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

d) Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước chuyển sang
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
Phân phối lợi nhuận trong năm
Trong đó:

1.241.185.039

13.764.057.165
10.726.781.085

+ Trích lập các quỹ

1.396.823.085

+ Chia cổ tức cho các cổ đông

8.724.408.000

+ Khen thưởng hội đồng quản trị và ban kỉêm soát

+ Chi nộp phạt vi phạm hành chính, chi hỗ trợ
Lợi nhuận chưa phân phối chuyển sang năm sau


595.000.000
10.550.000
4.278.461.119

e) Các quỹ của doanh nghiệp
− Quỹ đầu tư phát triển

4.588.515.561

3.900.312.703

− Quỹ dự phòng tài chính

624.928.244

624.928.244

− Quỹ khen thưởng, phúc lợi

571.072.143

214.771.424

5.784.515.948

4.740.012.371

Cộng
23. Nguồn kinh phí
24.


Tài sản thuê ngoài

25.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay

Năm trước

89.638.669.519

58.925.803.077

− Doanh thu cung cấp dịch vụ

27.569.562.574
289.208.946

40.091.819.597
22.386.969

− Doanh thu hợp đồng xây dựng (đối với DN
có hoạt động xây lắp)

59.611.897.999

18.811.596.511

2.168.000.000


-

89.638.669.519

58.925.803.077

-

-

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Trong đó:
− Doanh thu bán hàng

− Doanh thu bán quyền kinh doanh căn hộ
Lữ Gia

26.

Các khoản giảm trừ doanh thu

27.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó:
− Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng
hoá
− Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ



- 21 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

28.

Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
− Giá vốn hàng hóa đã bán

75.612.574.180

48.956.897.200

− Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư

-

-

− Các khoản chi phí vượt mức bình thường

-

-


75.612.574.180

48.956.897.200

13.754.232
-

368.403.997

-

-

32.094.296

-

− Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

Cộng
29.

Doanh thu hoạt động tài chính
− Lãi tiền gửi tiền cho vay
− Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
− Cổ tức lợi nhuận được chia
− Lãi bán ngoại tệ
− Lãi chênh lệch tỷ giá

30.


− Lãi bàn hàng trả chậm
− Doanh thu hoạt động tài chính khác

-

-

718.823.597

645.193.029

Cộng

764.672.125

1.013.597.026

896.236.261

182.994.126

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

141.395.056

190.704.505

1.037.631.317

373.698.631

22.090.909.091

-

314.892.500

580.540.716

22.405.801.591


580.540.716

Chi phí tài chính
− Chi phí lãi vay
− Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả
chậm
− Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn
hạn,dài hạn
− Lỗ do bán ngoại tệ
− Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
− Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
− Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn
hạn, dài hạn
− Chi phí tài chính khác
Cộng

31.

Thu nhập khác
− Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền trên đất
− Thu nhập khác
Cộng

32.

Chi phí khác
− Thanh lý nhà máy KCN Tân Bình
− Chi phí khác
Cộng


33.

-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

5.293.086.905

-

5.386.665

291.583.804

5.298.473.570

291.583.804


- 22 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tính

trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm
trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành năm nay
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành

8.129.272.013

742.526.770

-

-

8.129.272.013

742.526.770

VI. CÁC THÔNG TIN KHÁC
1.

Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi ích của cổ đông thiểu số là phần giá trị ròng từ hoạt động kinh doanh và phần giá trị
thuần của tài sản thuần của Công ty con tính trên tỷ lệ cổ phần không do Công ty mẹ nắm giữ
Tại thời điểm lập báo cáo ngày 31 tháng 12 năm 2008, Công ty Cổ Phần Cơ Khí Điện Lữ Gia
chưa phát sinh lợi ích của cổ đông thiểu số.

2.


Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp
Chỉ tiêu

ĐVT

Năm nay

Năm trước

Cơ cấu tài sản
Tài sản ngắn hạn/Tổng số tài sản

%

28,49

38,00

Tài sản dài hạn/Tổng số tài sản

%

71,51

62,00

59,13

69,40


40,87

30,60

1,69

1,44

1,20

0,77

0,76

0,57

Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn

Cơ cấu nguồn vốn
Nợ hải trả/Tổng nguồn vốn

%

Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

%

Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hành


Lần

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Lần

Khả năng thanh toán nhanh

Lần

Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần

%

24,42

7,53

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

%

15,36

6,27

%

%

6,45
4,05

1,64

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

1,37


- 23 -

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN LỮ GIA
Số 11-11A Lô M, Cư Xá Bình Thái, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo.)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2009.

__________________________
CAO TẤN KHƯƠNG
Tổng Giám đốc

__________________________
NGUYỄN VĂN THÔNG
Kế Toán Trưởng



×