Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2014 - Công ty Cổ phần Licogi 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.63 KB, 24 trang )


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 01a - DNHN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
Đơn vị tính : VND
TÀI SẢN

A. Tài sản ngắn hạn
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Các khoản phải thu khác
5. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV. Hàng tồn kho


1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260 + 269)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. TSCĐ thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào Công ty con
2. Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh
3.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn

3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 =100+200)

MÃ SỐ

THUYẾT
MINH

100
110
111
112
120
121
130
131
132
133
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200

210
211
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
250
251
252
259
260
261
268
269
270
1

30/09/2014
1,090,540,102,351

V.01


VIII.01
VIII.02
V.02

V.03

VIII.03

VIII.04

V.04

V.05

V.06

V.07

VIII.05

V.08

01/01/2014
1,038,865,030,924

10,313,330,505
10,313,330,505
2,725,462,216
2,725,462,216

670,490,296,640
460,378,502,699
207,842,318,754
2,378,594,497
5,300,822,700
(5,409,942,010)
388,464,836,127
391,055,605,573
(2,590,769,446)
18,546,176,863
618,251,338
2,909,054,912
15,018,870,613
192,579,916,552

17,965,525,076
17,965,525,076
2,725,462,216
2,725,462,216
432,628,592,357
312,565,199,106
118,724,305,362
3,099,029,899
(1,759,942,010)
562,910,761,192
563,080,335,183
(169,573,991)
22,634,690,083
1,015,121,567
6,575,817,552

656,528,955
14,387,222,009
222,421,622,221

300,683,622
(300,683,622)
183,573,169,627
163,843,071,598
300,681,387,639
(136,838,316,041)
6,067,305,186
15,551,193,076
(9,483,887,890)
152,500,000
(152,500,000)
13,662,792,843
2,654,019,914
3,929,857,949
(1,275,838,035)
5,606,852,011
4,748,578,011
858,274,000
745,875,000
1,283,120,018,903

300,683,622
(300,683,622)
206,028,947,478
183,294,983,310
327,709,566,071

(144,414,582,761)
9,119,552,995
17,350,666,930
(8,231,113,935)
152,500,000
(152,500,000)
13,614,411,173
2,793,599,621
2,793,599,621
12,795,825,122
8,147,801,122
4,648,024,000
803,250,000
1,261,286,653,145


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369
Fax: 042 8 544 107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Mẫu số B 01a - DNHN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
(tiếp theo )
Đơn vị tính : VND

NGUỒN VỐN

MÃ SỐ

A. Nợ phải trả (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
9. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
3. Cổ phiếu quỹ
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

C. Lợi ích của cổ đông thiểu số
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400+439)

300
310
311
312
313
314
315
316
319
320
323
330
333
334
336
338
400
410
411
412
413
414
417
418
420
439
440


THUYẾT
MINH

V.09
VIII.06
VIII.07
V.10

V.11

V.12

V.13

30/09/2014

01/01/2014

1,057,723,400,890
1,045,972,428,591
429,383,844,467
298,498,011,775
210,234,347,249
38,989,306,746
23,153,548,769
12,672,057,814
32,700,820,929
200,000,000
140,490,842

11,750,972,299
550,901,364
10,490,840,390
709,230,545
163,691,169,132
163,691,169,132
120,000,000,000
19,361,645,000
(12,033,675,335)
10,912,216,305
6,201,340,965
19,249,642,197
61,705,448,881
1,283,120,018,903

1,046,479,171,351
1,008,993,566,979
392,909,473,920
300,780,474,738
189,356,616,141
54,335,385,823
37,383,430,259
6,454,002,492
26,771,617,255
1,002,566,351
37,485,604,372
272,326,434
36,697,991,210
515,286,728
155,377,890,426

155,377,890,426
120,000,000,000
19,361,645,000
(12,033,675,335)
11,016,812,837
6,270,012,930
10,763,094,994
59,429,591,368
1,261,286,653,145

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014
CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Người lập biểu

Lại Thị Thơ

Kế toán trưởng

Nguyễn Thị Thơm

2

Tổng Giám Đốc

Phạm Văn Thăng


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369


BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 02a - DNHN

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014
Đơn vị tính: VND

SỐ

TM

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.14

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)

10


4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)

20

6. Doanh thu ho ạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22

CHỈ TIÊU

Trong đó: Chi phí l ãi vay

KỲ NÀY
NĂM NAY

LUỸ KẾ

NĂM TRƯỚC

326,830,465,403

-

176,953,718,498

NĂM NAY
948,082,194,826

-

NĂM TRƯỚC
545,721,480,601
-

326,830,465,403

176,953,718,498

948,082,194,826

545,721,480,601

305,891,041,730

155,915,868,535

884,907,788,692

485,816,402,516

20,939,423,673


21,037,849,963

63,174,406,134

59,905,078,085

VI.16

1,744,208,314

275,531,189

4,136,306,924

4,185,251,813

VI.17

10,876,005,463

12,771,094,512

31,662,577,066

38,719,577,352

10,876,005,463

12,771,094,512


31,404,519,344

38,719,577,352

VI.15

23

8. Chi phí bán hàng

24

-

9. Chi phí qu ản lý doanh nghiệp

25

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
[30 = 20 + (21-22) - (24+25)]

30

11. Thu nh ập khác

31

12. Chi phí khác


32

13. Lợi nhuận khác ( 40 = 31 - 32)

40

2,833,113,182

14. Lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên k ết

45

133,527,848

VIII.08

-

-

6,643,646,412

7,126,302,022

23,944,372,801

22,270,006,534

5,163,980,112


1,415,984,618

11,703,763,191

3,100,746,012

VIII.09

4,553,870,012

887,344,992

9,067,327,450

18,814,459,475

VIII.10

1,720,756,830

1,108,984,334

7,221,521,896

18,244,446,486

1,845,805,554

570,012,989


102,791,581

100,067,218

3

(221,639,342)
118,820,598


CHỈ TIÊU


SỐ

TM

KỲ NÀY
NĂM NAY

LUỸ KẾ

NĂM TRƯỚC

NĂM NAY

NĂM TRƯỚC

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
( 50=30+40+45)


50

8,130,621,142

1,313,165,874

13,652,360,326

3,770,826,219

16. Chi phí thu ế TNDN hiện hành

51

1,587,608,776

506,106,184

2,878,544,599

2,014,859,988

17. Chi phí thu ế TNDN hoãn lại

52

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 -51 -52)


60

6,543,012,366

807,059,690

10,773,815,727

19. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số

61

1,572,367,628

284,903,604

2,709,127,864

20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ

62

4,970,644,738

522,156,086

8,064,687,863

-


( 62 = 60 - 61 )

1,755,966,231
(229,156,238)
1,985,122,469

-

21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Ngư ời lập biểu

Lại Thị Thơ

70

VI.18

446

Kế toán trưởng

Nguyễn Thị Thơm

4

47
2 007 953 413

724


178

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014
CÔNG TY C Ổ PHẦN LICOGI 13
Tổng giám đốc

Phạm Văn Thăng


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Đường Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 38 544 107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Mẫu số: B03-DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)


TM
SỐ

CHỈ TIÊU

1

2
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác.

3

Lũy kế từ đầu năm Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
đến cuối quý này
(năm trước)
(năm nay)
4
5

01

494,210,695,428

643,731,194,833

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ.

02

(125,719,737,174)

-289,934,123,234

3. Tiền chi trả cho người lao động.


03

(8,656,191,518)

-17,672,978,422

4. Tiền chi trả lãi vay.

04

(17,739,672,964)

-36,070,475,404

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.

05

(2,728,824,230)

-2,054,505,981

6. Tiền thu khác từ họat động kinh doanh.

06

50,164,111,983

160,012,268,127


7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh.

07

(77,670,300,121)

-101,056,896,121

Lưu chuyển tiền thuần từ họat động sản xuất kinh doanh.

20

311,860,081,404

356,954,483,798

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG ĐẦU TƯ.

0

1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TCSĐ và các tài sản dài hạn khác.

21

2. Tiền thu hồi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác.

22

3. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác.


23

(4,225,462,216)

-74,725,462,216

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác.

24

1,500,000,000

66,500,000,000

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác.

25

(1,020,000,000)

-1,020,000,000

6. Tiền thu đầu tư góp vốn vào đơn vị khác.

26

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia.

27


1,171,356,140

1,505,521,525

Lưu chuyển tiền thuần từ họat động đầu tư.

30

(2,787,086,582)

-7,971,338,036

-

0

31

1,020,000,000

2,000,070,000

III. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu.

(212,980,506)

-231,397,345

-


0

-

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành.

32

-

0

3. Tiền vay ngắn hạn dài hạn nhận được.

33

68,687,521,588

44,374,436,604

4. Tiền chi trả nợ gốc vay.

34

(381,992,648,780)

-394,708,806,647


5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính.

35

(9,112,655,864)

-61,380,176,655

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu.

36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(321,397,783,056)

-409,714,476,698

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

50

(12,324,788,234)

-60,731,330,936

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ


60

25,363,580,955

90,869,252,933

Những ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái đổi ngoại tệ

61

-

0

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)

70

13,038,792,721

30,137,921,997

Người lập biểu

Lại Thị Thơ

Kế toán tr ưởng

Nguy ễn Thị Thơm


5

-

0

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014
Tổng giám đốc

Ph ạm Văn Thăng


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 3 854 4107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Mẫu số B 09 - DNHN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2014
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.

Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần LICOGI 13 (sau đây gọi tắt là “Công ty”) tên giao dịch quốc tế là LICOGI 13
Joint Stock Company, tên viết tắt là LICOGI 13, tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước sau đó
được chuyển đổi thành Công ty Cổ phần theo Quyết định số 2088/QĐ-BXD ngày 29 tháng 12
năm 2004 của Bộ Xây dựng và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0103008046 ngày 10/6/2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp. Công ty có 13 lần
thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ mười ba ngày 07/8/2010 thì Vốn điều
lệ của Công ty là 120.000.000.000 đồng (Một trăm hai mươi tỷ đồng)
Ngày 22/4/2010, cổ phiếu của Công ty đã được niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội
với mã chứng khoán: LIG

2.

Mệnh giá cổ phần: 10.000 đồng (Mười nghìn đồng)
Lĩnh vực kinh doanh
Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây lắp.

3.

Ngành nghề kinh doanh

-

Thi công xây lắp bằng cơ giới: Mặt bằng, nền móng và hạ tầng kỹ thuật các loại công trình dân
dụng, công nghiệp, công cộng, thuỷ lợi, giao thông, khu đô thị, khu công nghiệp;

-

Xây dựng nhà ở, các công trình dân dụng, công nghiệp, công cộng;


-

-

Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng: gạch Block, ống cống bê tông;
Sản xuất công nghiệp: gia công, chế tạo các sản phẩm cơ khí xây dựng; cốp pha định hình, giàn
giáo, nhà công nghiệp, phụ tùng, dịch vụ sửa chữa, lắp đặt máy móc thiết bị;
Các hoạt động dịch vụ: cho thuê thiết bị, cung cấp vật tư kỹ thuật, dịch vụ khảo sát địa hình, địa
chất; thí nghiệm vật liệu xây dựng, nền móng; tư vấn đầu tư;
Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, công nghệ, vật liệu xây dựng;
Đầu tư kinh doanh phát triển nhà, khu đô thị mới, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, các dự án
thuỷ điện vừa và nhỏ;
Khai thác đá;
Khai thác cát sỏi;
Kinh doanh bất động sản.

4.

Danh sách các Công ty con được hợp nhất của Công ty

-

Tổng số các Công ty con: 03 Công ty
Số lượng các Công ty con được hợp nhất: 03 Công ty
Số lượng các Công ty con không được hợp nhất: 0 Công ty
Danh sách các Công ty con được hợp nhất:
1. Công ty Cổ phần Licogi 13 - Nền móng xây dựng

- Địa chỉ: Tầng 1, đơn nguyên B, tòa nhà Licogi
13, đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân

Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 51%
- Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 51%

6


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 3 854 4107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Mẫu số B 09 - DNHN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2014
(tiÕp theo)

- Địa chỉ: Tầng 1, đơn nguyên B, tòa nhà Licogi
13, đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân
Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

2. Công ty Cổ phần Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng

- Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 51,40%
- Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 51,40%

3. Công ty Cổ phần Licogi 13 - Vật liệu xây dựng


- Địa chỉ: Tầng 1, đơn nguyên A, tòa nhà Licogi
13, đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân
Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 61,65%
- Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 61,65%

5.

Danh sách các Công ty liên kết được phản ánh vào trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo
phương pháp vốn chủ sở hữu

1. Công ty Cổ phần Công nghệ và Vật liệu chuyên
dụng LICOGI 13

- Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, xã
Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội
- Tỷ lệ phần sở hữu: 34,02%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết: 34,02%

6.

Danh sách các Công ty liên kết ngừng áp dụng hoặc không áp dụng phương pháp vốn chủ
sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất:

1.Công ty Cổ phần Thủy điện VRG Ngọc Linh.
2.Công ty Cổ phần Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật - Địa chỉ: Tầng 1, đơn nguyên B, tòa nhà Licogi
13, đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân
công trình
Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

- Tỷ lệ phần sở hữu: 11%

II.

KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Kỳ kế toán
Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng tiền Việt Nam ("VND"). Hạch toán theo nguyên tắc
giá gốc phù hợp với các quy định của Luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003
và Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 - Chuẩn mực chung.
7


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 3 854 4107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Mẫu số B 09 - DNHN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Quý 3 năm 2014
(tiÕp theo)
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức ghi sổ Nhật ký chung, sử dụng phần mềm kế toán GREENSOFT.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Đầu tư vào Công ty Con
Các công ty con là các đơn vị do Công ty kiểm soát. Sự kiểm soát được hiểu là khi Công ty nắm
giữ trên 50% quyền biểu quyết trực tiếp tại một công ty hoặc có khả năng trực tiếp chi phối các
chính sách tài chính hay hoạt động của một đơn vị để thu được các lợi ích kinh tế từ hoạt động

này. Khi đánh giá quyền kiểm soát, có tính đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực
hay sẽ được chuyển đổi. Báo cáo tài chính của các công ty con được hợp nhất trong báo cáo tài
chính hợp nhất từ ngày bắt đầu kiểm soát đến ngày kết thúc kiểm soát.
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Licogi 13 được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo
tài chính của Công ty cổ phần mà Công ty nắm giữ cổ phần chi phối tại ngày 31/12/2012. Các
nghiệp vụ luân chuyển nội bộ và số dư nội bộ giữa Công ty với các Công ty con và giữa các công
ty con với nhau đã được loại trừ khi hợp nhất báo cáo tài chính.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của công ty con hợp nhất, được xác định là một
chỉ tiêu riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của Công ty. Lợi ích của cổ đông
thiểu số bao gồm: giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất ban đầu và phần lợi ích
của cổ đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu từ ngày hợp nhất kinh doanh.
Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, lợi ích của cổ đông thiểu số được xác định
và trình bày riêng biệt trong mục “Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số”. Lợi ích của cổ đông
thiểu số được xác định căn cứ vào tỷ lệ lợi ích của cổ đông thiểu số và lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp của các Công ty con.
Đầu tư vào Công ty Liên kết
Kết quả hoạt động kinh doanh, tài sản và công nợ của các công ty liên kết được hợp nhất trong
Báo cáo tài chính sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu. Các khoản góp vốn liên kết được trình
bày trong Bảng cân đối kế toán theo giá gốc được điều chỉnh theo những thay đổi trong phần vốn
góp của Công ty vào phần tài sản thuần của công ty liên kết sau ngày mua khoản đầu tư. Các
khoản lãi lỗ của công ty liên kết vượt quá khoản góp vốn của Công ty tại công ty liên kết đó không
được ghi nhận.
8


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 3 854 4107


BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Mẫu số B 09 - DNHN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2014
(tiÕp theo)
Trường hợp một công ty thành viên của Công ty thực hiện giao dịch với một công ty liên kết với
Công ty, lãi lỗ chưa thực hiện tương ứng với phần vốn góp của Công ty liên kết chưa được loại bỏ
khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất.
2.

Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo,
gồm tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn, và tiền đang chuyển,
được ghi nhận và lập báo cáo theo đồng Việt Nam (VND), phù hợp với quy định tại Luật Kế toán
số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003.

3.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Phương pháp thực tế đích danh.
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ của hoạt động xây lắp được xác định căn cứ vào
Biên bản kiểm kê khối lượng dở dang cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.

4.


Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp khấu hao TSCĐ

4.1. Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, được phản ánh trên Bảng cân đối kế
toán hợp nhất theo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Việc ghi nhận và phương pháp khấu hao Tài sản cố định hữu hình thực hiện theo Chuẩn mực Kế
toán Việt Nam số 03 - Tài sản cố định hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ Tài chính và Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 về ban hành
Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình mua sắm bao gồm giá mua (trừ các khoản chiết khấu thương
mại hoặc giảm giá), các khoản thuế và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào
trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình được ghi tăng nguyên giá của tài sản
khi các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai. Các chi phí phát sinh không
thoả mãn được điều kiện trên được Công ty ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng đối với tài sản cố định hữu hình. Kế toán
TSCĐ hữu hình được phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng trong
hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty gồm:

9


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 3 854 4107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014


Mẫu số B 09 - DNHN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2014
(tiÕp theo)

Loại tài sản cố định

Thời gian khấu hao <năm>

-

Nhà cửa loại kiêm cố

25-50

-

Nhà cửa vật kiến trúc

5 - 25

-

Phương tiện vận tải

6 - 10

-


Máy móc thiết bị

3 - 10

-

Thiết bị dụng cụ quản lý

3-5

4.2. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ thuê tài chính và khấu hao
Tài sản cố định thuê tài chính của Công ty là Máy san gạt Mitsubishi, Máy xúc Komatsu, Máy Lu
rung Sakai, Ô tô Mitsubishi Pajero, Búa đóng cọc Diesel, Máy đóng cọc Hitachi, Khoan nhồi
sumitomo và trạm trộn bê tông tự động được ghi nhận là TSCĐ thuê tài chính theo hợp đồng thuê
mua với Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam, phù
hợp với quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 06 - Thuê tài sản. Quyền sở hữu tài sản có
thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.
Các tài sản cố định thuê tài chính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trên thời gian
hữu dụng ước tính tương tự như áp dụng với các tài sản thuộc sở hữu của Công ty hoặc trên thời
gian đi thuê, cụ thể số năm trích khấu hao đối với từng nhóm tài sản như sau:
Loại tài sản cố định

Thời gian khấu hao <năm>

-

Phương tiện vận tải

6 - 10


-

Máy móc thiết bị

6 - 10

4.3. Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp khấu hao TSCĐ vô hình
Tài sản cố định vô hình của Công ty là phần mềm kế toán .
Việc ghi nhận Tài sản cố định vô hình và Khấu hao tài sản cố định thực hiện theo Chuẩn mực Kế
toán Việt Nam số 04 - Tài sản cố định vô hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ Tài chính và Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2013 về ban hành Chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán
hợp nhất theo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng đối với tài sản cố định vô hình. Tài sản cố
định vô hình được phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng trong hoạt
động sản xuất kinh doanh của Công ty gồm:
Loại tài sản cố định

Thời gian khấu hao <năm>

- Phần mềm kế toán

3

- Phần mềm quản lý khách hàng

9
10



CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 3 854 4107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Mẫu số B 09 - DNHN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2014
(tiÕp theo)

5.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay

Các khoản vay ngắn hạn (dài hạn) của Công ty được ghi nhận theo hợp đồng, khế ước vay, phiếu
thu, phiếu chi và chứng từ ngân hàng.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí hoạt động tài chính. Riêng chi phí đi vay liên quan trực
tiếp đến việc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hóa) khi có
đủ điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 - Chi phí đi vay.
6.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước được vốn hoá để phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ là chi
phí thiết kế, thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy và chi phí máy móc thiết bị văn phòng... có
thời gian phân bổ từ 12 - 24 tháng.


7.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí phải trả
Chi phí phải trả của Công ty là khoản trích trước chi phí công trình được ghi nhận trên cơ sở hợp
đồng kinh tế, giá trị vật tư giao nhận hoặc khối lượng nhà thầu thực hiện thi công theo Biên bản
nghiệm thu.

8.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu, đã
loại trừ phần vốn góp của Công ty mẹ trong Công ty con.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá trị thực tế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận (lãi) từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của năm nay và các khoản điều chỉnh khác vào lợi nhuận sau
thuế TNDN và loại bỏ lợi ích của Cổ đông thiểu số.
Việc tăng, giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu được thực hiện theo Nghị quyết của Đại hội cổ đông
thường niên và do Hội đồng quản trị quyết định.
Công ty mua cổ phiếu quỹ theo Nghị quyết của Hội đồng quản trị và thông báo cho phép của Sở
Giao dịch chứng khoán Hà Nội.

9.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu của Công ty bao gồm doanh thu xây lắp, doanh thu cho thuê sàn không gian giải trí,
doanh thu cho thuê máy, doanh thu dự án “Toà nhà trụ sở, văn phòng và căn hộ cao cấp cho thuê
Licogi 13” và doanh thu từ lãi tiền gửi ngân hàng.

11



CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 3 854 4107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014

Mẫu số B 09 - DNHN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2014
(tiÕp theo)
Doanh thu xây lắp được ghi nhận theo giá trị khối lượng thực hiện, được chủ đầu tư xác nhận bằng
biên bản nghiệm thu thanh toán khối lượng, quyết toán công trình, đã phát hành hóa đơn, phù hợp
với các quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 15 - Hợp đồng xây dựng.
Doanh thu cho thuê sàn không gian giải trí được ghi nhận căn cứ vào hợp đồng thuê và hóa đơn
phát hành cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán phù hợp với 4 điều kiện ghi
nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 - Doanh thu và thu nhập khác.
Doanh thu cho thuê máy được ghi nhận khi bàn giao máy cho khách hàng trên cơ sở hợp đồng,
hóa đơn và được khách hàng chấp nhận thanh toán phù hợp với 4 điều kiện ghi nhận doanh thu
quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 - Doanh thu và thu nhập khác.
Doanh thu chuyển nhượng bất động sản Dự án “Toà nhà trụ sở, văn phòng và căn hộ cao cấp cho
thuê Licogi 13” được ghi nhận trên cơ sở số tiền thu được của khách hàng.
Doanh thu từ lãi tiền gửi ngân hàng được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ,
phù hợp với 2 điều kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi
nhuận được chia quy định tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 14 - “Doanh thu và thu nhập
khác”.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính

Chi phí tài chính được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất là tổng chi
phí tài chính phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính, bao gồm chi phí
lãi vay.
11. Ghi nhận các khoản phải thu, phải trả
Nguyên tắc xác định các khoản phải thu khách hàng dựa theo Hợp đồng và ghi nhận theo Hoá
đơn bán hàng xuất cho khách hàng.
Khoản trả trước cho người bán được hạch toán căn cứ vào phiếu chi, chứng từ ngân hàng và Hợp
đồng kinh tế.
Nguyên tắc xác định khoản phải trả người bán dựa theo Hợp đồng, phiếu nhập kho và ghi nhận
theo Hoá đơn mua hàng của bên mua.
Khoản người mua trả trước được ghi nhận căn cứ vào hợp đồng, phiếu thu, chứng từ ngân hàng.
12. Nguyên tắc ghi nhận chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hay bất
kỳ mục đích nào được ghi nhận theo giá gốc, tại thời điểm có nghiệm thu, quyết toán từng hạng
mục công trình, công trình hoặc khi chi phí thực tế phát sinh có đầy đủ hoá đơn, chứng từ hợp
pháp.
13. Ghi nhận các khoản vay ngắn hạn, dài hạn
Các khoản vay ngắn hạn, dài hạn được ghi nhận trên cơ sở các phiếu thu, chứng từ ngân hàng, các
khế ước vay và hợp đồng vay. Các khoản vay có thời hạn từ 1 năm tài chính trở xuống được
12


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 3 854 4107

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III năm 2014


Mẫu số B 09 - DNHN
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2014
(tiÕp theo)
Công ty ghi nhận là vay ngắn hạn. Các khoản vay có thời hạn trên 1 năm tài chính được Công ty
ghi nhận là vay dài hạn.
14. Các nghĩa vụ về thuế
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
Công ty áp dụng việc kê khai, tính thuế GTGT theo hướng dẫn của luật thuế hiện hành với mức
thuế suất thuế GTGT là 5% và 10%.
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25 % trên lợi nhuận chịu thuế.
Việc xác định thuế Thu nhập doanh nghiệp của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về
thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế
Thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Các loại thuế khác
Ngoài ra, các loại thuế, phí khác Công ty thực hiện kê khai và nộp cho cơ quan thuế theo đúng
quy định hiện hành của Nhà nước.
15. Nguyên tắc ghi nhận giá vốn
Giá vốn hoạt động xây lắp được xác định đối với từng hợp đồng, công trình xây dựng riêng biệt và
tương ứng với doanh thu ghi nhận trong kỳ, chi phí của từng hợp đồng, công trình đã được ghi nhận.
Cụ thể như sau:
-

Đối với các công trình đã hoàn thành, bàn giao giá vốn của hoạt động xây lắp được xác định
theo chi phí phát sinh thực tế (không còn chi phí dở dang).

-

Đối với các công trình cuối kỳ chưa hoàn thành hoặc hoàn thành nhưng chưa có quyết toán,

thanh lý hợp đồng thì giá vốn trong kỳ được kết chuyển được xác định bằng toàn bộ chi phí đã
tập hợp được tính đến thời điểm khoá sổ trừ đi giá trị dở dang cuối kỳ. Giá trị dở dang cuối kỳ
được xác định trên cơ sở kiểm kê khối lượng thực hiện đến thời điểm cuối kỳ nhưng chưa
nghiệm thu nhân với đơn giá theo dự toán.

Giá vốn cho thuê sàn không gian giải trí, dịch vụ nhà chung cư Licogi được ghi nhận trên cơ sở
chi phí khấu hao và chi phí thực tế phát sinh phục vụ cho tòa nhà.
Giá vốn cho thuê máy được ghi nhận trên cơ sở hợp đồng cho thuê máy (quy định về thời hạn
thuê) và chi phí khấu hao tương ứng.
Giá vốn chuyển nhượng bất động sản - Dự án “Toà nhà trụ sở, văn phòng và căn hộ cao cấp cho
thuê Licogi 13” bán trước khi xây dựng hoàn tất được kết chuyển dựa trên chi phí xây dựng thực
tế phát sinh để hoàn tất dự án bất động sản.
Giá vốn bán thành phẩm được ghi nhận và tập hợp theo giá trị và số lượng thành phẩm xuất bán
cho khách hàng, phù hợp với doanh thu ghi nhận trong kỳ.
13


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

(tiếp theo)
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất Quí III/2014
30/09/2014
VND

1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền

01/01/2014
VND

10,313,330,505

17,965,525,076

749,543,758

1,919,100,764

Tiền gửi ngân hàng

9,563,786,747

16,046,424,312

Các khoản tương đương tiền

2,725,462,216

2,725,462,216


13,038,792,721

20,690,987,292

Tiền mặt tại quỹ

Tổng cộng
2. Các khoản phải thu khác
Văn phòng Công ty
Phải thu khác
Công ty Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình
Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh Bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Tổng cộng
3. Hàng tồn kho

Nguyên vật liệu tồn kho
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm tồn kho
Hàng hoá
Tổng cộng

14

30/09/2014
VND

3,520,052,997
1,098,601,727
514,199,773

01/01/2014
VND
1,445,078,260
1,058,674,151
82,001,479
319,008,340

167,968,203
5,300,822,700

194,267,669
3,099,029,899

30/09/2014
VND

01/01/2014
VND

13,166,756,811
242,688,389
367,786,529,006
9,859,631,367
-

13,405,600,435

98,938,138
541,642,869,512
7,932,927,098

391,055,605,573

563,080,335,183


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

Fax: 043 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Qúy III Năm 2014
(tiếp theo)
4.Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục

Đơn vị tính: VND
Nhà cửa
vật kiến trúc


Nguyên giá TSCĐ hữu hình
- Số dư ngày 01/01/2014
46,432,728,474
- Mua trong kỳ
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Phân loại lại TS
- Tăng do chuyển từ TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
- Số dư ngày 30/09/2014
46,432,728,474
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Số dư ngày 01/01/2014
(4,663,558,724)
- Khấu hao trong kỳ
(1,275,107,453)
- Tăng do Phân loại lại TS
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
- Số dư ngày 30/09/2014
(5,938,666,177)
Giá trị còn lại
- Tại ngày 01/01/2014
41,769,169,750
- Tại ngày 30/09/2014

40,494,062,297

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị
dụng cụ quản lý

Tài sản cố định
hữu hình khác

1,545,890,546

14,031,351,381

Tổng cộng

237,300,807,352
2,160,654,973
3,173,263,314
1,300,163,882

28,398,788,318
1,153,636,273

327,709,566,071
3,314,291,246

3,173,263,314
1,300,163,882
(14,968,466,103)
(19,847,430,771)
300,681,387,639

(14,240,446,720)
(11,544,520,823)
218,149,921,978

(728,019,383)
(1,207,599,546)
27,616,805,662

(506,525,266)
1,039,365,280

(6,588,785,136)
7,442,566,245

(115,780,096,638)
(10,257,795,940)
(504,323,604)

(16,510,534,269)
(2,109,344,063)

(1,339,681,664)
(22,853,737)


(6,120,711,466)
(615,159,743)

5,229,434,470
7,986,343,677
(113,326,438,035)

4,094,879,831
874,376,787
(13,650,621,714)

646,230,450
(716,304,951)

3,529,586,045
(3,206,285,164)

(144,414,582,761)
(14,280,260,936)
(504,323,604)
9,324,314,301
13,036,536,959
(136,838,316,041)

121,520,710,714
104,823,483,943

11,888,254,049
13,966,183,948


206,208,882
323,060,329

7,910,639,915
4,236,281,081

183,294,983,310
163,843,071,598


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014
(tiếp theo)
5. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
Đơn vị tính : VND
Máy móc
thiết bị

Khoản mục

Nguyên giá
- Số dư ngày 01/01/2014
- Thuê tài chính trong năm
- Tăng khác
- Giảm khác
- Số dư ngày 30/09/2014
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Số dư ngày 01/01/2014
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Giảm khác
- Số dư ngày 30/09/2014
Giá trị còn lại
- Tại ngày 01/01/2014
- Tại ngày 30/09/2014

10,831,188,256

Phương tiện
vận tải

Tổng cộng

6,519,478,674
2,159,090,908
8,678,569,582

17,350,666,930
2,162,090,908
(3,961,564,762)

15,551,193,076

652,925,924
(4,683,100,673)

(3,558,229,111)
(1,102,501,250)
(140,056,856)
(4,800,787,217)

(8,231,113,935)
(1,765,643,023)
(140,056,856)
652,925,924
(9,483,887,890)

6,158,303,432
2,189,522,821

2,961,249,563
3,877,782,365

9,119,552,995
6,067,305,186

3,000,000
(3,961,564,762)
6,872,623,494
(4,672,884,824)
(663,141,773)


6. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Đơn vị tính : VND
Phần mềm
kế toán

Khoản mục

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ vô hình
- Số dư ngày 01/01/2014

152,500,000

- Mua trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

-

- Số dư ngày 30/09/2014

152,500,000
-

152,500,000

152,500,000


(152,500,000)

(152,500,000)

(152,500,000)

(152,500,000)

Giá trị hao mòn luỹ kế
- Số dư ngày 01/01/2014
- Khấu hao trong năm
- Giảm khác
- Số dư ngày 30/09/2014
Giá trị còn lại
- Tại ngày 01/01/2014
- Tại ngày 30/09/2014

7

-

-

-

-

30/09/2014


Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
16

01/01/2014


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
7. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Quý III Năm 2014
(tiếp theo)
VND

Mua sắm tài sản cố định
Công ty CP Licogi 13
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Các công trình xây dựng cơ bản dở dang

Công ty CP Licogi 13
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Sửa chữa lớn tài sản cố định
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Tổng cộng

#REF!
#REF!

#REF!
39,516,891
-

13,458,911,354
5,300,353,137
34,238,542
8,124,319,675
155,499,819
155,499,819
13,614,411,173

#REF!
30/09/2014

8. Chi phí trả trước dài hạn


VND

VND

01/01/2014
VND

Chi phí chờ phân bổ

4,748,578,011

8,147,801,122

Công ty CP Licogi 13

200,554,390

195,653,278

1,628,074,485

1,486,864,300

Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng

2,107,420,119

Công ty Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình

Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Tổng cộng

-

1,267,502,253

4,748,578,011

8,147,801,122

VND

Tài sản dài hạn khác

858,274,000

Công ty CP Licogi 13

-

Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh bất động sản

-

Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng

628,274,000


Công ty Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình
Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Tổng cộng

17

89,051,825

812,529,017
30/09/2014

9. Tài sản dài hạn khác

5,108,729,466

01/01/2014
VND
4,648,024,000
139,750,000

4,228,274,000

230,000,000

280,000,000

858,274,000

4,648,024,000



CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014
(tiếp theo)

30/09/2014

10. Vay và nợ ngắn hạn

VND

Văn phòng Công ty

272,169,442,948

Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình

-


01/01/2014
VND
224,367,458,167
11,234,238,619

Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng

78,999,040,351

66,165,484,328

Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng

55,008,785,705

59,883,983,042

Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng

23,206,575,463

31,258,309,764

429,383,844,467

392,909,473,920

Tổng cộng
11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng hàng bán nội địa

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế khác
Tổng cộng
12. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Văn phòng Công ty
Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Tổng cộng

30/09/2014
VND
21,760,933,654
9,677,414,108
2,855,727,914
4,369,058,079
326,172,991
38,989,306,746

01/01/2014
VND
33,787,484,444
9,951,487,784
2,706,731,064
3,578,648,499
4,311,034,032
54,335,385,823


30/09/2014
VND
18,879,071,437
492,354,112
6,267,618,411
7,061,776,969

01/01/2014
VND
13,582,365,251
4,867,009,345
489,512,557
694,571,286
7,138,158,816

32,700,820,929

26,771,617,255

30/09/2014
VND
7,800,660,808

01/01/2014
VND
34,007,811,628

335,125,124


25,482,376,227

Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng

887,919,894
5,176,397,070

383,920,000
887,919,894
7,253,595,507

Nợ dài hạn

2,690,179,582

2,690,179,582

531,251,142
2,158,928,440
10,490,840,390

531,251,142
2,158,928,440
36,697,991,210

13 Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn
Văn phòng Công ty
Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình


Văn phòng Công ty
Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Tổng cộng

18


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13, đường Khuất Duy Tiến - P.Nhân Chính - Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 04 35 534 369
Fax: 04 38 544 107

Quí 3 năm 2014

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Mẫu số B 09a - DNHN

Quý III Năm 2014
(tiếp theo)
13. Vốn chủ sở hữu
13.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Khoản mục
Số dư ngày 31/12/2012

Đơn vị tính: VND

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

120,000,000,000

Thặng dư
vốn cổ phần
19,361,645,000

Cổ phiếu quỹ
(12,033,675,335)

Quỹ đầu tư
phát triển
9,470,142,203

Quỹ dự phòng
tài chính
5,424,404,430

Lợi nhuận
chưa phân phối
25,868,796,858

Tăng trong năm nay

Lãi trong năm nay
Tăng khác (Do hợp nhất báo cáo)

-

850,019,600


-

Tổng cộng
168,091,313,156
850,019,600
-

Giảm vốn trong năm nay

Trích các quỹ
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
Chi tra cổ tức
Giảm khác
Tăng khác
Số dư ngày 31/12/2013
Lãi trong năm nay
Tăng trong năm nay

-

120,000,000,000

19,361,645,000

(12,033,675,335)

Giảm vốn trong năm nay

821,553,288


28,791,515
11,016,812,837

24,055,212
6,270,012,930

(132,585,317)

Trích các quỹ
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
Chi tra cổ tức
Giảm khác
Số dư ngày 30/09/2014

1,517,879,119

(68,671,965)

27,988,785

(2,339,432,407)
(525,219,401)
(11,469,008,350)
(1,622,061,306)
10,763,094,994

(525,219,401)
(11,469,008,350)
(1,622,061,306)
52,846,727

155,377,890,426

8,064,687,863

8,064,687,863

2,336,239,516

2,336,239,516

201,257,282

-

(27,988,785)

-

120,000,000,000

19,361,645,000

(12,033,675,335)

19

10,912,216,305

6,201,340,965


(2,061,698,674)

(2,061,698,674)

(25,950,000)

(25,950,000)

19,249,642,197

163,691,169,132


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014
(tiếp theo)
30/09/2014

14.2 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu


VND

Vốn Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
Tổng cộng
VI.

VND

14,378,700,000

14,378,700,000

105,621,300,000

105,621,300,000

120,000,000,000

120,000,000,000

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
giữa niên độ

15. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng cộng

Quí III/2014

VND

Tổng cộng

326,830,465,403

176,953,718,498

305,891,041,730

155,915,868,535

1,744,208,314

Tổng cộng

1,744,208,314
Quí III/2014

18. Chi phí tài chính

VND
Chi phí lãi vay

10,876,005,463
Tổng cộng

10,876,005,463

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định
lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

20

VND
155,915,868,535

VND

Doanh thu hoạt động tài chính

Quí III/2013

305,891,041,730

Quí III/2014

17. Doanh thu hoạt động tài chính

VND
176,953,718,498

VND

Giá vốn hàng bán


Quí III/2013

326,830,465,403

Quí III/2014

16. Giá vốn hàng bán

19.

01/01/2014

Quí III/2014

Quí III/2013
VND
275,531,189
275,531,189
Quí III/2013
VND
12,771,094,512
12,771,094,512
Quí III/2013

VND

VND

4,970,644,738


522,156,086

-

-

4,970,644,738

522,156,086

11,136,200

11,136,200

446

47


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN


BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014
(tiếp theo)
VII. Những thông tin khác
1. Phải thu của khách hàng
Văn phòng Công ty
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh Bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Tổng cộng
2. Trả trước cho người bán
Công ty CP Licogi 13
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh Bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Tổng cộng
3.

Tài sản ngắn hạn khác
Công ty CP Licogi 13
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh Bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng

Tổng cộng

30/09/2014
VND
304,466,155,521
117,612,810,105
4,468,663,065
33,830,874,008

01/01/2014
VND
162,486,418,794
111,305,703,292
4,603,292,339
5,529,569,925

460,378,502,699

312,565,199,106

30/09/2014
VND
173,381,949,928
12,637,748,278

01/01/2014
VND
51,373,687,819
26,017,989,689


14,697,535,046
7,125,085,502

11,133,435,766
23,558,480,290
6,640,711,798

207,842,318,754

118,724,305,362

30/09/2014
VND
10,986,252,197
214,806,550
568,952,466
0
0
3,248,859,400

4,373,848,238

15,018,870,613

14,387,222,009

30/09/2014

4. Phải thu dài hạn khách hàng


VND

Công ty CP Licogi 13
Tổng cộng

21

28,640,214,756

01/01/2014
VND
8,806,330,918
361,521,020
461,655,264
383,866,569

01/01/2014
VND

300,683,622

300,683,622

300,683,622

300,683,622


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội

Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014
(tiếp theo)
5. Đầu tư vào Công ty liên kết

Tỷ lệ góp vốn

Công ty CP Vật liệu chuyên dụng LICOGI 13

34,02%

Công ty CP LICOGI 13- EC

30/09/2014
VND
2,654,019,914

01/01/2014
VND
2,683,741,586


1,165,980,000

Công ty CP Thủy điện VRG Ngọc Linh

29%

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

109,858,035

109,858,035

(1,275,838,035)

Tổng cộng

2,654,019,914

6. Phải trả người bán
Công ty CP Licogi 13
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng
Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh Bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Tổng cộng

7. Người mua trả tiền trước
Công ty CP Licogi 13
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng

Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng
Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình
Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh Bất động sản
Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Tổng cộng

8. Chi phí quản lý doanh nghiệp

30/09/2014
VND
194,108,896,485
54,142,078,074
11,282,698,705
38,964,338,511

01/01/2014
VND
114,433,381,114
83,884,905,304
25,213,186,508
39,093,120,159
38,155,881,653

298,498,011,775

300,780,474,738

30/09/2014
VND
145,111,462,484

46,117,101,664
23,047,360,104
(4,041,577,003)
210,234,347,249

01/01/2014
VND
33,242,650,543
89,094,759,526
62,869,581,847
271,285,844
3,878,338,381
189,356,616,141

Quí III/2014

Quí III/2013

VND

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tổng cộng

22

2,793,599,621

VND

6,643,646,412


7,126,302,022

6,643,646,412

7,126,302,022


CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tòa nhà Licogi 13 - Khuất Duy Tiến - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 043 5 534 369

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014

Fax: 042 8 544 107

Mẫu số B 09a - DNHN

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý III Năm 2014
(tiếp theo)

Quí III/2014
VND
636,363,637

9. Thu nhập khác
Công ty CP Licogi 13
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng

Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng

1,181,818,182

100,000

20,304,830

6,872,337

Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình

-

Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh Bất động sản

-

Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Tổng cộng

802,590,000

2,715,383,363

57,500,000

4,553,870,012

887,344,992


Quí III/2014

10. Chi phí khác

Quí III/2013
VND
20,282,655

Quí III/2013

VND

Công ty CP Licogi 13

540,563,054

Công ty CP Licogi 13 - Nền móng xây dựng

VND
468,017,163

37,538,098

Công ty CP Licogi 13 - Cơ giới hạ tầng

-

Công ty CP Licogi 13 - Xây dựng và Kỹ thuật công trình


-

Công ty CP Licogi 13 - Quản lý và Kinh doanh Bất động sản

-

Công ty CP Licogi 13 - Vật liệu xây dựng
Tổng cộng

589,167,171

1,142,655,678

51,800,000

1,720,756,830

1,108,984,334

11. Thông tin so sánh
Là số liệu được lấy từ Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ hoạt động từ ngày 01/07/2013 đến ngày 30/09/2013
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014
Người lập biểu

Kế toán trưởng

CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13
Tổng Giám đốc

Lại Thị Thơ


Nguyễn Thị Thơm

Phạm Văn Thăng

23



×