SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
THI
THỬ
KỲ
TRƯỜNG ĐỀ
THPT
HỒNG
QUANG
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 KÌ THI THPT QUỐC GIA
THI THPT QUỐC GIA
2016 - ĐỀ SỐ 95
NĂM 2016
Thời gian làm bài 180 phút
MÔN: TOÁN
--------oOo-------(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề).
Câu 1 ( 2,0 điểm)
2x 1
.
x 1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y 4 x 5 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn : 2 3i z
13 6i
4 4i . Tính môđun của số phức z .
2i
b) Giải phương trình: 4 x 2 x1 8 0 .
2
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân I x x cos 2 x dx .
0
Câu 4 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1;2), B (3;0;3) . Mặt phẳng ( P )
đi qua điểm M (3;1;2) và vuông góc với đường thẳng AB . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) và tính
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB .
Câu 5 (1,0 điểm).
4
và tan . Tính giá trị biểu thức P cos .
2
3
4
b) Trường THPT Đoàn Kết thành lập đội “ Thanh niên tình nguyện hè 2016” gồm 4 người được lấy ngẫu
nhiên trong số 10 học sinh lớp 12A, 12 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C. Tính xác suất để lớp nào trong ba
lớp đó cũng có học sinh được chọn.
a) Cho góc thỏa mãn
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
ABC 600 , cạnh bên
a 7
. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm cạnh AB . Gọi M là điểm
2
thuộc cạnh CD sao cho MC 2 MD . Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABCD và tính côsin của góc giữa
hai đường thẳng AM và SB .
SC
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác nhọn ABC . Gọi M là trung điểm cạnh BC và
K là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Đường thẳng AK cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại
điểm D(2; 6) khác A . Biết phương trình các đường thẳng BC và AM lần lượt là: x y 6 0 và
11x 13 y 42 0 . Tìm tọa độ các điểm A, B, C .
2016 x 2 x
504 y 2 y 1008
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
x 6 x 4 xy 1 8 xy 6 x 1
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số dương x, y , z thỏa mãn x y z 4 và x 2 y 2 z 2 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1 3
x y3 z3 .
x y z
của biểu thức P
----------------- Hết ---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.....................................................; Số báo danh: ........................................................
557
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LẦN 2
Câu 1a
(1,0 đ)
ĐÁP ÁN
2x 1
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y
x 1
* Tập xác định: D \ {1}
ĐIỂM
* Sự biến thiên:
- Đạo hàm y '
1
; y ' 0, x 1.
( x 1) 2
0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+ .
- Hàm số không có cực trị.
- Giới hạn và tiệm cận:
lim y ; lim y , đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1
x 1
0,25
x 1
lim y 2; lim y 2 , đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 .
x
x
Bảng biến thiên:
x
y ' ( x)
1
0
0,25
2
y ( x)
2
* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm 0;1 ,
y
f(x)=(2*x-1)/(x-1)
f(x)=2
1
cắt trục hoành tại điểm ;0 .
2
Đồ thị nhận giao điểm I 1;2 của
x(t)=1 , y(t)=t
4
3
2
hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
0,25
1
x
-4
-3
-2
-1
O
1
2
3
4
-1
-2
-3
-4
Câu1b
(1,0 đ)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
y 4x 5 .
Gọi tiếp điểm là M 0 x0 ; y0 , x0 1 . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M 0 x0 ; y0 vuông
góc với đường thẳng y 4 x 5 nên 4 y '( x0 ) 1 .
4
x0 1 2
x0 1
1
.
1 ( x0 1)2 4
2
( x0 1)
x0 1 2
x0 3
558
0,25
0,25
1
3
Với x0 1 Tiếp điểm M 0 1; phương trình tiếp tuyến
2
3
1
3
1
5
y y '(1) x 1 y x 1 y x .
2
4
2
4
4
5
Với x0 3 Tiếp điểm M 0 3; phương trình tiếp tuyến
2
5
1
5
1
13
y x 3 y x .
2
4
2
4
4
13 6i
4 4i . Tính môđun của z .
Cho số phức z thỏa mãn (2 3i ) z
2i
y y '(3) x 3
Câu 2a
(0,5 đ)
0,25
0,25
13 6i
4 4i (2 3i )(2 i ) z 13 6i (4 4i )(2 i )
2i
(4 2i 6i 3i 2 ) z 13 6i 8 4i 8i 4i 2 (1 8i ) z 13 6i 4 12i
(2 3i ) z
(1 8i ) z 17 6i z
17 6i (17 6i )(1 8i )
1 8i
(1 8i )(1 8i )
17 130i 48i 2 65 130i
1 2i
65
65
0,25
.
Môđun của số phức z là: z 1 22 5 .
0,25
Câu 2b
(0,5 đ)
x
Giải phương trình 4 2
x
4 2
x 1
2x
x1
8 0.
x
8 0 2 2.2 8 0 .
t 2
Đặt t 2 x , t 0 . Ta có phương trình t 2 2t 8 0
.
t 4
Kết hợp điều kiện có t 2 2 x 2 x 1 .
Câu 3
(1,0 đ)
0,25
0,25
2
Tính tích phân I x x cos 2 x dx .
0
2
2
2
2
0,25
I x x cos 2 x dx x x cos 2 x dx x dx x cos 2 xdx
2
0
2
0
0
0
0,25
x3
3
M x dx
2
3
24
0
0
2
2
du dx
u x
N x cos 2 xdx . Đặt
1
dv cos 2 xdx v sin 2 x
0
2
2
0,25
1
12
1
1
1
1
N x sin 2 x 2 sin 2 xdx 0 cos 2 x 2 cos cos 0 .
2
20
4
4
4
2
0
0
Câu 4
(1,0 đ).
3
1
24 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1;2), B (3;0;3) . Mặt
I M N
0,25
phẳng ( P ) đi qua điểm M (3;1;2) và vuông góc với đường thẳng AB . ….
AB (2;1;1) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) .
559
0,25
2
Điểm M ( 3;1;2) ( P) , suy ra phương trình tổng quát của mặt phẳng ( P ) là
0,25
2( x 3) 1( y 1) 1( z 2) 0 2 x y z 3 0 .
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng AB là y 1 t .
z 2 t
0,25
Gọi H ( P) AB .
H AB H (1 2t ; 1 t ;2 t )
H ( P) 2(1 2t ) 1 t 2 t 3 0 6t 6 0 t 1 H (1; 2;1)
Khoảng cách từ M đến đường thẳng AB là
0,25
d M , AB MH (1 3)2 (2 1) 2 (1 2) 2 14
Câu 5a
(0,5 đ)
4
và tan . Tính giá trị……….
2
3
sin 0
2
cos 0
Cho góc thỏa mãn
0,25
3
cos
1
1
16 25
9
5
1 tan 2
1
cos 2
2
2
3
cos
cos
9
9
25
cos
5
3
4 3 4
cos sin tan .cos . .
5
3 5 5
Câu 5b
(0,5 đ)
3 2 4 2
7 2
P cos cos cos sin sin .
.
4
4
4
5 2 5 2
10
Trường THPT Đoàn Kết thành lập đội “ Thanh niên tình nguyện hè 2016”………..
Không gian mẫu là tập hợp các cách chọn 4 học sinh từ 27 học sinh.
n() C274 .
0,25
Gọi A là biến cố “Lớp nào cũng có học sinh được chọn”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là
1
n( A) C102 .C121 .C51 C101 .C122 .C51 C10
.C121 .C52 7200
0,25
Xác suất cần tính là p
Câu 6
(1,0 đ)
0,25
7200 16
.
4
C27
39
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình thoi cạnh a ,góc
ABC 600 ,
S
a 7
.
2
Hình chiếu vuông góc của S trên
cạnh bên SC
A
D
H
M
B
C
K
560
3
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) . Theo giả thiết có
H là trung điểm cạnh AB .
ABC 600 ABC là tam giác đều cạnh
ABCD là hình thoi cạnh a , góc
a 3
2
a HC
SH ( ABCD) SH HC SH 2 SC 2 HC 2
7a 2 3a 2
a 2 SH a
4
4
0,25
a2 3
ABC a 2 .sin 600
Diện tích đáy ABCD là S ABCD AB.BC.sin
.
2
1
1 a2 3 a3 3
Suy ra thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD SH .S ABCD a.
3
3
2
6
Xác định hình bình hành AMKB .Vì MK / / AB K thuộc đường thẳng CD và
a
CK MD ; Ta có góc giữa AM và SB bằng góc giữa SB và BK .
3
Trong tam giác AMD có
0,25
a2
a
7a 2
2
0
AM AD DM 2 AD.MD.cos ADM a 2.a. .cos 60
9
3
9
2
2
AM
2
a 7
a 7
BK
; HC AB HC CD HCK vuông tại C
3
3
3a 2 a 2 31a 2
a 31
HK HC KC
HK
.
4
9
36
6
2
2
2
2
SK 2 SH 2 HK 2 a 2
SB 2 SH 2 HB 2 a 2
0,25
2
31a
67 a
a 67
.
SK
36
36
6
a 2 5a 2
a 5
SB
.
4
4
2
5a 2 7 a 2 67 a 2
1
2
2
2
SB
BK
SK
9
36 6 35
cos SBK
4
2.SB.BK
70
a 5 a 7
35
2.
.
2
3
3
Câu 7
(1,0 đ)
35
.
Vậy côsin của góc giữa AM và SB bằng
70
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác nhọn ABC . Gọi M là trung điểm cạnh
BC và K là hình chiếu vuông góc của A trên BC….
Đường thẳng AK vuông góc với đường thẳng
BC nên có dạng x y m 0 .
0,25
A
D(2; 6) AK 2 6 m 0 m 4
AK : x y 4 0
A AK AM Tọa độ của A là nghiệm của hệ
x y 4 0
x 5
A(5;1)
11x 13 y 42 0
y 1
I
0,25
B
K
M
C
D
M BC AM Tọa độ của M là nghiệm của hệ
561
4
3
x 2
x y 6 0
3 9
M ;
2 2
11x 13 y 42 0
y 9
2
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Ta có đường thẳng IM vuông
góc với đường thẳng BC nên có dạng x y n 0 .
3 9
3 9
M ; IM n 0 0 n 3 IM : x y 3 0 .
2 2
2 2
I IM I ( x; x 3) .
0,25
Có IA ID (5 x) 2 (4 x) 2 (2 x)2 (3 x) 2
(5 x)2 (4 x) 2 (2 x)2 (3 x)2
2 x 2 18 x 41 2 x 2 10 x 13 28 x 28 x 1 I (1; 2).
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I (1; 2) , bán kính R IA 5 nên có
2
2
phương trình là x 1 y 2 25 .
0,25
( x 1) 2 ( y 2) 2 25
Tọa độ các điểm B, C là nghiệm của hệ
x y 6 0
x 1
x
1
( x 1)2 ( x 4) 2 25
2 x 2 6 x 8 0
y 7
x 4
x 4
y x 6
y x 6
y x 6
y 2
B (1; 7), C (4; 2) hoặc B (4; 2), C (1; 7) .
Câu 8
(1,0 đ)
0,25
2016 x 2 x
504 y 2 y 1008
Giải hệ
x 6 x 4 xy 1 8 xy 6 x 1
Điều kiện 6 x 4 xy 1 0
Xét phương trình
504 y 2
(1)
2016 x 2 x
504 y 2 y 1008 (1)
y 2 y y 504 y 2 y 0 .
2016 x 2 x
504 y 2 y
2016 x 2 x 504 1008
504 y 2 y 1008
504 y 2 y
504 y 2 y
0,25
2016 x 2 x 2016 ( 2 y) 2 ( 2 y ) (3)
Xét hàm số f t 2016 t 2 t , t . Ta có
f 't
Do
t
2016 t 2
1
2016 t 2 t
2016 t 2
2016 t 2 t 2 t t 2016 t 2 t 0 f '(t ) 0, t
0,25
Suy ra hàm số f t 2016 t t , t đồng biến trên .
2
x
Phương trình (3) f x f 2 y x 2 y y .
2
562
5
Thế y
x
vào phương trình (2) ta được
2
x 6 x 2 x 2 1 4 x 2 6 x 1 x 2 x 2 6 x 1 4 x 2 6 x 1 0
x 5x
2 x2 6 x 1
25 x
x
2 2
2x2 6x 1 0
4
2
2 x2 6 x 1 x 5x
2
2
2 x2 6 x 1 3x
2 x 2 6 x 1 2 x
2
2
0,25
x 0
x 0
2 x2 6 x 1 3x 2
2
2
2 x 6 x 1 9 x
7 x 6 x 1 0
x 0
x 1
x 1
1
x
7
x 0
x 0
2 x 2 6 x 1 2 x 2
2
2
2 x 6 x 1 4 x
2 x 6 x 1 0
x 0
x 3 11
3 11
x
2
2
3
11
x
2
0,25
1 3 11 3 11
Vậy hệ phương trình có các nghiệm: (x; y) 1; ;
;
2 2
4
Câu 9
(1,0 đ).
Cho các số dương x, y , z thỏa mãn x y z 4 và x 2 y 2 z 2 6 . Tìm giá trị
1 1 1 3
x y3 z3 .
x y z
nhỏ nhất của biểu thức P
x3 y 3 z 3 x y z x 2 y 2 z 2 xy yz zx 3xyz
x y z x 2 y 2 z 2 ( xy yz zx) 3 xyz 4 6 5 3 xyz 4 3 xyz
1 1 1
xy yz zx
P x3 y 3 z 3
4 3xyz
x
y
z
xyz
5
20
20
20
P
15 3
15
4 3xyz 15 2
xyz
xyz
x( x 4 x 5)
x 4 x2 5x
0,25
Từ giả thiết có
y z 4 x
x y z 4
y z 4 x
2
xy yz zx 5 yz 5 x( y z ) yz 5 x(4 x) x 4 x 5
2
2
2
Vì y z 4 yz 4 x 4( x 2 4 x 5) 3x 2 8 x 4 0 x 2 .
3
0,25
563
6
2
Xét hàm số f ( x ) x3 4 x 2 5 x, x ; 2 ;
3
f '( x) 3 x 2 8 x 5
x 1
2
2
Xét phương trình f '( x) 0, x ; 2 3 x 8 x 5 0
x 5
3
3
5
2 5
5 50
2
f (1) f (2) 2; f ; f
f ( x) 2, x ;2
. Suy ra
27
3 27 3 27
3
x 2
P 25 . Dấu " " xảy ra khi
.
y z 1
0,25
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 25, đạt được khi x 2; y z 1 hoặc các hoán vị .
Chú ý: Học sinh trình bày cách giải khác, đúng, giám khảo cho điểm tối đa.
564
7