Trường THPT Bắc Yên Thành
LỚP 12A4
Ngày 05/4/2016
ĐỀ SỐ 123
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2x 3
.
x2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tìm m để đường thẳng d : y 2 x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến của
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y
(C) tại hai điểm đó song song với nhau.
Câu 2 (2,0 điểm)
3
a. Giải phương trình sin x cos 4 x 2 sin 2 2 x .
2
b. Giải phương trình x 3 x 2 x 2 1 x 6 .
Câu 3 (2,0 điểm)
10
a. Tính tích phân I
5
x3 3 x 2 4
dx .
x2
b. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 1 i z 2 4 2 i z 5 3i 0 .
2
2
Tính z1 z2 .
a
,
2
BC a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC)
vuông góc với đáy (ABC).
Câu 4 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AC
Câu 5 (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. Biết phương trình cạnh
BC là d : x 7 y 31 0 , điểm N(7; 7) thuộc đường thẳng AC, điểm M(2; –3) thuộc AB
và nằm ngoài đoạn AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x 2 y z 5 0 và đường thẳng
x 3 y 1 z 3
. Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của d lên (P) và E là giao điểm của
2
1
1
d và (P). Viết phương trình đường thẳng d ' . Tìm tọa độ điểm F thuộc (P) sao cho EF
d:
vuông góc với d ' và EF 5 3.
Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1 .Chứng minh rằng
1
1
1
9
.
1 ab 1 bc 1 ca 2
---------------- Hết ---------------Họ và tên thí sinh:…………………………..........
Số báo danh: .........
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm. Học sinh KHÔNG ĐƯỢC nhìn bài của nhau.
723
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH - BIỂU ĐIỂM CHẤM - ĐỀ THI THỬ TOÁN - NĂM 2016
(Biểu điểm gồm 04 trang)
Câu
Nội dung
1. (1.0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
* TXĐ: D = R\{2}.
* y'
7
x 2
2
0 . Vậy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
* Hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận ngang y = 2.
* Bảng biến thiên
Điểm
0.25
0.25
0.25
3
2
3
Giao Oy: x 0 y .
2
Giao Ox: y 0 x .
0.25
Đồ thị:
I
(2.0 đ)
2. (1.0 điểm) Tìm m để đường thẳng …
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2x 3
2 x m 6 x 2m 3 0 *
2x m
x2
x 2
0.25
(d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt và khác 2.
g 0
2
m 6 8 2m 3 0 m 2 4m 60 0 (luôn đúng).
g 2 0
0.25
Với điều kiện trên giả sử đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có
hoành độ x1 x2 . Ta có x1 x2
6m
.
2
Tại hai giao điểm kẻ hai tiếp tuyến song song khi và chỉ khi
y ' x1 y ' x2 x1 x2 4 m 2 .
0.5
1. (1.0 điểm) Giải phương trình…
1
1 1
3
Pt(1) sin x.cos 4 x cos 4 x 2sin x cos 4 x 2 sin x 0
2 2
2
2
II.
(2.0 đ)
cos 4 x 2
x
k 2
6
sin x 1 sin( )
x 7 m 2
2
6
6
0.25
Mặt khác: x 1 3 2 x 4
k 2 4 k 0 . Do đó : x
6
6
7
7
* Với 2
m 2 4 m 0 nên x
6
6
7
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm x và x
thoả mãn (2)
6
6
* với 2
724
0. 25
0. 25
2. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình…
ĐK: x 0 . Nhận thấy (0; y) không là nghiệm của hệ. Xét x 0 .
1
x
Từ phương trình thứ 2 ta có 2 y 2 y 4 y 2 1
1
x
Xét hàm số f t t t t 2 1 có f ' t 1 t 2 1
1
1
1 (1)
x2
t2
t2 1
0.25
0 nên hàm số
0.25
1
đồng biến. Vậy 1 f 2 y f 2 y .
x
x
Thay vào phương trình (1): x 3 x 2 x 2 1 x 6
0.25
Vế trái của phương trình là hàm đồng biến trên 0; nên có nghiệm duy
nhất
0.25
1
x 1 và hệ phương trình có nghiệm 1; .
2
Tính tích phân…
10
Tính tích phân : I
5
10
I
III.
(1.0 đ)
5
0.25
x3 3 x 2 4
dx
x2
0.25
0.25
10
( x 1)( x 2)2
( x 2) ( x 1)
dx
dx
x2
x2
5
x : 5 10
2udu dx
Đặt u x 1 u 2 x 1
,
đổi
cận
:
2
u: 2 3
x u 1
3
3
2
0.25
3
(u 3)u.2udu
4
1
du
2. (u 2 4 2 )du 2( u 3 4u ) 32 8 2
2
3
u 1
u 1
2
2
2 u 1
Ta có : I
3
62
1
1
62
u 1
I
4 (
)du 4ln
3
u 1
3
u 1
2 u 1
3
2
I
62
3
4ln
3
2
Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SAC) theo
a.
a
- ABC vuông tại A có AC ; BC a
2
0
0
B 30 ; C 60 .
IV.
(1.0 đ)
-
Kẻ SH BC thì SH ( ABC )
Và các góc SMH, SNH bằng 600, và HM HN
HN
HM
Ta có : a BC BH CH
0
sin 30
sin 600
Tính được HM
S ABC
-
0.25
(3 3)a
3( 3 1)a
; SH
4
4
0.25
1
3a 2
AB. AC
2
8
1
Thể tích VS . ABC SH .S
3
ABC
(3 3)a3
32
725
0.25
0.25
Gọi khoảng cách từ B tới mp(SAC) là h thì h
-
3VS . ABC
S SAC
(3 3)a
1
(3 3)a 2
S SAC SM .AC
2
2
8
3V
3a
3a
h
. Vậy khoảng cách từ B tới mp(SAC) là
4
S SAC
4
SHM tính được SM
-
1
1
1
9
ab
bc
ca
3
1 ab 1 bc 1 ca 2
1 ab 1 bc 1 ca 2
Ta có
0.25
ab
2ab
2ab
2
2
.
2
2
1 ab 2a 2b 2c 2ab a b 2 2c 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki
2
V.
(1.0 đ)
a b
a2
b2
4ab
2
.
2
2
2
2
2
2
2
a c b c
a b 2c
a b 2 2c 2
Vậy
0.25
ab
1 a2
b2
2 2 2 2 .
1 ab 2 a c b c
Tương tự
bc
1 b2
c 2 ac
1 a2
c2
2
,
.
1 bc 2 b a 2 c 2 a 2 1 ac 2 a 2 b 2 c 2 b 2
0.25
3
.
3
0.25
Cộng lại ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi a b c
1. (1.0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC
Đường
thẳng
AB
đi
qua
M
nên
có
phương
trình
a x 2 b y 3 0 a b 0
2
AB; BC 450 nên
2
cos 450
3a 4b
.
50 a 2 b 2
4a 3b
a 7b
Nếu 3a = 4b, chọn a = 4, b = 3 ta được
AC : 3x 4 y 7 0 .
VI.
(2.0 đ)
0.25
AB : 4 x 3 y 1 0 .
Từ đó A(-1; 1) và B(-4; 5). Kiểm tra MB 2 MA nên M nằm ngoài đoạn AB
(TM)
Từ đó tìm được C(3; 4)
Nếu 4a = -3b, chọn a = 3, b = -4 được AB : 3x 4 y 18 0 ,
AC : 4 x 3 y 49 0
0.50
0.25
Từ đó A(10; 3) và B(10;3) (loại)
Nếu không kiểm tra M nằm ngoài AB trừ 0.25 điểm.
2. (1.0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng….
Giả sử nQ là một vecto pháp tuyến của (Q). Khi đó nQ nP 1; 1; 1
Mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy và Oz tại M 0; a;0 , N 0;0; b phân biệt sao
a b 0
cho OM = ON nên a b
a b 0
726
0.25
Nếu a = b thì MN 0; a; a // u 0; 1;1 và nQ u nên nQ u, nP 2;1;1 .
Khi đó mặt phẳng (Q): 2 x y z 2 0 và Q cắt Oy, Oz tại M 0; 2;0 và
N 0;0;2 (thỏa mãn)
Nếu a = – b thì MN 0; a; a // u 0;1;1 và nQ u
nên nQ u, nP 0;1; 1 .
Khi đó mặt phẳng (Q): y z 0
Q cắt Oy, Oz tại
0.25
0.25
M 0;0;0 và N 0;0;0 (loại). Vậy Q : 2 x y z 2 0 .
0.25
Có ' 4 2 i 2 1 i 5 3i 16 . Vậy phương trình có hai nghiệm phức
0.25
2
2
Tính z1 z2 ....
VII.
(1.0 đ)
2
z1
3 5
1 1
i , z2 i
2 2
2 2
2
0. 5
2
Do đó z1 z2 9 .
0.25
727