THPT SỐ 1 AN NHƠN
ĐỀ THI THỬ 02
ĐỀ SỐ 161
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số y x 3 3mx 1 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O
là gốc tọa độ ).
Câu 2 (1 điểm) Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 2015] của phương trình:
sin 2 x 1 6sin x cos 2 x .
2
Câu 3 (1 điểm) Tính tích phân sau I
1
x3 2 ln x
dx .
x2
Câu 4 (1 điểm)
a) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực
nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ..
b) Tìm quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i .
Câu 5 (1 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 4;1;3 và đường thẳng
d:
x 1 y 1 z 3
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với đường
2
1
3
thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB 27 .
Câu 6 (1 điểm) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB AC a , I là trung
điểm của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt
phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABC và tính khoảng cách từ
điểm I đến mặt phẳng SAB theo a .
Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4 , tiếp tuyến tại A của
ADB có phương
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của
trình x y 2 0 , điểm M 4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB .
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
Câu 8 (1 điểm) Giải hệ phương trình
.
4 y 2 x 2 y 1 x 1
Câu 9 (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương và a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P
bc
3a bc
ca
3b ca
ab
.
3c ab
---------------------------- Hết --------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………..; Số báo danh: ……………………….
-7-
923
Câu
1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
Điểm
a. (1,0 điểm)
Với m=1 hàm số trở thành: y x3 3x 1 . TXĐ: D R
y ' 3 x 2 3 , y ' 0 x 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
0.25
và 1; , đồng biến trên khoảng 0.25
1;1
Hàm số đạt cực đại tại x 1 , yCD 3 , đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 1
lim y , lim y
x
x
* Bảng biến thiên
x
–
y’
+
y
0.25
-1
0
+
1
0
3
–
+
+
-1
-
Đồ thị:
4
0.25
2
2
4
B. (1,0 điểm)
y ' 3 x 2 3m 3 x 2 m
y ' 0 x 2 m 0 *
0.25
Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị PT (*) có 2 nghiệm phân biệt m 0 **
Khi đó 2 điểm cực trị A m ;1 2m m , B
2.
m ;1 2m m
1
1
OAB vuông tại O OA.OB 0 4m3 m 1 0 m ( TM (**)). Vậy m
2
2
(1,0 điểm)
sin 2 x 1 6sin x cos 2 x (sin 2 x 6sin x) (1 cos 2 x) 0
0.25
0.25
0,25
0.25
2 sin x cos x 3 2 sin x 0 2sin x cos x 3 sin x 0
2
sin x 0
x k , k Z .
sin x cos x 3(Vn)
Vậy tổng các nghiệm cần tìm là: S 0 2 ... 641 205761
3
0. 25
0. 25
0.25
(1,0 điểm)
2
2
2
2
2
ln x
x2
ln x
3
ln x
I xdx 2 2 dx
2 2 dx 2 2 dx
x
2 1
x
2
x
1
1
1
1
2
Tính J
1
1
1
1
ln x
dx . Đặt u ln x, dv 2 dx . Khi đó du dx, v
2
x
x
x
x
2
2
1
1
Do đó J ln x 2 dx
x
x
1
1
-9-
924
0.25
0.25
Câu
Nội dung
Điểm
2
1
1
1
1
J ln 2
ln 2
2
x1
2
2
Vậy I
4.
0.25
1
ln 2
2
0.25
(1,0 điểm)
a,(0,5điểm) n C113 165
0.25
2
5
1
6
1
5
2
6
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C .C C .C 135
135 9
Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là
.
165 11
b,(0,5điểm) Lời giải: Gọi z = x + yi (x, y ).
Ta có: 2 z i z z 2i 2 x y 1 i 2 2 y i
2
2 x 2 y 1
2 2y
2
y
1 2
x . Vậy quỹ tích cần tìm là Parabol
4
0.25
0.25
0.25
1 2
x .
4
(1,0 điểm)
y
5.
Đường thẳng d có VTCP là ud 2;1;3 . Vì P d nên P nhận ud 2;1;3 làm
VTPT
0.25
Vậy PT mặt phẳng P là : 2 x 4 1 y 1 3 z 3 0 2 x y 3 z 18 0
0.25
Vì B d nên B 1 2t;1 t; 3 3t
0.25
2
2
AB 27 AB 2 27 3 2t t 2 6 3t 27 7t 2 24t 9 0
6.
t 3
13 10 12
3 Vậy B 7; 4;6 hoặc B ; ;
t
7
7 7
7
(1,0 điểm)
Sj
Gọi K là trung điểm của AB
HK AB (1)
0.25
0.25
Vì SH ABC nên SH AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB SK
M
B
H
C
Do đó góc giữa SAB với đáy bằng
góc giữa SK và HK và bằng
60
SKH
K
A
a 3
Ta có SH HK tan SKH
2
1
1 1
a3 3
Vậy VS . ABC S ABC .SH . AB. AC .SH
3
3 2
12
0.25
Vì IH / / SB nên IH / / SAB . Do đó d I , SAB d H , SAB
Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB d H , SAB HM
- 10 -
925
0.25
Câu
Nội dung
Ta có
Điểm
1
1
1
16
a 3
a 3
. Vậy d I , SAB
.
2 HM
2
2
2
HM
HK
SH
3a
4
4
0,25
(1,0 điểm)
7.
Gọi AI là phan giác trong của BAC
Ta có :
AID
ABC BAI
A
E
M'
CAD
CAI
IAD
CAI
,
nên
Mà BAI
ABC CAD
AID IAD
K
M
I
B
C
0,25
D
DAI cân tại D DE AI
PT đường thẳng AI là : x y 5 0
0,25
Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI PT đường thẳng MM’ : x y 5 0
Gọi K AI MM ' K(0;5) M’(4;9)
VTCP của đường thẳng AB là AM ' 3;5 VTPT của đường thẳng AB là
n 5; 3
0,25
0,25
Vậy PT đường thẳng AB là: 5 x 1 3 y 4 0 5 x 3 y 7 0
(1,0 điểm).
xy x y 2 y 0
x 3 xy x y y 5 y 4(1)
. Đk: 4 y 2 x 2 0
y 1 0
4 y 2 x 2 y 1 x 1(2)
2
Ta
có
(1) x y 3
x y y 1 4( y 1) 0 .
0.25
Đặt
u x y , v y 1
( u 0, v 0 )
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0
u 4v(vn)
8.
Với u v ta có x 2 y 1 , thay vào (2) ta được :
4 y 2 2 y 3 2 y 1
2 y 2
4 y2 2 y 3 2 y 1
0.25
y2
0
y 1 1
1
0
y 1 1
2
4 y2 2 y 3 2 y 1
1
0y 1 )
y 1 1
Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2
9.
0.25
y 1 1 0
2
y 2
4 y2 2 y 3 2 y 1
y 2 ( vì
4 y2 2 y 3 y 1 2 y
(1,0 điểm) .
- 11 -
926
0.25
Câu
Nội dung
Vì a + b + c = 3 ta có
bc
bc
bc
bc 1
1
2 ab ac
3a bc
a (a b c) bc
(a b)(a c)
1
1
2
Vì theo BĐT Cô-Si:
, dấu đẳng thức xảy ra b = c
ab ac
(a b)(a c)
Tương tự
Suy ra P
ca
ca 1
1
và
2 ba bc
3b ca
ab
ab 1
1
2 ca cb
3c ab
bc ca ab bc ab ca a b c 3
,
2(a b) 2(c a ) 2(b c)
2
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =
927
- 12 -
Điểm
0,25
0,25
0,25
3
khi a = b = c = 1.
2
0,25